Full English Lesson (27) - What does Pedantic mean? / What is a tariff? / Uses of the word 'plant'

8,387 views ・ 2019-05-29

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:18
Oh there you are. I’ve been waiting here for ages. Where have you been?
0
18380
5340
Ôi bạn đây rôi. Tôi đã đợi ở đây từ rất lâu rồi. Bạn đã ở đâu?
00:24
Welcome to another Full English lesson with me Misterduncan, coming to you from the birthplace of…
1
24100
6580
Chào mừng bạn đến với một bài học tiếng Anh đầy đủ khác với tôi Misterduncan, đến với bạn từ nơi sinh của…
00:31
Johnny Rotten - Phil Collins - Billy Idol - Ringo Starr, and of course the English language.
2
31800
10200
Johnny Rotten - Phil Collins - Billy Idol - Ringo Starr, và tất nhiên là cả tiếng Anh.
00:42
I love English so much. I might actually marry it one day. Mr and Mrs English.
3
42440
7380
Tôi yêu tiếng Anh rất nhiều. Tôi thực sự có thể kết hôn với nó một ngày nào đó. Ông Bà Anh.
00:50
We will be the most elegant guests at the ball. I can see it all now. What a wonderful feeling.
4
50140
8020
Chúng tôi sẽ là những vị khách thanh lịch nhất tại vũ hội. Tôi có thể nhìn thấy tất cả bây giờ. Thật là một cảm giác tuyệt vời.
01:04
Oh sorry…I drifted away there. I went into a daydream. I became lost in my thoughts.
5
64960
7339
Ôi xin lỗi…tôi đã trôi dạt đến đó. Tôi đã đi vào một giấc mơ ban ngày. Tôi trở nên lạc lối trong những suy nghĩ của mình.
01:12
Okay…without any more fantasising or daydreaming…let’s get on with today’s Full English lesson…right…
6
72300
7940
Được rồi…không cần tưởng tượng hay mơ mộng nữa…hãy bắt đầu với bài học Tiếng Anh đầy đủ của ngày hôm nay…phải…
01:21
Now !
7
81800
820
Bây giờ!
01:35
Do you ever find yourself being pedantic? Have you ever met a person who has a pedantic character?
8
95300
6740
Bạn có bao giờ thấy mình thật tầm thường không? Bạn đã bao giờ gặp một người có tính cách mô phạm chưa?
01:42
The word ‘pedantic’ is an adjective that describes a person who is excessively
9
102620
4879
Từ 'pedantic' là một tính từ mô tả một người quá
01:47
concerned with minor details. A person who always obsesses with the minor points of a
10
107499
8281
quan tâm đến tiểu tiết. Một người luôn bị ám ảnh bởi những điểm nhỏ của
01:55
conversation and insists on correcting small mistakes made during the exchange of ideas
11
115780
6769
cuộc trò chuyện và khăng khăng sửa chữa những lỗi nhỏ mắc phải trong quá trình trao đổi ý kiến
02:02
or information is pedantic. The person being pedantic can be described as a ‘pedant’.
12
122549
7811
hoặc thông tin là người phạm lỗi. Người có tính cách mô phạm có thể được mô tả là một 'người phạm lỗi'.
02:10
This person cannot resist pulling someone up on a minor error or mistake.
13
130700
5180
Người này không thể cưỡng lại việc chỉ trích ai đó về một lỗi hoặc sai lầm nhỏ.
02:16
''I enjoyed your essay, however you said ‘historical’ instead of ‘historic’, which is incorrect.’’
14
136220
6820
''Tôi rất thích bài luận của bạn, tuy nhiên bạn đã nói 'historical' thay vì 'historic', điều đó không chính xác.''
02:23
You might feel that the person telling you this is being pedantic.
15
143600
4480
Bạn có thể cảm thấy rằng người nói với bạn điều này là khoa trương.
02:28
On social media, you might see someone comment on another person’s grammar mistake.
16
148800
5560
Trên mạng xã hội, bạn có thể thấy ai đó bình luận về lỗi ngữ pháp của người khác.
02:34
''You wrote 'there' instead of the possessive ‘their’ in your comment.’’
17
154860
5440
''Bạn đã viết 'there' thay vì sở hữu từ 'their' trong bình luận của bạn.''
02:40
What a pedantic thing to write.
18
160680
2420
Thật là một điều mô phạm để viết.
02:43
A pedantic person might be described as a… nitpicker - faultfinder - hair-splitter - sophist
19
163660
8660
Một người mô phạm có thể được mô tả như một… kẻ soi mói - kẻ soi mói - kẻ bới lông tìm vết - kẻ ngụy biện
02:52
– they are being ‘finicky’. The word ‘pedant’ derives from – ‘paidagogos’,
20
172740
6380
- họ đang trở nên 'khó tính'. Từ 'pedant' bắt nguồn từ - 'payagogos'
02:59
which refers to a slave who would accompany a child to school. A strict teacher might
21
179120
6320
, dùng để chỉ một nô lệ sẽ đi cùng một đứa trẻ đến trường. Một giáo viên nghiêm khắc
03:05
also be described as a ‘pedagogue’. Their teaching methods are methodical and pedantic.
22
185440
8400
cũng có thể được mô tả là một 'nhà sư phạm'. Phương pháp giảng dạy của họ là phương pháp và mô phạm.
03:22
Here’s an interesting word that relates to a common form of human behaviour.
23
202980
4040
Đây là một từ thú vị liên quan đến một dạng hành vi phổ biến của con người.
03:27
The word is...
24
207620
1340
Từ này là...
03:30
PASSIVE-AGGRESSIVE
25
210200
1340
TÍCH CỰC THỤ ĐỘNG
03:32
A passive-aggressive person is someone who uses non-direct resistance
26
212220
4240
Một người hung hăng thụ động là người sử dụng phản kháng không trực tiếp
03:36
as a form of protest or as a means of reacting to something.
27
216460
3840
như một hình thức phản đối hoặc như một phương tiện để phản ứng lại điều gì đó.
03:40
A common form of this behaviour
28
220880
1700
Một hình thức phổ biến của hành vi
03:42
is the action of pretending to misunderstand or feign confusion. You avoid confrontation
29
222620
7760
này là hành động giả vờ hiểu lầm hoặc giả vờ nhầm lẫn. Bạn tránh đối đầu
03:50
by ‘acting dumb’. Non-direct confrontation can take the form of silence.
30
230380
7800
bằng cách 'hành động ngớ ngẩn'. Đối đầu không trực tiếp có thể diễn ra dưới hình thức im lặng.
03:58
Avoiding contact or refusing to speak to someone can be described as passive-aggressive behaviour.
31
238700
6560
Tránh tiếp xúc hoặc từ chối nói chuyện với ai đó có thể được mô tả là hành vi hung hăng thụ động.
04:06
It is common for those in long-term relationships to develop patterns of passive-aggressive behaviour.
32
246400
6620
Những người có mối quan hệ lâu dài thường phát triển các kiểu hành vi hung hăng thụ động.
04:13
The word ‘passive’ is often used to show a submissive state, whereas ‘aggression’
33
253620
6700
Từ 'thụ động' thường được sử dụng để thể hiện trạng thái phục tùng, trong khi 'gây hấn
04:20
is often seen as being the opposite. Some see this word as an ‘oxymoron’.
34
260320
5740
' thường được coi là ngược lại. Một số xem từ này như một 'oxymoron'.
04:26
Two words that are used together, but have opposite meanings is an ‘oxymoron’.
35
266840
5520
Hai từ được sử dụng cùng nhau, nhưng có nghĩa trái ngược nhau là một 'oxymoron'.
04:33
Passive-aggressive behaviour is generally seen as a ‘normal’ part of human interaction; however it can
36
273040
5740
Hành vi hung hăng thụ động thường được coi là một phần 'bình thường' trong tương tác giữa con người với nhau;
04:39
however it can sometimes be linked to certain personality disorders. To avoid responsibility or conflict
37
279240
8600
tuy nhiên, đôi khi nó có thể được liên kết với một số rối loạn nhân cách. Để trốn tránh trách nhiệm hoặc xung đột
04:47
in a non-compliant way can be described as ‘Passive-aggressive’ behaviour.
38
287840
6560
theo cách không tuân thủ có thể được mô tả là hành vi 'Tích cực thụ động'.
05:02
It's now time to take a look at another buzzword. A buzzword is a word or phrase that is used
39
302980
5660
Bây giờ là lúc để xem một từ thông dụng khác. Từ thông dụng là một từ hoặc cụm từ được sử dụng
05:08
often during a certain period of time. Today’s buzzword is…
40
308640
5240
thường xuyên trong một khoảng thời gian nhất định. Từ thông dụng ngày nay là…
05:15
TARIFF
41
315920
620
THUẾ QUAN
05:17
The word 'tariff' can be used as a noun or verb. As a noun, the word ‘tariff’ is a form of taxation,
42
317360
7180
Từ 'thuế quan' có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Là một danh từ, từ 'thuế quan' là một hình thức đánh thuế,
05:24
or charge, which is added to the sale of goods imported from overseas.
43
324540
4640
hoặc phí, được thêm vào việc bán hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài.
05:29
“If China wants to sell their goods to the USA, then they will have to pay tariffs on what they export.”
44
329940
7440
“Nếu Trung Quốc muốn bán hàng hóa của họ sang Mỹ, thì họ sẽ phải trả thuế đối với những gì họ xuất khẩu.”
05:38
The amount of each tariff depends on what types of goods are being sold.
45
338240
4540
Số lượng của mỗi mức thuế phụ thuộc vào loại hàng hóa đang được bán.
05:43
High-end or expensive items tend to have a very high tariff attached to them. Luxury items such as cars
46
343660
8320
Các mặt hàng cao cấp hoặc đắt tiền thường có mức thuế rất cao kèm theo. Các mặt hàng xa xỉ như ô tô
05:51
and valuable commodities sold overseas, such as oil and steel often carry heavy tariffs.
47
351980
7820
và hàng hóa có giá trị được bán ra nước ngoài, chẳng hạn như dầu mỏ và thép thường phải chịu mức thuế cao.
06:00
The charge is added as a way of collecting the lost revenue, which would otherwise be
48
360220
4640
Khoản phí này được thêm vào như một cách để thu phần doanh thu bị mất, nếu không sẽ được
06:04
generated domestically. As a verb, ‘tariff’ is the action of putting the charge in place.
49
364860
7500
tạo ra trong nước. Là một động từ, 'thuế quan' là hành động đưa ra khoản phí.
06:12
A tariff can also be described as a…
50
372940
2520
Thuế quan cũng có thể được mô tả là…
06:15
levy - tax - toll - duty - excise.
51
375700
5880
tiền thuế - thuế - thu phí - thuế - tiêu thụ đặc biệt.
06:22
It is a form of export tax. The country exporting the goods pays a tariff to the country that is importing them.
52
382140
9100
Đó là một dạng thuế xuất khẩu. Quốc gia xuất khẩu hàng hóa phải trả thuế quan cho quốc gia nhập khẩu hàng hóa đó.
06:31
To charge a tariff is to ‘impose’ a fee. The tariffs are put in place.
53
391980
6280
Tính phí là 'áp đặt' một khoản phí. Các mức thuế được đưa ra.
06:38
They are required. They have been enforced.
54
398620
4480
Họ được yêu cầu. Họ đã được thi hành.
07:13
Ah! Do you like my garden?
55
433800
2780
Ah! Bạn có thích khu vườn của tôi?
07:17
I must say it looks rather nice today, with all the plants coming into bloom.
56
437060
5840
Tôi phải nói rằng hôm nay trông khá đẹp, với tất cả các loài thực vật đang nở hoa.
07:23
Did you know that the word ‘plant’ can be used in many ways?
57
443600
3980
Bạn có biết rằng từ 'thực vật' có thể được sử dụng theo nhiều cách không?
07:28
As a verb, the word ‘plant’ means to put something in the ground.
58
448020
4040
Là một động từ, từ 'thực vật' có nghĩa là đặt một cái gì đó xuống đất.
07:32
You place something in a hole and cover it with soil. You bury something in the ground.
59
452700
6520
Bạn đặt một cái gì đó vào một cái hố và phủ nó bằng đất. Bạn chôn một cái gì đó trong lòng đất.
07:39
You plant something. To push something sharp into the ground is ‘plant’.
60
459640
6460
Bạn trồng một cái gì đó. Đẩy thứ gì đó sắc nhọn xuống đất là 'thực vật'.
07:46
You can plant a flagpole. To carefully place a small flower or tree with its roots under
61
466620
7440
Bạn có thể trồng một cột cờ. Cẩn thận đặt một bông hoa nhỏ hoặc cây có rễ
07:54
the soil is to plant. You plant a flower, You plant a tree. You can plant a kiss on another person.
62
474060
12260
dưới đất là trồng cây. Bạn trồng một bông hoa, Bạn trồng một cái cây. Bạn có thể đặt một nụ hôn lên người khác.
08:07
To place something where it can easily be found is to plant.
63
487060
5260
Đặt thứ gì đó ở nơi dễ tìm thấy là trồng cây.
08:12
“The evidence was planted in his apartment by the police.’’
64
492840
3700
“Bằng chứng đã được cảnh sát cài đặt trong căn hộ của anh ấy”.
08:17
As a noun, the word plant can refer to a large factory.
65
497380
4440
Là một danh từ , từ plant có thể chỉ một nhà máy lớn.
08:22
A person who goes undercover to pose as another person is a plant. A certain species of flower
66
502700
8219
Một người bí mật đóng giả người khác là một cái cây. Một số loài hoa
08:30
or other green foliage can be described as a plant. You can plant a plant. Grow a plant.
67
510919
9910
hoặc tán lá xanh khác có thể được mô tả là thực vật. Bạn có thể trồng cây. Trồng cây.
08:40
Nourish a plant, or like now…You can enjoy a plant.
68
520829
10551
Nuôi dưỡng một cái cây, hoặc như bây giờ…Bạn có thể thưởng thức một cái cây.
09:03
Wow…I can’t believe it. We’ve reached the end of another Full English lesson.
69
543940
4140
Chà…tôi không thể tin được. Chúng ta đã kết thúc một bài học tiếng Anh đầy đủ khác.
09:08
Did you enjoy it? I hope so.
70
548380
2540
Bạn co thich no không? Tôi cũng mong là như vậy.
09:11
Don't forget to subscribe to my YouTube Channel, and I hope you will join me again very soon
71
551500
5540
Đừng quên đăng ký Kênh YouTube của tôi và tôi hy vọng bạn sẽ sớm tham gia lại với tôi
09:17
for another in-depth and close-up look at the English language.
72
557360
5140
để có một cái nhìn sâu sắc và cận cảnh hơn về ngôn ngữ tiếng Anh.
09:22
This is Misterduncan in The birthplace of English…that is of course, England, saying...
73
562660
5560
Đây là Misterduncan trong Nơi sản sinh ra tiếng Anh…tất nhiên đó là nước Anh, nói rằng…
09:28
thanks for watching and of course until next time...
74
568220
4520
cảm ơn vì đã xem và tất nhiên là cho đến lần sau…
09:34
ta ta for now.
75
574840
1280
ta ta bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7