Stop saying 'I'm sorry...' - say THIS instead - 17 more advanced alternative phrases (STORY LESSON)

791,931 views

2020-02-05 ・ English with Lucy


New videos

Stop saying 'I'm sorry...' - say THIS instead - 17 more advanced alternative phrases (STORY LESSON)

791,931 views ・ 2020-02-05

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2250
2583
00:09
- Hello everyone and welcome back to English with Lucy.
1
9997
2723
xin chào tất cả mọi người và chào mừng quay trở lại với Tiếng anh cùng Lucy
00:12
Today, I have another video with a hidden story.
2
12720
4773
Hôm nay, sẽ là một video nữa với một câu chuyện đằng sau nó
00:18
I hid a story in my last vocabulary video,
3
18370
2910
Trong video trước về từ vựng cũng có một câu chuyện được giấu trong đó
00:21
it was the one about not using I think.
4
21280
3610
Đó là video về không sử dụng " I think "
00:24
So, the alternatives for I think.
5
24890
2180
Từ vựng bản xứ hơn cho cụm " i think "
00:27
And I didn't say anything I hid a story within the lesson,
6
27070
4047
Và tôi đã ko nói gì về việc tôi đã giấu một câu chuyện trong bài học đó
00:31
and people went nuts for it.
7
31117
2043
và mọi người rất yêu thích nó
00:33
So, here we are with another one.
8
33160
2690
Vậy nên tôi đã làm thêm một cái này cho các bạn
00:35
Advice websites everywhere will tell you
9
35850
2540
Những trang web cho lời ở mọi nơi đều khuyên bạn
00:38
to stop apologising, to stop saying I'm sorry.
10
38390
4430
dừng xin lỗi, dừng nói Im sorry
00:42
I have got 17 alternatives for you.
11
42820
3660
Tôi sẽ cho bạn 17 cách nói bản xứ và hay hơn cho bạn
00:46
They're more advanced, most of them are more advanced,
12
46480
2960
chúng nâng cao hơn nhiều, hầu hết những từ ấy đều nâng cao
00:49
and some of them are more formal.
13
49440
2010
Và một vài từ rất trang trọng
00:51
They are just nicer,
14
51450
2440
Nói chung là sử dụng chúng sẽ khiến bạn cool hơn 😅
00:53
more elegant ways of apologising to people.
15
53890
3830
Nhiều cách trang trọng và nho nhã hơn để xin lỗi mọi người
00:57
So this video is going to really help you build vocabulary,
16
57720
3250
Vậy nên video này sẽ giúp bạn xây dựng vốn từ ngữ của mình
01:00
particularly if you'd like to improve your pronunciation
17
60970
2080
Đặc biệt khi bạn muốn cải thiện khả năng phát âm của mình
01:03
and your listening skills even further
18
63050
2640
Và cả khả năng nghe hiểu
01:05
then I highly recommend the special method
19
65690
2720
Nên tôi đặc biệt giới thiệu bạn một phương pháp đặc biệt
01:08
of combining reading books with listening to the audiobook
20
68410
4680
Của việc kết hợp vừa đọc sách vừa nghe audio book
01:13
version at the same time.
21
73090
2330
01:15
It might sound a little bit complicated, but let me explain,
22
75420
2710
Nó nghe có vẻ khá phức tạp nhưng để toi giải thích cho nè
01:18
because it's a really, really amazing method.
23
78130
3260
Bởi vì cái này thật sự thật sự là một phương pháp rất thú vị
01:21
Take a book that you have already read in English
24
81390
2500
Chọn một quyển sách mà bạn đã đọc bằng tiếng anh
01:23
or a book that you would like to read in English,
25
83890
2780
Hoặc một quyển sách tiếng anh mà bạn muốn đọc
01:26
I've got some really good recommendations
26
86670
1886
Tôii có một vài gợi ý khá hay
01:28
in the description box and read that book whilst listening
27
88556
4164
ở dưới phần description box và đọc sách dó trong khi nghe
01:32
to the audiobook version on Audible.
28
92720
2930
bản audiobook trên Audible
01:35
Reading alone will not help you with you pronunciation.
29
95650
3180
Chỉ đọc sách thôi thì ko giúp cho bạn phát âm tốt hơn đâu
01:38
English is a very complicated language,
30
98830
2100
Tiếng anh là một ngôn ngữ khá phức tạp
01:40
it's not strictly phonetic the way a word is written
31
100930
3550
Nó ko hẳn giống như là cách mà cái từ đó được viết
01:44
or spelled doesn't really give you much indication
32
104480
3480
Hoặc đánh vần ko thật sự cho bạn được ngữ âm đúng
01:47
as to how it is pronounced in most cases,
33
107960
3134
Như cách nó đánh vần trong các trường hợp
01:51
but if you listen to a word as you read it,
34
111094
3796
Nhưng khi bann nghe một từ và đọc giống theo
01:54
the next time you see that word,
35
114890
1990
Lần tiếp theo bạn thấy nó
01:56
you'll know exactly how it's pronounced,
36
116880
2475
Bạn sẽ biết nó đc đọc ntn
01:59
and the next time you hear that word,
37
119355
2535
Và lần sau khi bạn nghe từ đó
02:01
you'll know exactly how it's spelled or written.
38
121890
3250
Bạn biết nó đc viết ntn
02:05
It's such an effective method and the best part is
39
125140
2890
Thật sự là một phương pháp hiệu quả và phần tuyệt nhất
02:08
you can get one free audiobook at the 30 day free trial
40
128030
3950
Là bạn có thể có free audiobook cho 30 ngày
02:11
on Audible, all you've got to do is click on the link
41
131980
2790
Trên audible và tất cả bạn phải làm là click vào cái link bên dưới
02:14
in the description box and sign up,
42
134770
1860
Và đăng ký
02:16
and then you can download some of my recommendations.
43
136630
2980
Và bạn có thể tải vài gợi ý của tôi
02:19
If you want to improve your listening,
44
139610
1560
Muốn cải thiện kĩ năng nghe
02:21
and if you want to improve your pronunciation,
45
141170
2610
và phát âm
02:23
give this method a try because it really does work.
46
143780
3090
Hãy thử phương pháp đó bởi nó thật sự hiệu quả
02:26
Please do give me your feedback as well,
47
146870
2760
Và hãy cho tôi nhận xét nha
02:29
I love to use it to motivate other students.
48
149630
2785
Tôi thích dùng nó để thúc đấy học sinh tôi
02:32
Right.
49
152415
865
ok
02:33
Let's get started with the lesson.
50
153280
1840
Bắt đầu với bài học thôi nào
02:35
This series of examples is going to be delivered
51
155120
2960
Những ví dụ này được tạo ra theo
02:38
in the format of a letter to the CEO of my company.
52
158080
5000
kiểu một bức thư gửi CEO của công ty tôi
02:43
Because I've made a mistake, and I have to say sorry.
53
163560
3840
Bởi tôi đã mắc lỗi và phải xin lỗi
02:47
So the first alternative way for saying I'm sorry
54
167400
2615
Nên cách đầu tiên là
02:50
is I owe you an apology.
55
170015
4202
Tôi nợ bạn một lời xin lỗi
02:54
I owe you apology.
56
174217
3273
Tôi nợ bạn một lời xin lỗi
02:57
An example?
57
177490
1005
Một ví dụ
02:58
Dear CEO, I owe you an apology for what happened
58
178495
4835
Gửi CEO, tôi nợ bạn một lời xin lỗi cho những gì đã xảy ra
03:03
at the Christmas party.
59
183330
2210
Tại bữa tiệc giáng sinh
03:05
Dear CEO, I owe you an apology for what happened
60
185540
4421
03:09
at the Christmas party.
61
189961
2689
03:12
Number two is I take full responsibility for my actions.
62
192650
5000
Thứ 2 là tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm cho hành động của mình
03:17
This one is really quite intense.
63
197870
2090
cái này khá trang trọng
03:19
It's used in more formal situations,
64
199960
2880
Thường dùng trong hoàn cảnh nghiêm túc
03:22
like if you've messed up at the workplace.
65
202840
2199
Như bn gây rối tại nơi làm việc
03:25
An example, I take full responsibility for my action
66
205039
4156
Ví dụ tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm...
03:29
I should never have let my hair down
67
209195
3255
Tôi ko nên thoải mái
03:32
in such an unprofessional way.
68
212450
2310
Một cách thiếu chuyên nghiệp như vâyh
03:34
I take full responsibility for my actions,
69
214760
2740
03:37
I should never have let my hair down in such
70
217500
3320
03:40
an unprofessional way.
71
220820
1700
03:42
Now, to let your hair down is to allow yourself
72
222520
2830
"..." là cho phép bản thân
03:45
to behave more freely than usual, and enjoy yourself.
73
225350
4810
cư xử thoải mái hơn và tận hưởng
03:50
If you say I'm going to let my hair down tonight,
74
230160
3130
Nêu bạn nói...
03:53
it means I'm going to really enjoy myself tonight.
75
233290
3410
Nghĩa là bạn sẽ xõa hết mình tối nay
03:56
I'm not going to behave in my usual way.
76
236700
3270
Ko cư xử như bình thường
03:59
The next one is it was wrong of me,
77
239970
3090
Tiếp theo là tôi đã sai
04:03
or it was wrong on my part, basically means it was my fault.
78
243060
5000
hoặc lỗi sai thuộc về tôi , cơ bản có nghĩa là đó là lỗi của tôi
04:08
An example, I hadn't actually planned to attend.
79
248830
2811
Ví dụ : Tôi thật sự đã không định sẽ tham gia
04:11
I just stopped by on the way home from the pub.
80
251641
3539
Tôi chỉ ghé qua trên đường về nhad từ quán rượu
04:15
This was wrong on my part.
81
255180
2080
Lỗi là ở tôi
04:17
I hadn't actually planned to attend.
82
257260
2090
04:19
I just stopped by on the way home from the pub.
83
259350
3340
04:22
This was wrong on my part.
84
262690
2150
04:24
This was a bad decision.
85
264840
2160
Đó là một quyết định sai lầm
04:27
Now, number four, you can say I'm sorry,
86
267000
3040
Bây giờ, ví dụ số 4 , bạn có thể nói xin lỗi
04:30
but if you would like to add just a little more emphasis
87
270040
3360
nhưng thêm vào đó một chút điểm nhấn
04:33
to emphasise how sorry you really are,
88
273400
3540
để nhấn mạnh bạn cảm thấy có lỗi nhiều như thế nào
04:36
you can add so or very or even both of them,
89
276940
3860
bạn có thể thêm rất hoặc thật sự hoặc cả hai
04:40
how does that work?
90
280800
930
Nó dùng như thế nào ?
04:41
Well, it's so very sorry.
91
281730
2631
Vâng, tôi thật sự rất xin lỗi
04:44
An example.
92
284361
1549
ví dụ
04:45
I'm so very sorry for telling to receptionist
93
285910
2630
Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã nói với tiếp tân là
04:48
that she looked like marshmallow.
94
288540
1810
cô ấy nhìn giống như kẹo marshmallow
04:50
Her pink frilly dress was actually very cute.
95
290350
3249
chiếc váy hồng xếp lớp thật sự rất đáng yêu
04:53
I'm so very sorry for telling the receptionist
96
293599
3241
04:56
that she looked like marshmallow.
97
296840
1781
04:58
Her pink frilly dress was actually very cute.
98
298621
4419
05:03
If that's not enough, then you can use number five
99
303040
3670
Nếu như nó vẫn chưa đủ , vậy thì bạn có thể dùng ví dụ số 5
05:06
which is I'm ever so sorry, I'm ever so sorry,
100
306710
3710
đó là Tôi rất xin lỗi
05:10
this is a little posh actually.
101
310420
3800
cái này nó hơi trang trọng một chút
05:14
An example.
102
314220
1410
ví dụ
05:15
I'm ever so sorry for loudly discussing how low
103
315630
2971
Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã lớn tiếng bàn luận về
05:18
our salaries are,
104
318601
1679
tiền lương khá thấp của chúng ta
05:20
this should have been discussed in private.
105
320280
2630
nó đáng ra nên được thảo luận ở nơi riêng tư hơn
05:22
I'm ever so sorry for loudly discussing how low
106
322910
2891
Tôi thật sự rất xin lỗi vì đã lớn tiếng bàn luận về
05:25
our salaries are,
107
325801
1569
tiền lương khá thấp của chúng ta
05:27
this should have been discussed in private.
108
327370
2690
nó đáng ra nên được thảo luận ở nơi riêng tư hơn
05:30
Now, if that still isn't enough, you can use
109
330060
3720
Bây giờ, nếu nó vẫn chưa đủ đối với bạn , bạn có thể sử dụng
05:33
terribly or awfully, I'm terribly sorry,
110
333780
4870
rất nhiều hoặc cực kì , tôi cực kì cảm thấy có lỗi
05:38
or I'm awfully sorry.
111
338650
2670
tôi cảm thấy rất rất có lỗi
05:41
An example?
112
341320
1380
ví dụ
05:42
I'm awfully sorry for starting a very successful conga
113
342700
4770
tôi cực kì cảm thấy có lỗi vì đã bắt đầu màn chơi trống conga rất thành công
05:47
whilst you were trying to deliver your wonderful
114
347470
1990
trong khi bạn đang cố gắng truyền tải bài phát biểu cảm ơn rất hay của mình hằng năm
05:49
yearly thank you speech.
115
349460
2677
05:52
I'm awfully sorry for starting a very successful conga
116
352137
4619
05:56
whilst you were trying to deliver your wonderful yearly
117
356756
3724
06:00
thank you speech.
118
360480
1680
06:02
Now another option is to say that it was thoughtless
119
362160
3337
Bây giờ là một lựa chọn khác để nói đó là : tôi đã không để tâm
06:05
or careless of you.
120
365497
2063
hoặc tôi đã vô tâm với bạn
06:07
It was thoughtless of me, it was careless of me, an example?
121
367560
4240
đó là sự vô tâm , đó là sự không để ý của tôi
06:11
It was completely thoughtless of me to shout out
122
371800
3100
Đó hoàn toàn là sự vô ý của tôi khi đã gọi to lên
06:14
hey lady, this isn't the Oscars, get a move on,
123
374900
3620
hey cô gái. đây không phải là lễ trao giải oscars,nhanh lên nào
06:18
when I thought your speech had gone on a little long.
124
378520
3220
khi tôi nghĩ là bài phát biểu của bạn có vẻ hơi dài
06:21
It was completely thoughtless of me to shout out
125
381740
2800
06:24
hey lady, get a move on, this isn't the Oscars,
126
384540
3530
06:28
when I thought your speech had gone on a little long.
127
388070
2371
06:30
Now, number eight.
128
390441
2099
Ví dụ số 8
06:32
We could use this one if we're trying to be a little more
129
392540
2380
Chúng ta có thể sử dụng cái này khi chúng ta cố gắng tỏ ra một chút
06:34
formal and this one is used very commonly in written
130
394920
3430
nghiêm túc và cái này thường được sử dụng phổ biến trong văn viết
06:38
communication, formal written communication.
131
398350
3520
giao tiếp
06:41
It is I sincerely apologise, I sincerely apologise.
132
401870
5000
Đó là tôi chân thành xin lỗi
06:47
An example, I sincerely apologise for acting so despicably
133
407080
5000
ví dụ , tôi chân thành xin lỗi vì đã cư xử không đúng mực
06:52
with your husband.
134
412120
1550
với chồng của bạn
06:53
I sincerely apologise for acting so despicably
135
413670
3820
06:57
with your husband.
136
417490
1220
06:58
If you act despicably, then you act terribly.
137
418710
4145
07:02
Now number nine, the beg for forgiveness.
138
422855
3640
ví dụ số 9, sự nài nỉ xin được tha thứ
07:06
I hope you can forgive me, I hope you can forgive me.
139
426495
4545
tôi mong bạn có thể tha thứ cho tôi
07:11
An example?
140
431040
1310
Ví dụ
07:12
I hope you can forgive me for pulling your husband
141
432350
2940
tôi mong bạn có thể tha thứ cho tôi vì đã đẩy chồng của bạn
07:15
on to the dance floor using his tie.
142
435290
2948
lên sàn nhảy bằng chiếc và vạt của anh ấy
07:18
I hope you can forgive me for pulling your husband
143
438238
3202
07:21
on to the dance floor using his tie.
144
441440
2963
07:25
Number 10, if we want to use the passive voice
145
445400
2775
Ví dụ 10 , nếu bạn muốn sự dụng một chút từ kiểu bị động
07:28
and make it a little less obvious who we're directing
146
448175
3785
và làm nó trở nên không rõ ràng là bạn đang nói đến ai
07:31
this at, we can say I hope I can be forgiven.
147
451960
3290
chúng ta có thể nói tôi hi vọng tôi có thể được tha thứ
07:35
I hope I can be forgiven.
148
455250
2090
07:37
An example, I hope I can be forgiven for dragging
149
457340
3760
Ví dụ, tôi mong tôi sẽ được tha thứ cho việc kéo anh ấy đến bàn buffet với tôi
07:41
him onto the buffet table with me.
150
461100
2500
07:43
I hope I can be forgiven for dragging him onto
151
463600
2335
07:45
the buffet table with me.
152
465935
2122
07:48
Number 11.
153
468057
1443
Ví dụ 11
07:49
If you want to express that your intentions weren't bad,
154
469500
3110
Khi bạn muốn bày tỏ rằng bạn không có ý định xấu
07:52
you can say, I didn't mean to, I didn't mean to.
155
472610
4220
bạn có thể nói, tôi không có ý đó , tôi đã không có ý
07:56
An example.
156
476830
1220
Ví dụ
07:58
I didn't mean to get sour cream dip all over his trousers.
157
478050
4030
Tôi không cố ý lấy sốt kem chua đổ lên chiếc quần của anh ấy
08:02
I didn't mean to get sour cream dip all over his trousers.
158
482080
3742
tiền lương khá thấp của chúng ta
08:05
Or number 12 if you want to express some regret,
159
485822
3498
hoặc ví dụ số 12 khi bạn muốn biểu hiệ sự ân hận , tiếc nuối
08:09
you can use I shouldn't have.
160
489320
2030
bạn có thể sự dụng tôi đã không nên
08:11
I have got a lesson on should have, would have,
161
491350
3520
Tôi đã có một video dạy về " should have , would have
08:14
and could have or shoulda, woulda, coulda
162
494870
1950
và could have hoặc shoulda,woulda,coulda
08:16
as I like to call it.
163
496820
1620
tôi thích đọc như vậy hơn
08:18
I'll put that up in the card and I'll also link it down
164
498440
2380
Tôi sẽ đặt nó lêm tấm thẻ và tôi cũng sẽ đặt cái link bên dưới
08:20
below because it's an important lesson,
165
500820
1690
bởi vì nó là một bài học rất quan trọng
08:22
especially when you want to express regret.
166
502510
3160
đặc biệt là khi bạn muốn bày tỏ sự ân hận
08:25
An example.
167
505670
1250
Ví dụ
08:26
I really shouldn't have tried to clean the dip off
168
506920
3620
Tôi thật sự không nên thử lau sạch nước sốt đó
08:30
there and then.
169
510540
1460
ngay lúc đó
08:32
I really shouldn't have tried to clean the dip off
170
512000
3300
08:35
there and then.
171
515300
1290
08:36
Important, there and then is a phrase I think a lot of you
172
516590
3289
Quan trọng hơn là cụm từ " there and then " tôi nghĩ rằng rất nhiều bạn
08:39
need to know, because I do hear quite a few students
173
519879
3051
cần phải biết , bởi vì tôi đã nghe vài học sinh sử dụng
08:42
saying in that moment.
174
522930
1990
nó với cụm " in that moment"
08:44
But we don't really use that so much,
175
524920
2420
nhưng sự thật là người bản xứ không sử dụng nó nhiều
08:47
we are more likely to say there and then,
176
527340
2100
chúng tôi thường sử dụng there and then hơn
08:49
at least in British English.
177
529440
1910
ít nhất là trong tiếng anh của nước anh
08:51
We use it to talk about the past, but it means immediately,
178
531350
2820
Chúng tôi sử dụng nó để nói việc xảy ra trong quá khứ , nó có nghĩa là ngay lập tức
08:54
I cleaned his trousers immediately.
179
534170
2840
tôi đã lau sạch chiếc quần ngay lập tức
08:57
I cleaned his trousers there and then, in that moment.
180
537010
3736
09:00
Number 13, if I shouldn't have isn't enough,
181
540746
3094
ví dụ 13, khi sử dụng I shouldn't have vẫn chưa đủ
09:03
then you can just say, I deeply regret, I deeply regret.
182
543840
3920
thì bạn có thể nói : tôi thành thật hối hận
09:07
This is very profound.
183
547760
1530
cái này rất là mạnh
09:09
An example.
184
549290
1320
ví dụ
09:10
I deeply regret telling you to back off
185
550610
2510
tôi thật sự cảm thấy hồi hận vì đã bảo bạn tránh ra
09:13
and find your own man when you came over to help.
186
553120
3066
và tự lo cho bản thân mình đi khi bạn muốn giúp đỡ tôi
09:16
I deeply regret telling you to back off
187
556186
2724
09:18
and find your own man when you came over to help.
188
558910
4010
09:22
Number 14 is I messed up, I messed up,
189
562920
4220
ví dụ 14 là tôi đã làm rối mọi thứ
09:27
which means I made a huge mistake.
190
567140
2670
có nghĩa là tôi đã phạm lỗi lầm lớn
09:29
For example, I really messed up when I tried
191
569810
3590
ví dụ , tôi thật sự đã làm rối tung khi tôi cố gắng
09:33
to start a fist fight with you.
192
573400
2200
gây ra việc đánh nhau với bạn
09:35
I really messed up when I tried to start
193
575600
2900
09:38
a fist fight with you.
194
578500
1680
09:40
Number 15 is a variation on one we heard earlier,
195
580180
3360
ví dụ 15 là một ví dụ khá tương tự với một cái tôi đã nói trước đó
09:43
is I was in the wrong, coming from to be in the wrong.
196
583540
3840
nhưng lần này là " in the wrong"
09:47
An example?
197
587380
930
09:48
When I caught you in a headlock, I was in the wrong.
198
588310
3300
Khi tôi kẹp cổ bạn , tôi là người sai
09:51
When I caught you in a headlock, I was in the wrong.
199
591610
3720
09:55
Important, this is essential vocabulary,
200
595330
2960
quan trọng cái này là từ vựng rất quan trọng cần thiết
09:58
a headlock is when you hold someone's head
201
598290
4310
a headlock là khi bạn giữ đầu ai đó
10:02
by wrapping your arm around their neck.
202
602600
2350
bằng cách quàng tay mình lên cổ của họ
10:04
It's a very important vocabulary for you.
203
604950
2890
một từ vựng khá có ích cho bạn đấy
10:07
Now, number 16, when you're asking for forgiveness,
204
607840
3130
bây giờ , ví duj16, khi bạn đã cầu mong sự tha thứ
10:10
you can say I really hope you can find it within you.
205
610970
5000
bạn có thể nói tôi thật sự bạn có thể cảm nhận được
10:16
I really hope you can find it within you
206
616103
2977
10:19
to forgive me or whatever.
207
619080
2620
tôi và tha thứ cho tôi hoặc kiểu kiểu như vậy
10:21
An example?
208
621700
1300
ví dụ
10:23
I really hope you can find it within you
209
623000
2160
tôi mong bạn có thể cảm thấy
10:25
to drop the assault charges against me.
210
625160
2920
tha thứ cho tôi
10:28
I really hope you can find it within you
211
628080
2590
10:30
to drop the assault charges against me.
212
630670
2760
10:33
Now to drop charges against someone is to no longer
213
633430
3823
To drop charges against someone là không còn
10:37
officially accuse someone of a crime.
214
637253
3197
buộc tội ai đó về điều gì đó
10:40
It's often used in the passive used the charges
215
640450
2910
nó thường được sử dụng theo kiểu bị động
10:43
have been dropped against him,
216
643360
1750
anh ấy đã bị buộc tội
10:45
so you don't know exactly who has dropped the charges.
217
645110
2920
nên bạn sẽ không biết chính xác ai đã buộc tội anh ấy
10:48
And number 17, the phrase you should say at the end
218
648030
2850
và ví dụ 17, đây là cụm từ bạn nên sử dụng để nói ở phần kết thúc
10:50
of an apology, it won't happen again.
219
650880
2990
trong việc xin lỗi ai đó, nó sẽ không xảy ra lần nữa
10:53
It won't happen again.
220
653870
1850
nó sẽ không xảy ra lần nào nữa
10:55
An example?
221
655720
1170
ví dụ
10:56
I really promise it won't happen again,
222
656890
2940
tôi xin hứa rằng nó sẽ không xảy ra thêm một lần nào nữa
10:59
so can I have my job back?
223
659830
1910
vậy thì tôi có thể có lại công việc của mình không ? :))
11:01
I really hope it won't happen again,
224
661740
2410
tôi thật sự mong rằng nó sẽ không xảy ra thêm bất kì lần nào nữa
11:04
so can I have my job back?
225
664150
2202
vậy tôi có thể làm việc lại rồi phải không ?
11:06
Ooh, I don't know if that's really gonna happen.
226
666352
2011
ooh. tôi thật sự không chắc chắn nếu điều đó xảy ra thật đâu nhé
11:09
Yours sincerely, Lucy.
227
669750
2580
Với tất cả sự chân thành,Lucy
11:12
Right, that's it for today's lesson,
228
672330
2080
được rồi, đó là bài học hôm nay
11:14
I hope you enjoyed it, I hope you learned something.
229
674410
2363
tôi mong là bạn yêu thích nó, hi vọng là bạn đã học được một vài điều
11:16
I've given you 17 wonderful alternatives for saying
230
676773
3840
tôi đã cho bạn 17 cách tuyệt vời để nói tôi xin lỗi
11:20
I'm sorry in English and also some more vocabulary
231
680613
4447
trong tiếng anh như người bản xứ và thêm cả một vài từ vựng mới
11:25
along the way.
232
685060
950
11:26
Don't forget to check out Audible,
233
686010
1350
Đừng quên xem thử Audible,
11:27
you can claim your free audiobook.
234
687360
1710
bạn có thể nhận được audiobool miễn phí
11:29
That's a 30 day free trial with Audible by clicking
235
689070
2660
đó là 30 ngày miễn phí với Audible bằng cách nhấn vào
11:31
on the link in the description box,
236
691730
1770
chiếc link bên dưới description box
11:33
and I've got loads of recommendations there as well,
237
693500
2160
và tôi có một vài những gợi ý cho bạn ở dưới đó
11:35
and don't forget to connect with me on all
238
695660
1750
và đừng quên kết nối với tôi qua tất cả
11:37
of my social media, I've got my Facebook, my Instagram,
239
697410
2590
trang mạng xã hội của tôi, tôi có facebook, instagram
11:40
my Twitter, and my personal channel,
240
700000
1800
Twitter và kênh cá nhân của tôi
11:41
which is Lucy Bella Earl, where I talk about everything
241
701800
2270
Lucy Bella Earl , ở đó tôi nói về mọi thứ khác
11:44
that isn't related to English.
242
704070
2580
và haonf toàn không liên quan đến học tiếng anh
11:46
I will see you soon for another lesson.
243
706650
2160
Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo
11:48
Mwah!
244
708810
998
* blowing kiss
11:49
(upbeat music)
245
709808
2583
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7