'Don't Sweat the SMALL stuff' - Learn English phrases for the action of sweating with Misterduncan

2,638 views ・ 2024-06-27

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, everybody.
0
1351
934
Chào mọi người.
00:02
This is Mr. Duncan in England.
1
2285
2286
Đây là ông Duncan ở Anh.
00:04
How are you today?
2
4571
1284
Bạn hôm nay thế nào?
00:05
Are you okay?
3
5855
1085
Bạn có ổn không?
00:06
I hope so.
4
6940
1234
Tôi cũng mong là như vậy.
00:08
Are you happy?
5
8174
1652
Bạn có hạnh phúc không?
00:09
Oh, I hope so.
6
9826
2035
Ồ, tôi hy vọng vậy.
00:11
Today's lesson is all about something
7
11861
2102
Bài học hôm nay nói về một việc gì đó
00:13
we do in certain situations.
8
13963
3003
chúng ta làm trong những tình huống nhất định.
00:17
The subject relates to a natural occurrence
9
17317
2619
Chủ đề liên quan đến một hiện tượng tự nhiên
00:19
that we all go through,
10
19936
1668
mà tất cả chúng ta đều trải qua,
00:21
especially when we are under stress or feeling hot.
11
21604
4839
đặc biệt là khi chúng ta bị căng thẳng hoặc cảm thấy nóng bức.
00:27
Of course, I am talking about the action
12
27160
3604
Tất nhiên, tôi đang nói về hành động
00:30
of sweating.
13
30764
3003
đổ mồ hôi.
00:42
To sweat is nature's way
14
42609
1735
Đổ mồ hôi là cách tự nhiên
00:44
of cooling the body down when it overheats.
15
44344
3003
để làm mát cơ thể khi nhiệt độ quá nóng.
00:47
The action of producing
16
47747
1251
Hành động tạo ra
00:48
sweat is described as perspiring.
17
48998
3571
mồ hôi được mô tả là đổ mồ hôi.
00:53
You perspire.
18
53019
1535
Bạn đổ mồ hôi.
00:54
You sweat.
19
54554
2069
Bạn đổ mồ hôi.
00:56
Your body produces sweat.
20
56623
3003
Cơ thể bạn tiết ra mồ hôi.
00:59
The actual moisture produced by the process
21
59709
3070
Độ ẩm thực tế được tạo ra bởi quá trình
01:02
of sweating is often described as perspiration.
22
62779
3020
đổ mồ hôi thường được mô tả là mồ hôi.
01:06
To sweat is to perspire.
23
66499
2603
Đổ mồ hôi là đổ mồ hôi.
01:09
The moisture produced is perspiration.
24
69102
3453
Độ ẩm được tạo ra là mồ hôi.
01:13
The process of sweating serves more than one purpose.
25
73239
3721
Quá trình đổ mồ hôi phục vụ nhiều mục đích.
01:17
During a fever.
26
77594
1134
Trong cơn sốt.
01:18
A person will become very hot and sweat.
27
78728
3003
Một người sẽ trở nên rất nóng và đổ mồ hôi.
01:22
It is the body's way of forcing what is attacking
28
82365
3237
Đó là cách cơ thể buộc những gì đang tấn công
01:25
the person to be destroyed.
29
85602
3003
con người phải bị tiêu diệt.
01:28
The combination of high body temperature
30
88605
2569
Sự kết hợp giữa nhiệt độ cơ thể cao
01:31
and sweating is nature's way of eradicating
31
91174
3971
và đổ mồ hôi là cách tự nhiên để loại bỏ
01:35
whatever is attacking the victim's system.
32
95145
2152
bất cứ thứ gì đang tấn công hệ thống của nạn nhân.
01:38
The sweat produced by the body is salty,
33
98298
2986
Mồ hôi do cơ thể tiết ra có vị mặn,
01:41
and if left over a long period of time,
34
101317
2920
nếu để lâu
01:44
will begin to smell.
35
104237
2970
sẽ bắt đầu có mùi.
01:47
The sweat will become stale
36
107207
2102
Mồ hôi sẽ trở nên ôi thiu
01:49
and produce a very unpleasant odour.
37
109309
2986
và có mùi rất khó chịu.
01:52
That is the reason why regular washing of the body
38
112479
3186
Đó là lý do tại sao việc vệ sinh cơ thể thường xuyên
01:55
is important, especially during periods of hot weather
39
115849
3837
là rất quan trọng, đặc biệt là trong thời tiết nắng nóng
01:59
or after strenuous exercise.
40
119686
3003
hoặc sau khi tập luyện vất vả.
02:02
We often refer to this type of odour as BO,
41
122856
4537
Chúng ta thường gọi loại mùi này là BO,
02:07
which stands for body odour.
42
127894
3003
viết tắt của mùi cơ thể.
02:11
Of course, there are ways to prevent
43
131447
2420
Tất nhiên, có nhiều cách để ngăn chặn
02:13
that terrible smell from occurring in the first place.
44
133867
3520
mùi khủng khiếp đó xảy ra ngay từ đầu.
02:27
Before going out
45
147230
1101
Trước khi ra ngoài
02:28
or doing some strenuous exercise, you might apply
46
148331
3871
hoặc tập thể dục vất vả, bạn có thể thoa
02:32
something to your skin so as to prevent any
47
152235
3086
một thứ gì đó lên da để ngăn ngừa
02:35
unpleasant smells later.
48
155622
2936
mùi khó chịu sau này.
02:38
Many people put antiperspirant on their skin
49
158558
3120
Nhiều người bôi chất chống mồ hôi lên da
02:42
as a way of keeping themselves smelling fresh.
50
162045
3203
như một cách để giữ cho cơ thể luôn thơm tho.
02:45
This is normally applied
51
165798
1352
Điều này thường được áp dụng
02:47
to the underarm area of the body.
52
167150
3453
cho vùng nách của cơ thể.
02:51
You spray a little bit here, you spray
53
171254
3637
Bạn xịt chỗ này một ít, bạn xịt
02:55
a little bit over there,
54
175575
1735
chỗ kia một chút,
02:57
and some people like to spray it...
55
177310
1919
có người thích xịt...
03:01
everywhere!
56
181781
3003
khắp nơi!
03:12
Whenever we exert ourselves
57
192275
1969
Bất cứ khi nào chúng ta nỗ lực
03:14
through exercise, it is normal for us to sweat.
58
194244
3003
tập thể dục, việc chúng ta đổ mồ hôi là điều bình thường.
03:17
It is the body's natural cooling system.
59
197614
2819
Đó là hệ thống làm mát tự nhiên của cơ thể.
03:20
When under stress, a person might sweat.
60
200433
3313
Khi bị căng thẳng, một người có thể đổ mồ hôi.
03:23
The effect of feeling anxious about something
61
203746
2426
Hiệu ứng của cảm giác lo lắng về điều gì
03:26
that might cause a feeling of panic or anxiety,
62
206172
3737
đó có thể gây ra cảm giác hoảng sợ hoặc lo lắng,
03:30
the result of which may produce
63
210426
2670
kết quả là có thể tạo ra
03:33
a fast heart rate and the production of sweat.
64
213096
4187
nhịp tim nhanh và tiết mồ hôi.
03:38
There are some phrases in English that use sweat as its theme.
65
218101
4235
Có một số cụm từ trong tiếng Anh sử dụng mồ hôi làm chủ đề.
03:42
For example, we might tell someone
66
222605
2720
Ví dụ: chúng ta có thể bảo ai đó
03:45
not to 'sweat the small stuff'.
67
225325
3003
đừng 'đổ mồ hôi vì những việc nhỏ nhặt'.
03:48
This phrase is a good way of telling someone to stop
68
228661
2519
Cụm từ này là một cách hay để nói với ai đó hãy ngừng
03:51
worrying about the small problems that come along.
69
231180
3003
lo lắng về những vấn đề nhỏ nhặt xảy ra.
03:54
Don't sweat the small stuff.
70
234534
3003
Đừng đổ mồ hôi những thứ nhỏ nhặt.
03:57
Relax and take it easy.
71
237837
3003
Thư giãn và bình tĩnh nào.
04:00
You might leave someone to 'sweat something out'.
72
240873
3120
Bạn có thể để ai đó 'đổ mồ hôi'.
04:04
To sweat something out
73
244594
1201
Đổ mồ hôi điều gì đó
04:05
means to get through or resolve a difficult thing.
74
245795
3270
có nghĩa là vượt qua hoặc giải quyết một việc khó khăn.
04:09
You might leave someone to sweat or make them sweat,
75
249866
4388
Bạn có thể khiến ai đó đổ mồ hôi hoặc khiến họ đổ mồ hôi,
04:14
which means to keep a person in a state of worry,
76
254737
2987
điều đó có nghĩa là khiến một người luôn rơi vào trạng thái lo lắng,
04:17
fear, or apprehension.
77
257907
3003
sợ hãi hoặc e ngại.
04:20
You leave that person to sweat.
78
260994
2369
Bạn để người đó phải đổ mồ hôi.
04:24
A heavy item of clothing made of wool
79
264330
2369
Một loại quần áo nặng làm bằng len
04:26
that is worn on the upper body is often referred
80
266699
3153
được mặc ở phần trên cơ thể thường được gọi
04:29
to as a 'sweater'.
81
269852
3003
là 'áo len'.
04:36
The common phrase
82
276659
934
Cụm từ phổ biến
04:37
that people use when they are sweating is 'sweaty'.
83
277593
3454
mà mọi người sử dụng khi đổ mồ hôi là 'đổ mồ hôi'.
04:41
You might be aware of the moisture on your body or clothes.
84
281864
3592
Bạn có thể nhận biết được độ ẩm trên cơ thể hoặc quần áo của bạn.
04:45
You will say that you feel sweaty.
85
285668
2853
Bạn sẽ nói rằng bạn cảm thấy đổ mồ hôi.
04:48
The sweat produced by our bodies contains mostly water,
86
288521
4262
Mồ hôi do cơ thể chúng ta tiết ra chủ yếu chứa nước,
04:53
which is why it is important to make sure you drink
87
293042
3254
đó là lý do tại sao điều quan trọng là phải đảm bảo bạn uống
04:56
plenty of water, plenty of liquids
88
296462
5489
nhiều nước, nhiều chất lỏng
05:01
during periods of hot weather or whilst exercising.
89
301951
3971
trong thời tiết nóng bức hoặc khi tập thể dục.
05:06
If a person loses too much water and does
90
306873
2319
Nếu một người mất quá nhiều nước và
05:09
not replace it quickly enough,
91
309192
1468
không thay thế đủ nhanh,
05:10
they will become unwell.
92
310660
1952
họ sẽ trở nên không khỏe.
05:12
They will become dehydrated.
93
312612
3003
Họ sẽ bị mất nước.
05:15
This will cause the body to become stressed
94
315631
2586
Điều này sẽ khiến cơ thể bị căng thẳng
05:18
and if allowed to continue,
95
318217
2286
và nếu tiếp tục,
05:20
the subject will most likely collapse or die...
96
320503
4338
đối tượng rất có thể sẽ suy sụp hoặc tử vong…
05:25
due to dehydration.
97
325091
3003
do mất nước.
05:28
So there you have it.
98
328177
1919
Vì vậy, bạn có nó.
05:30
A brief explanation of a very common occurrence.
99
330096
4104
Một lời giải thích ngắn gọn về một sự cố rất phổ biến.
05:34
Until the next time we meet.
100
334684
1868
Cho đến lần sau chúng ta gặp nhau.
05:36
Please stay cool, stay happy.
101
336552
3237
Hãy luôn bình tĩnh, hãy luôn vui vẻ nhé.
05:40
And of course,
102
340123
1101
Và tất nhiên,
05:42
stay hydrated.
103
342275
3003
giữ nước.
05:45
Ta ta for now.
104
345545
1168
Tạm thời vậy đã.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7