What Seaweed and Cow Burps Have to Do with Climate Change | Ermias Kebreab | TED Countdown

35,060 views

2022-03-24 ・ TED


New videos

What Seaweed and Cow Burps Have to Do with Climate Change | Ermias Kebreab | TED Countdown

35,060 views ・ 2022-03-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoang Phuc Reviewer: My Den
00:09
Pasture is the single largest type of land
0
9036
3600
Đồng cỏ là một loại đất lớn nhất
00:12
on the surface of the Earth today,
1
12676
1920
trên bề mặt Trái Đất hiện nay,
00:14
thanks to our taste for meat and dairy.
2
14636
3280
nhờ có nhu cầu ăn thịt và các sản phẩm được làm từ sữa của chúng ta.
00:18
Just over a quarter of all land is used for livestock.
3
18476
3960
Hơn 1/4 đất được sử dụng cho chăn nuôi.
00:23
That's more than forests or farm fields or anything else.
4
23236
3920
Nhiều hơn cả rừng và ruộng đồng.
00:27
Most of that land is best for ruminants,
5
27716
3280
Hầu hết đất đó tốt cho động vật nhai lại,
00:31
such as cows,
6
31036
1520
như bò,
00:32
that can digest high-fiber feed such as grass and straw.
7
32556
4800
vì chúng có thể tiêu hóa thức ăn có nhiều chất xơ như cỏ hay rơm.
00:38
However, the process by which grass and fiber is broken up
8
38396
4600
Tuy nhiên, quá trình cỏ và chất xơ được phân hủy
00:42
in the stomachs of cows and other grazing ruminants
9
42996
4960
trong dạ dày của bò và các động vật nhai lại khác
00:47
has a byproduct, methane,
10
47996
2760
tạo ra sản phẩm phụ, đó là khí CH4,
00:50
a potent greenhouse gas.
11
50796
2080
một chất gây ra hiệu ứng nhà kính.
00:54
Despite what you might have heard about methane and cows,
12
54036
3600
Mặc dù bạn có lẽ đã nghe về khí CH4 và bò,
00:57
most of the methane is actually burped out,
13
57676
2440
nhưng hầu hết khí CH4 thực sự được ợ ra ngoài
01:00
not through the back end.
14
60156
1760
chứ không phải qua đường hậu môn.
01:01
(Laughter)
15
61956
2000
(Cười)
01:03
And that represents about two billion tons
16
63956
3160
Và đó là kết quả của khoảng hai tỷ tấn
01:07
of carbon dioxide equivalent per year,
17
67156
2720
khí CO2 mỗi năm,
01:09
or more than four percent of our annual global greenhouse gas emissions.
18
69916
5080
hay nhiều hơn 4% khí thải nhà kính toàn cầu mỗi năm.
01:15
We have a methane problem from cows.
19
75876
2960
Chúng ta có vấn đề về khí CH4 từ bò.
01:19
So how can you reduce these methane burps?
20
79436
2720
Vậy bạn có thể giảm thiểu cái ợ đầy khí CH4 của bò bằng cách nào?
01:22
My colleagues and I may have found a solution.
21
82716
2840
Tôi và đồng nghiệp đã tìm ra giải pháp.
01:25
Seaweed!
22
85916
1160
Rong biển!
01:27
Let me explain.
23
87796
1200
Để tôi giải thích.
01:29
A couple of years ago,
24
89316
1600
Một vài năm trước,
01:30
an article was published by Rob Kinley and colleagues
25
90956
2560
Rob Kinley cùng đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo
01:33
that showed almost complete elimination of methane
26
93556
4480
chỉ ra hầu hết khí CH4 đã được loại bỏ
01:38
when seaweed was added to chopped grass in the lab.
27
98076
4120
khi thêm rong biển vào cỏ trong phòng thí nghiệm.
01:42
Great.
28
102516
1160
Tuyệt vời.
01:43
But as an agricultural researcher,
29
103716
1800
Nhưng là một người nghiên cứu nông nghiệp,
01:45
I know lots of additives work well in the lab,
30
105556
2960
tôi biết nhiều chất phụ gia có hiệu quả trong phòng thí nghiệm,
01:48
but not in real animals.
31
108556
1880
nhưng không có tác dụng lên động vật thật.
01:50
But there was something different about seaweed
32
110476
2680
Nhưng rong biển lại khác
01:53
and the way in which it reduced methane.
33
113196
2880
trong cách nó giảm khí CH4.
01:56
So we thought we should test this in live animals.
34
116076
2920
Thế là chúng tôi nghĩ chúng tôi nên thử nghiệm nó lên động vật sống.
01:59
In collaboration with Joan Salwen,
35
119476
2120
Hợp tác với Joan Salwen,
02:01
an entrepreneur,
36
121636
1760
một doanh nhân,
02:03
and colleagues from James Cook University and CSIRO,
37
123396
3760
và đồng nghiệp từ Đại học James Cook và CSIRO,
02:07
we decided to conduct a small experiment
38
127196
3800
chúng tôi quyết định tiến hành một thí nghiệm nhỏ
02:10
to determine the amount of seaweed we might need to use.
39
130996
3600
để xác định chúng tôi cần bao nhiêu rong biển.
02:14
This was the first ever experiment in dairy cattle,
40
134636
3680
Đây là thí nghiệm đầu tiên lên bò sữa,
02:18
and we had no idea how much to give them.
41
138356
2480
và chúng tôi không biết nên cho chúng ăn bao nhiêu rong biển.
02:21
So we started with about 60 grams per day,
42
141396
3640
Vì vậy chúng tôi bắt đầu với 60 gram mỗi ngày,
02:25
going up to 250 grams.
43
145036
2240
rồi tăng lên 250 gram.
02:27
Mind you, this was mixed in with 25 kilograms of their feed.
44
147636
5240
Nhắc bạn nhớ, rong biển được trộn với 25 ký cỏ.
02:34
One of the graduate students I work with, Breanna Roque,
45
154116
3320
Tôi làm việc cùng một sinh viên tên là Breanna Roque,
02:37
trapped their methane burps.
46
157436
3560
giữ khí ợ của bò.
02:41
(Laughter)
47
161036
1720
(Cười)
02:42
In that first experiment,
48
162796
3360
Ở thí nghiệm đầu tiên,
02:46
the emissions were reduced by up to 67 percent.
49
166156
3640
khí thải giảm xuống tới 67%.
02:51
(Applause)
50
171516
4080
(Vỗ tay)
02:55
And I thought at first,
51
175996
1760
Lúc đầu tôi nghĩ,
02:57
the equipment must have malfunctioned, but it was real.
52
177796
3160
thiết bị đo bị trục trặc rồi, nhưng nó là thật.
03:01
But we are left with more questions than answers.
53
181556
3080
Nhưng chúng tôi rời đi với nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời.
03:05
Would the microbes in the gut get used to it
54
185076
3680
Liệu qua thời gian vi sinh vật trong ruột sẽ quen với nó
03:08
and start producing methane over time?
55
188796
2200
và bắt đầu sản xuất ra CH4 không?
03:11
Would the seaweed be stable over a long period of time in storage?
56
191596
5440
Liệu rong biển có thể lưu trữ ổn định trong một thời gian dài không?
03:17
Would the taste be affected and the cows turn up their noses?
57
197716
3600
Con bò có nhận ra hương vị cỏ của nó đã bị ảnh hưởng không?
03:21
Or would the seaweed affect the cows's health or milk production?
58
201956
4520
Hay rong biển có ảnh hưởng đến sức khỏe của bò và sản phẩm sữa không?
03:27
So we teamed up again to conduct another trial.
59
207236
2760
Nên chúng tôi họp nhóm lại và thử một lần nữa.
03:31
Over a five-month period,
60
211716
2560
Qua thời gian 5 tháng,
03:34
we saw the seaweed that was harvested three years prior
61
214316
5600
chúng tôi nhận ra rong biển mà được thu hoạch 3 năm trước
03:39
reduce emissions by over 80 percent.
62
219956
3480
giảm khí thải 80%.
03:44
(Applause)
63
224236
4640
(Vỗ tay)
03:48
Our colleagues in Australia,
64
228916
1800
Đồng nghiệp của chúng tôi ở Úc,
03:50
they saw up to 98 percent reduction in a similar trial.
65
230756
4400
họ đã nhận ra khí thải giảm đến 98% trong một thử nghiệm tương tự.
03:55
That kind of reduction is simply staggering.
66
235476
2960
Sự giảm đó đang dao động.
03:59
And in the graph,
67
239796
1440
Trong biểu đồ,
04:01
you see methane emissions in three levels of intake.
68
241236
5440
bạn thấy khí thải CH4 có ba mức độ tiêu thụ.
04:06
So the first line is for cattle with no seaweed,
69
246676
3240
Đường đầu tiên là gia súc không ăn rong biển,
04:09
The second line is for cows
70
249956
1320
đường thứ hai là bò
04:11
that were supplemented with about 30 to 40 grams of seaweed.
71
251316
5200
được bổ sung khoảng 30 đến 40 gram rong biển.
04:16
And the last one is for cows
72
256556
2080
Và đường cuối cùng là bò
04:18
supplemented with about 60 to 80 grams of seaweed.
73
258636
4120
được bổ sung khoảng 60 đến 80 gram rong biển.
04:23
As you can see, as you increase the amount of seaweed,
74
263276
2680
Như bạn có thể thấy, khi tăng số lượng rong biển lên,
04:25
you see a reduction in methane emissions.
75
265996
3480
khí thải CH4 sẽ giảm.
04:30
We have also seen an improvement in bulking up
76
270836
3040
Chúng ta cũng thấy sự cải thiện trong kích thước
04:33
of the beef cattle with no adverse health effects.
77
273876
4000
của bò cho thịt mà không có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
Vì vậy nó là một chiến thắng cho môi trường;
04:38
So it’s a win for the environment;
78
278276
1920
04:40
it's a win for the farmers and consumers.
79
280196
3200
một chiến thắng cho người nông dân và người tiêu thụ.
04:44
A panel of 112 people got to taste steak
80
284156
3880
Một nhóm người gồm 112 người ăn thử bít tết
04:48
made from steers offered seaweed and control.
81
288036
3960
làm từ bò non ăn rong biển.
04:52
And they did not detect any difference.
82
292596
2280
Và họ không phát hiện ra bất cứ sự khác biệt nào.
04:54
We also did a nutritional quality of the meat,
83
294916
3840
Chúng tôi cũng xem xét chất lượng dinh dưỡng của thịt,
04:58
and we found no difference between animals that were offered seaweed
84
298796
4240
và cũng không phát hiện ra sự khác biệt
05:03
and the control.
85
303076
1400
giữa bò ăn rong biển và đám bò còn lại.
05:04
So how does it work?
86
304996
1320
Rong biển có tác dụng như thế nào?
05:07
Some seaweeds contain ingredients
87
307076
3440
Rong biển chứa thành phần
05:10
that directly inhibit microbes in the cow’s gut from forming methane
88
310556
4960
hạn chế vi sinh vật trực tiếp trong ruột bò hình thành khí CH4
05:15
without interfering with food digestion.
89
315516
2600
mà không can thiệp vào quá trình tiêu hóa thức ăn.
05:18
The amount of methane produced
90
318956
1840
Số lượng khí mê tan được sản xuất
05:20
is dependent on how much the animal is eating
91
320836
3360
phụ thuộc vào động vật ăn nhiều hay ít
và trong chế độ ăn của chúng có gì.
05:24
and what's in the diet.
92
324236
1400
05:25
And as such,
93
325636
1440
Và giống như,
05:27
previous efforts to reduce methane emissions
94
327116
2600
các nỗ lực trước để giảm thiểu khí thải CH4
05:29
focused on changing their diets
95
329716
2080
tập trung vào việc thay đổi chế độ ăn
05:31
or improving forage quality.
96
331836
2200
hoặc cải thiện chất lượng cỏ.
05:35
And we do have potential solutions other than seaweed
97
335076
4120
Chúng ta có các giải pháp tiềm năng hơn rong biển
05:39
to reduce methane emissions.
98
339196
1800
để giảm thiểu khí thải CH4.
05:41
We looked at additives to feed, such as 3-NOPs,
99
341396
2680
Chúng tôi quan sát chất phụ gia, ví dụ như 3-NOPs,
05:44
reduce emissions by about 30 percent.
100
344116
2760
giảm 30% khí thải.
05:47
Even garlic and citrus extract
101
347196
3080
Thậm chí tỏi và quýt
05:50
can reduce methane burps by over 20 percent
102
350316
3000
có thể làm giảm 20% khí CH4
05:53
without affecting animal health and productivity.
103
353356
3600
mà không ảnh hưởng đến sức khỏe của động vật và năng suất.
05:58
Now you may ask:
104
358676
1840
Lúc này bạn có lẽ hỏi:
06:00
Why not stop eating beef and drinking milk?
105
360556
3680
Tại sao chúng ta không ngừng ăn thịt bò và thôi uống sữa đi?
06:04
Audience member: Yeah!
106
364236
1200
Khán giả: Đúng!
06:05
(Laughter)
107
365436
1760
(Cười)
06:07
EK: That would be a good question.
108
367236
1640
EK: Đó là một câu hỏi hay.
06:09
So adopting a plant-based diet with supplements
109
369556
5160
Chấp nhận một chế độ ăn chủ yếu là thực vật với thực phẩm bổ sung
06:14
may help shrink a person's carbon footprint
110
374756
3720
có lẽ giúp thu nhỏ dấu chân cacbon của một người
06:18
in high-income countries like the US.
111
378476
2400
trong các nước có thu nhập cao giống như Mỹ.
06:21
But, you know, a lot of people are not going to do that.
112
381236
3680
Nhưng, bạn biết đó, rất nhiều người sẽ không làm thế.
06:25
And for the rest of the world,
113
385556
2280
Và các nơi khác trên thế giới,
06:27
these foods are needed to provide key nutrients,
114
387876
4760
thức ăn đó là nguồn cung cấp dinh dưỡng chính,
06:32
such as vitamin B12 and vitamin A,
115
392676
2880
như vitamin B12 và vitamin A,
06:35
which are critical for brain function,
116
395596
3200
rất quan trọng cho chức năng não bộ,
06:38
for vision and immunity.
117
398836
2680
cho thị giác và hệ miễn dịch.
06:41
These are found almost exclusively in beef and milk.
118
401556
4360
Mà các chất đó được tìm thấy chủ yếu trong thịt bò và sữa.
06:46
In this graph, you see different countries
119
406756
2640
Trong biểu đồ này, bạn thấy các nước khác nhau
06:49
with their annual meat consumption per capita on the bar graph,
120
409436
4840
với lượng tiêu thụ thịt theo đầu người mỗi năm thể hiện trên hình cột,
06:54
and then you see the dots representing the stunting rate
121
414316
2680
và các chấm thể hiện tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
06:56
in children below the age of five years old.
122
416996
3640
bị còi cọc.
07:01
And countries that have lower consumption of methane
123
421316
4600
Các nước tiêu thụ khí CH4 thấp hơn
07:05
are associated with higher incidence of stunting.
124
425956
3280
lại có tỉ lệ suy dinh dưỡng cao hơn.
07:09
I know this firsthand.
125
429996
1480
Tôi biết điều này ngay lập tức.
07:11
Growing up in Eritrea,
126
431516
1400
Lớn lên ở Eritrea,
07:12
I loved milk and meat when you could get it,
127
432956
2680
tôi yêu sữa và thịt bởi vì ở đây không có
07:15
which wasn't often.
128
435676
1840
sữa và thịt thường xuyên.
07:17
Even as a kid, I always wondered
129
437516
1800
Khi còn nhỏ, tôi luôn tự hỏi
07:19
how a cow, eating just grass, produces nutritious milk I love to drink.
130
439316
5960
làm sao con bò, chỉ ăn cỏ, mà nó có thể tạo ra sữa ngon đến thế.
07:25
And that wonder pushed me into a career to understand
131
445636
2920
Và sự băn khoăn đó thúc đẩy tôi chọn nghề để hiểu
07:28
and improve livestock production
132
448596
2120
và cải thiện sản phẩm chăn nuôi
07:30
so that people in low-income countries do not suffer with stunting
133
450756
4280
để người dân ở các nước thu nhập thấp không còn bị còi cọc
07:35
and other nutrient-deficiency diseases.
134
455036
2160
và bị các bệnh liên quan đến thiếu dinh dưỡng nữa.
07:38
(Applause)
135
458996
5880
(Vỗ tay)
07:45
So what now?
136
465356
1240
Bây giờ thì sao?
07:46
We know seaweed can work.
137
466956
2280
Chúng ta biết rong biển có tác dụng.
07:49
But the cultivation of the specific seaweed has been a barrier.
138
469716
3400
Nhưng canh tác một loại rong biển cụ thể lại là một khó khăn.
07:54
It's not so easy to farm asparagopsis taxiformis.
139
474796
3760
Trồng asparagopsis taxiformis thì không dễ
07:58
But there are a number of efforts going on at the moment
140
478596
2920
Nhưng có rất nhiều nỗ lực ở thời điểm hiện tại
08:01
to scale up production.
141
481516
1800
để tăng sản phẩm.
08:03
Blue Ocean Barns is growing seaweed in Hawaii already,
142
483756
3600
Blue Ocean Barns đang trồng rong biển ở Hawaii,
08:07
and they estimate that there will be enough production to feed all cattle
143
487396
4760
và họ ước tính rằng sẽ có đủ sản phẩm cho tất cả gia súc
08:12
in the US by 2030.
144
492156
2080
ở Hoa Kỳ vào năm 2030.
08:15
All we need now is for governments to step up
145
495396
3040
Tất cả chúng ta cần bây giờ là chính phủ tăng cường
08:18
and facilitate the use of these methane-busting feed additives.
146
498436
3880
và tạo điều kiện cho việc sử dụng chất phụ gia làm giảm CH4 này.
08:22
Cattle industries in some countries
147
502956
2680
Ngành công nghiệp gia súc ở một vài nước
08:25
have already committed to climate neutrality by 2050.
148
505676
4080
đã cam kết khí hậu trung hòa đến năm 2050.
08:29
But if we can get these feed-additive innovations
149
509756
3680
Nhưng nếu bạn có thể cho cải tiến chất phụ gia
08:33
into cow stomachs earlier,
150
513436
3400
vào dạ dày của bò sớm hơn,
08:36
we can cut methane burps significantly.
151
516876
3160
thì chúng ta có thể cắt giảm ợ khí CH4 đáng kể rồi.
08:40
Given that methane only lasts in the atmosphere for a decade or so,
152
520836
4920
Nếu khí CH4 chỉ có trong không khí trong khoảng 10 năm,
08:45
we could even slow global warming in the short term.
153
525796
3040
thì chúng ta đã có thể làm chậm quá trình nóng lên toàn cầu trong thời gian ngắn.
08:49
Yes, we have a methane problem from cows,
154
529396
4640
Đúng, chúng ta có vấn đề với khí CH4 vì bò,
08:54
but we may have seaweed and other solutions
155
534076
3400
nhưng chúng ta có rong biển và các giải pháp khác
08:57
for these methane burps,
156
537516
1440
cho khí ợ CH4 này,
08:58
helping us provide meat and dairy while maintaining a safe climate.
157
538996
5440
giúp chúng ta có thịt và sản phẩm từ sữa trong khi vẫn giữ được an toàn khí hậu.
09:04
Thank you.
158
544476
1160
Cảm ơn.
09:05
(Applause)
159
545636
3560
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7