36 Smart and Interesting Responses to 'HOW ARE YOU?'

3,451,267 views ・ 2019-12-11

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(soft music)
0
2167
5000
Âm nhạc
00:09
- Hello, everyone, and welcome back to English with Lucy.
1
9970
3540
Xin chào tất cả các bạn, và chào mừng đã quay trở lại với kênh tiếng anh của Lucy.
00:13
Today I'm doing one of your requests.
2
13510
3380
Hôm nay, tôi sẽ trả lời những thắc mắc của các bạn.
00:16
Somebody asked me how to respond to "how are you".
3
16890
4290
Một vài người hỏi tôi làm sao để đáp lại câu hỏi "bạn có khỏe không?"
00:21
And they don't just want to say I'm fine or "I'm good",
4
21180
3250
Và họ không chỉ muốn trả lời rằng tôi ổn hay tôi tốt.
00:24
some more advanced, interesting and creative ways
5
24430
3650
Một vài cách để nó tiến bộ, thú vị và sáng tạo hơn
00:28
to answer "how are you".
6
28080
1850
để trả lời cho câu hỏi "bạn có khỏe không?".
00:29
Now I've mentioned before this question,
7
29930
2497
Bây giờ tôi đã đề cập trước những câu hỏi này
00:32
"how are you" does not always mean
8
32427
3053
"Bạn có khỏe không" không phải luôn luôn có nghĩa
00:35
what do you think it means.
9
35480
1623
mà bạn nghĩ đến
00:38
It's not always necessary to reply to "how are you"
10
38280
4220
không cần thiết để luôn luôn trả lời câu hỏi "bạn thế nào"
00:42
with "how you are."
11
42500
2080
với "bạn như thế nào rồi."
00:44
In this lesson, I'm going to tell you all about
12
44580
2790
Trong bài học này, mình sẽ nói cho bạn tất cả về cách
00:47
how to answer this very common and important question
13
47370
4550
làm thế nào để trả lời câu hỏi rất thông thường và quan trọng này
00:51
and I'm going to help you sound more advanced
14
51920
2220
và tôi sẽ giúp bạn nghe có vẻ cao cấp hơn
00:54
and more like a native speaker.
15
54140
1823
và giống với người bạn địa hơn.
00:56
For get started, I would just like to thank the sponsor
16
56910
2800
Để bắt đầu, mình muốn gửi lời cảm ơn đến người tài trợ
00:59
of today's lesson it is italki.
17
59710
2860
cho bài học hôm này là italki.
01:02
If you haven't heard of it before
18
62570
1840
Nếu như bạn chưa nghe về nó trước đó
01:04
it's a huge online database of both native
19
64410
2990
nó là một cơ sở dữ liệu mạng khổng lồ cho cả giáo viên bản địa
01:07
and non native teachers who give one
20
67400
2090
và cả giáo viên không phải người bạn địa người cung cấp một
01:09
to one video lessons 24 hours a day, seven days a week.
21
69490
4380
kèm một với những video bài học trong 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần.
01:13
You can learn English and over 130 other languages
22
73870
3990
Bạn có thể học tiếng anh và hơn 130 ngôn ngữ khác
01:17
from anywhere in the world as long as you have
23
77860
2500
từ mọi nơi trên thế giới miễn là bạn có
01:20
a stable internet connection.
24
80360
2003
kết nối mạng ổn định.
01:23
It's an incredibly affordable way of learning a language
25
83540
3590
Đó là cách cực kỳ hợp lý để học một ngôn ngữ
01:27
much cheaper than an offline tutor
26
87130
2060
rẻ hơn nhiều so với gia sư ngoại tuyến
01:29
or a language Academy.
27
89190
2100
hoặc là trung tâm ngôn ngữ.
01:31
So many people messaged me and asked me
28
91290
2480
Do vậy rất nhiều người gửi tin nhắn cho mình và hỏi
01:33
how they can meet and chat with native speakers.
29
93770
3720
cách mà họ có thể gặp và trò chuyện với những người bản địa.
01:37
I talkie is a really great option
30
97490
2170
Tôi nói nó thật sự là một lựa chọn tuyệt vời
01:39
because not only do they have their qualified teachers,
31
99660
2720
bởi vì không chỉ họ có những giáo viên chất lượng,
01:42
they also have community teachers
32
102380
2360
mà họ còn có những giáo viên cộng đồng
01:44
who will practise conversation with you.
33
104740
2430
người có thể luyện tập đối thoại với bạn.
01:47
They've given me an offer to pass on to you,
34
107170
2770
Họ đã cho mình một đề nghị để giới thiệu cho bạn,
01:49
you can get $10 worth of it credits
35
109940
3010
bạn có thể trả 10 đôla bằng thẻ tín dụng
01:52
in your student wallet 48 hours after making
36
112950
2780
cho ví học sinh 48 giờ sau khi thực hiện
01:55
your first purchase of any amount.
37
115730
2580
lần mua đầu tiên cho bất cứ số lượng nào.
01:58
All you've got to do is click on the Link
38
118310
1940
Tất cả những điều bạn làm là nhấp chuột vào đường link
02:00
in the description box and sign up.
39
120250
1863
được mô tả trong ô và đăng ký.
02:03
Right.
40
123010
833
02:03
Let's get started with the lesson.
41
123843
3207
Xong.
Hãy bắt đầu với bài học nào.
02:07
Firstly, I want to discuss some common mistakes
42
127050
2990
Đầu tiên, mình muốn nói về một vài lỗi thông thường
02:10
that non native speakers often make
43
130040
2830
mà những người không phải người bản địa thường mắc phải
02:12
and some native speakers as well.
44
132870
2970
và một vài người bản địa cũng vậy.
02:15
And there's also a perceived mistake,
45
135840
2420
và đây là lỗi dễ nhận thấy,
02:18
natives will tell you that you're wrong
46
138260
2300
người bản địa sẽ sửa cho bạn nếu bạn nói sai
02:20
but you're actually right and we'll go through that.
47
140560
3240
nhưng nếu bạn đúng, chúng ta sẽ bỏ qua nó.
02:23
Many people will tell you that it's incorrect
48
143800
2660
Nhiều người sẽ nói với bạn rằng nó không đúng
02:26
to respond to "how are you" with, "I'm good."
49
146460
4140
để phản hồi câu "bạn có khỏe không" bằng "Tôi khỏe."
02:30
They say it's wrong.
50
150600
1790
Họ nói vậy là sai.
02:32
It's not wrong to any natives who are listening
51
152390
2310
Nó không sai đối với bất cứ người bản địa nào đang lắng nghe
02:34
and thinking, Oh, my word, my mother told me
52
154700
2320
và nghĩ, Ôi, từ vựng của tôi, mẹ tôi nói với tôi rằng
02:37
it was wrong my whole life.
53
157020
1360
nó là sai trong cả cuộc sống của tôi.
02:38
Your mother was wrong, I'm sorry.
54
158380
2090
Mẹ của bạn đã sai, Tôi xin lỗi.
02:40
Even my own parents told me that it was wrong to say
55
160470
3117
Thậm chí là chính gia đình của tôi nói với tôi rằng nó là sai khi nói
02:43
"I'm good", I should say, I'm well.
56
163587
3630
"I'm good", Tôi nên nói, I'm well.
02:47
However, in this case, good can be used.
57
167217
5000
Dù thế nào, trong trường hợp nào, từ good cũng có thể được sử dụng.
02:52
I think my parents probably told me not to say it
58
172660
2130
Mình nghĩ bố mẹ của mình khuyên không nói từ đó
02:54
because it sounded too American
59
174790
1740
bởi vì nó nghe quá giống người Mỹ
02:56
and as a child, I had this terrible habit
60
176530
2840
và như một đứa trẻ, MÌnh có một thói quen thật tệ
02:59
of picking up phrases that I'd seen on American TV shows
61
179370
3190
là nói theo những cụm từ mà tôi nhìn thấy trên những chương trình tivi của Mỹ
03:02
and using them in a tiny little British accent
62
182560
3100
và sử dụng chúng bằng giọng Anh -Anh
03:05
and they hated it.
63
185660
1323
và họ ghét chúng.
03:08
Saying "I'm good" is grammatically correct if you are
64
188150
3820
Nói "I'm good" về mặt ngữ pháp là đúng nếu bạn
03:11
not directly referring to your health.
65
191970
2680
không đề cập trực tiếp đến sức khỏe của bạn.
03:14
So if you're just saying in general, I am good, it's fine.
66
194650
4320
Vì vậy nếu bạn chỉ nói một cách chung chung, tôi tốt, thì vẫn ổn.
03:18
Just as if you would say, in general, I am bad.
67
198970
3747
Cũng như bạn có thể nói, một cách chung chung, tôi tệ.
03:22
"I'm well" is also fine and it normally means
68
202717
2743
"I'm well" cũng có thể dùng được và được hiểu
03:25
that you're referring to your health for saying good
69
205460
2390
rằng bạn đang nói đến sức khỏe của bạn đang tốt
03:27
or satisfactory.
70
207850
1123
hoặc bạn đang cảm thấy hài lòng.
03:30
However, this is where people get confused.
71
210320
3960
Tuy nhiên, đây là lúc mà nhiều người cảm thấy lúng túng.
03:34
If you say "I'm doing well" that's fine,
72
214280
3980
Nếu bạn nói "tôi đang làm tốt", nó ổn,
03:38
but be careful when responding with "I'm doing good."
73
218260
4130
nhưng hãy cẩn thận khi phản hồi với câu "tôi đang làm tốt."
03:42
Because if you say I am doing good,
74
222390
3950
Bởi vì nếu bạn nói tôi đang làm tốt
03:46
it means you are doing good things
75
226340
3290
nó có nghĩa rằng bạn đang làm một điều tốt đẹp nào đó
03:49
like visiting homeless shelters
76
229630
2070
như là thăm nơi ở của người vô gia cư
03:51
and donating toys to children's hospitals, good things.
77
231700
3923
và quyên góp đồ chơi cho trẻ em trong bệnh viện, đó là điều tốt.
03:56
You aren't talking about how you are.
78
236560
3040
Bạn không đang nói về việc sức khỏe của bạn như thế nào.
03:59
Now, let's take a look at some easy ways to say
79
239600
3210
Bây giờ, hãy nhìn vào một vài cách dễ dàng để nói
04:02
I'm good or I'm fine.
80
242810
1643
tôi tốt hoặc tôi ổn.
04:05
I'm good, I'm fine, I'm well, I'm pretty overused
81
245570
4180
Tôi tốt, tôi ổn, tôi tốt, được dùng quá nhiều
04:09
they're very, very boring.
82
249750
1120
Nghe rất chán
04:10
So if you want to impress an examiner
83
250870
2280
Vì thế nếu bạn muốn tạo ấn tượng với giảm khảo
04:13
will impress a native speaker or just your friends
84
253150
2560
hoặc tạo ấn tượng với người bản địa hoặc chỉ với bạn bè của bạn,
04:15
and family, take a look at these.
85
255710
2900
và gia đình, hãy nhìn những điều này.
04:18
We can add pretty.
86
258610
2570
Chúng ta có thể thêm từ " pretty" vào
04:21
So we'd say, I'm pretty good, I'm pretty well,
87
261180
3363
Vì vậy, chúng ta nói tôi thực sự tốt, tôi thực sự rất khỏe
04:25
you could say pretty fine.
88
265550
1600
bạn có thể nói rất ổn.
04:27
Maybe not as much in the UK, but maybe more in America.
89
267150
3690
Có thể không phổ biến ở Anh, nhưng có lẽ phố biến hơn ở Mỹ.
04:30
Pretty in this case means fairly.
90
270840
2660
Tốt trong trường hợp này có nghĩa là kha khá.
04:33
I'm fairly good, I'm fairly well.
91
273500
2153
Tôi khá ổn, tôi khá khỏe.
04:36
You can also say quite, I'm quite good, I'm quite well,
92
276510
3740
Bạn có thể nói đơn giản, tôi khá tốt, tôi khá ổn
04:40
but that sounds much more formal.
93
280250
3107
nhưng nghe có vẻ trang trọng hơn nhiều.
04:43
"I'm quite well, thank you," very formal to me.
94
283357
2816
Tôi khá khỏe, cảm ơn. Nghe rất trang trọng đối với mình
04:47
If you want to emphasise how good you are,
95
287230
3080
Nếu bạn muốn nhấn mạnh rằng bạn tốt như thế nào,
04:50
you can say really, I'm really good, really well.
96
290310
4740
bạn có thể chèn " really", mình thực sự rất rất tốt.
04:55
Now those are still pretty basic.
97
295050
2080
Bây giờ, nhừng cụm từ này khá là cơ bản.
04:57
So what about some more interesting ways to respond
98
297130
2900
Vì vậy có những cách nào khác thú vị hơn để đáp lại
05:00
to "how are you."
99
300030
1580
câu "bạn có khỏe không".
05:01
Well, one I really like is I've never been better,
100
301610
3560
một trong những cách mà mình thực sự thích là Tôi chưa bao giờ tốt hơn,
05:05
shorten to never been better.
101
305170
2460
ngắn hơn là chưa bao giờ tốt hơn.
05:07
This means that you are feeling truly great.
102
307630
3813
Nó có nghĩa là bạn đang thực sự cảm thấy tuyệt.
05:12
You could also say, so far so good.
103
312580
2720
Bạn có thể nói, tới giờ vẫn tuyệt
05:15
This is also commonly used if you're doing a task
104
315300
3210
Điều này thường được sử dụng nếu bạn đang làm bài tập
05:18
you're talking about the progress until now
105
318510
2800
bạn đang nói về sự tiến triển đến bây giờ.
05:21
it's been going well, your life has been going well.
106
321310
3810
Nó đang diễn ra rất tốt, cuộc sống của bạn đang rất tốt.
05:25
Another one one that I'm seeing a lot nowadays
107
325120
3620
Một cách nữa mình thấy nhiều hiện nay
05:28
is can't complain.
108
328740
1840
là không thể phàn nàn.
05:30
And this can be said in more than one way,
109
330580
2890
Và điều này có thể được nói trong nhiều trường hợp hơn.
05:33
it depends on the tone of voice.
110
333470
2600
Nó phụ thuộc vào tông giọng của bạn.
05:36
If I say can't complain, it means my life's amazing
111
336070
3560
Nếu mình nói không thể phàn nàn, có nghĩa là cuộc sống của mình rất tuyệt vời
05:39
but I don't want to brag about it,
112
339630
1370
nhưng tôi không muốn khoe khoang về nó,
05:41
so I'm just gonna say can't complain.
113
341000
2630
vì vậy mình chỉ nói không thể phàn nàn.
05:43
If I said, "can't complain, I guess I can't complain,"
114
343630
4210
Nếu tôi nói "không thể phàn nàn, Tôi nghĩ rằng tôi không thể phàn nàn."
05:47
it means could be worse.
115
347840
2243
có nghĩa là có thể tệ hơn.
05:51
The more common use is the sort of self deprecating,
116
351160
3620
Việc sử dụng phổ biến hơn là sự tự ti,
05:54
not wanting to show off kind of use.
117
354780
2513
không muốn khoe khoang.
05:58
And another one is, "Better than I deserve."
118
358700
3430
Và một cách khác nữa là "Tốt hơn nhiều hơn là tôi xứng đáng."
06:02
I like this one, it's quite funny.
119
362130
1980
mình thích cách này, nó khá là vui.
06:04
This is quite a tongue in cheek one.
120
364110
2760
Đây là cái lưỡi yên tĩnh ở trong cái má.
06:06
Okay, I'm going to give you a couple of silly ones
121
366870
2220
Được rồi, tôi sẽ cho bạn một vài cặp câu nghe ngốc nghếch
06:09
as well if you want to make people laugh or cringe.
122
369090
3760
sẽ rất tốt nếu bạn muốn tạo cho người khác tiếng cười
06:12
If you're a dog lover,
123
372850
2310
Nếu bạn là người yêu chó,
06:15
and someone asks you how you are, you could say,
124
375160
3667
và một ai đó hỏi bạn có khỏe không, bạn có thể nói,
06:18
"if I had a tail, I would wag it."
125
378827
3063
nếu tôi là một cái đuôi, tôi sẽ ve vẫy nó.
06:21
(laughing)
126
381890
3470
Cười.
06:25
And you can also have a couple of flirty ones.
127
385360
3500
Và bạn có thể sử dụng những cặp câu tán tỉnh.
06:28
If someone says "how are you,"
128
388860
1650
Nếu ai đó hỏi bạn "bạn có khỏe không"
06:30
you could reply with Word on the street is
129
390510
2737
bạn có thể phản hồi với từ trên đường là
06:33
"I'm pretty good."
130
393247
1621
Tôi khá là tốt.
06:34
(chuckling)
131
394868
3462
Cười
06:38
Or I'm great, but I'm totally biassed.
132
398330
3503
Hoặc mình tuyệt, nhưng mình hoàn toàn xuống dốc.
06:44
I love those ones, I'm standing on my own
133
404000
3250
mình thích những từ này, mình đang đứng trong chính
06:47
in my studio dancing alone
134
407250
1620
studio của mình và nhảy nhót một mình
06:48
how much I like these ones.
135
408870
1350
mình thích những từ này nhiều như thế nào.
06:51
Now, what do you say if you're neither good, nor bad?
136
411730
3590
Bây giờ, điều bạn sẽ nói nếu bạn tốt hay không tốt?
06:55
If you are, okay, I'm okay is really, really boring, though.
137
415320
4303
Nếu bạn tốt, ok, Tôi ok rất rất chán.
07:00
Let's look at some other more exciting ones like,
138
420830
2840
Hãy nhìn vào những cách hứng thú hơn,
07:03
I'm all right.
139
423670
1366
Tôi ổn.
07:05
(laughing)
140
425036
1344
Cười.
07:06
Now I wanted to mention I'm all right,
141
426380
2210
Bây giờ tôi muốn đề cập đến Tôi ổn,
07:08
because it's a unique one in the sense that it can be both
142
428590
3130
Bởi vì nó là một cách độc đáo rằng nó có cả
07:11
a question and an answer.
143
431720
2340
câu hỏi và câu trả lời.
07:14
I might say to someone, all right,
144
434060
1660
Tôi sẽ nói với một ai đó, tất cả đều ổn,
07:15
and they'll say, All right.
145
435720
2110
và họ sẽ nói, tất cả đều ổn.
07:17
So it's like, "how are you"?
146
437830
1320
Nó giống như "bạn có khỏe không?"
07:19
Yeah, I'm okay.
147
439150
1880
Yeah, tôi okay.
07:21
It's very, very frequently used
148
441030
2360
Nó rất rất thường được sử dụng
07:23
and just be careful on the pronunciation
149
443390
2880
và hãy cẩn thận trong phát âm
07:26
we don't always pronounce the "L".
150
446270
2107
chúng ta luôn không phát âm "L"
07:30
We say all right.
151
450163
2270
Chúng ta nói "all right"
07:33
Another one is, so so, so so, could be better.
152
453270
5000
Một cách khác, bình thường, có thể tốt hơn.
07:38
The next one, not too bad, is again,
153
458800
2950
Một từ nữa, không quá tệ, lặp lại,
07:41
one that depends on tone of voice.
154
461750
2790
nó phụ thuộc vào tông giọng.
07:44
If I say, not too bad, it means good,
155
464540
3730
nếu tôi nói, không quá tệ, nó có nghĩa rằng tốt,
07:48
but in this case, not too bad,
156
468270
2670
nhưng trong trường hợp này, không quá tệ,
07:50
it means, I'm not great.
157
470940
3233
có nghĩa, tôi không cảm thấy tuyệt chút nào.
07:55
Another one, could be better, could be better,
158
475360
3150
Một cách khác, có thể tốt hơn, có thể tốt hơn,
07:58
but I could also be worse that something
159
478510
2280
nhưng tôi có thể không tệ hơn một điều
08:00
you can add on to the end.
160
480790
1970
bạn có thể thêm vào ở cuối.
08:02
If everything's just really boring and average,
161
482760
1930
Nếu như tất cả mọi thứ chỉ thực sự chán và trung bình,
08:04
you can say, same old, same old really.
162
484690
2913
bạn có thể nói, như cũ, thực sự như cũ.
08:08
Another couple which mean you just this close
163
488610
3820
Một cách khác bạn có thể cởi mở hơn
08:12
to being bad is I'm alive, or I'm surviving.
164
492430
5000
thể hiện nỗi buồn là tôi đang sống, tôi vẫn sống sót.
08:17
(laughing)
165
497893
2257
Cười.
08:20
And the last, good enough, good enough.
166
500150
3543
Và cuối cùng, đủ tốt, đủ tốt.
08:24
There used to be a teacher at my school Mr. Good Enough
167
504920
2540
Những điều đã từng có ở một giáo viên trường của tôi, ngày Good Enough
08:27
and I thought, what a I don't wanna say his name,
168
507460
3880
và tôi nghĩ, điều mà tôi không muốn nói về cái tên của anh a ấy,
08:31
but just who named him in the past.
169
511340
2390
nhưng chỉ là tên anh ấy trong quá khứ.
08:33
He's not great, but he's good enough,
170
513730
1940
Anh ấy không tuyệt nhưng anh ấy đủ tốt,
08:35
let's call him Mr. Good enough.
171
515670
2660
hãy gọi anh ấy là ngài Good Enough.
08:38
A couple of funny ones, especially sarcastic ones,
172
518330
2800
Một vài cách vui nữa, đặc biệt là cách mỉa mai,
08:41
they're quite useful.
173
521130
1440
Chúng rất hữu ích.
08:42
You could say I'm all right now,
174
522570
1580
Bạn có thể nói Tôi ổn bây giờ
08:44
but there's still time for everything to go horribly wrong.
175
524150
2950
nhưng đây là lúc mọi thứ sai lầm nghiêm trọng.
08:49
Or a flat one, better now, that I'm talking to you.
176
529330
3720
Hoặc trong một căn hộ, tốt hơn bây giờ, tôi đang nói với bạn.
08:53
That's quite a charming one.
177
533050
2240
Đó là một người duyên dáng.
08:55
Now what should you say if you are bad,
178
535290
1790
Bây giờ điều bạn sẽ nói nếu bạn cảm thấy tệ,
08:57
if you feel terrible, just you're not having a good day
179
537080
3830
nếu cảm thấy kinh khủng, bạn không có một ngày tốt lành
09:00
for whatever reason.
180
540910
1910
vì bất cứ lý do nào.
09:02
Well, quite a good way to start off a complaint
181
542820
3650
Tốt thôi, một cách khá là tốt để bắt đầu phàn nàn
09:06
or a negative phrase is to start with,
182
546470
3280
hoặc những cụm từ tiêu cục là bắt đầu với,
09:09
I'm not going to lie...
183
549750
1920
Tôi đang không thể sống nổi...
09:11
That is a nice way to prepare someone
184
551670
2270
Đó là một cách hay để chuẩn bị cho một ai đó
09:13
for the negativity that is about to escape your mouth.
185
553940
3140
nghe sự tiêu cực được nói ra từ miệng bạn.
09:17
I'm not gonna lie, I feel terrible.
186
557080
2968
Tôi không thể sống, tôi cảm thấy thật kinh khủng.
09:20
You could also say, I'm not doing so well
187
560048
2162
Bạn có thể nói, tôi đang không cảm thấy tốt.
09:22
or I'm struggling a bit,
188
562210
2420
hoặc tôi đang đấu tranh một chút,
09:24
these to imply that you're struggling,
189
564630
2850
điều này ngụ ý rằng bạn đang đấu tranh,
09:27
maybe a little bit mentally or emotionally as well.
190
567480
2570
có lẽ một vài điều về tinh thần hoặc cảm xúc.
09:30
So it's important to watch out for somebody
191
570050
2000
Vì vậy nó rất quan trọng để xem một người
09:32
who says these to you, because they might need
192
572050
2280
người mà nói những từ này với bạn, bởi vì có thể họ cần
09:34
a bit of support.
193
574330
1770
một vài sự giúp đỡ.
09:36
The same way with "I'm snowed under"
194
576100
2380
Cách tương tự với tôi đang ở dưới đống tuyết.
09:38
to be snowed under means you've just got too much work,
195
578480
3280
để tuyết đề lên có nghĩa rằng bạn làm việc quá nhiều,
09:41
you're completely under pressure.
196
581760
2200
bạn hoàn toàn ở dưới áp lực.
09:43
Or it's been a tough day, week or year.
197
583960
3240
hoặc khó khăn từng ngày, tuần hoặc năm.
09:47
It's been a bit of a tough week.
198
587200
2400
Nó khó khăn cả tuần.
09:49
Another one, I'm not having an easy time at the moment.
199
589600
3680
Một cách khác, tôi không rảnh một khoảnh khắc nào.
09:53
Watch out for people who say those phrases
200
593280
2530
Chú ý những người người nói những cụm từ này
09:55
because sometimes they're reaching out a little bit
201
595810
2550
bởi vì chúng đang vượt ngoài tầm kiểm soát
09:58
and might need support.
202
598360
2180
và có thể cần sự giúp đỡ.
10:00
Now what happens if you feel bad,
203
600540
1890
Bây giờ, điều gì xảy ra nếu bạn cảm thấy tệ,
10:02
but you don't necessarily want to talk about it?
204
602430
2850
nhưng bạn không nhất thiết muốn nói về nó?
10:05
Well, I have some phrases you can use to avoid the question.
205
605280
4020
Tốt thôi, tôi có một vài cụm từ bạn có thể sử dụng để lãng tránh câu hỏi.
10:09
If someone asks, "how are you",
206
609300
1840
Nếu ai đó hỏi bạn "bạn có khỏe không",
10:11
you could say you don't want to know.
207
611140
1853
bạn có thể nói bạn không muốn biết.
10:14
Or don't ask, honestly, just don't ask me.
208
614160
3463
Hoặc đừng hỏi, một cách chân thành, đừng hỏi tôi.
10:18
Another one, "Do I have to answer that?"
209
618490
2927
Một cách khác, "Tôi phải trả lời nó không?"
10:22
Maybe if they know that you're not having a good time,
210
622460
2660
Có thể nếu họ biết bạn không có khoảng thời gian tốt,
10:25
and they've asked, "how are you" anyway,
211
625120
1550
và họ hỏi "bạn có khỏe không" bất cứ cách nào,
10:26
which is a bit annoying, you could say,
212
626670
1397
ở đây có một chút khó chịu, bạn có thể nói,
10:28
"Do I really have to answer that,"
213
628067
1276
Tôi thực sự phải trả lời nó sao?
10:29
I think you already know.
214
629343
1540
Tôi nghĩa rằng bạn đã biết.
10:32
Or what happens if somebody asks "how are you" really early
215
632060
4120
Hoặc chuyện gì xảy ra nếu ai đó hỏi bạn "bạn có khỏe không" rất sớm
10:36
in the morning, you could say,
216
636180
2517
vào buổi sáng, bạn có thể nói,
10:38
"it's too early to tell."
217
638697
1410
nó quá sớm để nói.
10:41
And if you are feeling ill a nice idiom we can use is,
218
641460
5000
Và nếu bạn đang cảm thấy ốm cách diễn đạt tốt nhất bạn có thể sử dụng là,
10:46
I'm a bit under the weather.
219
646890
1270
tôi đang ở dưới thời tiết.
10:48
I'm feeling a bit under the weather,
220
648160
2140
Tôi đang cảm thấy ở dưới thời tiết,
10:50
I'm not feeling very well.
221
650300
1423
Tôi không cảm thấy tốt lắm.
10:52
And finally, a couple of funny ones,
222
652920
2820
Và cuối cùng, một vài cách thú vị,
10:55
you could say, "overworked and underpaid!"
223
655740
3920
bạn có thể nói "làm việc quá sức và trả lương thấp."
10:59
I remember there was a teacher who would always say that
224
659660
2340
Tôi nhớ có một giáo viên luôn nói rằng
11:02
when I asked him how he was, "how are you,"
225
662000
2830
khi tôi hỏi anh ấy "bạn có khỏe không"
11:04
overworked and underpaid, but I'm doing Okay, thank you.
226
664830
2800
làm việc quá sức và trả lương thấp, nhưng tôi vẫn ổn, cảm ơn.
11:08
You could also say, slowly but surely dying actually.
227
668680
3960
Bạn cũng có thể nói, chậm nhưng chắc chắn.
11:12
Aren't we all?
228
672640
1640
Chúng không phải là tất cả?
11:14
If you want to be really sarcastic,
229
674280
1510
nếu bạn muốn thực sự mỉa mai,
11:15
you could say, somewhere between blah and meh
230
675790
3560
bạn có thể nói, một nơi ở giữa sự chán nản không bao giờ hết
11:20
or if you just need a hug, you could say,
231
680910
2450
hoặc nếu bạn chỉ cần một cái ôm, bạn có thể nói,
11:23
just hug me and leave it at that.
232
683360
1893
chỉ cần ôm tôi và để yên như thế.
11:26
Right, that's it for today's lesson,
233
686360
1670
Xong, đó là bài học hôm nay,
11:28
I hope you enjoyed it and I hope you learned something.
234
688030
2670
Tôi hi vọng bạn thích nó và hi vọng bạn học được điều gì đó.
11:30
Don't forget to check out italki you can get your $10 worth
235
690700
3150
Đừng quên kiểm tra italki bạn có thể có 10 đôla
11:33
of italki credits for free in your student wallet 48 hours
236
693850
4320
miễn phí trong tài khoản tín dụng italki ví học sinh 48 giờ
11:38
after making your first purchase of any amount.
237
698170
3450
sau lần mua đầu tiên cho bất kỳ số lượng nào.
11:41
And don't forget to connect with me
238
701620
1280
Và đừng quên kết nối với tôi
11:42
on all of my social media, I've got my Facebook,
239
702900
2310
trên tất cả phương tiện truyền thông, tôi có tài khoản facebook,
11:45
my Instagram, my Twitter and my personal channel,
240
705210
3810
Instagram, Twitter và kênh cá nhân của tôi,
11:49
Lucy Bella Earl.
241
709020
1300
Lucy Bella Earl.
11:50
I will see you soon for another lesson.
242
710320
2259
Tôi sẽ gặp lại bạn trong bài học tiếp theo.
11:52
(kisses)
243
712579
1921
Hôn
11:54
(soft music)
244
714500
5000
Nhạc.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7