Learning English - Going on holiday - with Mr Duncan

9,162 views ・ 2023-04-25

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:05
Holiday fever is here.
0
5400
1720
Cơn sốt kỳ nghỉ là ở đây.
00:07
The sky is blue and clear.
1
7120
2240
Bầu trời xanh và trong vắt.
00:09
The weather is fine and now is the time to hop on a train.
2
9360
4680
Thời tiết tốt và bây giờ là lúc để nhảy lên một chuyến tàu.
00:14
Step on a plane. Jump on the bus.
3
14560
2440
Bước lên máy bay. Nhảy lên xe buýt.
00:17
Take a long drive.
4
17560
1440
Đi một quãng đường dài.
00:19
Just the two of us on a long getaway.
5
19000
3360
Chỉ có hai chúng tôi trên một nơi nghỉ ngơi dài.
00:22
All our woes will subside as we run on the beach in the pale moonlight.
6
22400
5320
Tất cả những tai ương của chúng ta sẽ giảm bớt khi chúng ta chạy trên bãi biển dưới ánh trăng nhợt nhạt.
00:28
Sometimes it is good to have a short welcome break
7
28240
3360
Đôi khi thật tốt khi có một kỳ nghỉ ngắn chào đón
00:31
and take time away from life's daily heartache.
8
31840
4200
và dành thời gian thoát khỏi nỗi đau hàng ngày của cuộc sống.
00:43
It is something we all need, but sometimes neglect to do.
9
43280
4120
Đó là điều mà tất cả chúng ta đều cần, nhưng đôi khi lại lơ là không làm.
00:48
Our day to day lives become so hectic that we forget to take a break.
10
48040
4360
Cuộc sống hàng ngày của chúng ta trở nên bận rộn đến nỗi chúng ta quên nghỉ ngơi.
00:53
You don't have to travel far to have a good rest.
11
53120
2840
Bạn không cần phải đi xa để có một phần còn lại tốt.
00:56
A short weekend break might be all you need
12
56680
2760
Một kỳ nghỉ cuối tuần ngắn ngủi có thể là tất cả những gì bạn cần
00:59
to recharge your batteries.
13
59480
2400
để sạc lại pin.
01:02
Which reminds me, I did make a lesson all about going on holiday.
14
62720
4840
Điều đó nhắc tôi nhớ, tôi đã làm một bài học về việc đi nghỉ.
01:08
Oh, yes.
15
68280
1600
Ồ, vâng.
01:09
I remember it well.
16
69880
2040
Tôi nhớ nó rất rõ.
01:11
As if it was yesterday.
17
71920
2320
Như thể nó là ngày hôm qua.
01:15
Yesterday.
18
75000
2120
Hôm qua.
01:17
Yesterday.
19
77120
2160
Hôm qua.
01:19
Yesterday.
20
79280
2200
Hôm qua.
01:21
Yesterday. Yesterday.
21
81480
3120
Hôm qua. Hôm qua.
01:25
Yesterday.
22
85560
2000
Hôm qua.
01:27
Yesterday.
23
87560
2200
Hôm qua.
02:06
They say that to truly get away from it all,
24
126320
2120
Họ nói rằng để thực sự thoát khỏi tất cả,
02:08
you must first place yourself as far away from all the familiar features of your everyday life.
25
128560
5120
trước tiên bạn phải đặt mình cách xa tất cả những nét quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
02:14
You should endeavour to escape the day in, day out routine
26
134120
3800
Bạn nên cố gắng thoát khỏi thói quen ngày này qua ngày khác
02:18
and shake off the shackles of the rat race existence.
27
138120
3520
và rũ bỏ xiềng xích của sự tồn tại của cuộc đua chuột.
02:22
Taking a holiday gives your mind a chance to ease its daily burden
28
142280
3720
Tham gia một kỳ nghỉ mang lại cho tâm trí bạn cơ hội giảm bớt gánh nặng hàng ngày
02:26
and your body a well-deserved opportunity to fully relax itself.
29
146280
4360
và cơ thể bạn có cơ hội xứng đáng để thư giãn hoàn toàn.
02:31
Oh, yes.
30
151240
920
Ồ, vâng.
02:32
We all need a holiday, a break, a getaway,
31
152160
4200
Tất cả chúng ta đều cần một kỳ nghỉ, một kỳ nghỉ, một nơi nghỉ ngơi,
02:36
a vacation, a change of scenery.
32
156640
3040
một kỳ nghỉ, một sự thay đổi phong cảnh.
02:39
We all need to get away from it all from time to time.
33
159960
3800
Tất cả chúng ta cần phải thoát khỏi nó theo thời gian.
02:59
For most people, summer is the time for taking a holiday.
34
179360
10080
Đối với hầu hết mọi người, mùa hè là thời gian để đi nghỉ.
03:09
Some will stay in their own country and take a domestic holiday,
35
189800
3760
Một số sẽ ở lại đất nước của họ và đi nghỉ trong nước,
03:13
while others will take a long trip to another country.
36
193920
3120
trong khi những người khác sẽ có một chuyến đi dài đến một quốc gia khác.
03:17
They will go abroad.
37
197400
2200
Họ sẽ ra nước ngoài.
03:19
They will travel overseas.
38
199600
2120
Họ sẽ đi du lịch nước ngoài.
03:22
A person may travel just a few miles to a nearby country.
39
202080
3400
Một người có thể chỉ đi vài dặm đến một quốc gia lân cận.
03:25
Or they might decide to travel to a completely different part of the world.
40
205720
4840
Hoặc họ có thể quyết định đi du lịch đến một nơi hoàn toàn khác trên thế giới.
03:30
Thousands of miles away.
41
210880
1840
Hàng ngàn dặm xa.
03:35
In English, the place you travel to is your destination.
42
215680
3200
Trong tiếng Anh, nơi bạn đi du lịch là điểm đến của bạn.
03:39
You set off from your home and travel to another place.
43
219360
3400
Bạn khởi hành từ nhà của bạn và đi du lịch đến một nơi khác.
03:43
You make a journey.
44
223360
1840
Bạn thực hiện một cuộc hành trình.
03:45
You go on a trip.
45
225200
2000
Bạn đi trên một chuyến đi.
03:47
You take a vacation.
46
227200
2120
Bạn có một kỳ nghỉ.
03:49
You go on holiday.
47
229320
2040
Bạn đi nghỉ.
03:51
The average holiday lasts for about two weeks.
48
231360
2640
Kỳ nghỉ trung bình kéo dài khoảng hai tuần.
03:54
This is more common if the journey taken to get there is a long one.
49
234480
3400
Điều này phổ biến hơn nếu hành trình đến đó dài.
03:58
The slowest form of long distance travel is by sea.
50
238480
3720
Hình thức di chuyển đường dài chậm nhất là bằng đường biển.
04:18
A large ocean cruise ship may take several days to reach its destination.
51
258760
4600
Một con tàu du lịch biển lớn có thể mất vài ngày để đến đích.
04:23
Some cruise ships stop off at many different ports as they sail around.
52
263800
4400
Một số tàu du lịch dừng lại ở nhiều cảng khác nhau khi họ đi vòng quanh.
04:28
Cruise holidays have become very popular
53
268640
2760
Các kỳ nghỉ trên du thuyền đã trở nên rất phổ biến
04:31
thanks to the new super sized cruise ships,
54
271640
3120
nhờ các tàu du lịch siêu lớn mới, một
04:35
some of which are built to resemble floating cities.
55
275080
3040
số trong số đó được chế tạo giống với các thành phố nổi.
04:38
Of course, you will never find me
56
278880
2560
Tất nhiên, bạn sẽ không bao giờ thấy tôi
04:41
taking a longer boat trip as I am afraid of water.
57
281440
3680
đi thuyền lâu hơn vì tôi sợ nước.
04:46
It's true.
58
286600
960
Đúng rồi.
04:53
These days it is common
59
293760
1440
Ngày nay,
04:55
for those going on holiday to fly, even if they are travelling within their own country.
60
295200
4920
những người đi nghỉ mát thường đi máy bay, ngay cả khi họ đang đi du lịch trong nước của họ.
05:00
City hopping by plane is normal across both Europe and the United States.
61
300640
5120
Thành phố nhảy bằng máy bay là bình thường trên cả châu Âu và Hoa Kỳ.
05:06
A short flight is referred to as short haul,
62
306120
3640
Một chuyến bay ngắn được gọi là đường ngắn,
05:10
while a long flight is often referred to as long haul.
63
310080
4520
trong khi một chuyến bay dài thường được gọi là đường dài.
05:25
A plane trip can take anything from a couple of hours with no stops to a couple of days with many stops.
64
325080
6080
Một chuyến đi bằng máy bay có thể kéo dài từ vài giờ không dừng đến vài ngày với nhiều điểm dừng.
05:31
Some people find flying less enjoyable these days.
65
331520
3040
Ngày nay, một số người thấy việc bay ít thú vị hơn.
05:34
The long delays at airports and the many security checks that passengers now face
66
334840
5320
Sự chậm trễ kéo dài tại các sân bay và nhiều cuộc kiểm tra an ninh mà hành khách hiện phải đối mặt
05:40
have combined to make travelling by plane much less of an adventure
67
340160
4120
đã kết hợp lại khiến việc di chuyển bằng máy bay trở nên ít mạo hiểm hơn nhiều
05:44
than it used to be.
68
344400
1360
so với trước đây.
06:00
Surely one of the best parts of taking a foreign holiday
69
360880
2840
Chắc chắn một trong những phần tuyệt vời nhất khi đi nghỉ ở nước ngoài
06:03
must be sampling the local cuisine, tasting the local food.
70
363720
3840
phải là nếm thử ẩm thực địa phương, nếm thử các món ăn địa phương.
06:08
Each country tends to have its own speciality dishes.
71
368080
2960
Mỗi quốc gia có xu hướng có những món ăn đặc sản riêng.
06:11
Some countries have become connected to certain types of food and drink.
72
371560
3840
Một số quốc gia đã trở nên kết nối với một số loại thực phẩm và đồ uống.
06:15
For example, Italy is known for its pasta dishes.
73
375920
3440
Ví dụ, Ý được biết đến với các món mì ống.
06:19
France is known for its fine wines and the high class restaurants.
74
379800
4080
Pháp được biết đến với rượu vang hảo hạng và những nhà hàng cao cấp.
06:24
Turkey is well known for its meat dishes such as kebabs.
75
384400
3920
Thổ Nhĩ Kỳ nổi tiếng với các món thịt như kebab.
06:28
When people talk about English food, they often mention fish...
76
388800
3720
Khi mọi người nói về đồ ăn ở Anh, họ thường nhắc đến cá...
06:33
and chips.
77
393800
1640
và khoai tây chiên.
06:35
What type of food is your country famous for?
78
395440
3040
Đất nước của bạn nổi tiếng với loại thực phẩm nào?
07:20
Oh, that lesson was a lot of fun to make.
79
440440
2840
Ồ, bài học đó rất thú vị để thực hiện.
07:23
I hope your next holiday is a good one.
80
443880
2280
Tôi hy vọng kỳ nghỉ tiếp theo của bạn là một tốt.
07:26
Be it a short break over a weekend
81
446720
2240
Có thể là một kỳ nghỉ ngắn vào cuối tuần
07:29
or a long vacation on a sunny beach.
82
449240
3160
hoặc một kỳ nghỉ dài trên một bãi biển đầy nắng.
07:33
Have fun.
83
453120
1160
Chúc vui vẻ.
07:34
And of course,
84
454280
2200
Và tất nhiên,
07:37
ta ta for now.
85
457600
1360
ta ta cho bây giờ.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7