How to Pronounce TH | The ULTIMATE Guide for English Learners!

Cách Phát Âm TH | Hướng dẫn CƠ BẢN cho Người Học Tiếng Anh!

1,192,445 views

2018-09-27 ・ mmmEnglish


New videos

How to Pronounce TH | The ULTIMATE Guide for English Learners!

Cách Phát Âm TH | Hướng dẫn CƠ BẢN cho Người Học Tiếng Anh!

1,192,445 views ・ 2018-09-27

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:09
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
9640
4060
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:13
In this lesson, I'll go over the pronunciation
1
13700
3060
Trong bài học này, cô sẽ đi vào cách phát âm
00:16
of the 'th' sounds.
2
16760
2380
của âm "th".
00:19
I'll remind you how to make the sounds
3
19640
2940
Cô sẽ nhắc lại cho các em cách để tạo ra âm này
00:22
because actually there are two sounds
4
22580
2360
bởi vì thực ra có tận hai âm
00:24
made by the letters 'th'
5
24940
2320
được tạo ra bởi các chữ cái "th"
00:27
and I'll give you some guidelines
6
27960
2180
và cô sẽ đưa cho các em một số hướng dẫn
00:30
to help you to decide when to use each sound.
7
30140
4360
để giúp các em quyết định khi nào các em sử dụng mỗi âm đó.
00:34
And more importantly,
8
34500
1160
Và quan trọng hơn,
00:35
we'll practise using these sounds in sentences
9
35660
3580
chúng ta sẽ luyện tập sử dụng những âm này trong câu
00:39
because that's when it gets tricky.
10
39240
1800
bởi vì đó là khi mà chúng trở nên khó nhằn.
00:41
Before we get started,
11
41040
1260
Trước khi chúng ta bắt đầu,
00:42
I want to say a huge welcome to my newest subscribers
12
42300
4420
Cô muốn gửi lời chào thân thương đến những người đăng ký mới của cô
00:46
I'm looking forward to taking you on an
13
46980
2140
Cô đang mong đợi sẽ đi cùng các em
00:49
English language journey.
14
49120
1860
trên hành trình học Tiếng Anh của các em.
00:51
If you haven't subscribed to my channel yet,
15
51040
2180
Nếu các em vẫn chưa ĐĂNG KÝ kênh cô,
00:53
then you can do it just by
16
53220
1320
vậy hãy làm ngay đi nha chỉ bằng cách
00:54
hitting that red subscribe button right there.
17
54540
2600
nhấp ngay vào cái nút đo đỏ ngay bên dưới kia ấy.
00:57
Okay so the 'th' sounds are really common,
18
57220
3480
Được rồi, âm "th" thực sự rất phổ biến,
01:01
really common in English,
19
61100
1600
thực sự phổ biến trong Tiếng Anh,
01:02
though, not many other languages use these sounds.
20
62700
3660
mặc dù không có nhiều ngôn ngữ khác sử dụng những âm này.
01:06
So if you're having trouble pronouncing the 'th' sounds,
21
66540
3780
Vì vậy nếu các em gặp trở ngại phát âm âm "th",
01:10
then don't feel bad about it, you're definitely not alone.
22
70320
3880
thì đừng cảm thấy buồn về điều đó, các em hoàn toàn không cô đơn đâu.
01:14
But the good news is you can improve this sound
23
74560
4060
Nhưng có tin tốt là các em có thể cải thiện âm này
01:18
and you can start to feel more natural as you're using it
24
78620
3780
và các em có thể bắt đầu cảm thấy tự nhiên hơn khi các em sử dụng nó
01:22
but you have to commit!
25
82400
2920
nhưng các em phải cam kết!
01:25
Improving your pronunciation is like going to the gym.
26
85320
3800
Cải thiện phát âm của các em giống như việc đi tập gym vậy đó.
01:29
The first time, you're gonna suck at it.
27
89120
2780
Lần đầu tiên, các em sẽ thấy tồi lắm luôn.
01:32
But each time that you go back
28
92180
2200
Nhưng cứ mỗi lần các em quay lại phòng tập
01:34
and you work those muscles a little bit more,
29
94600
2560
và tập các cơ đó thêm đôi chút,
01:37
the easier it will get
30
97160
1780
chúng sẽ trở nên dễ dần
01:38
and the better you'll feel about yourself, right?
31
98940
2180
và các em sẽ cảm thấy bản thân mình ổn hơn, phải không nào?
01:41
So remember, that the tongue is also a muscle
32
101860
3020
Vậy hãy nhớ rằng lưỡi các em cũng là một loại cơ
01:44
and you need to strengthen it, you need to workout.
33
104880
3020
và các em phải làm cho nó mạnh mẽ lên, các em cần phải luyện tập.
01:48
So let's review the position of the tongue.
34
108260
3100
Vậy hãy cùng nhau xem lại vị trí của lưỡi nha các em.
01:51
Open your mouth and push your tongue through,
35
111760
3300
Mở miệng ra và đẩy lưỡi ra
01:55
just a little,
36
115540
1240
chỉ một tẹo thôi nha,
01:57
not like this,
37
117120
980
không phải thế này đâu,
01:58
like this.
38
118780
940
giống thế này nà.
02:00
Put your finger there if you're unsure about
39
120400
2000
Đặt ngón tay lên đó nếu các em không chắc về
02:02
where to stop your tongue.
40
122400
1560
nơi mà đầu lưỡi các em dừng lại.
02:05
Notice that the tongue is not completely relaxed,
41
125000
3020
Lưu ý lưỡi của các em không hoàn toàn hả lỏng,
02:08
there's a little tension.
42
128380
1640
nó có một chút hơi căng.
02:10
If you rub the bottom of your teeth with your tongue,
43
130560
2800
Nếu các em cọ sát lưỡi với chân răng,
02:13
can you feel the tension in your tongue?
44
133360
2640
các em có thể cảm nhận được độ căng của lưỡi không?
02:16
This is the same amount of tension that you need to
45
136000
3180
Đây là độ căng giống như độ căng các em cần phải
02:19
hold the 'th' position.
46
139180
1820
giữ vị trí âm "th".
02:21
The tongue is not completely relaxed, it's lifted
47
141000
3780
Lưỡi không hoàn toàn thả lỏng, nó được nâng lên
02:25
and running through the middle of your mouth.
48
145140
1940
và chảy ra khoảng giữa miệng các em.
02:27
If your tongue is too high in the mouth,
49
147080
2420
Nếu lưỡi đặt quá cao trong miệng các em,
02:29
up behind your teeth,
50
149500
1720
phía trên ngay sau răng,
02:31
you'll make that /t/ or /d/ sound.
51
151220
4000
các em sẽ tạo ra âm /t/ hoặc /d/ đó.
02:35
And if your tongue is not coming through your teeth,
52
155620
3080
Và nếu lưỡi của em không đưa ra ngoài hai hàm răng,
02:38
if you keep it inside, you'll make a /s/ or a /z/ sound.
53
158700
6980
nếu các em giữ nó lại bên trong, các em sẽ tạo ra hoặc là âm /s/ hoặc /z/.
02:46
So you really must pay attention to the tip
54
166560
3040
Vì vậy mà các em phải thực sự chú ý tới đầu
02:50
of your tongue,
55
170340
940
lưỡi các em nha,
02:51
it must come through between your teeth.
56
171280
2200
nó phải đi ra giữa hai hàm răng các em.
02:54
Now as I mentioned, there are two 'th' sounds,
57
174780
4280
Giờ như cô đã đề cập, có tới hai âm "th",
02:59
a voiced sound and an unvoiced sound.
58
179060
3280
một âm hữu thanh và một âm vô thanh.
03:03
Now both of these sounds use exactly
59
183080
2920
Giờ cả hai âm này sử dụng
03:06
the same mouth position.
60
186000
1940
vị trí miệng y hệt nhau.
03:07
It's just that the sound comes from a different place.
61
187940
3680
Chỉ là âm phát ra từ vị trí khác nhau mà thôi.
03:11
Voiced consonant sounds
62
191860
1500
Phụ âm hữu thanh
03:13
are made using the vocal cords.
63
193360
2200
được tạo ra từ dây thanh âm.
03:15
So once you've got your teeth and your mouth in
64
195800
2760
Vậy khi mà các em đã đặt lưỡi và miệng vào vị trí
03:18
position and you make a sound here,
65
198560
2960
các em sẽ tạo âm ở đây,
03:21
you should feel a buzzing.
66
201520
2000
các em nên cảm thấy sự rung ù ù ở đây.
03:26
It might even tickle your tongue a little.
67
206360
2440
Nó thậm chí làm cho lưỡi các em hơi nhột ^^.
03:29
Unvoiced consonant sounds are made by air
68
209260
3520
Phụ âm vô thanh được tạo ra bằng hơi
03:32
pushing through your mouth.
69
212780
1400
đẩy ra từ miệng các em.
03:34
So it's the air that creates the sound.
70
214180
2360
Nó được tạo ra bởi hơi thở.
03:36
So keep your tongue and your mouth
71
216820
2060
Vậy hãy tiếp tục giữ lưỡi và miệng các em
03:38
in the same position,
72
218880
1340
ở vị trí y hệt khi nảy,
03:40
make sure you've got some air in your lungs
73
220220
2340
hãy chắc rằng các em có chút không khí trong phổi nha
03:42
and push the air through.
74
222560
1900
và đẩy hơi ra.
03:48
So this is the unvoiced 'th' sound.
75
228240
2740
Vậy đây là âm "th" vô thanh.
03:51
So when should you use the voiced
76
231720
2560
Vậy khi nào các em nên sử dụng âm hữu thanh
03:54
or the unvoiced sound?
77
234280
2000
hay âm vô thanh?
03:57
That's a great question
78
237260
1120
Đó là một câu hỏi rất hay
03:58
because both sounds are represented
79
238380
2080
bởi vì cả hai âm đều được biểu diễn
04:00
by the same letters.
80
240460
2000
bằng những chữ cái y hệt nhau.
04:02
And I wish I had a simple answer for you,
81
242840
2920
Và cô ước gì cô có câu trả lời đơn giản cho các em,
04:05
I know that you like it when I have a simple explanation
82
245760
3200
Cô biết rằng các em thích khi có một cách giải thích đơn giản dễ hiểu
04:08
of why this rule is like that and when you should use it
83
248960
3340
về tại sao quy tắc sẽ như thế và khi nào các em nên sử dụng chúng
04:13
but unfortunately in this situation,
84
253480
3100
nhưng thật không may trong tình huống này,
04:17
there are lots of exceptions.
85
257160
2560
có rất nhiều những ngoại lệ.
04:19
But there are some guidelines
86
259980
2160
Nhưng có một vài sự chỉ dẫn
04:22
that I'm going to share with you,
87
262140
1380
mà cô sẽ chia sẻ với các em,
04:23
guides that will help you to make a decision
88
263520
2860
hướng dẫn sẽ giúp các em đưa ra quyết định
04:26
and help you to use the correct 'th' sound.
89
266520
4680
và giúp các em sử dụng đúng âm "th".
04:31
Remember they're guides, not rules
90
271800
2640
Hãy nhớ rằng chúng chỉ là những chỉ dẫn, không phải quy tắc
04:34
but let's focus on the unvoiced sound first,
91
274520
4000
nhưng hãy tập trung vào âm vô thanh trước nha,
04:41
made with air.
92
281080
2000
được tạo ra từ hơi thở.
04:44
So a 'th' at the beginning of content words
93
284260
4060
Vậy một âm "th" bắt đầu trong những từ mang nội dung (từ chính trong 1 câu)
04:48
is usually an unvoiced 'th' sound.
94
288320
3460
thì thường sẽ là âm "th" vô thanh.
04:51
So content words are words that provide
95
291880
2880
Từ mang nội dung là những từ mà nó cung cấp
04:54
the meaning in a sentence.
96
294760
1720
ý nghĩa cho một câu.
04:56
There are nouns, verbs, adjectives, adverbs.
97
296480
3860
Sẽ có danh, động, tính, trạng là các loại từ chính.
05:00
Words like 'think' and 'thought' and 'thirsty'
98
300740
5460
Những từ như "think" và "thought" và "thirsty"
05:07
and 'thankful' and 'theory'.
99
307240
3860
và "thankful" và "theory".
05:11
So the 'th' at the start of content words
100
311820
3540
Vậy âm "th" ở đầu của những từ chính trong câu
05:15
is usually unvoiced.
101
315360
2280
thì thường là âm vô thanh.
05:18
Now if there is a 'th' in the middle of a word,
102
318220
3120
Giờ nếu có một âm "th" ở giữa một từ,
05:21
before a consonant,
103
321640
2000
trước 1 phụ âm,
05:23
it's usually unvoiced.
104
323680
2360
đó sẽ thường là âm vô thanh.
05:26
'bathtub'
105
326520
1360
bồn tắm
05:28
'faithful'
106
328800
1000
trung thực
05:30
'worthless'
107
330380
1420
vô ích
05:33
And a 'th' at the end of a word is usually unvoiced.
108
333340
5100
Và âm "th" ở cuối một từ thì cũng thường sẽ là âm vô thanh.
05:39
'month'
109
339060
920
05:40
'strength'
110
340300
840
sức mạnh
05:41
'warmth'
111
341360
920
05:43
'teeth'
112
343120
680
05:44
'fifth'
113
344380
780
05:46
There are some exceptions though.
114
346600
2000
Dù vậy cũng có một vài ngoại lệ.
05:48
And I'm going to talk about those in just a minute.
115
348600
2480
Và cô sẽ nói về chúng trong một vài phút tới.
05:51
Now the voiced 'th' sound
116
351820
3040
Giờ âm "th" hữu thanh
05:58
made using your vocal cords.
117
358060
2000
được tạo ra bằng dây thanh âm.
06:02
So if there's a 'th' at the beginning of a structure word,
118
362480
5240
Nếu có một âm "th" bắt đầu của một từ cấu trúc,
06:08
they're usually voiced. So structure words,
119
368200
3280
chúng thường sẽ là âm hữu thanh. Vậy những từ cấu trúc,
06:11
sometimes called function words,
120
371780
1940
thi thoảng được gọi là những từ chức năng,
06:13
are different to content words
121
373720
2420
khác biệt so với những từ mang nội dung
06:16
because they don't have a lot of meaning in
122
376140
2220
bởi vì chúng không mang nhiều nghĩa trong
06:18
English sentences. They're grammatical words.
123
378380
3140
câu Tiếng Anh. Chúng là những từ mang chức năng ngữ pháp.
06:21
They don't tell us a lot of information but they're
124
381800
2720
Chúng không nói cho chúng ta biết nhiều thông tin nhưng chúng
06:24
important to the structure of English sentences.
125
384520
3040
quan trọng trong cấu trúc một câu Tiếng Anh.
06:28
So structure words are words like 'this', 'that', 'those',
126
388000
6220
Những từ cấu trúc là những từ như "this", "that", "those",
06:34
'these', 'the', 'there', 'then' or 'than'
127
394420
6360
"these", "the", "there", "then" hay "than"
06:41
So all of these words, I mean, some of these words are
128
401380
4380
Tất cả những từ này, ý cô là, một số chúng
06:45
very, very, common English words, right?
129
405760
2640
là những từ rất rất thông dụng trong Tiếng Anh, đúng không các em?
06:48
They're very, very common.
130
408400
1800
Chúng rất phổ biến.
06:50
So learning to pronounce the different 'th' sounds
131
410480
3700
Vì vậy mà học cách phát âm những âm "th"
06:54
is really important
132
414180
1680
thực sự quan trọng
06:55
if you want to sound natural when you speak English.
133
415860
2640
nếu các em muốn phát âm tự nhiên khi các em nói Tiếng Anh.
06:58
There is a noticeable difference.
134
418560
2380
Đây là sự khác biệt đáng chú ý.
07:01
Now a 'th' in the middle of the word, when it's between
135
421640
3880
Giờ âm "th" ở giữa từ, khi nó đứng giữa
07:05
two vowel sounds is usually this voiced sound.
136
425520
4460
2 nguyên âm thì thường là âm hữu thanh.
07:10
'bother'
137
430680
1200
làm phiền
07:12
'worthy'
138
432340
1380
xứng đáng
07:14
'mother'
139
434280
1100
07:17
Now I said the 'th' is usually unvoiced
140
437060
3560
Giờ cô đã nói rằng âm "th" thường là âm vô thanh
07:20
at the end of words but except
141
440620
3500
ở cuối từ nhưng ngoại trừ
07:24
if the word ends ends in '-the'
142
444700
3360
nếu từ đó kết thúc bằng "-the"
07:28
like 'bathe', 'breathe' and 'loathe'.
143
448540
5380
giống như "bathe" (tắm), "breathe" (thở), và "loathe" (không ưa).
07:34
So these are pretty good guides
144
454820
2620
Vậy chúng là những sự chỉ dẫn khá tốt
07:37
but there are always exceptions, aren't there?
145
457960
3740
nhưng luôn luôn có những ngoại lệ, không phải sao?
07:41
English!
146
461980
1120
Tiếng Anh mà!
07:43
There are exceptions like 'smooth'
147
463420
3180
Vẫn có những ngoại lệ như "smooth" (trơn tru)
07:47
and 'clothes'
148
467700
1960
và "clothes"
07:52
and 'frothy'.
149
472160
1900
và "frothy" (nổi bọt).
07:54
All of these words are breaking the rules
150
474220
3180
Tất cả những từ này đã phá vỡ những quy tắc này
07:57
and there are more!
151
477760
1560
và còn nhiều nữa các em ạ!
07:59
Actually if you can think of any more,
152
479660
2300
Thực ra nếu các em có thể nghĩ thêm bất kỳ từ nào nữa,
08:01
please add them to the comments
153
481960
1400
hãy thêm chúng vào phần bình luận nha
08:03
so that we can talk about
154
483360
1280
để chúng ta có thể nói về
08:04
some of the exceptions in the comments.
155
484640
2160
một số những ngoại lệ trong phần bình luận bên dưới.
08:07
But anyway,
156
487040
1340
Nhưng dù sao thì,
08:08
now that you've got through most of these guidelines,
157
488460
2660
các em đã đi qua hầu hết những sự hướng dẫn này rồi,
08:11
it's time to practise.
158
491200
1880
đã đến lúc luyện tập các em ạ.
08:13
So I want you to repeat after me.
159
493420
2320
Cô muốn các em nhắc lại theo cô nha.
08:17
Throw those things.
160
497000
2000
Ném những thứ đó.
08:21
Throw those things to Theo.
161
501100
6640
Ném những thứ đó cho Theo.
08:31
There are three of them.
162
511700
1660
Có tất cả 3 cái.
08:34
There are three of them over there.
163
514720
6780
Có tất cả 3 cái ở kia.
08:45
Ready for this one?
164
525080
2000
Sẵn sàng cho ví dụ này chưa nào?
08:48
At three thirty on Thursday,
165
528220
7220
Vào lúc 3:30 ngày thứ 5,
08:57
a thousand of those thrilling thinkers will gather.
166
537420
4180
một ngàn nhà tư tưởng hào hứng đó sẽ gặp mặt.
09:03
At three thirty on Thursday,
167
543300
2040
09:05
a thousand of those thrilling thinkers will gather.
168
545340
3400
09:09
I love tongue twisters!
169
549820
1880
Cô thích những câu líu lưỡi! @@
09:11
Can you think of your own 'th' tongue twister?
170
551800
2980
Các em có thể tự nghĩ ra một câu với âm "th" mà đọc trẹo lưỡi luôn không?
09:15
I think I thought I..
171
555140
2700
09:17
If you can think of one, put it in the comments
172
557980
3860
Nếu các em có thể nghĩ ra một câu, để nói xuống phần bình luận bên dưới nha
09:21
so that we can all practise together.
173
561840
1900
để chúng ta có thể cùng nhau luyện tập.
09:23
Put your 'th' tongue twisters
174
563880
2120
Hãy để câu có âm "th" líu lưỡi của em
09:26
right down in the comments and let's practise!
175
566000
3160
ngay bên dưới phần bình luận và cùng nhau luyện tập nha!
09:30
What a workout!
176
570820
1580
Quả là cách luyện tập tuyệt vời!
09:32
Well done to you!
177
572700
1380
Các em làm tốt lắm!
09:34
I mean your tongue might feel
178
574080
1880
Ý cô là lưới của các em có lẽ có cảm giác
09:35
a little exhausted after that
179
575960
1940
hơi mỏi một chút sau khi luyện tập
09:38
so you can take a break now.
180
578100
2000
vậy nên các em có thể nghĩ giải lao rồi.
09:40
But make sure that you come back to this lesson
181
580600
2900
Nhưng hãy chắc rằng các em sẽ quay lại bài học này
09:43
tomorrow or the next day and practise again.
182
583500
3880
vào ngày mai hay ngày kia và luyện tập lại nha.
09:47
It's just like doing sit-ups right? Each time you do it,
183
587380
3820
Giống như kiểu luyện đứng lên ngồi xuống thôi phải không? Mỗi lần các em làm như vậy,
09:51
it will get a little bit easier.
184
591200
2420
nó sẽ trở nên dễ dàng hơn.
09:54
Well that's it for this lesson!
185
594320
2020
Đó là tất cả bài học ngày hôm nay!
09:56
I really hope that you enjoyed it.
186
596340
2000
Cô thực sự hy vọng rằng các em yêu thích nó.
09:58
Please make sure you give it a 'like'
187
598340
1940
Hãy nhớ nhấn LIKE
10:00
and subscribe to my channel
188
600280
2040
và ĐĂNG KÝ kênh cô nha
10:02
because I make new lessons here, every single week.
189
602320
3100
bởi vì cô làm bài học mới ở đây mỗi một tuần.
10:06
Thanks for watching and I'll see you in the next lesson!
190
606000
3280
Cảm ơn các em đã theo dõi và cô hẹn gặp lại các em trong bài học kế tiếp!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7