FULL ENGLISH lesson (28) : Pinch of Salt / Negotiate / Teeth idioms / it or it's? and much more...

7,332 views ・ 2019-06-02

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:21
Surprise – surprise! It’s me. Were you expecting me, or did you think someone else
0
21859
6031
Bất ngờ - bất ngờ! Tôi đây. Bạn đang mong đợi tôi hay bạn nghĩ ai đó
00:27
would pop up on your screen? Welcome to another Full English lesson. Coming to you from the
1
27890
5800
sẽ xuất hiện trên màn hình của bạn? Chào mừng bạn đến với một bài học tiếng Anh đầy đủ khác. Đến với bạn từ
00:33
birthplace of… Rod Stewart, Frasier’s Dad, Benjamin Britten, Rod Temperton.
2
33690
10550
nơi sinh của… Rod Stewart, Bố của Frasier , Benjamin Britten, Rod Temperton.
00:45
What! You don’t know who Rod Temperton was? He only wrote some of the biggest songs in popular
3
45160
5980
Gì! Bạn không biết Rod Temperton là ai? Anh ấy chỉ viết một số bài hát lớn nhất trong
00:51
music history, the most successful of which was ‘Thriller’ by Michael Jackson.
4
51140
5640
lịch sử âm nhạc đại chúng, trong đó thành công nhất là ‘Thriller’ của Michael Jackson.
00:57
But I digress. So without any more musical chit-chat and song writing shenanigans, let’s get
5
57260
6280
Nhưng tôi lạc đề. Vì vậy, không cần phải tán gẫu về âm nhạc và sáng tác bài hát nữa, hãy bắt
01:03
on with today’s Full English lesson right…
6
63540
3400
đầu với bài học Tiếng Anh đầy đủ của ngày hôm nay ngay…
01:09
now!
7
69820
1000
bây giờ!
01:22
Do you ever take things with ‘a pinch of salt’? This expression is used when you
8
82000
5520
Bạn có bao giờ lấy mọi thứ bằng 'một nhúm muối' không? Cụm từ này được sử dụng khi bạn
01:27
are doubtful of the truth of something you’ve heard. A much talked about news story or a
9
87530
5791
nghi ngờ về sự thật của điều gì đó mà bạn đã nghe. Một câu chuyện thời sự được bàn tán nhiều hoặc một
01:33
piece of local gossip from a neighbour might be taken with a pinch of salt. The story seems
10
93321
7029
mẩu chuyện ngồi lê đôi mách ở địa phương từ một người hàng xóm có thể bị coi thường. Câu chuyện dường như
01:40
made up, fabricated, and fake. You take what you’ve been told with a pinch of salt.
11
100350
8550
bịa đặt, bịa đặt và giả mạo. Bạn lấy những gì bạn đã nói với một nhúm muối.
01:49
"I have heard that Misterduncan is getting married, although I’m inclined to take it with a pinch of salt."
12
109720
7220
"Tôi nghe nói rằng Misterduncan sắp kết hôn, mặc dù tôi có khuynh hướng tin điều đó với một chút muối."
01:57
This expression is used when you want to show that you disbelieve
13
117700
3160
Cụm từ này được sử dụng khi bạn muốn thể hiện rằng bạn không tin vào
02:00
something you’ve heard. Don’t’ believe everything you hear. Sometimes you must take
14
120870
5810
điều gì đó mà bạn đã nghe. Đừng tin tất cả những gì bạn nghe thấy. Đôi khi bạn phải xem nhẹ
02:06
what you hear or read with a pinch of salt. The origins of the phrase are unclear, however
15
126680
7770
những gì bạn nghe hoặc đọc được. Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng, tuy nhiên
02:14
many believe that the expression comes from the similarity between the Latin word for
16
134450
4700
nhiều người tin rằng cách diễn đạt này xuất phát từ sự giống nhau giữa từ tiếng Latinh có nghĩa là
02:19
‘wit’ and the word for ‘salt’. To doubt or distrust what you hear with a pinch
17
139150
7890
'wit' và từ 'salt'. Nghi ngờ hoặc không tin tưởng vào những gì bạn nghe được với một
02:27
of ‘wit’ (or humour), becomes a pinch of salt.
18
147040
4740
chút 'hóm hỉnh' (hoặc hài hước), sẽ trở thành một nhúm muối bỏ bể.
02:47
The English language can be very confusing, especially when it comes to grammar and punctuation.
19
167440
5920
Ngôn ngữ tiếng Anh có thể rất khó hiểu, đặc biệt là khi nói đến ngữ pháp và dấu câu.
02:54
Here's a good example of that confusion. For what reason do you use an apostrophe in the word 'its'?
20
174300
8240
Đây là một ví dụ tốt về sự nhầm lẫn đó. Vì lý do gì bạn sử dụng dấu nháy đơn trong từ 'its'?
03:03
This particular confusion occurs with native speakers, as well
21
183060
4120
Sự nhầm lẫn đặc biệt này xảy ra với người bản ngữ, cũng
03:07
as those learning it as a second language. The two types of uses are contraction and
22
187180
7000
như những người học nó như ngôn ngữ thứ hai. Hai loại sử dụng là rút gọn và
03:14
possessive. As a contraction, there is an apostrophe added to the sentence, which shows
23
194190
6310
sở hữu. Là một sự rút gọn, có một dấu nháy đơn được thêm vào câu, điều này cho thấy
03:20
that the sentence in question has been shortened. Instead of ‘it is’, you put ‘it’s’.
24
200500
8260
rằng câu được đề cập đã được rút ngắn. Thay vì 'it is', bạn đặt 'it's'.
03:32
Without the apostrophe the word becomes possessive.
25
212780
3760
Không có dấu nháy đơn, từ này trở thành sở hữu.
03:36
To clearly show that the thing in question belongs to the subject being discussed, as in...
26
216960
5380
Để chỉ ra rõ ràng rằng điều được đề cập thuộc về chủ đề đang được thảo luận, như trong...
03:48
So there is a definite difference between these two uses. As I already mentioned, it is common
27
228000
6700
Vì vậy, có sự khác biệt rõ ràng giữa hai cách sử dụng này. Như tôi đã đề cập,
03:54
for those who use English natively to make mistakes. So the next time you make a small
28
234710
6380
những người sử dụng tiếng Anh bản ngữ thường mắc lỗi. Vì vậy, lần tới khi bạn mắc một
04:01
error whilst speaking English, you can reassure yourself by remembering this phrase…
29
241090
7190
lỗi nhỏ khi nói tiếng Anh, bạn có thể trấn an bản thân bằng cách ghi nhớ cụm từ này…
04:08
Whether you use English every day or if you’re only just starting to learn how to say,
30
248800
6060
Cho dù bạn sử dụng tiếng Anh hàng ngày hay nếu bạn chỉ mới bắt đầu học cách nói,
04:15
mistakes are common and they happen either way.
31
255240
4040
lỗi là phổ biến và chúng xảy ra theo bất kỳ cách nào. .
04:20
Enjoy English!
32
260160
2320
Yêu thích tiếng Anh!
04:33
I love receiving your questions, so today I would like to answer one of them.
33
273580
5360
Tôi thích nhận được câu hỏi của bạn, vì vậy hôm nay tôi muốn trả lời một trong số họ.
04:39
This question comes from one of my regular viewers, Bielorrusia, who asks-
34
279500
4900
Câu hỏi này đến từ một trong những người xem thường xuyên của tôi, Bielorrusia, người đã hỏi-
04:49
This phrase is often used as a way of expressing the action of calming
35
289540
3940
Cụm từ này thường được sử dụng như một cách diễn đạt hành động làm dịu
04:53
down after an emotional outburst. To regain your composure is to ‘pull yourself together’.
36
293490
9209
lại sau một cảm xúc bộc phát. Để lấy lại bình tĩnh của bạn là 'kéo mình lại với nhau'.
05:02
You collect yourself and calm down. “I cried for a few minutes, but I managed to pull myself
37
302699
8060
Bạn thu mình lại và bình tĩnh lại. “Tôi đã khóc trong vài phút, nhưng tôi đã
05:10
together before they arrived.’’ You calm yourself down by taking deep breaths.
38
310759
6561
trấn tĩnh lại được trước khi họ đến.’’ Bạn lấy lại bình tĩnh bằng cách hít thở sâu.
05:17
You pull yourself together. You might tell someone who is in an emotional state –
39
317320
6460
Bạn kéo mình lại với nhau. Bạn có thể nói với ai đó đang trong trạng thái xúc động rằng -
05:24
"Oh for goodness sake, pull yourself together!’’ There is a well-known joke about a man who
40
324040
5920
"Ôi trời, hãy bình tĩnh lại!'' Có một câu chuyện cười nổi tiếng về một người đàn ông
05:29
goes to the doctor, believing that he is a pair of curtains and the doctor replies by
41
329960
6670
đi khám bệnh, tin rằng mình là một cặp rèm cửa và bác sĩ trả lời bằng cách
05:36
saying ‘pull yourself together’. It is a phrase that is used a lot as a way of calming
42
336630
8129
nói 'hãy kéo mình lại với nhau'. Đó là một cụm từ được sử dụng nhiều như một cách để xoa dịu
05:44
a person down. Thanks for your question Bielorrusia, it’s always nice to hear from you with your
43
344759
6321
một người. Cảm ơn câu hỏi của bạn Bielorrusia, thật vui khi
05:51
questions and comments. You can write to me at this address…
44
351080
5340
nhận được câu hỏi và nhận xét từ bạn. Bạn có thể viết thư cho tôi ở địa chỉ này...
06:05
It’s time now to take a look at another buzzword. A buzzword is a word or sentence
45
365820
5280
Đã đến lúc xem qua một từ thông dụng khác. Từ thông dụng là một từ hoặc
06:11
that is popular during a certain period of time, or is used often.
46
371100
5120
câu phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định hoặc được sử dụng thường xuyên. Từ
06:16
Today's buzzword is…
47
376980
2280
thông dụng ngày nay là...
06:22
The word negotiate is a verb that means to obtain
48
382240
3560
Từ thương lượng là một động từ có nghĩa là để đạt được
06:25
or bring something about by discussion. To make something happen by formally discussing
49
385800
6580
hoặc mang lại một cái gì đó bằng cách thảo luận. Để làm cho một cái gì đó xảy ra bằng cách thảo luận chính thức về
06:32
the important points where there is disagreement is to negotiate.
50
392380
5400
những điểm quan trọng khi có sự bất đồng là thương lượng.
06:38
"They had to negotiate a new pay deal for the employees.'' ''Some market traders are willing to negotiate the price with you."
51
398520
8260
"Họ phải thương lượng một thỏa thuận trả lương mới cho nhân viên." "Một số thương nhân thị trường sẵn sàng thương lượng giá cả với bạn."
06:47
To share disagreements with a view to making compromises and changes is
52
407700
4640
Để chia sẻ sự bất đồng s với mục đích thỏa hiệp và thay đổi
06:52
to negotiate. Sometimes it is necessary to discuss the disagreements that two or more groups have.
53
412340
7840
là đàm phán. Đôi khi cần phải thảo luận về những bất đồng giữa hai hoặc nhiều nhóm.
07:00
so they must be negotiated. To find a way through or over something,
54
420580
6380
vì vậy họ phải được đàm phán. Tìm cách đi qua hoặc vượt qua một thứ gì đó,
07:06
such as an obstacle or a difficult route is to negotiate.
55
426980
4500
chẳng hạn như một chướng ngại vật hoặc một con đường khó khăn là đàm phán.
07:17
To transfer a cheque or bill with its benefits
56
437960
3360
Chuyển một tấm séc hoặc hóa đơn cùng với lợi ích của nó
07:21
to another person is to negotiate. To convert a cheque into cash or notes is to negotiate.
57
441320
9200
cho người khác là thương lượng. Để chuyển đổi séc thành tiền mặt hoặc ghi chú là thương lượng.
07:30
The noun 'negotiation' is the actual discussion where people negotiate a plan or a deal.
58
450520
5800
Danh từ 'đàm phán' là cuộc thảo luận thực tế nơi mọi người đàm phán về một kế hoạch hoặc thỏa thuận.
07:41
The word negotiate originated in Latin and
59
461400
2919
Từ thương lượng có nguồn gốc từ tiếng Latinh và
07:44
meant ''done in the course of business''. Synonyms of negotiate include - talk - discuss
60
464319
8190
có nghĩa là ''được thực hiện trong quá trình kinh doanh''. Từ đồng nghĩa của thương lượng bao gồm - nói chuyện - thảo luận
07:52
- barter - confer - bargain - parley – settle. You negotiate.
61
472509
12911
- trao đổi - trao đổi - mặc cả - đàm phán - giải quyết. Bạn thương lượng.
08:26
There is nothing more pleasing than seeing someone smile. A smile can go a long way.
62
506500
6600
Không có gì dễ chịu hơn là nhìn thấy ai đó mỉm cười. Một nụ cười có thể đi một chặng đường dài.
08:33
I love smiling as it gives me a chance to show off my lovely teeth. Isn’t it strange
63
513110
6919
Tôi thích cười vì nó cho tôi cơ hội để khoe những chiếc răng xinh xắn của mình. Có lạ không khi
08:40
how we take our teeth for granted? We only really appreciate them after they’ve gone.
64
520029
6051
chúng ta coi răng là điều hiển nhiên? Chúng tôi chỉ thực sự đánh giá cao họ sau khi họ đã ra đi.
08:47
There are many idioms relating to ‘teeth’, for example… You can ‘get your teeth into
65
527020
7280
Có rất nhiều thành ngữ liên quan đến 'răng', ví dụ như... Bạn có thể 'get your teeth into
08:54
something’. To do something with enthusiasm and passion is to get your teeth into something.
66
534300
7540
something'. Làm điều gì đó với sự nhiệt tình và đam mê là bạn sẽ dấn thân vào điều gì đó.
09:06
If something is rare or uncommon,
67
546360
2620
Nếu một cái gì đó hiếm hoặc không phổ biến,
09:08
then we can say that it is like ‘hen’s teeth’. “The honesty of a politician is
68
548980
5600
thì chúng ta có thể nói rằng nó giống như ' răng gà'. “Sự trung thực của một chính trị gia cũng
09:14
as common as ‘hen’s teeth’.” The meaning being that a hen has no teeth. To be annoyed
69
554589
8541
phổ biến như ‘răng gà mái’.” Ý nghĩa là một con gà mái không có răng. Khó chịu
09:23
by something, to the point where you cannot take it anymore. You can be ‘sick to your
70
563130
6780
vì điều gì đó, đến mức bạn không thể chịu đựng được nữa. Bạn có thể bị 'ốm đến
09:29
back teeth’. “Your constant complaining is making me sick to my back teeth.’’
71
569910
6010
tận răng'. “Việc bạn liên tục phàn nàn khiến tôi phát ốm đến tận răng.’’
09:35
To start out as a newcomer, or to learn as you go along is to ‘cut your teeth’.
72
575920
5560
Để bắt đầu với tư cách là một người mới, hoặc để học hỏi khi bạn tiếp tục là ‘cắt răng’.
09:42
"I spent 5 years in the justice department, cutting my teeth as a lawyer.’’
73
582200
5020
"Tôi đã có 5 năm làm việc trong bộ tư pháp, cắt răng với tư cách là một luật sư.''
09:47
Teeth can be described as ‘gnashers’ – ‘choppers’ – ‘ivories’ – ‘pearly whites’ - ‘chompers’.
74
587800
10260
Răng có thể được mô tả là 'hàm nghiến' – 'răng' – 'ngà' – 'răng trắng ngọc trai' - 'răng hô'.
09:58
If a person has big teeth, then we might describe them as looking like ‘tombstones’.
75
598060
6480
Nếu một người có răng to răng, thì chúng ta có thể mô tả chúng trông giống như 'bia mộ'.
10:05
Look after your teeth, you’ll miss them when they’re gone.
76
605160
3580
Hãy chăm sóc răng của bạn, bạn sẽ nhớ chúng khi chúng không còn nữa.
10:20
Oh! …how can this be? We have come to the end of another Full English lesson, but don’t
77
620120
5400
Ôi! ...sao có thể thế được? Chúng ta đã đi đến phần cuối của một bài học Tiếng Anh đầy đủ khác, nhưng đừng
10:25
worry, do not fear because I will be back again with another video lesson very soon.
78
625520
7259
lo lắng, đừng sợ hãi vì tôi sẽ sớm quay lại với một bài học video khác.
10:32
Don’t forget to subscribe and activate the notification so you will never miss out on
79
632779
6810
Đừng quên đăng ký và kích hoạt thông báo để bạn không bao giờ bỏ lỡ
10:39
another lesson, be it live or recorded. This is Misterduncan in the birthplace of English,
80
639589
6360
một bài học nào khác, dù là trực tiếp hay được ghi lại. Đây là Misterduncan ở nơi sinh của tiếng Anh,
10:45
that is of course England, saying thanks for watching, stay happy and of course…
81
645949
6871
tất nhiên đó là nước Anh, nói lời cảm ơn vì đã xem, hãy luôn vui vẻ và tất nhiên là…
10:54
ta ta for now.
82
654560
1420
ta ta cho đến bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7