How To Talk About MONEY 💰 English Conversation & Vocabulary

Cách Nói Về TIỀN 💰 Hội Thoại Tiếng Anh & Từ Vựng

413,779 views

2018-07-12 ・ mmmEnglish


New videos

How To Talk About MONEY 💰 English Conversation & Vocabulary

Cách Nói Về TIỀN 💰 Hội Thoại Tiếng Anh & Từ Vựng

413,779 views ・ 2018-07-12

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:08
Well hey there! I'm Emma from mmmEnglish
0
8340
3620
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:12
and in this lesson, we're talking about cash!
1
12260
4760
Và trong bài học này, chúng ta sẽ nói về TIỀN!
00:17
Moollah. Big ones. Bucks.
2
17800
4200
[Tiếng lóng về TIỀN trong Tiếng Anh]
00:22
Quid. Dosh. Dough.
3
22740
4900
00:28
Coin. Money.
4
28100
2680
00:30
Now, most countries have their own currency
5
30780
3600
Giờ, hầu hết các nước đều có đơn vị tiền tệ riêng của họ
00:34
- the name for their money.
6
34380
1940
- tên dành cho đồng tiền của họ.
00:36
So dollars, pounds, euros, yen, rupee,
7
36760
6540
Đồng Đô La, đồng Bảng Anh, đồng Euro, đông Yên, đồng Rupi
00:43
dirham, renminhbi, dong.
8
43540
4020
đồng dirham, đồng Nhân Dân Tệ, đồng VND.
00:47
In fact,
9
47940
1200
Thực tế thì,
00:49
can you do me a favour and write the name of
10
49960
3460
các em có thể giúp cô làm một việc là viết tên
00:53
your country's currency
11
53420
1580
đồng tiền của đất nước các em
00:55
in the comments below this video?
12
55000
2180
trong phần bình luận bên dưới video này được không?
00:57
I'm curious to see just how many currencies
13
57580
3320
Cô tò mò muốn thấy có bao nhiêu loại tiền tệ
01:00
we can collect down there.
14
60900
1720
mà chúng ta có thể thu thập ngay bên dưới đó.
01:02
But currency is not what this lesson is about.
15
62740
4860
Nhưng tiền tệ không phải là nội dung chính của bài học này.
01:07
This lesson is about the nouns, the verbs,
16
67600
4180
Bài học này sẽ tập trung về những danh từ, động từ,
01:12
the adjectives that we use to talk about money
17
72360
3180
và tính từ mà chúng ta sử dụng để nói về tiền
01:15
in English and there are plenty!
18
75540
3220
trong Tiếng Anh và chúng có rất nhiều!
01:18
The thing about money is,
19
78760
1460
Điều quan trọng về tiền đó là,
01:20
it's a pretty dang important part of life really, isn't it?
20
80220
4020
nó là một phần thiết yếu của cuộc sống, không phải vậy sao?
01:24
So it's no wonder at all why we have
21
84240
3100
Vì vậy mà chẳng cần phải hỏi tại sao chúng ta lại có
01:27
so many different words to talk about money
22
87340
2940
rất nhiều từ ngữ khác nhau để nói về tiền đến vậy
01:30
including plenty of slang words.
23
90280
3860
bao gồm hàng đống những từ lóng nói về tiền.
01:34
Plenty more than I've listed here.
24
94340
2680
Hàng tá, nhiều hơn những gì chúng ta liệt kê ở đây.
01:37
And these words are often unique to a place
25
97700
3620
Và những từ này thường là độc nhất vô nhị ở một nơi
01:41
or to a community.
26
101320
2000
hay một cộng đồng nào đó.
01:43
They may not be understood
27
103560
2000
Không phải người nói Tiếng Anh bản xứ nào cũng có thể hiểu chúng
01:45
by all native English speakers
28
105560
2160
01:47
or even used by all native English speakers.
29
107720
2700
hay thậm chí cũng không được dùng bởi tất cả những người bản xứ.
01:50
So if you're visiting an English-speaking country,
30
110600
2700
Vậy nếu các em ghé thăm một đất nước nói Tiếng Anh,
01:53
do a little research before you arrive
31
113300
3260
hãy tìm hiểu đôi chút trước khi đến
01:57
because you'll hear 'quid' and 'skint' in England
32
117240
3740
bởi vì các em sẽ nghe "quid" và "skint" ở Anh
02:00
but they're not commonly used here in Australia.
33
120980
2620
nhưng chúng không được sử dụng phổ biến ở Úc.
02:03
We would probably say 'bucks' and 'broke' instead,
34
123820
3920
Thay vào đó bọn cô có thể sẽ nói "bucks" và "broke"
02:07
which is a little more like Americans.
35
127740
1980
cũng hơi tương tự như người Mỹ.
02:10
So when you're in an English-speaking country,
36
130380
2460
Vậy khi mà các em đang ở một đất nước nói Tiếng Anh,
02:12
make sure you're listening out for these words.
37
132840
2620
hãy chắc rằng các em lắng nghe cẩn thận những từ này nha.
02:15
Listen for the way that local people talk about money.
38
135460
4300
Nghe cách mà người dân địa phương nói về tiền bạc.
02:20
Now the noun 'money' is a universal word, you can use it
39
140940
3600
Giờ danh từ "money" là quốc tế ngữ, các em có thể sử dụng nó
02:24
anywhere in an English-speaking country.
40
144540
2280
bất cứ đâu ở các nước nói Tiếng Anh.
02:27
In Australia, you'll hear people use any of these words
41
147120
3960
Ở Úc, cá em sẽ nghe mọi người sử dụng bất cứ từ nào trong những từ này
02:31
to refer to money and more of them.
42
151080
2640
để đề cập tới tiền bạc và nhiều hơn thế nữa.
02:33
But the most common ones are bucks, cash,
43
153720
3480
Nhưng những từ thông dụng nhất vẫn là bucks, cash,
02:37
coin and of course, money.
44
157200
2020
coin và tất nhiên, money.
02:39
One of the trickiest
45
159460
1180
Một trong những điều khó nhất
02:40
things about money words in English
46
160640
2280
về những từ tiền trong Tiếng Anh
02:43
is how they are used
47
163020
2520
là cách mà chúng được sử dụng
02:45
because dollars and bucks are countable nouns.
48
165840
4340
bởi vì dollars và bucks là những danh từ đếm được.
02:50
So if you have more than one,
49
170180
2580
Nếu các em có nhiều hơn một đồng,
02:52
it must be plural.
50
172760
1460
nó phải là số nhiều.
02:55
Make sure you check your pronunciation on that,
51
175040
2480
Hãy nhớ kiểm tra phát âm của em trong từ đó nha,
02:57
it's very common for English learners
52
177520
1900
nó rất phổ biến đối với người học Tiếng Anh
02:59
to drop the plural 'S' and say "five dollar"
53
179420
3660
bỏ quên mất âm "S" số nhiều và chỉ nói "five dollar"
03:03
which is incorrect, "five dollars".
54
183700
3520
điều này không chính xác, phải là "five dollarS".
03:08
Now, 'bucks' is just an informal casual word for dollars.
55
188500
4660
Giờ, "bucks" là một từ không trang trọng, thường nhật thay cho từ "dollars"
03:13
It's a synonym.
56
193160
1520
Nó là từ đồng nghĩa.
03:14
Can I borrow ten bucks?
57
194820
1500
Cô có thể mười mười đô la không?
03:16
It has exactly the same meaning as
58
196720
2680
Nó có nghĩa y hệt như
03:19
"Can I borrow ten dollars?"
59
199400
1980
"Can I borrow ten dollars?"
03:21
It's just more informal.
60
201380
1980
Nó chỉ là nghe thân thiện gần gũi hơn.
03:23
And often 'bucks' is used as a bit of a
61
203360
3100
Và thường thì "bucks" được sử dụng cho đôi chút
03:26
sales or marketing tool
62
206460
1600
cho việc bán hàng hay công cộng quảng cáo
03:28
because somehow 'bucks' makes things sound cheaper
63
208060
4060
bởi vì theo một cách nào đó "bucks" làm cho món hàng nghe có vẻ rẻ hơn
03:32
or less expensive.
64
212120
1640
hay không đắt lắm.
03:34
It's only twenty bucks! Let's get it..
65
214460
2200
Nó chỉ có 20 đồng thôi mà! Mua đi.
03:37
What? Twenty dollars? I'm not paying that.
66
217160
4020
Cái gì cơ? 20 ĐÔ LA á? Tớ không mua đâu.
03:41
No.. it's only twenty bucks. It's nothing!
67
221360
3000
Không... chỉ 20 đồng thôi mà. Chả đáng gì!
03:45
So this is exactly the same amount
68
225680
2280
Chúng y hệt về số lượng
03:47
but using 'bucks' makes it sound cheaper somehow.
69
227960
4200
nhưng sử dụng "bucks" làm cho nó nghe có vẻ rẻ hơn theo một cách nào đó.
03:52
So it's a good sales tool.
70
232160
2840
Vì vậy nó là một công cụ bán hàng tốt.
03:55
'Cents' and 'coins' are also countable nouns
71
235360
3100
"Cents" và "coins" cũng là hai danh từ đếm được
03:58
relating to money.
72
238460
2000
liên quan đến tiền.
04:02
Do you have any coins? I need them to pay for parking.
73
242020
3380
Các em có đồng tiền nào không? Cô cần để trả phí gửi xe.
04:07
Sorry, I've only got fifty cents.
74
247960
2340
Em xin lỗi ạ, em chỉ còn có 50 xu thui.
04:11
Now, 'quid' is countable
75
251540
2860
Giờ, "quid" là danh từ đếm được
04:14
but it doesn't have a plural form.
76
254420
2720
nhưng nó lại không có dạng số nhiều.
04:17
It'll cost you a quid.
77
257420
1520
Nó sẽ tốn các em một pao. (1 bảng Anh)
04:19
Can you lend me twenty quid?
78
259840
2000
Các em có thể cho cô mượn 20 pao được hơm?
04:22
There is no plural sound.
79
262340
3080
Nó không có âm S dạng số nhiều.
04:25
Now when you think about money like this,
80
265880
2100
Giờ khi các em nghĩ về tiền như thế này,
04:27
it's easy to see how it's countable, right?
81
267980
3460
nó dễ để thấy rằng nó tính được, phải không nào?
04:31
We know exactly how many dollars and cents
82
271500
3260
Chúng ta biết chính xác chúng ta có bao nhiêu đô la, bao nhiêu xu,
04:34
we have in the bank.
83
274760
1400
mà chúng ta có trong nhà băng.
04:36
So of course money is countable, right?
84
276340
2900
Vì vậy mà tất nhiên là tiền thì đếm được rồi, đúng chứ?
04:40
But actually, some English nouns that refer to money
85
280700
4260
Nhưng thực ra, một vài danh từ Tiếng Anh đề cập đến tiền
04:44
are uncountable
86
284960
1980
lại không đếm được
04:46
and this has a huge impact
87
286940
1860
và điều này có tác động rất lớn
04:48
when you're using these words in English sentences.
88
288800
2920
khi các em sử dụng những từ đó trong câu Tiếng Anh.
04:52
So to find out more about that,
89
292500
2100
Vì vậy hãy tìm hiểu thêm nhiều điều đó nha,
04:54
check out this lesson I made about uncountable nouns
90
294600
3860
xem ngay bài học này cô làm về những danh từ không đếm được
04:59
but right now, we'll continue talking about
91
299240
2940
nhưng ngay bây giờ, chúng ta sẽ tiếp tục nói về
05:02
uncountable nouns relating to money, okay?
92
302180
3360
danh từ không đếm được liên quan đến tiền, được chứ?
05:05
'Money' is an uncountable noun and 'cash' is a synonym.
93
305540
5640
"Money" là một danh từ không đếm được và "cash" là từ đồng nghĩa.
05:11
It's also an uncountable noun which means
94
311180
2800
Nó cũng là danh từ không đếm được luôn và điều đó có nghĩa là
05:13
that they have only one form.
95
313980
2400
chúng chỉ có một dạng duy nhất.
05:16
There is no plural form.
96
316380
1960
Không có dạng số nhiều.
05:18
We would never say 'monies' or 'cashes'.
97
318340
4460
Chúng ta sẽ không bao giờ nói "monies" hay "cashes".
05:24
Did you bring any money for the tickets?
98
324040
1960
Các em có mang tiền đi mua vé không thế?
05:27
I haven't got enough money to pay for lunch. Sorry.
99
327500
2640
Cô không còn đủ tiền để trả cho bữa trưa. Thật xin lỗi.
05:31
Now, this is interesting!
100
331580
2080
Giờ, điều này khá thú vị!
05:33
Once an amount gets over a thousand,
101
333660
3340
Một khi mà số lượng vượt qua 1000,
05:37
you'll notice people saying 'grand' or 'K'
102
337520
4140
các em sẽ để ý thấy mọi người nói "grand" hay "K"
05:41
and this just means thousand.
103
341920
2600
và điều này chỉ có nghĩa là 1000 thôi.
05:45
So this is quite common across
104
345020
2120
Vì vậy điều này khá là phổ biến
05:47
all English-speaking countries.
105
347140
2400
ở các nước nói Tiếng Anh.
05:50
He earned 80K in three months.
106
350600
3040
Anh ta kiếm được 80.000 trong vòng 3 tháng.
05:55
We borrowed fifty grand from my parents
107
355260
2160
Chúng ta đã mượn 50.000 từ gia ba mẹ em
05:57
to put a deposit on a house.
108
357420
1580
để đặt cọc mua nhà.
05:59
So that's fifty thousand dollars.
109
359940
2600
Vậy đó là 50.000 đô la.
06:02
Now some nouns in English can be
110
362960
2980
Giờ một số danh từ trong Tiếng Anh có thể vừa là
06:05
countable and uncountable.
111
365940
2100
danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
06:08
'Coin' is like this.
112
368980
2000
"Coin" là một danh từ như thế.
06:11
Coins are countable, you can see
113
371560
2400
Coins là danh từ đếm được, các em có thể thấy
06:13
I've got several of them right here.
114
373960
2440
Cô có một vài đồng ở ngay đây.
06:17
Now this is the common use of 'coin', right?
115
377120
4040
Đây là cách sử dụng phổ biến của từ "coin", phải không?
06:21
There are several coins here
116
381360
2000
Có một vài đồng ở đây
06:23
but 'coin' can also be used informally
117
383800
2980
nhưng "coin" cũng có thể được sử dụng một cách không trang trọng
06:26
as a synonym for money.
118
386780
2040
như là một từ đồng nghĩa với money.
06:30
She must be on some good coin.
119
390560
1840
Cô ấy phải kiếm được một khoản tiền khá khá.
06:32
They've just bought a new house!
120
392400
1680
Họ vừa mới tậu một căn nhà mới!
06:34
So this means she must be making lots of money.
121
394840
3460
Điều này có nghĩa là cô ấy làm ra nhiều tiền.
06:38
"She's on good coin" not "She's on good coins"
122
398500
4240
"She's on good coin" không phải là "She's on good coinS"
06:43
Okay so let's talk about some verbs to use
123
403740
3660
Được rồi hãy nói về một vài động từ được sử dụng
06:47
when you're talking about money in English.
124
407400
2780
khi chúng ta nói về tiền trong Tiếng Anh.
06:50
So when you go to work,
125
410460
1840
Khi các em đi làm,
06:52
you earn money, don't you?
126
412300
1820
các em kiếm tiền, không phải sao?
06:55
Have you ever wondered how much
127
415380
1640
Các em có bao giờ tự hỏi
06:57
money someone else earns?
128
417020
2000
một ai đó kiếm được bao nhiêu tiền chưa?
06:59
Some people are much better at
129
419760
2620
Một vài người rất giỏi
07:02
saving money than others, right?
130
422380
2260
tiết kiệm tiền hơn những người khác, phải không nào?
07:05
Some people spend their money straightaway
131
425580
2760
Một số người lại xài luôn tiền họ kiếm được ngay tức khắc
07:08
as soon as they get it
132
428340
1120
07:09
and then they have to
133
429740
2060
và họ phải vay mượn
07:11
borrow money from their friends and family.
134
431800
2740
từ bạn bè và người thân.
07:14
Do you know anyone like that?
135
434620
2000
Các em có biết ai như thế không?
07:17
When you borrow money from a bank,
136
437600
2620
Khi các em mượn tiền từ nhà băng,
07:20
you take out a loan.
137
440220
2520
các em vay một khoản tiền.
07:22
So the bank loans you money,
138
442880
2200
Nhà băng cho các em vay tiền,
07:25
when you don't have enough.
139
445080
1700
khi các em không có đủ tiền để xài.
07:27
So notice here that 'loan' can be a verb and also a noun.
140
447620
5020
Vậy chú ý ở đây từ "loan" có thể là một động từ và cũng có thể là một danh từ.
07:34
But the problem is that then you owe the bank money.
141
454080
4800
Nhưng vấn đề là khi đó các em sẽ nợ tiền nhà băng.
07:39
I hate the feeling of owing someone money.
142
459460
2760
Cô thực sự ghét cảm giác nợ tiền ai đó.
07:42
I always try to repay that money as quickly as possible.
143
462220
4800
Cô luôn cố gắng trả số tiền đó nhanh nhất có thể.
07:47
When you loan money from the bank,
144
467600
2180
Khi các em vay tiền từ nhà băng,
07:49
you have to repay the money, right?
145
469780
2500
các em phải trả lại tiền cho họ, phải chứ?
07:52
With interest.
146
472500
1800
Cùng với lãi suất nữa.
07:56
So if you don't blow all your money
147
476220
1920
Vậy nếu các em đừng tiêu xài hết tiền mình
07:58
as soon as you get it.
148
478140
2000
kiếm được nha.
08:00
That's just an informal way of saying
149
480960
2520
Đó là một cách không trang trọng để nói
08:03
"Spend all your money."
150
483700
2000
"Tiêu hết tiền."
08:05
So if you don't blow all your money as soon as you get it,
151
485960
2660
Vậy nếu các em không xài hết tiền mình kiếm được,
08:08
you may be able to invest the money.
152
488620
4020
các em có thể đầu tư nó.
08:12
And when someone, perhaps a relative, passes away
153
492640
4140
Và khi một ai đó, có lẽ là một người họ hàng, qua đời
08:17
or they die, they might leave you some of their money.
154
497260
3260
họ có thể để lại cho các em một số tiền.
08:20
And when this happens, you inherit money.
155
500520
3420
Và khi điều này xảy ra, các em thừa kế tiền.
08:25
So the reality is that most things cost money, don't they?
156
505260
4400
Và sự thật là hầu như mọi thứ đều tiêu tốn tiền, không phải sao?
08:29
Not everything, but most things cost money.
157
509660
4520
Không phải tất cả, nhưng hầu hết mọi thứ đều tốn tiền.
08:35
Goodness, there are lots and lots of different
158
515140
3080
Chúa ơi, có rất rất nhiều động từ khác nhau
08:38
verbs to use with 'money', aren't there?
159
518220
1880
để sử dụng với "money", phải không?
08:40
And also they can be used with the
160
520100
1680
Và chúng cũng có thể được sử dụng với
08:41
synonyms of 'money', as well.
161
521780
2000
những từ đồng nghĩa của "money".
08:44
Lots of collocations to try and remember.
162
524260
3340
Rất nhiều cụm collocation cố gắng để nhớ.
08:47
Let's talk about adjectives that you can use
163
527600
2720
Hãy nói về những tính từ mà các em có thể dùng
08:50
when you're talking about money.
164
530320
2280
khi nói về tiền.
08:52
So it's important to know that there are
165
532600
2400
Nó thực sự quan trọng để biết rằng có
08:55
different adjectives to use with things.
166
535000
3060
nhiều tính từ khác nhau để sử dụng với mọi thứ.
08:58
So the things that you can buy with money and people.
167
538640
4380
Những thứ mà các em có thể mua bằng tiền và mọi người.
09:03
So that describes people's behaviour with money.
168
543720
2840
Nó mô tả hành vi của con người đối với tiền.
09:07
So let's start with adjectives that describe things
169
547660
4100
Vậy hãy bắt đầu với những tính từ mô tả những thứ
09:11
that people can buy.
170
551760
1720
mà mọi người có thể mua.
09:13
So of course, you're probably used to the adjective,
171
553800
3780
Tất nhiên, các em có thể đã quen thuộc với tính từ
09:17
'expensive', when something costs a lot of money, right?
172
557580
4120
"expensive", khi thứ gì đó tiêu tốn nhiều tiền, đúng chứ?
09:22
And 'cheap',
173
562320
1380
Và "cheap"
09:23
when something doesn't cost a lot of money.
174
563700
2580
khi mà thứ gì đó không tiêu tốn nhiều tiền của mình.
09:26
But I want to introduce you to a few other words,
175
566460
3340
Nhưng cô muốn giới thiệu với các em một số từ khác,
09:29
other adjectives.
176
569800
1400
những tính từ khác.
09:31
I want to push your vocabulary a bit further today.
177
571200
2980
Cô muốn đẩy vốn từ vựng của các em tiến xa hơn một chút.
09:34
So I want you to think about a situation
178
574980
2200
Vì vậy mà cô muốn các em suy nghĩ về một tình huống
09:37
where you bought something in the past
179
577180
2000
nơi mà các em mua thứ gì đó trong quá khứ
09:39
and you were happy with the price.
180
579280
2800
và các em đã rất hài lòng vui vẻ với giá của sản phẩm đó.
09:42
It wasn't a cheap item but you were happy
181
582080
2720
Nó không phải là món đồ rẻ tiền nhưng các em đã vui vẻ
09:44
to pay the price.
182
584800
1320
để trả cho giá của sản phẩm đó.
09:47
In your opinion, the value that you get
183
587020
3000
Theo ý kiến của các em, thì giá trị mà các em nhận được
09:50
is equal to the cost.
184
590020
2000
cân bằng với số tiền mà các em bỏ ra để mua.
09:52
The benefit of the item
185
592020
1680
Lợi ích của sản phẩm
09:53
is equal to the amount that you will pay for it.
186
593700
3320
tương đồng với tổng số tiền mà các em sẽ trả cho nó.
09:57
So then, you can say "it's worth it."
187
597020
3600
Khi đó các em có thể nói "it's worth it." (nó xứng đáng)
10:02
We paid more for the house than we wanted to,
188
602500
2520
Chúng ta đã trả cho ngôi nhà nhiều hơn là chúng ta mong muốn,
10:05
but it's worth it. It's in a beautiful location.
189
605040
3020
nhưng nó xứng đáng. Đó là một vị trí đẹp.
10:09
You might also say that the price was fair or reasonable
190
609980
4660
Các em cũng có thể nói rằng giá cả hợp lý.
10:15
but if something costs more than you think it's worth,
191
615000
3720
nhưng nếu thứ gì đó tốn nhiều tiền hơn so với giá trị xứng,
10:18
you could say that "it's pricey."
192
618720
2700
các em có thể nói rằng "it's pricey." (đắt)
10:23
I almost bought a new sofa today but I decided
193
623320
2620
Cô gần như là đã mua một bộ sofa mới ngày hôm nay nhưng cô quyết định rằng
10:25
it was too pricey.
194
625940
1220
nó quá đắt.
10:27
I'll keep looking for one that's a little cheaper.
195
627160
2420
Cô sẽ tiếp tục tìm kiếm cho một bộ mà nó có giá rẻ hơn.
10:31
Now the adjective 'cheap' is not always a positive one.
196
631700
4020
Tính từ "cheap" không phải lúc nào cũng mang nghĩa tích cực.
10:35
It can suggest that something is poorly-made,
197
635720
3660
Nó có thể gợi ý rằng thứ gì đó hoàn thiện kém,
10:39
that the quality is bad.
198
639380
2020
chất lượng tồi.
10:41
So if you want to say that something is cheap
199
641940
3180
Vậy nếu các em muốn nói rằng thứ gì đó rẻ
10:45
but express it in a more positive way,
200
645120
2320
nhưng diễn đạt nó theo một cách tích cực hơn,
10:47
you could use 'affordable' or 'economical'.
201
647440
4300
các em có thể sử dụng "affordable" (giá phải chăng) hay "economical" (tiết kiệm)
10:52
We need more affordable housing options in the city.
202
652360
3200
Chúng ta cần thêm nhiều sự lựa chọn nhà ở giá cả phải chăng trong khu vực thành phố.
10:57
Catching a bus to Thailand
203
657000
1920
Bắt xe buýt tới Thái Lan
10:58
is more economical than flying.
204
658920
2280
tiết kiệm hơn nhiều so với đi máy bay.
11:01
That's a positive way to express 'cheaper'.
205
661740
2740
Đó là cách tích cự hơn để diễn đạt "cheaper".
11:05
So how can we describe people and their money?
206
665420
3900
Vậy làm cách nào mà chúng ta có thể miêu tả người và tiền bạc của họ?
11:09
You probably know someone who is
207
669320
2600
Các em có thể biết một ai đó người mà
11:11
generous with the money that they have.
208
671920
2100
rất hào phóng với tiền bạc mà họ có.
11:14
They share it with everyone around them.
209
674020
2220
Họ chia sẻ nói với mọi người chung quanh.
11:16
They're generous.
210
676240
2000
Họ rất hào phóng.
11:18
Now if someone has a lot of money, you could say
211
678240
4140
Giờ nếu ai đó có rất nhiều tiền, các em có thể nói
11:22
"They're rolling in it."
212
682380
1840
Họ lăn trên đống tiền.
11:24
As in they're rolling in money. They've got lots of it!
213
684940
3540
Khi họ lăn trên đống tiền. Họ có rất nhiều tiền!
11:28
Another common one, "They're loaded"
214
688900
3580
Một câu thông dụng nữa đó là, "They're loaded" (Họ giàu sụ)
11:32
or even "They've got heaps of coin."
215
692480
3220
hay thậm chí "They've got heaps of coin" (Họ có rất nhiều tiền)
11:37
Now if someone doesn't have much money,
216
697320
2880
Giờ nếu ai đó không có nhiều tiền,
11:40
you might hear
217
700380
1380
các em có thể nghe
11:41
"They're broke" or "They're skint"
218
701760
3420
"They're broke" hay "They're skint" (Họ hết sạch tiền)
11:45
So 'broke' is common in Australia and in America,
219
705880
3440
Từ "broke" phổ biến ở Úc và Mỹ,
11:49
'skimp' is commonly used in the UK
220
709320
2420
"skimp" thường được sử dụng ở Anh.
11:51
but both being that someone doesn't have
221
711740
3420
nhưng cả hai đều nói về ai đó không có
11:55
much money or any money.
222
715160
2660
nhiều tiền hay hết sạch tiền.
11:58
I'm completely broke.
223
718200
2000
Cô hoàn toàn rỗng túi.
12:00
Now if you know someone who doesn't
224
720940
1820
Giờ nếu các em biết ai đó không thích
12:02
like to spend their money,
225
722760
1700
tiêu tiền,
12:04
you could say "they're tight" or "a cheapskate".
226
724740
5120
các em có thể nói "they're tight" (họ ki bo lắm) hay "a cheapskate" (bần tiện)
12:10
Now these are both insults, they're not kind words.
227
730520
3600
Cả hai từ này đều có ý lăng mạ, chúng không phải là từ tốt.
12:14
So don't use them to talk about your friends
228
734280
2460
Vì vậy mà đừng sử dụng chúng để nói về bạn của các em
12:17
unless you're joking around.
229
737220
2380
trừ phi các em đang nói đùa.
12:20
My boss is so tight, he cancelled our Christmas party
230
740360
3820
Sếp cô ki bo kinh khủng, ổng huy luôn bữa tiệc Giáng Sinh
12:24
because there were too many people to invite.
231
744180
2360
bởi vì có quá nhiều người phải mời.
12:26
So if you don't mean to insult someone
232
746980
2360
Vậy nếu các em không có ý sỉ nhục ai đó
12:29
and you're suggesting that it's a good thing
233
749340
2460
và các em nghĩ rằng nó là một việc tốt
12:31
that they don't spend their money, then instead
234
751800
2700
khi họ không chi tiền của họ, vậy thay vào đó
12:34
use a different adjective like
235
754500
2280
hãy sử dụng một tính từ khác như
12:36
'thrifty' or 'money-conscious'.
236
756780
3080
"thrifty" (tằn tiện, tiết kiệm) hay "money-conscious" (có ý thức về tiền bạc)
12:40
My auntie is thrifty with her money,
237
760760
2440
Dì của cô thì tằn tiện với tiền của dì ấy,
12:43
she doesn't earn much but she lives comfortably.
238
763200
3060
dì không kiếm được nhiều nhưng dì sống một cách thoải mái.
12:47
Now if someone doesn't like to spend money,
239
767140
2320
Giờ nếu một ai đó không thích tiêu tiền,
12:49
that's not necessarily a bad thing, is it?
240
769460
2860
nó không nhất thiết là điều xấu, phải không?
12:52
Sometimes that's a really positive quality.
241
772320
2880
Đôi khi đó là lại một phẩm chất tích cực.
12:55
So I've introduced a lot of new words
242
775780
2760
Vậy cô đã giới thiệu rất nhiều từ mới
12:58
throughout this lesson. Lots of words to do with money.
243
778540
3520
trong suốt bài học này. Rất nhiều từ dùng với money.
13:02
What I suggest you do, is take a few moments
244
782060
2640
Những gì mà cô gợi ý các em làm là dành một vài phút
13:04
to write a paragraph right now.
245
784700
2820
viết một đoạn ngay bây giờ.
13:07
Write about the people in your life who suit
246
787520
2940
Viết về những người trong cuộc sống của các em người mà phù hợp
13:10
these adjectives or things you've done with the verbs
247
790520
3840
với những tính từ hay những thứ mà các em học với những động từ
13:14
that we talked about earlier.
248
794440
1960
mà chúng ta vừa nói lúc trước.
13:16
Do you know someone who's loaded
249
796400
2380
Các em có biết người nào giàu có
13:19
or someone who's thrifty?
250
799040
2000
hay ai đó tằn tiện không?
13:21
Tell me about it in the comments.
251
801800
1780
Hãy nói cho cô nghe trong phần bình luận bên dưới nha.
13:23
Practise using these words in sentences.
252
803580
3280
Hãy luyện tập sử dụng những từ này trong câu.
13:27
I really hope that you enjoyed this lesson.
253
807220
1960
Cô thực sự hy vọng rằng các em yêu thích bài học này.
13:29
Money is something that we
254
809180
2140
Tiền là thứ mà tất cả chúng ta
13:31
all talk about a lot, don't we?
255
811320
2280
nói về rất nhiều, không phải sao?
13:33
So I hope that you learned some new ways
256
813600
2460
Vậy cô hy vọng rằng các em đã học được một vài cách mới
13:36
to express yourself today.
257
816060
1800
để biểu đạt bản thân ngày hôm nay.
13:38
Please show your love and support
258
818620
2160
Hãy cho thấy tình yêu và sự ủng hộ của các em
13:40
for the mmmEnglish channel
259
820780
1680
dành cho kênh mmmEnglish
13:42
by clicking that red subscribe button just down there.
260
822460
3600
bằng cách nhấn ĐĂNG KÝ ngay bên dưới kia nha.
13:46
If you're not a subscriber already, you should be!
261
826060
3260
Nếu các em vẫn chưa ĐĂNG KÝ, các em nên làm ngay nha!
13:49
Come and join us!
262
829320
1800
Hãy đến và tham gia cùng gia đình mmmEnglish!
13:51
If you want to keep watching
263
831120
1300
Nếu các em muốn tiếp tục xem
13:52
and keep practising with me,
264
832440
1780
và tiếp tục luyện tập cùng với cô,
13:54
check out these lessons here.
265
834220
2000
hãy xem ngay những bài học ở đây.
13:56
Otherwise, thanks for watching. I'll see you next week.
266
836740
3220
Cả ơn các em đã theo dõi. Cô hẹn gặp lại các em vào tuần tới nha.
13:59
Bye for now!
267
839960
1820
Chào tạm biệt các em! [D286 - DONE]
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7