10 Phrasal Verbs with COME! English Lesson | New Vocabulary

10 Cụm Động Từ với COME! Bài Học Tiếng Anh | Từ Vựng Tiếng Anh

674,134 views

2017-11-21 ・ mmmEnglish


New videos

10 Phrasal Verbs with COME! English Lesson | New Vocabulary

10 Cụm Động Từ với COME! Bài Học Tiếng Anh | Từ Vựng Tiếng Anh

674,134 views ・ 2017-11-21

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:09
Hello! I’m Emma from mmmEnglish!
0
9120
3760
Xin chào các em! Cô là Emma đến từ mmmEnglish!
00:12
In this lesson you'll learn ten phrasal verbs
1
12880
4180
Trong bài học này, các em sẽ học 10 cụm động từ
00:17
using the verb, 'come'.
2
17060
2260
sử dụng động từ COME.
00:19
Now, phrasal verbs are groups of words in English
3
19320
4960
Giờ, cụm động từ là những nhóm từ trong Tiếng Anh
00:24
made up of a verb
4
24280
2240
tạo nên từ một động từ
00:27
and either one or two particles.
5
27640
3520
và một hoặc hai tiểu từ.
00:31
Now, a particle can either be a preposition
6
31720
3400
Giờ, một tiểu từ có thể là một giới từ
00:35
like 'on'
7
35120
1600
giống như ON
00:36
or an adverb
8
36720
1800
hay một trạng từ
00:38
like 'together'.
9
38520
2000
giống như TOGETHER.
00:41
To learn more about phrasal verbs
10
41280
2020
Để học nhiều hơn về cụm động từ
00:43
make sure you watch this video here because
11
43300
2960
hãy nhớ xem video ở đây bởi vì
00:46
here, I share my top tips
12
46260
2660
cô chia sẻ những mẹo hay nhất
00:48
for learning phrasal verbs
13
48920
2480
để học cụm động từ
00:51
but I'll also link to it at the end of this lesson
14
51400
3060
nhưng cô cũng trích dẫn link ở cuối video bài học này
00:54
so you can keep watching!
15
54460
2120
để các em có thể tiếp tục theo dõi!
00:56
Now phrasal verbs are a challenge for you, aren't they?
16
56960
3720
Giờ, cụm động từ thực sự là một thách thức đối với các em, đúng vậy không?
01:00
They're hard for English learners!
17
60680
2020
Chúng thực sự khó đối với người học Tiếng Anh!
01:02
Often one phrasal verb has
18
62820
2480
Thường thì một cụm động từ có
01:05
more than one meaning.
19
65300
1860
nhiều hơn một nghĩa.
01:07
They can often be idiomatic
20
67420
2140
Chúng cũng có thể thường là thành ngữ
01:09
so the meaning isn't obvious
21
69560
2300
vì vậy mà nghĩa của chúng không rõ ràng
01:11
from the words.
22
71860
1300
từ những từ tạo thành.
01:13
And not every phrasal verb follows the same rules.
23
73160
4340
Và không phải cụm động từ nào cũng theo cùng một quy tắc.
01:17
Some are transitive,
24
77820
2140
Một số là cụm ngoại động từ,
01:19
some are intransitive,
25
79960
2000
một số là cụm nội động từ,
01:21
separable or inseparable
26
81960
2640
số khác thì có thể tách ra được hay không tách ra được,
01:24
or both!
27
84600
1660
hoặc là cả hai!
01:26
But ignoring phrasal verbs is not an option for you
28
86500
4220
Nhưng phớt lờ cụm động từ không phải là một lựa chọn dành cho các em
01:30
because they are so common!
29
90720
2560
bởi vì chúng thực sự rất phổ biến!
01:33
They come up all the time in conversation.
30
93500
3140
Chúng xuất hiện thường xuyên trong các cuộc trò chuyện.
01:36
You'll hear me use them all the time
31
96640
2440
Các em sẽ nghe cô sử dụng chúng mọi khi
01:39
in my lessons.
32
99080
1520
trong bài học của cô.
01:40
Actually, make sure you go and have a look
33
100940
2740
Thực ra, hãy chắc rằng các em đến và đọc
01:43
at the transcript for this lesson on my blog
34
103680
3040
bản dịch cho bài học này trên trang blog của cô
01:47
to see just how many
35
107140
2000
để xem có bao nhiêu
01:49
phrasal verbs I've used during this lesson.
36
109140
2640
cụm động từ mà cô đã sử dụng trong bài học này.
01:52
Okay let's dive into 10 common phrasal verbs
37
112080
4960
Được rồi, hãy cùng nhau bắt đầu học 10 cụm động từ phổ biến
01:57
using the verb 'come'.
38
117040
2680
sử dụng động từ COME nào.
02:00
Now, I'm not going to include
39
120340
2300
Giờ, cô sẽ không bao gồm
02:02
all of the possible meanings for these phrasal verbs
40
122640
3140
tất cả những nghĩa có thể cho những cụm động từ này
02:05
but the meanings I'm going to share
41
125780
2580
nhưng nghĩa mà cô sẽ chia sẻ
02:08
are the commonly used ones,
42
128360
1860
là những nghĩa sử dụng phổ biến,
02:10
the ones that you'll hear come up often in conversation.
43
130440
4460
những nghĩa mà các em sẽ nghe chúng thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện.
02:15
So let's start with 'come up'.
44
135520
3500
Vậy hãy bắt đầu với cụm COME UP
02:19
'Come up' has a few different meanings.
45
139340
2640
Come up có một vài nghĩa khác nhau.
02:22
It can mean to be mentioned
46
142320
2580
Nó có thể có nghĩa là đề cập đến, nhắc đến
02:24
or talked about in a conversation.
47
144900
2580
hay nói đến trong một cuộc trò chuyện.
02:28
So..
48
148620
1180
Vì vậy...
02:29
If anything important comes up during the meeting,
49
149800
3040
Nếu bất cứ điều gì quan trọng được đề cập đến trong cuộc họp,
02:32
I'll tell you about it later.
50
152840
2280
cô sẽ kể lại cho các em sau nha.
02:36
Every time I have dinner with my mum,
51
156580
2580
Mỗi khi cô ăn tối cùng với mẹ cô,
02:39
the topic of marriage always comes up!
52
159160
2940
chủ đề về hôn nhân luôn được nhắc đến!
02:42
It can also mean to approach
53
162980
2640
Nó cũng có thể mang nghĩa là tiếp cận
02:45
or to go towards someone,
54
165620
2000
hay đi đến ai đó,
02:47
especially if they are on a higher level than you are.
55
167620
4780
đặc biệt nếu họ ở một cấp độ cao hơn các em.
02:52
Come up on stage and collect your award!
56
172400
3920
Lên sân khấu và nhận giải thưởng!
02:57
Come up to my apartment, it's on the fourth floor.
57
177420
3600
Đến căn hộ cô nha, nó trên tầng 4 ấy.
03:02
She came up to meet me at a party
58
182520
1840
Cô ấy đã tiến đến gặp tôi tại bữa tiệc
03:04
and we've been friends ever since.
59
184360
2260
và chúng tôi đã trở thành những người bạn kể từ lúc đó.
03:07
Now if something like a job or an opportunity comes up,
60
187400
4640
Giờ, nếu điều gì đó giống như một công việc hay một cơ hội đến,
03:12
it becomes available.
61
192360
2260
nó trở nên có sẵn, sẵn sàng.
03:14
This new opportunity has come up
62
194960
1940
Cơ hội mới này đã đến
03:16
and we need to take it.
63
196900
2140
và chúng ta cần phải dành lấy nó.
03:19
Now if a problem
64
199380
2160
Giờ, nếu một vấn đề
03:21
or an issue comes up,
65
201540
2360
xuất hiện,
03:24
it happens and it needs to be dealt with immediately.
66
204340
3920
nó xảy ra và nó cần được giải quyết ngay lập tức.
03:28
Something's just come up,
67
208860
1700
Một điều gì đó vừa mới xảy ra,
03:30
so I need to cancel my appointment.
68
210780
2480
vì vậy mà cô cần phải hủy cuộc hẹn.
03:35
Every time I take a day off,
69
215000
2000
Mỗi khi cô nghĩ một ngày,
03:37
something always comes up
70
217000
1480
thứ gì đó luôn luôn xảy ra
03:38
and I'm needed back at the office.
71
218480
2220
và cô cần phải quay trở lại văn phòng làm việc.
03:41
To 'come up with',
72
221320
1760
"To come up with" (Nghĩa ra hay đưa ra ý kiến, kế hoạch...)
03:43
Now, this phrasal verb is transitive
73
223780
3680
Giờ, cụm động từ này là một cụm ngoại động từ
03:47
and if you're not exactly sure what that means,
74
227500
2780
và nếu các em không chắc nghĩa của nó,
03:50
make sure you watch this lesson up here
75
230280
2340
hãy chắc rằng các em xem bài học ngay ở đây
03:52
because I'll explain it for you there.
76
232620
2440
bởi vì cô giải thích nó cho các em trong video bài học đó.
03:55
But when a phrasal verb is transitive,
77
235260
2940
Nhưng khi một cụm động từ là ngoại động từ,
03:58
you need to include something.
78
238200
3300
các em cần phải bao gồm thứ gì đó.
04:01
You can't just say..
79
241500
2000
Các em không thể chỉ nói...
04:03
Yesterday I came up with.
80
243500
3100
Hôm qua, tớ nghĩ ra.
04:09
Came up with what?
81
249020
2500
Nghĩ ra cái gì cơ?
04:13
I came up with a plan.
82
253060
2000
Tới đã nghĩ ra một kế hoạch.
04:15
I came up with a new idea.
83
255680
2160
Tớ đã nghĩ ra một ý tưởng mới.
04:18
I came up with a solution.
84
258580
3680
Tớ đã nghĩ ra một ý tưởng mới.
04:22
For this phrasal verb to make sense,
85
262500
1880
Để làm cho cụm động từ này có nghĩa,
04:24
you must always include
86
264380
2340
các em phải luôn luôn bao gồm
04:26
what you have come up with.
87
266720
2740
những gì mà các em nghĩ ra.
04:30
'Come in'.
88
270380
1740
Mời vào.
04:32
Well you've probably heard this one
89
272120
1920
Các em có lẽ đã nghe cụm động từ này
04:34
and it means to enter a building or a room.
90
274040
3200
và nó có nghĩa là vào nhà hay phòng.
04:38
The TV was so loud, he didn't notice me come in.
91
278360
3720
Chương trình trên tivi nói quá to, anh ấy đã không hề chú ý khi tôi bước vào nhà.
04:43
Are you busy? Can I come in?
92
283200
2540
Các em có bận gì không? Cô vào được chứ?
04:46
But it can also mean
93
286440
2000
Nhưng nó cũng có thể mang nghĩa
04:48
arrive.
94
288440
1300
đến.
04:50
The train comes in at 3 o'clock.
95
290620
3160
Tàu sẽ đến lúc 3 giờ.
04:54
News is coming in that they found
96
294540
1780
Tin đến và họ đã tìm thấy
04:56
survivors in the crash!
97
296320
2000
những người còn sống sót trong vụ tai nạn!
04:59
But it can also be used when talking about clothing
98
299040
3640
Nhưng nó cũng có thể được sử dụng khi nói về quần áo
05:02
or fashion.
99
302680
1860
hay thời trang.
05:05
These shirts come in three colours.
100
305460
3220
Cái áo này có 3 màu.
05:09
Another common use for this phrasal verb
101
309280
2640
Một cách sử dụng phổ biến cho cụm động từ này
05:11
is when you're talking about the ocean
102
311920
1980
là khi các em nói về đại dương
05:13
or specifically, the tide.
103
313900
3000
hay cụ thể hơn, là thủy triều.
05:16
When the tide comes in, the water rises
104
316900
3720
Khi thủy triều đến, nước dâng lên
05:20
and it covers more of the beach.
105
320620
2520
và nước bao phủ phần bãi biển nhiều hơn.
05:23
The tide will come in at about 6 o'clock this evening.
106
323840
3880
Thủy triều sẽ lên vào lúc 6 giờ tối nay.
05:28
To 'come out'.
107
328720
2000
To come out.
05:30
Okay,
108
330720
960
Được rồi,
05:31
so 'come out' must be the opposite of 'come in',
109
331880
3280
vậy come out phải ngược lại với come in,
05:35
right?
110
335160
1240
đúng chứ?
05:37
No!
111
337520
1160
KHÔNG!
05:39
This is one of the tricky things about phrasal verbs.
112
339340
2900
Đây là một trong những điều khó về cụm động từ.
05:42
Logical opposites are not always correct.
113
342240
4220
Một cách logic thì những điều ngược lại không phải lúc nào cũng đúng.
05:46
The opposite of 'come in' is
114
346760
2800
Cụm ngược với cụm come in là
05:49
'go out'.
115
349560
1200
go out.
05:51
If some information comes out,
116
351280
2640
Nếu một số thông tin comes out,
05:53
something that was previously unknown
117
353920
3000
điều gì đó mà trước đây chưa được biết đến
05:56
becomes known.
118
356920
2080
giờ thì đã được công bố.
05:59
After ten years,
119
359920
1480
Sau 10 năm,
06:01
the truth finally came out.
120
361400
2360
sự thật cuối cùng cũng hé lộ ra.
06:04
Now it can also be a synonym for 'appear'.
121
364540
4280
Giờ, nó cũng có thể là từ đồng nghĩa với từ appear.
06:09
There was a dead tree coming out of the water.
122
369640
3820
Có một cái cây chết trôi nổi trên sông.
06:14
And of course, after a big thunderstorm,
123
374140
3720
Và tất nhiên, sau những trận giông bão lớn,
06:17
the sun always comes out from behind the clouds.
124
377860
3980
mặt trời luôn ló dạng đằng sau những đám mây.
06:21
We use this phrasal verb to say that
125
381840
2680
Chúng ta sử dụng cụm động từ này để nói rằng
06:24
the sun or the moon or the stars
126
384520
3280
mặt trời, mặt trăng hay các vì sao
06:27
have appeared in the sky.
127
387800
2240
xuất hiện trên bầu trời.
06:30
If your favourite band is working on a new album,
128
390300
4580
Nếu nhóm nhạc yêu thích của các em đang ra album mới,
06:34
they'll probably tell you when it's going to come out.
129
394920
4620
họ có thể sẽ nói với các em khi nào nó sẽ được phát hành.
06:40
The new album will come out in June.
130
400160
2820
Album mới sẽ được phát hành vào tháng 6.
06:43
My sister's new book comes out in December.
131
403740
3760
Cuốn sách mới của em cô sẽ được phát hành vào tháng 12.
06:48
It can also mean to
132
408320
2300
Nó cũng có thể mang nghĩa
06:50
go somewhere with someone for a social event.
133
410660
4060
đi đến đâu đó với ai đó cho một sự kiện xã hội.
06:55
Do you want to come out with us on Friday night?
134
415620
2880
Các em có muốn đi dự sự kiện cùng với bọn cô vào tối thứ 6 này không?
06:59
He's not coming out with us tonight because he's unwell.
135
419320
3160
Anh ấy sẽ không đi dự sự kiện đó với bọn mình tối nay đâu bởi vì anh ấy không khỏe.
07:03
Come on!
136
423460
2000
Come on!
07:06
'Come on' is an expression that you'll hear all the time!
137
426020
4180
Come on là cách diễn đạt mà các em nghe thường xuyên!
07:10
It can mean hurry up.
138
430200
2720
Nó có thể mang nghĩa là đang vội, dục ai đó nhanh lên.
07:13
Come on, we're going to be late!
139
433300
2340
Nhanh lên, không chúng ta muộn mất!
07:16
Or you could use it to encourage
140
436360
3060
Hay các em có thể sử dụng nó để khuyến khích
07:19
or support someone.
141
439420
2240
hay ủng hộ ai đó.
07:21
Come on, you can do it!
142
441660
2880
Cố lên nào, các em có thể làm được mà!
07:25
It can also be used when you
143
445180
2620
Nó cũng có thể được sử dụng khi các em
07:27
don't believe something that someone said.
144
447820
3260
không tin tưởng vào điều gì đó mà ai đó đã nói.
07:31
Oh come on! That's not true!
145
451720
2660
Ồ thôi nào! Điều đó không đúng sự thật!
07:34
'Come on' can also mean to
146
454980
2740
Come on cũng có thể có nghĩa là
07:37
start working.
147
457720
2000
bắt đầu làm việc.
07:40
The light in the bathroom just came on.
148
460200
2600
Đèn trong nhà tắm vừa được bật sáng.
07:44
The hot water isn't coming on.
149
464320
1580
Bình nước nóng không hoạt động.
07:45
Are you sure it's working?
150
465900
2540
Các em có chắc là nó còn hoạt động không?
07:48
It can also be used when you're referring to a sickness
151
468480
4100
Nó cũng có thể được sử dụng khi các em đề cập đến sự đau yếu, bệnh tật
07:52
that is just starting to develop,
152
472580
2820
mà nó chỉ vừa mới bắt đầu,
07:55
usually with a common cold.
153
475400
2620
thường phổ biến với cảm lạnh.
07:59
I think I've got a cold coming on.
154
479940
2920
Cô nghĩ là cô vừa bị nhiễm lạnh.
08:04
To 'come down'.
155
484320
2180
To come down
08:06
Now generally, this phrasal verb is a synonym
156
486800
3900
Nói một cách chung chung, cụm động từ này đồng nghĩa với
08:10
for reduce or fall.
157
490700
3440
từ reduce hay fall (giảm đi).
08:14
It's used when something moves in a
158
494500
2140
Nó được sử dụng khi thứ gì đó di chuyển theo một
08:16
downwards direction.
159
496640
2000
hướng đi xuống.
08:19
There was a big storm last night
160
499060
2200
Có một trận bão lớn tối hôm qua
08:21
and many of the trees came down.
161
501260
2000
và rất nhiều cây đã đổ xuống.
08:25
Come down here now!
162
505200
2000
Xuống đây nhanh lên nào!
08:27
You can use this when you're talking to someone
163
507420
1920
Các em có thể sử dụng cụm này khi các em với ai đó
08:29
who's higher than you,
164
509340
1620
người mà ở phía trên cao so với các em,
08:30
perhaps they're upstairs
165
510960
2200
có thể họ đang ở trên gác
08:33
or in a tree.
166
513160
1880
hay trên cây.
08:35
Come down here!
167
515600
1940
Xuống đây mau!
08:37
Now, this phrasal verb actually
168
517960
2740
Giờ, cụm động từ này thực sự
08:40
is the opposite of 'come up'
169
520920
2280
ngược với cụm come up
08:43
if you think back to the apartment example.
170
523200
3140
nếu các em nghĩ về ví dụ về căn hộ.
08:46
Your friend might invite you to come up.
171
526340
3360
Bạn của các em có thể sẽ mời các em lên.
08:50
Or you could tell them to come down.
172
530120
4160
Hay các em có thể nói họ xuống bên dưới.
08:54
'Come down' is also used something reduces,
173
534860
3620
Come down cũng được sử dụng cho thứ gì đó bị giảm,
08:58
so often the price.
174
538480
2760
thường là giá cả.
09:01
After Christmas, the price of the sofa
175
541520
2540
Sau Giáng Sinh, giá của sofa
09:04
will probably come down.
176
544060
2000
có thể sẽ giảm.
09:06
'Come down' is also used when someone travels
177
546640
3540
Come down cũng được sử dụng khi ai đó di chuyển
09:10
south, to meet you
178
550180
1680
xuống phía Nam, để gặp các em
09:11
or to visit you.
179
551860
1720
hay thăm các em.
09:13
He came down from Sydney last night.
180
553660
2320
Anh ấy vừa mới xuống từ Sydney tối qua.
09:17
Their family comes down for the Easter holidays
181
557140
2760
Gia đình họ xuống để dự lễ phục sinh
09:19
every year.
182
559900
1800
mỗi năm.
09:21
But what about to 'come down on'?
183
561700
2840
Nhưng thế còn to come down on thì sao?
09:25
Now, to come down on someone is
184
565080
2860
Giờ, to come down on someone thực sự
09:27
a really negative thing.
185
567940
2000
là một điều tiêu cực.
09:29
It means to punish someone
186
569940
2680
Nó có nghĩa là trách phạt ai đó
09:32
because they didn't perform as expected.
187
572620
3100
bởi vì họ không thực hiện được như mong đợi.
09:37
My boss came down on me really hard
188
577180
2000
Sếp cô đã trách mắng cô rất khắt khe
09:39
because I didn't finish the report in time.
189
579180
2900
bởi vì cô đã không hoàn thành bài báo cáo đúng hạn.
09:44
To 'come across'.
190
584400
1420
To come across
09:46
Again, this phrasal verb has multiple meanings.
191
586140
3660
Lại một lần nữa, cụm động từ này có rất nhiều nghĩa.
09:50
Firstly, it can be used to describe your characteristics
192
590480
4860
Trước tiên, nó có thể được sử dụng để diễn tả tính cách của các em
09:55
or the characteristics of someone.
193
595340
2420
hay tính cách của ai đó.
09:58
Often when you first meet them,
194
598000
2880
Thường khi các em mới gặp họ lần đầu tiên,
10:00
or you first see them,
195
600880
1400
hay các em lần đầu tiên nhìn thấy họ,
10:02
to say that they seem to be a particular type of person.
196
602620
4960
để đánh giá ra họ giống như một kiểu người nào đó!
10:08
When we first met, he came across as quite arrogant.
197
608140
5200
Khi lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau, anh ta trông có vẻ khá kiêu ngạo.
10:14
So when you met her, how did she come across?
198
614380
3600
Vậy các em đã gặp chị ấy khi nào, chị ấy trông thế nào?
10:18
What was she like?
199
618400
1260
Chị ấy trông thế nào?
10:21
She comes across really well on television.
200
621000
2940
Chị ấy trông thực sự ấn tượng trên tivi.
10:24
So that means she creates a really positive image,
201
624760
3620
Điều đó có nghĩa là chị ấy đã tạo nên một hình ảnh thực sự tích cực,
10:28
you know, for the station, for the company.
202
628740
2700
các em biết đây, cho tổ chức, công ty.
10:32
Now, a lot depends
203
632280
1840
Giờ nó phụ thuộc rất nhiều
10:34
on how you come across in an interview.
204
634120
2840
vào cách mà các em thể hiện trong buổi phỏng vấn.
10:37
Note that some native English speakers
205
637780
2720
Lưu ý rằng một số người nói Tiếng Anh bản xứ
10:40
use the phrasal verb 'come over'
206
640500
2460
sử dụng cụm động từ come over
10:42
in this way too.
207
642960
1240
cũng theo cách này.
10:44
He came over really arrogant.
208
644360
2600
Anh ấy trong có vẻ khá kiêu ngạo.
10:47
It means he seemed really arrogant.
209
647060
3040
Nó có nghĩa là anh ta trông khá kiêu ngạo.
10:50
To 'come across' something can also mean
210
650640
3040
To come across điều gì đó cũng có thể mang nghĩa là
10:53
to meet someone
211
653680
1660
gặp ai đó
10:55
or to find something, by chance,
212
655340
4080
hay tìm ra thứ gì đó, một cách tình cờ,
10:59
without expecting to.
213
659600
2520
không có ý định trước.
11:02
When we were walking in the forest,
214
662520
1700
Khi chúng tôi đi dạo trong rừng,
11:04
we came across an old abandoned house.
215
664220
3600
chúng tôi đã tình cờ đi qua một căn nhà cũ bỏ hoang.
11:09
'Come over'
216
669000
2000
Come over
11:11
Again, this phrasal verb has multiple meanings
217
671920
3440
Lại một lần nữa, cụm động từ này có rất nhiều nghĩa
11:15
but the most commonly used one is used to describe
218
675360
3680
nhưng cách sử dụng phổ biến nhất là để mô tả
11:19
movement.
219
679040
1460
chuyển động.
11:20
The movement from one place to another.
220
680500
4040
Chuyển động từ một nơi này đến một nơi khác.
11:25
Come over here!
221
685320
1700
Lại đây nào!
11:28
Why don't you come over to my house for dinner?
222
688300
3080
Tại sao các em không qua nhà cô dùng bữa tối nhỉ?
11:32
My brother is coming over from Melbourne
223
692460
2520
Em trai cô sẽ đến chơi nhà từ Melbourne
11:34
for the weekend.
224
694980
1760
vào cuối tuần này.
11:37
Now, it can also be used when someone
225
697200
3400
Giờ, nó cũng có thể được sử dụng khi ai đó
11:40
suddenly feels a strong emotion or feeling.
226
700600
3940
đột nhiên cảm thấy một cảm xúc mạnh mẽ.
11:46
I came over a little dizzy.
227
706320
2740
Cô đột nhiên bị chóng mặt.
11:49
When I saw him do it,
228
709700
1680
Khi cô nhìn thấy hắn ta làm điều đó,
11:51
a huge wave of anger came over me.
229
711380
3340
một cơn tức giận đột nhiên xuất hiện trong cô.
11:55
Now, this can also be expressed with the verb
230
715060
4020
Giờ, điều này cũng có thể được diễn đạt như một động từ
11:59
'overcome'.
231
719080
1260
overcome.
12:00
You can be overcome with an emotion.
232
720340
3740
Các em có thể vượt qua cảm xúc.
12:04
'Come at'.
233
724640
2000
Come at.
12:07
Now this phrasal verb is transitive
234
727060
2640
Giờ, cụm động từ này là một cụm ngoại động từ
12:09
and it usually involves a person or an animal
235
729700
4200
và nó thường liên quan đến một người hay một con vật
12:13
coming towards someone in
236
733900
2180
di chuyển đến ai đó
12:16
an aggressive or physical way.
237
736080
2840
một cách hăng hái, hăm hở, hay hung hăng...
12:20
As soon as I opened the gate, the dog came at me.
238
740500
3920
Khi cô mở cánh cửa ra, con chó liền chạy thẳng đến chỗ cô.
12:24
I wasn't expecting him to come at me with a knife.
239
744920
4720
Cô không ngờ hắn ta hung hăng tiến đến cô với con dao trên tay.
12:29
To 'come back'.
240
749640
2240
To come back
12:32
Now, most commonly
241
752020
2000
Giờ, phổ biến nhất
12:34
this phrasal verb is used when somebody or something
242
754020
3380
cụm động từ này được sử dụng khi ai đó hay thứ gì đó
12:37
returns to a place or
243
757440
2800
quay lại một nơi hay
12:40
returns to an original state.
244
760240
3600
quay lại trạng thái ban đầu.
12:44
I'll come back in half an hour and get you.
245
764180
3020
Cô sẽ quay lại trong vòng nửa tiếng và sẽ đón các em.
12:47
I thought I got rid of my cold,
246
767680
2260
Cô đã nghĩ rằng cô đã khỏi bị cảm lạnh,
12:49
but I think it's coming back.
247
769940
2000
nhưng cô nghĩ là nó sẽ quay trở lại.
12:53
When are you coming back home?
248
773280
2140
Khi nào các em sẽ quay về nhà?
12:56
Now as a compound noun,
249
776820
3300
Giờ, như một danh từ ghép,
13:00
it can mean to attempt to
250
780680
3860
nó có thể mang nghĩa là cố gắng
13:04
return to former glory.
251
784540
2420
quay lại sự vinh quang đã từng có.
13:06
To try to become famous or important again
252
786960
3280
Cố gắng để trở nên nổi tiếng hay quan trọng
13:10
after a period of being less so.
253
790240
4020
sau một thời gian bị lãng quên.
13:14
The wrestler is making a comeback!
254
794580
3060
Vận động viên đô vật đã trở lại ấn tượng!
13:18
She hasn't released a book in over ten years,
255
798740
3480
Cô ấy đã không xuất bản một cuốn sách nào trong vòng 10 năm,
13:22
so I guess now she's making a comeback!
256
802220
4160
vì vậy cô đoán rằng bây giờ cô ấy sẽ nổi tiếng trở lại!
13:27
Well
257
807420
1020
13:28
how many of those phrasal verbs did you know?
258
808700
3220
Có bao nhiêu cụm động từ trong số này mà các em đã biết?
13:32
Perhaps you knew all of them
259
812340
1820
Có lẽ các em biết hết rồi
13:34
but maybe you'd learnt some new ways to use them.
260
814160
4040
nhưng cũng có thể các em học thêm được một số cách mới để sử dụng chúng.
13:38
I hope you did!
261
818880
1640
Cô hy vọng là các em đã học thêm được nhiều điều mới!
13:40
Make sure you subscribe to my channel
262
820940
2100
Hãy nhớ nhấn ĐĂNG KÝ kênh cô nha các em
13:43
by clicking the red button right there
263
823040
2140
bằng cách nhấp vào cái nút đo đỏ ngay bên dưới kia
13:45
and turn on the notifications
264
825180
2720
và nhớ bật chiếc chuông xinh xinh kia lên nha
13:47
so that you know when I upload a new lesson.
265
827900
3580
để các em nhận được thông báo khi cô đăng bài học mới.
13:51
If you want my top tips and recommendations for
266
831940
4060
Nếu các em muốn xem những mẹo hay nhất và những gợi ý của cô
13:56
learning and using phrasal verbs,
267
836000
2780
về việc học và sử dụng cụm động từ,
13:58
make sure you watch this lesson right here!
268
838780
3440
hãy nhớ xem bài học ngay ở đây nha!
14:02
And you can check out some of my other lessons
269
842220
3320
Và các em cũng có thể xem một số các bài học khác của cô
14:05
right here in this playlist.
270
845540
1860
ngay ở đây trong danh sách phát này.
14:07
Thanks for watching
271
847580
1320
Cảm ơn các đã dành thời gian theo dõi
14:08
and I will see you again next week for a new lesson
272
848900
3700
và cô sẽ gặp lại các em vào tuần tới cho một bài học mới
14:12
here on mmmEnglish.
273
852600
2300
ở đây trên kênh mmmEnglish.
14:14
Bye for now!
274
854900
2000
Chào tạm biệt các em!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7