The Poetry of Everyday Language | Julián Delgado Lopera | TED

56,896 views ・ 2023-06-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn
00:03
My passion for the poetics of everyday language
0
3701
5572
Niềm đam mê thơ văn của tôi đối với ngôn ngữ hằng ngày
00:09
began at 5 pm on Saturdays,
1
9306
3370
bắt đầu vào một ngày thứ bảy lúc 17 giờ,
00:12
at my abuela's dining room,
2
12710
2536
tại phòng ăn của bà tôi,
00:15
at a table full of loud, unstoppable women.
3
15279
3837
trên một bàn ăn huyên náo, của những người phụ nữ đầy nghị lực.
00:19
My five aunts plus my mom’s five aunts,
4
19850
4238
Năm người dì của tôi cùng năm người dì của mẹ tôi,
00:24
all smoking, some in their bras, some in their “rulos,”
5
24121
4805
ai cũng có mùi thuốc, lúc trong áo lót, khi thì trong “qui tắc”,
00:28
all complaining about the ineptitude of their husbands
6
28959
2736
ai cũng phàn nàn về sự kém cỏi của chồng họ
00:31
or the rising prices at the grocery store.
7
31729
2402
hoặc chuyện cửa hàng tạp hóa lại tăng giá.
00:35
Some used grand gestures, pointing with their mouths.
8
35466
4237
Vài người dùng cử chỉ, như chỉ bằng miệng.
00:40
Others made up words.
9
40404
2169
Mấy người còn lại thì dùng ngôn từ.
00:42
Some yelled, some cried.
10
42907
3136
Người hét, kẻ khóc.
00:46
They were all narrating a similar experience,
11
46610
2803
Họ đều diễn đạt một trải nghiệm tương tự,
00:49
but each one of them put her own twist to her story.
12
49447
3403
nhưng mỗi người ai cũng thêm mắm thêm muối vào câu chuyện của mình.
00:53
Each one used a different word choice, a different rhythm.
13
53184
3103
Mỗi người có cách dùng từ khác nhau, ngữ điệu cũng khác nhau.
00:57
My mom complained in silence,
14
57021
3103
Mẹ tôi phàn nàn trong im lặng,
01:00
shaking her head and sighing.
15
60124
2803
lắc đầu và ra dấu.
01:04
My Tía T used energized curse words,
16
64128
2903
Dì T cũa tôi đã rủa là,
01:07
"That hijo de su madre," she would say.
17
67064
3937
dì nói ” Con mẹ mày”. (Tiếng Tây Ban Nha)
01:11
"That good-for-nothing son of a bitch."
18
71001
3204
“Thằng đỉ vô dụng.”
01:14
(Laughter)
19
74238
1702
(Cười)
01:16
My great aunt shut her eyes, drank coffee and pointed at God.
20
76307
6406
Dì cả của tôi nhắm mắt, nhâm tách cà phê và chỉ vào chúa.
01:23
"Diosito!
21
83180
1368
“Ôi chúa ơi! (Tiếng TBN)
01:25
What is wrong with this man?"
22
85149
3670
Thằng cha đó đã làm gì sai?”
01:30
Each one putting a different tune, a different music to her story.
23
90654
4071
Mỗi người đặt vào câu chuyện của họ một thứ giai điệu và ca từ khác nhau.
01:35
As a kid, I sat among them in awe,
24
95359
2536
Khi còn bé, tôi đã ngồi đó trong sự kinh ngạc,
01:37
marveled at how elastic, how expansive,
25
97928
3537
tuyệt làm sao khi cảm thấy ngôn ngữ đầy sự liên hồi, cởi mở
01:41
how infinite language felt at the dining table, how fun.
26
101499
4437
và gần như vô hạn ngay trên cái bàn ăn ấy, nó hài thôi rồi.
01:46
If my aunts didn't know a word, they would just make it up,
27
106437
2803
Nếu mấy bà dì tôi không biết chữ nào đó, họ sẽ phá lên,
01:49
laugh about it,
28
109273
1168
rồi cười khúc khích,
01:50
and stick it to their husbands' nicknames.
29
110474
2002
và gắn nó lên nickname của mấy ông chồng.
01:52
(Laughter)
30
112476
1235
(Cười)
01:53
The word would then be tossed around
31
113744
2770
Từ ngữ cứ thế xoay vần
01:56
and eventually become part of our intimate, familiar vocabulary.
32
116547
4271
và cuối cùng từ đó cũng thân thiết, quen thuộc với bọn tôi.
02:02
My family is originally from the coast of Colombia,
33
122219
2403
Gia đình tôi có gốc gác từ vùng bờ biển Colombia,
02:04
which is a region known for its magnificent storytellers,
34
124622
2702
một khu vực được biết đến với những người kể chuyện siêu hạn,
02:07
its grand words,
35
127324
1602
với những mỹ từ,
02:08
a region where made-up words are the norm,
36
128926
2803
nơi mà tiếng lóng là chuẩn mực,
02:11
where music and rhythm are essential to speaking.
37
131762
3070
nơi mà âm nhạc và giai điệu đóng vai trò quan trọng trong lời nói.
02:15
I inherited the creative tongue from my aunts.
38
135633
2802
Tôi được thừa hưởng ngữ điệu từ dì mình.
Ở Colombia, tôi là một đứa bạo dạn và năng nổ
02:19
In Colombia, I was a loud, energized sucker.
39
139036
2069
02:21
I wouldn’t shut up, I made up words, too.
40
141138
2569
Tôi không im, tôi cũng chửi thề dữ lắm.
02:24
But the moment I moved to the States and landed in Miami,
41
144241
3604
Nhưng kể từ lúc tôi lên tỉnh và hạ cánh ở Miami
02:27
all that energy and love for language disappeared.
42
147845
3503
tất cả năng lượng và tình yêu cho ngôn ngữ đã biến mất.
02:32
It was here that I had my first encounter with language hierarchy.
43
152183
4738
Ngay tại đây tôi đã hiểu được như thế nào là phân cấp ngôn ngữ.
02:38
I was 15 years old and we were reading "Romeo and Juliet" in English class.
44
158389
4037
Lúc đó tôi 15 tuổi và đang đọc chuyện ”Romeo và Juliet” trong lớp Anh Văn.
02:42
I begged and prayed that I wouldn't be called to read Juliet's part
45
162426
4204
Tôi chắp tay và lạy trời rằng mình sẽ không bị gọi lên đọc phần của Juliet
02:46
because it was long and I didn't know what most of the words meant.
46
166664
3236
vì phần đó rất dài và tôi không biết đa số các từ vựng trong đó.
02:50
But of course I was called to read Juliet's part.
47
170701
2536
Nhưng dĩ nhiên tôi vẫn bị gọi đọc phần của Juliet.
02:53
My heart sank.
48
173704
1802
Tim tôi như vỡ vụn.
02:56
When I said I didn't want to, the teacher responded
49
176373
2403
Khi tôi bảo mình không muốn đọc, cô giáo đã đáp
02:58
I will lose participation point if I didn't.
50
178809
2469
rằng tôi sẽ mất điểm quá trình nếu không đọc.
03:01
OK, I had to read it.
51
181812
2403
Ok, tôi buộc phải đọc.
03:05
I tried to push my tongue in impossible ways,
52
185449
3370
Tôi đã cố lên giọng một cách bất lực,
03:08
tried to echo the sound that I have been listening around me.
53
188852
3471
cố gắng vang lại những âm thanh mà tôi đã nghe xung quanh mình.
03:13
But I butchered all the words.
54
193057
2002
Nhưng rồi tôi nói trật lất hết.
03:16
Everyone around me laughed
55
196393
2636
Ai quanh tôi cũng đều cười
03:19
and the teacher just stood there silently.
56
199029
2803
còn cô giáo thì đứng chết lặng.
03:23
I remember clenching that desk, wanting to disappear,
57
203500
3304
Tôi nhớ mình đã nắm chặt cái bàn đó, muốn biến cho khuất mắt,
03:26
wishing to be made small, invisible.
58
206837
3270
ước gì mình có thể thu nhỏ và tàng hình.
03:31
I went home that day and told my mom I wasn't going back to school.
59
211041
3470
Tôi về nhà hôm đó và nói với mẹ rằng mình sẽ không đi học nữa.
03:34
The laughter and ridicule in school created deep fear and anxiety inside me.
60
214511
4839
Những tiếng cười và sự chế giễu đã khiến tôi sợ hãi và mặc cảm.
03:40
I spoke differently and this clearly was wrong.
61
220184
2936
Tôi hằng giọng và điều đó thật sai trái.
03:44
It saddened me that I couldn’t access that part of myself
62
224188
2803
Nó khiến tôi buồn rằng tôi đã không chấp nhận nổi bản thân
03:47
that was so excited about language
63
227024
1702
rằng tôi đã quá hào hứng về ngôn ngữ
03:48
because my way of speaking, with an accent
64
228759
2669
do cách nói của tôi, do chất giọng của tôi
03:51
or inventing words or pronouncing words as I heard them,
65
231462
2702
hay do việc tôi chế từ và phát âm mỗi khi nghe,
03:54
was deemed wrong.
66
234198
1368
là sai hoàn toàn.
03:56
I said "sans giving" instead of Thanksgiving.
67
236300
4071
Tôi nói”sans giving” thay vì “Thanksgiving”.
04:00
I mix both languages:
68
240838
2035
Tôi trộn cả 2 ngôn ngữ lại:
04:02
"I have to 'plancha' it."
69
242906
1335
“Tôi phải lên plan cho nó.”
04:04
"Give me the 'trapo.'"
70
244241
1235
“Trap tao đi”
04:05
"Mom wants her 'chanclas.'"
71
245476
1301
“Mẹ muốn đôi tông Laos”
04:06
"'Oye ye estas' ready?"
72
246810
1902
“Mày đã ở nơi where?”
04:08
(Laughter)
73
248746
2302
(Cười)
04:11
I remember staying up late to practice pronouncing words
74
251715
3537
Tôi nhớ mình đã thức cả đêm hòng luyện phát âm
04:15
so the kids at school wouldn't make fun of me.
75
255286
2202
nhằm khiến tụi nhóc ở trường không còn cười nhạo mình.
04:17
I hated myself for not fitting in,
76
257821
2002
tôi ghét bản thân vì đã không hoà nhập,
04:19
not realizing that there was a hierarchy much bigger than me at play here.
77
259857
4104
không nhận ra rằng ở đây có một thứ phân cấp đã ngăn mình lại.
04:23
I felt I was the one who was wrong.
78
263994
2269
Tôi cảm thấy mình là người sai.
04:27
And it wasn't only me who was being corrected and laughed at.
79
267531
2970
Và tôi không phải là đứa duy nhất bị bắt lỗi và cười nhạo.
04:30
I saw teachers correct some of my peers,
80
270934
1936
Tôi thấy giáo viên còn bắt lỗi vài đứa bạn khác,
04:32
usually anyone who wasn't white,
81
272870
2302
thường là những đứa không phải da trắng,
04:35
shaming immigrant kids for saying "quota" instead of "quarter,"
82
275205
4738
bả làm xấu mặt mấy đứa nhóc nhập cư bằng cách nói “quota” thay vì “quarter,”
04:39
“la pena bota” instead of “peanut butter,”
83
279943
3337
“la pena bota” thay vì “peanut butter,”
04:43
“con flae” instead of “cornflakes.”
84
283280
3470
“con flae” thay vì “cornflakes.”
04:47
(Laughter)
85
287284
1135
(Cười)
04:48
It seemed all of us were crossing an invisible language boundary.
86
288786
4204
Nó như thể tất cả chúng tôi đều vượt qua thứ rào cản ngôn ngữ vô hình.
04:53
A boundary policed by the teacher and maintained by the students' laughter.
87
293023
4338
Thứ rào cản được điều động bởi giáo viên và được duy trì bởi những tiếng cười chê.
04:58
Now let's take a step back and see what's really happening here.
88
298862
4505
Giờ hãy lùi về sau và xem điều gì thực sự xảy ra ở đây nhé.
05:03
We tend to think of language, in this case English, as a closed circle,
89
303400
3504
Ta thường coi ngôn ngữ, trong trường hợp này là tiếng Anh, như 1 vòng tròn kín.
05:06
where all of us English speakers exist.
90
306937
2569
nơi mà tất cả những người nói Tiếng Anh như chúng ta tồn tại.
05:09
A closed circle where correct English is elevated at the center.
91
309973
4271
1 vòng tròn khép kín nơi thứ tiếng Anh chính xác trở thành tâm điểm.
05:14
When someone says something in another language,
92
314912
2269
Khi có ai đó nói một thứ ngôn ngữ khác,
05:17
we know it is outside of that circle.
93
317214
2703
tức là họ đã nằm ngoài vòng tròn ấy.
05:20
When someone speaks English with an accent or without proper grammar,
94
320784
3837
Khi ai đó nói tiếng Anh bằng giọng địa phương hoặc không đúng ngữ pháp,
05:24
we know it is inside the circle,
95
324655
2369
ta đều biết bạn vẫn ở trong vòng tròn,
05:27
but not correct, not at the center.
96
327057
2870
nhưng không đúng, tức không phải là tâm điểm.
05:30
So we push both the language and the people who speak it
97
330227
3203
Nên ta cứ thế đẩy ngôn ngữ đó lẫn người nói
05:33
to the margins.
98
333430
1201
tới rìa vòng tròn.
05:35
We really don't consider
99
335599
1535
Ta không hề ngại là
05:37
how looking at language as a closed circle with a solid center
100
337167
3304
việc xem ngôn ngữ như 1 vòng tròn khép kín với trung tâm vững chải
05:40
excludes so many people,
101
340504
2202
đã khiến nhiều người phải ngồi ngoài,
05:42
so many ways of speaking and making sense of the world.
102
342706
3470
có rất nhiều cách để trò chuyện và thấu hiểu trên thế giới này.
05:46
How this in turn creates a hierarchy of language.
103
346543
3404
Sao ta lại có thể để ngôn ngữ bị phân cấp như vậy chứ.
05:51
I learned about how this hierarchy isolates people the hard way,
104
351548
3737
Tôi thấy việc phân cấp ấy chỉ khiến nhiều người bị cô lập thôi,
05:55
by watching the condescension of cashiers at the grocery store
105
355285
3571
tôi thấy thế qua sự chiếu cố của thu ngân ở cửa hàng tạp hoá
05:58
every time my mom wouldn't pronounce things right.
106
358856
2402
mỗi khi mẹ tôi phát âm không chuẩn.
06:01
By watching my mother shrink at every joke at her mispronunciation
107
361725
4071
Tôi thấy thế khi nhìn mẹ mình co lại mỗi khi bị chế nhạo vì phát âm sai
06:05
until she stopped trying to speak English altogether
108
365796
2436
cho đến khi bà dừng hẳn luôn việc nói tiếng Anh
06:08
and would just sit quietly in shame.
109
368265
2169
và ngồi lặng im trong sự xấu hổ.
06:11
My mother, who back in Colombia will call the manager,
110
371368
4605
Mẹ tôi, người mà khi trở lại Colombia, sẽ gọi quản lí,
06:15
the owner if needed,
111
375973
1268
hoặc chủ tiệm khi cần,
06:17
when her coupons wouldn't scan because
112
377241
1868
lúc chi phiếu của bà không được quét vì
06:19
“This rice is two for one, señorita, it says it right here.
113
379109
2770
“Gạo này mua 2 tặng 1, señorita, nó nói ở đây có.
06:21
Llámame el manager.”
114
381879
1167
Gọi quản lí đi.”
06:23
(Laughter)
115
383213
1135
(Cười)
06:25
I can still see her, hand on hips, negating with her head,
116
385015
5139
Tôi có thể thấy cảnh bà chống nạnh, cãi lại bằng cái đầu,
06:30
articulating like homegirl got a degree in bargaining studies.
117
390187
3036
hệt như gái nhà nồi vừa mới tốt nghiệp nghành “Trả giá học” vậy.
06:33
(Laughter)
118
393257
1134
(Cười)
06:34
My mom, the discounts queen,
119
394992
2903
Mẹ tôi, bà hoàng trả giá,
06:37
would not leave until she felt justice was served
120
397928
3003
sẽ không rời đi chừng nào bà thấy cái giá đủ hợp lí
06:40
between coupons and rice.
121
400931
2069
giữa chi phiếu và gạo.
06:43
Proudly bragged to her sisters about it later over coffee.
122
403634
3403
Tự hào huênh hoang với chị của bà về điều đó khi uống cà phê.
06:48
I walked alongside her with a warm grounding feeling.
123
408539
4671
Tôi đã đi bên cạnh bà với một cảm giác ấm áp đến lạ.
06:53
My mom could take anyone.
124
413210
2803
Mẹ tôi có thể hạ bất cứ ai.
06:57
When we moved to the States,
125
417414
1802
Khi chúng tôi chuyển Bang,
06:59
her sense of being a valued human being deserving of respect was destroyed
126
419249
4371
Nhận thức của bà về việc được tôn trọng và phục vụ đã bị huỷ hoại
07:03
by ridicule and condescension.
127
423620
1702
bởi sự chế nhạo và vị nể.
07:07
As I slowly became aware of this hierarchy,
128
427191
2035
Khi tôi dần nhận ra sự phân bậc ấy,
07:09
I realized that my mom, my sister, my friends and me,
129
429226
3036
Tôi nhận thấy mẹ, chị, bạn bè và cả tôi,
07:12
we were all close to the bottom.
130
432296
1701
chúng tôi như ở đáy xã hội vậy.
07:13
We were on the margins of this circle and therefore of society.
131
433997
3904
Chúng tôi ở ngoài rìa của vòng tròn lẫn xã hội.
07:17
We couldn't reach the center
132
437901
1368
Chúng tôi không thể là tâm điểm
07:19
because of our ethnic and cultural background.
133
439303
2536
bởi tính dân tộc và nền tảng văn hoá của mình.
07:22
We sat in shame because our way of speaking wasn't as "refined."
134
442139
4104
Chúng tôi xấu hổ vì cách nói của chúng tôi không được sành sỏi.
07:27
I realize also that this hierarchy permeates all spaces
135
447144
3870
Tôi nhận ra sự phân bậc đó đã thấm sâu vào mọi ngóc nghách
07:31
and it's a gatekeeper when it comes to accessing resources and opportunities.
136
451048
4171
và nó như 1 kẻ giữ cửa khiến chúng tôi không thể chạm đến quyền lợi và cơ hội.
07:35
I wasn't hired on several jobs
137
455953
1501
Tôi bị nhiều công ty từ chối
07:37
because I couldn’t speak “correct English,”
138
457488
2035
vì tôi nói tiếng Anh “không chuẩn,”
07:39
the managers letting me know,
139
459556
1402
quản lí có bảo tôi là,
07:40
"We're just a little worried the customers won't understand you."
140
460991
3070
“Chúng tôi hơi lo rằng khách hàng sẽ không hiểu em nói.”
07:44
My writing also hasn't been published in many places
141
464862
2435
Bài viết của tôi cũng không được phát hành ở nhiều nơi
07:47
because it mixes both languages and this is seen as less than, not pure.
142
467331
3937
bởi nó trộn cả 2 ngôn ngữ và điều đó khiến nó kiểu, thiếu tinh tế.
07:52
My writing has been ridiculed in many academic workshops
143
472803
2703
Bài viết của tôi bị chế nhạo tại các buổi hội thảo học thuật
07:55
where several times white writers have made fun
144
475539
2469
Nhiều lúc mấy tác giả da trắng còn cợt nhã
07:58
of my use of Spanglish out loud,
145
478008
2202
khi tôi đọc to tiếng Tây Ban Nha,
08:00
rereading the text for all to hear,
146
480244
2302
đọc lại đoạn văn cho tất cả cùng nghe,
08:02
questioning its legitimacy as real literature.
147
482546
2803
đặc nghi vấn liệu đây có phải là thứ văn học chân chính hay không.
08:06
My abilities as a student, a worker,
148
486517
2402
Năng lực của tôi với tư cách là 1 học sinh, 1 người làm công,
08:08
my value as a human being, has been questioned over and over again.
149
488952
4338
giá trị con người tôi, cứ thế bị đặt dấu hỏi hết lần này đến lần khác.
08:15
And yet.
150
495292
1735
Và rồi.
08:17
There's beauty and connection in these marginal spaces.
151
497761
4304
Có 1 nét đẹp và sự kết nối tại vùng rìa ấy.
Với những người sống ở rìa, ngôn ngữ là thứ gắn kết chúng tôi.
08:22
For people in the margins, language creates cohesion between us.
152
502099
3804
08:26
That "different" way of speaking is a secret door
153
506270
2936
Cái cách nói “Khác biệt” đó là 1 cánh cửa bí mật
08:29
only some of us have access to.
154
509239
2136
mà chỉ vài người trong bọn tôi bước qua được.
08:31
A door to an underworld of language freedom.
155
511375
4237
Cánh cửa đến với thế giới ngầm của sự tự do ngôn ngữ.
08:36
This world begins for me not in Miami,
156
516647
2669
Thế giới đó mở ra với tôi không phải ở Miami,
08:39
but in the former "Esta Noche" gay Latino bar here, in San Francisco.
157
519349
5005
mà là tại quán bar “Esta Noche” dành cho
cộng đồng LGBT người Latino ở đây, ở San Francisco.
08:44
(Cheers and applause)
158
524388
3570
(Hân hoan và cổ vũ)
08:49
Ten years ago, I moved to San Francisco in search of my freak tribe
159
529426
4938
10 năm trước, tôi đến San Francisco để tìm kiếm cộng đồng kì dị của riêng mình
08:54
and found the “queenas” tucked in a dingy bar on 16th Street,
160
534398
4371
và đã tìm ra nhóm “queenas” ẩn mình trong 1 quán bar nhỏ ở Đường 16, San Francisco.
08:58
ironing their wigs and filling up their bras.
161
538769
2669
đang ủi bộ tóc giả và lắp đầy mấy chiếc áo ngực của họ
09:02
Queena -- it’s a blend between “queen”
162
542339
2603
Queena -- là từ phối giữa chữ “queen” trong tiếng Anh
09:04
and “reina,” Spanish for queen.
163
544942
2435
và “reina”, tức nữ hoàng trong tiếng Tây Ban Nha.
09:07
Queena.
164
547411
1468
Queena.
09:08
(Laughter)
165
548912
1135
(Cười)
09:10
It was at "Esta Noche" that I learned
166
550547
1769
Cũng tại “Esta Noche” tôi đã biết
09:12
about the long history of LGBT people creating new words
167
552349
4271
về những trang sử dài của những người thuộc LGBT trong việc sáng chế từ vựng
09:16
to reflect our own histories, our own realities.
168
556653
2937
để phản ánh lịch sử riêng của bọn tôi, 1 thứ bản sắc riêng,
09:20
It was here that my passion for language bloomed again.
169
560157
4738
Cũng tại nơi đây niềm đam mê ngôn ngữ của tôi lại 1 lần nữa được nở rộ.
09:26
The story begins with the words.
170
566229
3637
Câu chuyện bắt đầu với những từ.
09:29
"Fierce,"
171
569900
1435
“Sợ hãi,”
09:31
"perra,"
172
571368
1134
“Tốt,” (Tiếng TBN)
09:32
"sissy marica,"
173
572536
1468
“gã luyến ái,” (Tiếng TBN)
09:34
"come here, butch papi."
174
574037
2002
“Đến đây với chế nào, bé mông to.”
09:36
Here, Spanglish blends with queer slang
175
576707
4170
Tại đây, tiếng Spanlish pha trộn với những từ lòng kì quặc
09:40
as drag queens take the center stage to the roar of the crowd.
176
580877
4438
khi các nữ hoàng bước lên giữa sân khấu trong tiếng hò reo của đám đông.
09:45
Here, there's unapologetic invention and creativity.
177
585983
4104
Tại đây, sự sáng tạo chưa bao giờ là một lỗi lầm.
09:50
It is not only a mix of two languages,
178
590787
2903
nó không đơn thuần chỉ là việc pha trộn 2 ngôn ngữ,
09:53
but a constructing, a shaping of new words
179
593724
3036
mà còn là sự tái thiết, sự định hình lại từ mới
09:56
to reflect our own bodies, our own gender,
180
596793
2369
để phản ánh thể xác, giới tính của chúng tôi,
09:59
the ways that we come together.
181
599196
2068
cái cách mà chúng tôi đến bên nhau.
10:01
Here, you don't have to be a man or a woman.
182
601632
2602
ở đây, bạn không nhất thiết phải là đàn ông hay phụ nữ.
10:04
You don't have to be gay or straight.
183
604267
2336
Bạn không nhất thiết phải là gay hay thẳng.
10:07
Here, the categories for gender are infinite,
184
607304
3737
Ở đây, sự phân loại về giới tính là vô hạn,
10:11
as are the words to describe body parts,
185
611041
2235
như những từ ngữ ám chỉ bộ phận cơ thể,
10:13
sexual orientation, feelings.
186
613276
2303
khuynh hướng tình dục, cảm xúc.
10:17
Here, language lets her hair down,
187
617314
4071
Ở đây, ngôn ngữ giúp bạn xỏa hết mọi thứ,
10:21
"se suelta las trenzas."
188
621385
2235
“mở lòng đi nào.” (Tiếng TBN)
10:24
Gloria Trevi plays in the background as the next drag queen gets introduced
189
624988
4838
Gloria Trevi chơi đùa ở sân sau khi nữ hoàng kế tiếp giới thiệu
10:29
as a non-binary femme daddy mermaid of the revolution.
190
629860
3370
như một tiên cá bố luyến ái đang chuẩn bị cho 1 cuộc cách mạng.
10:33
(Laughter)
191
633230
2402
(Cười)
10:35
We all snap our fingers,
192
635666
1468
Tất cả chúng tôi đều búng tay,
10:37
"Get it! Mami!"
193
637167
2536
“Chơi đi! Bà già!”
10:40
I stand next to someone with hot pink hair and a T-shirt that reads
194
640671
3570
Tôi đứng kế bên 1 người có mái tóc hồng cực bốc và mặc áo thun có chữ
10:44
"Gender queer cyborg."
195
644274
1702
“Gender queer cyborg.”
10:46
(Laughter)
196
646443
1368
(Cười)
10:47
Boys in crop tops yell, "Yes, perras."
197
647844
3537
Mấy thằng con trai mặc crop top la. ”Được lắm, mấy chế.”
10:51
They sashay up and down, twirling on the dance floor.
198
651415
4237
Họ đi lên xuống rất nhanh, xoay vòng trên sàn nhảy.
10:55
"Serve," someone says,
199
655686
1768
“Đã xong,” ai đó nói,
10:57
“Bring it,” someone responds,
200
657487
1769
“Mang nó ra đây,” ai đó đáp,
10:59
“¡Esa!” we all roar.
201
659289
2503
Cả bọn hét lên “¡Esa!”
11:03
We wear glitter on our bodies and glitter on our language.
202
663126
4071
Chúng tôi mặc đồ lấp lánh để phản ánh cả về thể xác lẫn ngôn ngữ.
11:07
We feel seen.
203
667931
1802
Chúng tôi cảm thấy như được nhìn nhận.
11:09
Our realities take up space
204
669766
1468
Thực tại của chúng tôi được lắp đầy
11:11
and therefore we experience a sense of belonging.
205
671268
2869
và do đó chúng tôi có cảm giác như mình thuộc về nơi này.
11:14
We feel less alone, connected.
206
674671
2503
Chúng tôi thấy bớt cô đơn, thấy gắn kết.
11:17
We add a sense of magic and possibility to the world.
207
677674
3871
Chúng tôi đã mang đến 1 thứ phép màu và sự khả thi đến thế giới này.
11:21
We make it less boring and more inviting.
208
681545
2969
Chúng tôi khiến nó bớt nhàm chán và rộng mở hơn.
11:25
Now think of the ways that you speak,
209
685716
3670
Giờ hãy nghĩ về cái cách bạn nói,
11:29
the words that you use.
210
689419
1669
ngôn từ mà bạn dùng.
11:31
Think of how you have borrowed words from your parents, your friends.
211
691521
4038
Nghĩ về việc bạn đã vay mượn ngôn từ từ ba mẹ, bạn bè ra sao.
11:35
This is how you know you belong to those circles, right?
212
695892
2636
Đó là cách mà bạn thuộc về những vòng tròn đó, đúng chứ?
11:38
By echoing back that language.
213
698562
2536
Bằng cách lặp lại ngôn ngữ đó.
11:41
The place where you grow up shows up in your accent, how you punctuate,
214
701765
4071
Nơi bạn lớn lên đã định hình giọng nói của bạn cũng như cách bạn chấm câu,
11:45
how you use your vowels.
215
705869
1902
cách bạn dùng nguyên âm.
11:47
This is your very own language wardrobe.
216
707804
3504
Đó là tủ đựng ngôn ngữ của riêng bạn.
11:52
Each one of us has a different wardrobe depending on our background,
217
712242
3670
Mỗi người chúng ta đều có một tủ đựng khác nhau phụ thuộc vào bối cảnh,
11:55
our ethnicity, our access to education, our immigration status,
218
715912
3637
tính dân tộc, trình độ giáo dục, tình trạng nhập cư của ta
11:59
the places that we come from.
219
719583
1735
cái nơi mà ta xuất thân.
Giờ hãy nghĩ lại từ khi nào mà thứ ngôn ngữ lấp lánh nhất,
12:02
Now consider how some of the most glittery,
220
722052
2769
12:04
the most creative language wardrobes are erased,
221
724855
3570
sáng tạo nhất trong tủ đựng của bạn lại bị xóa đi,
12:08
stigmatized or only seen as spectacles.
222
728425
2869
bị kì thị hoặc bị coi là vết ô vậy.
12:12
But what if,
223
732362
1468
Nhưng nếu,
12:13
alongside the language wardrobes we see and hear every day,
224
733864
4070
bên cạnh tủ đựng ngôn ngữ mà ta thấy và nghe hằng ngày,
12:17
we also allowed for the freaky, the weird,
225
737968
3136
ta còn cho vào đó cả những thứ kì dị, quái gỡ,
12:21
the ones that we don't understand.
226
741138
2268
những thứ mà ta không hiểu hết.
12:24
Wouldn't our world be that much more interesting?
227
744141
3403
Liệu rằng thế giới của ta có còn thú vị hay không?
12:27
Wouldn't our notion of what it means to be human expand?
228
747577
3837
Liệu cái khái niệm của ta về việc làm người có thực sự ý nghĩa?
12:32
What would happen if these different ways of using language,
229
752883
2836
Sẽ ra sao nếu những cách dùng ngôn ngữ khác biệt ấy,
12:35
of mixing English with other languages,
230
755719
1902
việc phối Tiếng Anh với các ngôn ngữ khác,
12:37
of making up words, were not considered less than,
231
757621
3904
việc chế thêm từ, không bị hạ thấp,
12:41
but instead, manifestations of creative brilliance?
232
761558
3737
mà thay vào đó, là biểu hiện của tài năng và sự sáng tạo?
12:45
People are, after all, inventing, creating, mixing.
233
765662
4938
Con người, sau tất cả, cũng chỉ phát minh, chế tạo, pha trộn.
12:51
What would happen if, for instance,
234
771902
1701
Nhưng điều gì xảy ra nếu, ví dụ nhé,
12:53
we didn’t see English and Spanish as mutually exclusive,
235
773637
2669
Ta không coi tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha là đối lập,
12:56
as two separate languages,
236
776339
1669
là 2 thứ ngôn ngữ khác biệt,
12:58
but as open circles touching each other?
237
778041
2669
mà coi nó như 1 vòng tròn rộng mở mà ai cũng có thể chạm tới?
13:01
Imagine legislation written in Spanglish
238
781378
2969
Hãy tưởng tượng luật pháp viết bằng tiếng Tây Ban Nha
13:04
or traffic signs written in queer slang.
239
784381
2969
hay những biển báo giao thông viết bằng tiếng lóng.
13:07
"Men at Werk."
240
787350
1836
“Chỗ này có biến.”
13:09
(Laughter)
241
789219
5672
(Cười)
13:17
Imagine textbooks where children also learn words
242
797260
3837
Hãy tưởng tượng mấy cuốn sách giáo khoa dạy chữ cho trẻ nhỏ
13:21
such as “gender queer” and “queena,”
243
801131
2903
như là “gender queer” rồi “queena,”
13:24
where they learn how to write, “Ahí te guacho mami.”
244
804067
3370
rồi chúng được học viết mấy câu kiểu, “Ôi bé cưng của chế.”
13:28
That playfulness will seep into our own lives,
245
808505
2936
Sự vui tươi đó sẽ ăn sâu vào cuộc sống của ta,
13:31
lighten our worlds.
246
811474
1635
thắp sáng thế giới của ta.
13:33
Maybe we would treat each other better.
247
813610
2002
Có lẽ ta nên đối xử với nhau tốt hơn.
13:36
Our daily interactions will be kinder,
248
816179
2870
Hành động thường ngày của ta sẽ dịu dàng hơn,
13:39
less uncomfortable and fearful around those who speak differently.
249
819082
4004
ít bí bách và sợ hãi hơn đối với những ai có cách nói khác biệt.
13:43
Less isolating and damaging for those of us on the margins.
250
823119
3738
Ít cô lập và tổn thương hơn với những người sống ở rìa.
13:49
I want to invite us to suspend the idea of a "correct" way of speaking,
251
829059
5839
Tôi muốn kêu gọi mọi người hãy chấm dứt khái niệm về cái gọi là nói “chuẩn” đi.
13:54
a "correct" way of using language.
252
834898
2436
“chuẩn” trong cách dùng ngôn ngữ.
13:57
And let's allow for those rhythms,
253
837334
1902
Và hãy cho phép những khúc hoan ca,
13:59
those incorrect words at the margins to rise up.
254
839269
3670
những ngôn từ không chuẩn ở phía rìa được nhìn nhận.
14:03
Let's listen.
255
843306
1402
Hãy lắng nghe.
14:05
Recognize the glitter in each other's way of speaking.
256
845342
3403
Hãy nhìn nhận sự lấp lánh trong cách nói chuyện của mỗi người.
14:08
Activate that kid at the dining table
257
848778
2670
Hãy làm cho đứa trẻ trên bàn ăn ấy năng nổ hơn đi
14:11
who is in awe and curious about language and its world.
258
851481
4104
đứa nhóc ấy vẫn còn đang kinh ngạc và đầy tò mò về ngôn ngữ và thế giới của nó.
14:16
That child listening to her tías drop their
259
856186
3403
Đứa trẻ đó đang lắng nghe khi các bà dì (tías) nói
14:19
"Ay, my goodness,"
260
859623
2269
“Ôi, trời ơi,”
14:21
as they drop their “Ajá, baby, come pa acá.”
261
861925
4304
hay lúc họ bảo “Ajá, baby, come pa acá.”
14:26
Their endless possibility to bring surprise and magic through language.
262
866263
4604
Khả năng vô hạn của họ đã mang đến sự kinh ngạc và phép màu qua ngôn ngữ.
14:31
Let's dance "pegadito" with language.
263
871268
3870
Cùng nhảy “pegadito” với ngôn ngữ nào.
14:35
Let's tune into the ways that each one of us speaks.
264
875538
3971
Hãy cùng hòa điệu vào cái cách mà mỗi người chúng ta cất giọng.
14:39
The many different ways
265
879876
1235
Có rất nhiều cách khác nhau
để ai trong chúng ta cũng có thể hiểu được thế giới theo cách riêng.
14:41
that each one of us make sense of the world.
266
881144
2836
14:43
Thank you.
267
883980
1168
Cảm ơn mọi người.
14:45
(Applause and cheers)
268
885181
3170
(Vỗ tay và cổ vũ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7