10 Most Difficult Words to Pronounce in English | British English Lesson

2,584,130 views ・ 2017-02-03

Eat Sleep Dream English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hey guys, it's Tom. Today we're going to be looking at my top ten most difficult words
0
149
4671
Xin chào, tôi là Tom. Hôm nay chúng ta sẽ nhìn qua 10 từ
00:04
to pronounce in English.
1
4820
2840
khó phát âm trong tiếng Anh mà tôi đã soạn ra nhé.
00:10
Welcome Eat Sleep Dreamers. Now why have I chosen these ten words? Well there are three
2
10019
5520
Chào mừng các Eat Sleep Dreamers của tôi. Rồi, giờ thì tại sao tôi lại chọn ra 10 từ?
00:15
reasons. The first reason, they are all high frequency. That means that they are used a
3
15539
6230
Là vì có 3 lý do. Thứ nhất, chúng lặp lại rất thường xuyên. Tức là
00:21
lot in English and especially spoken English. Second reason, I've been a teacher for almost
4
21769
6621
người ta sử dụng chúng rất nhiều trong tiếng Anh và đặc biệt là trong văn nói. Lý do thứ hai, tôi đã là giáo viên
00:28
ten years and these are the words that I found my English learners have most difficulty with,
5
28390
6240
trong 10 năm và tôi thấy rằng người học tiếng Anh gặp khó khăn khi phát âm những từ này nhất.
00:34
Ok? And the third reason, you guys asked for these words, ok? I asked you on Facebook and
6
34630
5350
Và lý do thứ ba, các bạn đã yêu cầu những từ này. Tôi đã hỏi các bạn trên Facebook và
00:39
Instagram which words you find difficult to pronounce and these are some of the words
7
39980
4660
Instagram rằng những từ nào bạn thấy khó phát âm và có những từ này
00:44
that you told me. Yes, there are hundreds of words I could have put in this video but
8
44640
5190
là các từ mà các bạn đã nói với tôi. Vâng, có hàng trăm từ tôi có thể cho vào video này nhưng...
00:49
I can only choose ten. So if you are ready, let's have a look at them.
9
49830
4150
tôi chỉ có thể chọn ra 10 từ thôi. Vì vậy nếu bạn đã sẵn sàng, hãy xem chúng là từ nào nhé.
00:53
Our first word, comfortable. Now how many syllables does that have? Com-for-ta-ble four
10
53980
8600
Từ đầu tiên, COMFORTABLE. Từ này có bao nhiêu âm tiết? Com-for-ta-ble. Bốn âm tiết.
01:02
syllables but we don't need them all. In fact we can just get rid of that middle section,
11
62580
5320
nhưng chúng ta chẳng cần đủ bốn âm tiết đó. thật ra chúng ta có thể bỏ đi cái phần giữa,
01:07
that OR , we don't need it. Now we have comfortable and where's the stress on this word? Comfortable.
12
67900
14430
Đó chính là âm tiết OR, không cần nó đâu. Giờ thì chúng ta đã có "COMF'TABLE". và từ này nhấn (stress) ở đâu? COMfortable.
01:22
On the first syllable. 'These shoes are super comfortable'. Your turn. 'These shoes are
13
82330
9250
Nó nhấn ở âm tiết đầu tiên. (Những đôi giày này cực thoải mái luôn.) Đến lượt bạn.
01:31
super comfortable'.
14
91580
2090
01:33
Number two, is a pair that are often confused walk and work. So often that I hear they are
15
93670
10900
Từ số 2, đó là cặp từ mà luôn khiến người ta nhầm lẫn. WALK và WORK. Tôi rất thường xuyên thấy người ta
01:44
confused. Learners say 'I walk for Google', I walk for Google? I mean maybe you do walk
16
104570
6909
nhầm lẫn lắm. Người học thường hay nói: I WALK for Google. Ý tôi là, ờ thì cũng có thể bạn tản bộ ở Google (walk for)
01:51
for Google but you probably work for Google. Now the key here is all in the mouth, ok?
17
111479
6301
nhưng chắc rằng ý của bạn là bạn làm việc ở Google (work for). Vậy mấu chốt ở đây là khẩu hình miệng khi phát âm.
01:57
We have to look at the mouth. Look at what the mouth does. Ok, the first word 'work'.
18
117780
6430
Chú ý đến miệng tôi nhé. Chú ý đến nó khi phát âm sẽ trông như thế nào. Ok. Từ đầu tiên "WORK"
02:04
Second word 'walk' 'work' 'walk'. Can you see what's happening there? Alright now sometimes
19
124210
7410
Từ thứ hai. "WALK". "WORK". "WALK" Bạn thấy điều gì rồi chứ?
02:11
with pronunciation you have to make an idiot of yourself so it's my job to make an idiot
20
131620
5220
Nhiều khi bạn phải khiến mình trông như một tên ngốc khi phát âm và vì thế công việc của tôi chính là khiến bản thân ngốc luôn.
02:16
of myself. Here we go! Have a look at the lips. So we've got 'work' 'walk' 'work' 'walk'
21
136840
7799
Bắt đầu nào! Hãy nhìn vào môi nhé. Và chúng ta phát âm nhé.
02:24
ok, can you see my mouth is going outwards for 'work' and forwards or closed for 'walk'
22
144639
9250
Ok. Các bạn cũng đã thấy miệng tôi đã ngang ra bên ngoài khi phát âm chữ WORK và đưa ra phía trước, hơi đóng lại khi phát âm chữ WALK
02:33
'work' 'walk'. Let's try these practice sentences 'I work for Google'. Alright let's try this
23
153889
13081
WORK. WALK. Hãy thử tập câu này xem: "I work for Google" (Tôi làm việc cho Google)
02:46
one 'I walk to school every day'. I've got a really silly tongue twister for you guys
24
166970
6859
Được rồi. Hãy thử câu này nào: (Tôi đi bộ tới trường mỗi ngày). nào, giờ thì....
02:53
to practise this. Here we go. 'I walk to work, I don't work to walk'. Guys you are not singing
25
173829
7450
Tôi có một câu cực xoắn lưỡi cho mọi người luyện đây. "I walk to work, I don't work to walk".
03:01
it back to me. 'I walk to work, I don't work to walk'. You're not doing it, I'm on my own!
26
181279
28231
Các bạn, hát lại tôi nghe xem nào. Ồ. Các bạn đang nhìn và không làm. Còn tôi thì tự kỷ làm một mình.
03:29
Number three, 'restaurant'. Now again it's a long word but we don't need the middle part
27
209510
5939
Từ số 3. RESTAURANT. Và giờ một lần nữa, lại là một từ dài nhưng chúng ta không cần cái phần giữa làm gì.
03:35
and all those sounds. All we need, two sounds, restaurant, ok? You got it. Restaurant. So
28
215449
9782
Tất cả chúng ta cần, chỉ là HAI âm tiết, RESTauRANT, được chứ? Bạn hiểu rồi đấy.
03:45
'what's your favourite restaurant?
29
225231
2538
(Bạn thích nhà hàng nào?)
03:47
Number four, clothes. This one is tricky! Ok, so let's look at how we can say it properly.
30
227769
8851
Từ số 4. CLOTHES. Từ này khá là phức tạp. Hãy xem cách chúng ta phát âm đúng như thế nào.
03:56
There are two things we need to think about. First of all, is our mouth and second of all
31
236620
5489
Có hai việc chúng ta cần để ý. Đầu tiên là miệng và thứ hai...
04:02
is our tongue. First of all our mouth. So our mouth is going forward, so clo and then
32
242109
6651
... là lưỡi. Đầu tiên về miệng. Miệng sẽ đưa ra phía trước, phát âm "CLO" và sau đó...
04:08
back 'clothes'. So forward and narrow and then back and wide 'clothes'. Alright, now
33
248760
11759
đưa trở ra sau và phát âm. CLOTHES. Đưa ra trước, thu lại và mở miệng ra hai bên. CLOTHES.
04:20
our tongue is going up and down 'clo' and then it touches the top of our teeth and comes
34
260519
8721
Giờ thì lưỡi sẽ đi lên và đi xuống. CLO và sau đó đụng vào đầu răng trên và trở lại.
04:29
back so 'clothes'. It's tricky, let's put it together 'clothes' that's not easy is it?
35
269240
12730
CLOTHES. Nó khá khó, cùng phối hợp cả hai nào. CLOTHES. Cũng k dễ dàng chút nào nhỉ?
04:41
Practise, practise, practise 'clothes'. Let's try a practice sentence 'How often do you
36
281970
7789
Luyện tập, luyện tập, luyện tập. CLOTHES Cùng thử luyện câu này xem nào:
04:49
buy new clothes?' Now Eat Sleep Dreamers, I've got a little cheat for you ok. If you
37
289759
7741
(Bao lâu bạn mua quần áo mới?) Nào, những Eat Sleep Dreamers, tôi có một mẹo đây.
04:57
cannot say 'clothes' properly. If you are just like 'I can't say it' then you can try
38
297500
4750
Nếu bạn không thể phát âm đúng từ CLOTHES. Nếu bạn nói "Trời tôi chẳng phát âm được đâu" thì hãy...
05:02
saying 'close'. Now they are kind of similar in sound. When you put it into a sentence
39
302250
5620
thử nói chữ "CLOSE" xem sao. Âm nó khá giống nhau á. Khi bạn phát âm khi đang nói một câu
05:07
they sound kind of similar, let's try. 'I love your new close' which one did I say?
40
307870
6190
thì chúng nghe khá giống. Hãy thử xem. "I love your new close/clothes." Từ nào tôi vừa phát âm đấy nhở?
05:14
'Close' or 'clothes'? It was 'close'. 'I love your new close'. But they are kind of similar
41
314060
5960
CLOSE hay CLOTHES? Đó là từ CLOSE đấy. "I love your new close". Chúng phát âm khá giống nhau...
05:20
so if you want to cheat just a little bit you can say 'close'. But don't tell anyone
42
320020
5350
vì thế nếu bạn muốn "ăn gian" tí tí thì có thể nói "CLOSE". Nhưng đừng nói ai biết...
05:25
that I told you ok? It's our secret.
43
325370
2470
là tôi bảo các bạn làm thế nhé. Đó là bí mật chúng ta.
05:27
Number five, 'island'. Now it's not that difficult to say but we do need to remember that 's'
44
327840
5720
Từ số 5. ISLAND. Nó khá khó để phát âm nhưng chúng ta cần phải nhớ chữ "S"...
05:33
is silent, ok? We don't pronounce it. So it's just 'island'. Let's put it into a practice
45
333560
8270
... là âm câm. Chúng ta không phát âm âm đó. Vì thế chỉ là I'LAND mà thôi. Hãy thử luyện nó trong một câu nào
05:41
sentence 'The hotel is on the island'.
46
341830
5109
"The hotel is on the island". (Khách sạn nằm trên hòn đảo.)
05:46
Number six, 'dangerous'. Here are two sounds 'dangerous'. The stress is on the first syllable
47
346939
10070
Từ số 6. DANGEROUS. Ở đây chúng ta có hai âm DAN- G'ROUS Từ này nhấn âm tiết thứ nhất.
05:57
'dangerous'. Say it with me 'dangerous'.
48
357009
4821
DANgerous. Phát âm cùng với tôi nào.
06:01
Number seven, 'analysis'. Now this is a noun and the important thing to know is where the
49
361830
5920
Từ số 7. ANALYSIS. Từ này là Danh từ và quan trọng là phải biết...
06:07
stress of the word is. So it's on the second syllable 'analysis'. Now don't be confused
50
367750
5949
..nhấn từ này ở đâu. Nó nhấn ở âm tiết thứ hai. aNAlysis. Đừng nhầm lẫn với...
06:13
by the verb which is 'to analyse' and the stress there is on the first syllable 'analyse'.
51
373699
6940
...động từ ANALYSE và từ này thì lại nhấn ở âm tiết thứ nhất 'Analyse.
06:20
So remember the noun 'analysis' on the second syllable and the verb 'analyse' is on the
52
380639
8131
Vì thế hãy nhớ rằng Danh từ ANALYSIS nhấn âm thứ hai, và Động từ ANALYSE nhấn âm thứ nhất.
06:28
first syllable. Our practice sentence 'let's look at the analysis'.
53
388770
7020
Câu để luyện tập: "Let's look at the analysis". (Hãy nhìn vào bảng phân tích này.)
06:35
Number eight, 'vegetable'. It had to be there of course. Now this one, I've often heard
54
395790
5029
Từ số 8. VEGETABLE. Từ này chắc chắn phải nói tới rồi. Về từ này, chúng ta thường nghe...
06:40
mispronounced as veggie table I love veggie table it sounds brilliant but the real pronunciation
55
400819
6711
...phát âm sai như là "veggie table". "I love veggie table". Nghe thì hay lắm nhưng phát âm đúng lại là...
06:47
is 'vegetable'. Ok, so that middle section, we throw it away, we don't need it 'vegetable'.
56
407530
9180
VEGEtaBLE. Vậy thì phần ở giữa, chúng ta ném nó đi, chúng ta không cần nó đâu.
06:56
Alright, let's put that into a practice sentence 'I love vegetables'.
57
416710
5989
Được rồi, hãy luyện nó với câu này nào: "I love vegetables"
07:02
Number nine, is another pair of words 'tooth' and 'teeth'. 'Tooth' is one and 'teeth' more
58
422699
8851
Từ số 9, là một cặp từ TOOTH và TEETH. TOOTH là 1 cái răng. TEETH, số nhiều...
07:11
than one. Now the trick here is the /th/ sound at the end of the word. So the way I make
59
431550
4429
...hơn 1 cái răng. Cái khó khi phát âm ở đây chính là âm /θ/ cuối từ. Và cách tôi phát âm chính là...
07:15
it is I put my tongue on my top teeth and I blow out. So 'tooth' and at the end of the
60
435979
9520
...để lưỡi lên răng trên và thổi hơi ra. Vì thế chữ TOOTH ở cuối từ...
07:25
word 'tooth' you should feel air on your, on the back of your hand or the front of your
61
445499
4711
...bạn sẽ cảm thấy luồng hơi ở sau hay trước tay của bạn.
07:30
hand 'tooth' 'teeth'. Ok, I want you to practise 'tooth' 'teeth'. Our practice sentence 'You've
62
450210
9959
TOOTH. TEETH. Được rồi, tôi muốn bạn luyện tập chúng. Câu chúng ta sẽ là:
07:40
got really nice teeth'.
63
460169
3970
"You've got really nice teeth". (Bạn có răng đẹp đấy.)
07:44
And our final word is 'asked' not ask ed asked. This is a past tense regular verb, the -ed
64
464139
8821
Từ cuối cùng nào, ASKED. Không phải là askit, mà là /a:skt/. Đây là động từ quá khứ quy tắc,...
07:52
has a /t/ sound. Now I've done a whole video about the -ed endings, the pronunciation,
65
472960
5819
...chữ -ed sẽ được phát âm là /t/. Tôi đã làm một video nói về cách phát âm -ed,...
07:58
if you want to check it out it's right there. When we put asked into a sentence we often
66
478779
5190
...nếu bạn muốn xem thì nó ở ngay đây. Khi chúng ta đặt chữ ASKED vào câu, chúng ta thường...
08:03
don't pronounce the /k/ sound. Listen to this 'have you asked him yet?' The pronunciation
67
483969
7721
...không phát âm âm /k/. Nghe nhé: "Have you asked him yet?" (Bạn hỏi anh ta chưa?) Cách phát âm ở đây...
08:11
there asked not asked and that's just because we are lazy and it's much easier to say it
68
491690
6779
là /a:st/, không phải là /a:sk..t/. Đó chỉ là vì chúng tôi lười :)) và nó dễ phát âm hơn.
08:18
like that. So let's practise 'Have you asked him yet?' Eat Sleep Dreamers, that's it. I
69
498469
7361
Vì thế hãy luyện câu này xem nào: "Have you asked him yet?". Các bạn Eat Sleep Dreamers, bài học đến đây là hết.
08:25
hope you've enjoyed it as much as I have. Take a few minutes to watch another English
70
505830
4459
Tôi mong rằng các bạn sẽ thích nó như tôi thích nó vậy. Thêm một ít thời gian để xem các video tiếng Anh khác..
08:30
language video and until next time guys thank you so much. This is Tom, the English Hipster,
71
510289
5941
... và đợi lần sau gặp nhau nữa nhé. Tôi là Tom, the English Hipster..
08:36
saying goodbye.
72
516230
500
..chào tạm biệt nhé.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7