Billy Samuel Mwape: An innovative way to support children with special needs | TED

49,020 views ・ 2021-01-05

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Joseph Geni Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Joseph Geni Reviewer: Thu Ha Tran
Đó là ngày thứ ba vào tháng 3 năm 2016,
lúc đó tôi đang lo lắng chờ đợi vợ tôi sinh đứa con trai đầu lòng.
00:12
It is the third of March, 2016,
1
12891
3243
Giây thành phút,
rồi thành giờ,
00:16
and I'm anxiously waiting for my wife to deliver our firstborn son.
2
16158
4538
vẫn chưa thấy dấu hiệu nào hết.
Rồi nữ hộ sinh xuất hiện cùng một đứa bé trên tay cô ấy,
00:21
Seconds turn into minutes,
3
21571
1966
00:23
then hours,
4
23561
1535
và cô ấy đi ngang qua tôi như thể tôi không ở đây.
00:25
without a sign of a child coming through.
5
25120
2678
00:28
Then a midwife emerges with a silent baby in her hands,
6
28688
3497
Tại sao đứa bé đó không khóc?
Tôi ớn lạnh sống lưng rồi chạy trong sợ hãi.
00:32
and she runs past me as though I'm not even there.
7
32209
3530
00:36
Why is he not crying?
8
36533
2079
Cô ấy để đứa bé trên băng ghế
00:39
I'm gripped with chills in my spine as I run after her in terror.
9
39850
4219
và bắt đầu quy trình hồi sức.
Nửa tiếng sau,
cô ấy nói với tôi:
00:45
She puts the baby on a bench
10
45190
2475
"Đừng lo,
00:47
and begins a resuscitation procedure.
11
47689
2651
đứa bé sẽ ổn thôi,
và cảm ơn vì đã bình tĩnh."
00:51
Thirty minutes later,
12
51285
1713
00:53
she tells me,
13
53022
1363
Đứa bé được đặt trong ICU,
00:55
"Don't worry,
14
55188
1545
00:56
he will be fine,
15
56757
1782
và tôi tưởng sẽ không chạm được nó nữa,
00:58
and thank you for staying calm."
16
58563
2537
Tôi liên tục nói:
"Ráng lên, con.
01:01
He was placed in the ICU,
17
61711
1945
Đừng bỏ cuộc.
01:04
and though I cannot touch him,
18
64865
2314
Có cha đây,
và con không cần phải sợ.
01:07
I repeatedly say,
19
67203
1858
01:09
"Shine on, my son.
20
69085
1824
Cố trải qua việc này rồi cùng cha về nhà nào.
01:11
Don't give up.
21
71846
1222
Con không thuộc về đây."
01:13
I am here with you,
22
73790
1534
01:15
and you don't have to be scared.
23
75348
2286
Bảy tháng sau,
01:17
Please pull through and let us go home.
24
77658
2770
con trai tôi bị chuẩn đoán bệnh bại não,
01:20
You do not belong here."
25
80452
1587
bệnh chấn thương não không rõ nguyên nhân
mà chủ yếu ảnh hưởng đến chuyển động cơ thể và phối hợp cơ bắp.
01:23
Seven months later,
26
83500
2001
01:25
he would be diagnosed with cerebral palsy,
27
85525
2548
Khoảng hai đến ba đứa trẻ trong 1000 đứa ở Mỹ
01:29
a nonprogressive brain injury
28
89326
2043
01:31
which primarily affects body movement and muscle coordination.
29
91393
4521
bị bệnh bại não.
01:36
About two to three children out of 1,000 in the United States
30
96755
5739
Tôi không biết thông số ở đất nước và châu lục nơi tôi ở,
bởi vì ở đây có rất ít tài liệu.
01:42
have cerebral palsy.
31
102518
1507
Có khi đây có thể là bước đệm thay đổi tất cả.
01:44
I do not know the statistics for my country and continent,
32
104734
3810
01:48
because there's not much documentation.
33
108568
2603
Chúng tôi đặt tên nó là Lubuto,
một cái tên Zambian đẹp từ bộ lạc Lunda của tôi.
01:51
Maybe this could be the journey that changes everything.
34
111996
3607
Theo tiếng nói Bemba,
nó có nghĩa là "ánh sáng."
01:56
We named him Lubuto,
35
116785
1750
01:58
a beautiful Zambian name from my Lunda tribe
36
118559
2816
Khi đến thời điểm bảy tháng tuổi,
02:01
of the Bemba-speaking people,
37
121399
2421
Lubuto bại liệt
02:03
meaning "light."
38
123844
1346
chủ yếu ở bên trái của nó,
02:07
By the time he was seven months,
39
127028
2621
bao gồm chân và vai bên trái trở nên phản ứng chậm.
02:10
Lubuto's physical impairment
40
130561
1963
02:12
was predominant in the left part of his body.
41
132548
2737
Nó không thể cầm được đồ vật;
hay tệ hơn, không thể bập bẹ tiếng đầu tiên
02:15
Both his left leg and arm were less responsive.
42
135772
3421
vì bệnh bại não cũng ảnh hưởng đến cơ môi của nó.
02:20
He couldn't grasp items;
43
140566
2354
02:22
worse off, couldn't babble his first words
44
142944
3066
Biết lật mình,
và những mốc phát triển khác của trẻ nhỏ,
02:26
because the cerebral palsy shackle affects the muscle in his lips.
45
146034
4880
đều không có ở con tôi.
Lubuto vẫn không hề hay biết gì về chính cơ thể của mình.
02:31
Rolling over
46
151314
1785
02:33
and other milestones that come naturally in typical babies,
47
153123
3536
Và một số chuyện gia đã bắt đầu chuẩn bị cho trường hợp tệ nhất
02:36
couldn't be seen in our son.
48
156683
1907
02:39
Lubuto was visibly unaware of his own body.
49
159399
3965
bằng cách nói chúng tôi sẽ thực sự rất may mắn
nếu nó từng ngồi thẳng lưng mà không ai hỗ trợ.
02:44
And some specialists started preparing us for the worst
50
164433
3217
Trước chúng tôi giờ đây là một thử thách to lớn như đồi núi đứng sừng sững.
02:47
by telling us that we were going to be very lucky
51
167674
3319
02:51
if he ever sat upright and unsupported.
52
171017
3413
Chúng tôi sẽ làm gì?
02:55
Before us was a gigantic, seemingly immovable mountain.
53
175116
6001
Trong 15 năm,
tôi làm nghề lập trình máy tính,
và giờ đây tôi được chứng nhận là người quản lý dự án chuyên nghiệp.
03:02
What do we do?
54
182680
1496
03:04
For the past 15 years,
55
184758
2121
Sau bao nhiêu phủ nhận sự thật, khóc lóc và gần như trầm cảm,
03:06
I have worked as a computer programmer,
56
186903
2678
03:09
and now I'm a certified project management professional.
57
189605
3929
tôi bắt đầu tự hỏi
liệu chúng ta có thể dùng kỹ năng lập trình và quản lý dự án
03:14
After the denial, crying and partial depression was over,
58
194280
3899
để thử giải quyết trường hợp này.
03:19
I began to wonder
59
199433
1423
Chấp nhận thử thách,
03:20
if we could put my programming and project management skills together
60
200880
4328
và tôi bắt đầu tìm kiếm mọi kiến thức có thể áp dụng được
03:25
to try and help the situation.
61
205232
1858
03:27
Acceptance kicked in,
62
207993
2254
để cố vượt qua thử thách trước mắt chúng tôi.
03:30
and I searched from deep within for strength and any available knowledge
63
210271
6533
Tôi mua hai cuốn sách từ trên mạng
và thức nhiều đêm
03:36
to help with the challenge before us.
64
216828
2610
nghiên cứu sự khả biến thần kinh trong bộ não của đứa trẻ.
03:40
I ordered two books online
65
220469
2131
Cuộc nghiên cứu đầy chi tiết của tôi đưa ra rằng
03:44
and spent countless sleepless nights
66
224009
2908
03:46
researching neuroplasticity in a child's brain.
67
226941
4155
những người bị đột quỵ có thể phục hồi
qua các chương trình phục hồi chức năng
03:52
My extensive research indicated
68
232167
3320
kích hoạt những bộ phận mới ở phần tốt hơn trong não của họ.
03:55
that people who have strokes are able to recover
69
235511
3144
03:58
through assiduous rehabilitation programs
70
238679
4236
Điều này đưa tôi đến một câu hỏi lớn:
04:02
that activates new parts in the better part of their brains.
71
242939
5095
nếu cách này áp dụng được với người lớn,
vậy có thể sẽ áp dụng được cho cả em bé không?
04:09
This left me with one big question:
72
249385
2272
04:12
If this works for grown people,
73
252903
3307
Tôi cũng biết được rằng con người chọn các mẫu cơ bản
04:16
why should it not work for a baby?
74
256234
2673
chủ yếu từ không đến năm tuổi,
và sau đó,
04:21
I also learned that human beings pick up fundamental patterns
75
261146
4888
củng cố các thói quen đã xảy ra.
Nó thật sự rất đáng sợ
04:26
mainly between ages zero to five,
76
266058
2744
04:28
and after that,
77
268826
1427
khi nhận ra rằng chúng tôi chỉ có năm năm
04:30
consolidation of habits happens.
78
270277
3419
để tìm cách chữa cho bệnh bại liệt cho Lubuto.
04:34
It was scary
79
274290
1413
04:36
to realize that we may just have five years
80
276593
3504
Trong khoảng thời gian ngắn như thế này,
chúng tôi cần dựng một hệ thống hỗ trợ cho bé,
04:40
to figure out the immobility of Lubuto.
81
280121
3199
tận dụng hết mọi nguồn lực có sẵn của chúng tôi.
04:44
On such a tight timeline,
82
284613
2497
Đối với chúng tôi, đây là một dự án rõ ràng
04:47
we needed to build a support system around him,
83
287134
3551
cần phải thực hiện cẩn thận,
04:50
leveraging the limited resources available to us.
84
290709
3638
và chúng tôi cần một nhóm có khả năng, có động lực,
04:55
This was a clear project before us
85
295120
2538
một nhóm linh hoạt.
04:57
which needed to be carefully executed,
86
297682
2588
“Linh hoạt” ở đây là thuật ngữ mà chúng tôi sử dụng
05:00
and we needed a capable, self-driven team,
87
300294
2602
để thực hiện dự án với các yêu cầu liên tục thay đổi
05:03
an agile team.
88
303670
1569
để đạt được kết quả tốt hơn
05:06
"Agile" is a methodology that we use
89
306382
2933
theo quá trình.
05:09
to execute projects with changing requirements
90
309339
3569
Chúng tôi phải đưa ra kết quả nhanh chóng,
05:12
to achieve progressive results
91
312932
2372
và từng mảnh trong quá trình,
05:15
in increments.
92
315328
1214
còn phụ thuộc phần lớn vào sự phản ứng của Lubuto
05:18
We needed to deliver quick results,
93
318003
3888
và khả năng của bé.
05:21
and in pieces,
94
321915
1191
Thành viên đầu tiên tham gia là người vợ xinh đẹp của tôi Abigail,
05:23
considering our work was largely dependent on Lubuto's responsiveness
95
323869
5552
và may mắn thay, cô ấy cũng là người quản lý dự án nữa.
05:29
and capability.
96
329445
1375
Bạn biết nó khó như thế nào, phải không?
05:31
The first team member I acquired was my beautiful wife Abigail,
97
331414
4029
Khi mà hai người quản lý dự án ở chung mái nhà.
05:35
who is luckily a project manager, too.
98
335467
2772
Chúng tôi đã tìm kiếm xung quanh Zambia để tìm nhà vật lý trị liệu sơ sinh,
05:39
You know how rough that can be, right?
99
339207
2304
05:42
Two project managers under one roof.
100
342254
3077
một nhà trị liệu nghề nghiệp
và một nhà trị liệu ngôn ngữ.
05:46
We searched around Zambia for a neonatal physiotherapist,
101
346839
3963
Nó cứ như là nhiệm vụ bất khả thi.
Chúng tôi lập bản đồ lộ trình
05:50
an occupational therapist
102
350826
1897
trong vòng một đến ba tháng,
05:52
and a speech therapist.
103
352747
1567
chỉ đủ thời gian chuẩn bị kịp thời.
05:54
It felt like mission impossible.
104
354808
2380
05:58
We set road maps
105
358173
1961
Sau đó chúng tôi lập ra mục đích như:
06:00
of one to three months,
106
360158
2184
“Chúng tôi muốn bé đứng và đi bộ một cách độc lập”
06:02
just enough planning and just in time.
107
362366
3241
theo các chủ đề khác nhau như động cơ lớn, động cơ nhỏ,
06:06
We then identified features like,
108
366623
2543
06:09
"We want him to stand and walk independently,"
109
369190
4116
khả năng thích ứng,
giao tiếp, chuyển động không cân xứng
06:13
under different themes like gross motor, fine motor,
110
373330
5320
và thăng bằng.
Sau đó, chúng tôi chạy nước rút
06:18
adaptive skills,
111
378674
1500
06:20
communication, asymmetric movement
112
380198
2864
để mô phỏng nhiều bộ phận khác nhau của cơ thể Lubuto.
06:23
and balance.
113
383086
1374
06:25
Next, we created sprints
114
385315
3926
Khi mà bạn làm trong một dự án linh hoạt,
06:29
to work on the stimulation of different parts of Lubuto's body.
115
389265
4822
bạn phải làm một chuỗi nhiệm vụ,
và được gọi chung là "chạy nước rút,"
06:35
When you're working on an agile project,
116
395260
2429
mà nhóm đánh giá sau khi thực hiện.
06:37
you do a series of lead-to tasks,
117
397713
3412
Ví dụ chúng tôi đặt mục đích kích thích cánh tay bên trái của bé.
06:41
collectively called "sprints,"
118
401149
2314
06:43
which the team reviews after execution.
119
403487
3370
Các nhà trị liệu nghề nghiệp sử dụng nhiều kết cấu khác nhau
để áp vào cánh tay của bé.
06:47
We, for example, set a goal to stimulate his left arm.
120
407761
3873
Nhà vật lý trị liệu thì thực hiện chuyển động trên cánh tay bé
06:52
Say occupational therapists use different textures
121
412217
2966
để tạo nên cơ bắp.
06:55
to rub on his arm.
122
415207
1419
Và các nhà trị liệu tổng quát, thường là tôi,
06:57
Physiotherapists make deliberate movements in his arm
123
417344
3619
tham các kích thích hợp lí
07:00
to build the muscles.
124
420987
1679
như từ từ di chuyển đồ chơi yêu thích từ cánh tay phải của bé
07:03
And self-proclaimed general therapists, who was usually myself,
125
423760
4566
ngang qua phía trước của phía trái cánh tay phải
07:08
engage in logical stimulations
126
428350
2153
07:10
like slowly moving his favorite toy from his right hand
127
430527
5161
để khiến cho cánh tay trái sẽ muốn chuyển động.
07:15
across and by in front of him to his left side
128
435712
3167
Khi kết thúc mỗi tuần,
cả đội sẽ kiểm tra lại kết quả:
07:19
to prompt movement in his left arm.
129
439726
2550
kết quả từ nhà trị liệu nghề nghệp ra sao?
Từ nhà vật lý trị liệu ra sao?
07:23
And at the end of each week,
130
443518
1989
Quá trình kích thích như thế nào rồi?
07:25
we would review our results as a team:
131
445531
2256
Chúng ta đạt được mục đích chưa?
07:28
How did OT go?
132
448225
1773
07:30
How did physio go?
133
450577
1993
Bởi vì giao tiếp thường xuyên thực sự quan trọng đối với dự án linh hoạt,
07:32
How did stimulation go?
134
452594
2116
07:34
Did we meet our goal?
135
454734
1900
chúng tôi còn tạo ra nhóm WhatsApp để biết được thông tin nhanh hơn.
07:38
Because frequent communication is very important on an agile project,
136
458523
4489
Nhanh nhẹn và thích ứng
là đặc điểm đặc biệt của sự linh hoạt,
07:43
we created a WhatsApp group for quicker updates.
137
463036
3511
và nhóm đã tận dụng vào điều đó vì dự án phần lớn tùy thuộc vào phản ứng của bé.
07:47
Failing early and picking up
138
467578
3190
07:50
is a special characteristic of agility,
139
470792
4411
May thay, Lubuto là người không bỏ cuộc,
07:55
and we leveraged that because our work is largely dependent on his response.
140
475227
5431
sự quyết tâm của bé không thể đo đếm được.
08:01
Luckily, Lubuto is a fighter,
141
481413
3139
Sau khi mục đích khiến cánh tay bé trở nên hoạt động,
chúng tôi chuyển sang đôi chân.
08:06
and his determination is out of this world.
142
486115
3049
Để khiến đôi chân hoạt động thật sự khác so với đôi tay,
08:09
After we achieved the goal of activating his arm,
143
489937
3344
nhưng quy trình thì vẫn lặp đi lặp lại.
08:13
we then moved to his leg.
144
493305
2690
08:16
The activities were totally different,
145
496720
3363
Khi học về sự linh hoạt của não thì tôi biết rằng
Lubuto sẽ tốt hơn khi học những khả năng nhất định khi bé đã sẵn sàng,
08:20
but followed the similar iterative process.
146
500107
3189
dù điều đó làm chậm tiến trình,
08:24
I would come to learn in brain plasticity
147
504495
2471
bởi vì bé phải học một cách đúng đắn.
08:26
that Lubuto was better off learning certain skills when he was ready,
148
506990
5063
Trong khi làm và trông nom Lubuto như là dự án linh hoạt,
08:32
even if it meant delaying him,
149
512077
1763
08:33
because he had to learn it right.
150
513864
2050
một thành viên mới xuất hiện.
08:36
While working and managing Lubuto as an agile project,
151
516537
5448
Hóa ra là em gái của Lubuto, Yawila.
Chúng tôi thực sự không biết làm thế nào vừa quản lí quá trình
08:42
a new team member popped up.
152
522009
1978
08:44
Oh! It's Lubuto's sister, Yawila.
153
524574
4297
mà không phân tâm bé
trong khi không khiến em gái cảm thấy bị bỏ mặc
bởi vì chúng tôi đang thực sự chỉ để tâm cậu anh trai.
08:49
We had no idea how we were going to manage the process
154
529598
3424
Quá trình làm việc tiếp tục tiếp diễn,
08:53
without disturbing him
155
533046
1604
08:54
while not making the sister feel neglected
156
534674
2657
và giờ Lubuto có thể đi bằng đôi chân cứng của bé.
08:57
because we were giving the brother a lot of attention.
157
537355
2908
Tôi động viên đằng trước bằng việc đi lùi lại,
09:00
Our daily iterations continued,
158
540911
2852
bởi vì tôi cần để mắt đến bé,
09:03
and now Lubuto was able to walk on his stiff legs.
159
543787
3647
tôi hát bài hát yêu thích của bé,
09:07
With me cheerleading from the front as I walked backwards,
160
547458
3939
khi chúng tôi đi lại từ phòng ngủ đến phòng bếp.
09:11
because I needed to keep eye contact with him,
161
551421
2739
Sau đó chúng tôi đi đến phía Nam châu Phi
09:15
I sang his favorite songs,
162
555358
2064
09:17
as we oscillated between our bedroom and the kitchen.
163
557446
3787
và giới thiệu một nhà trị liệu thần kinh
đến đội,
cùng với liệu pháp oxy hyperbaric.
09:23
We then traveled to South Africa
164
563090
2514
09:25
and introduced a neuromovement therapist
165
565628
3071
Cuộc chạy nước rút trở nên ngắn hơn và dần tập trung vào não của bé,
09:28
to the team,
166
568723
1626
09:30
coupled with hyperbaric oxygen therapy.
167
570373
3414
dạy bé về cơ thể của bé
qua những chuyển động cơ thể nhỏ nhẹ.
09:34
These sprints were much shorter and focused on his brain,
168
574501
4843
Terry đã làm việc một cách tuyệt vời.
09:39
teaching him about his own body
169
579368
3001
Lubuto bắt đầu mở được đầu gối cùng với hông của bé.
09:42
through small body movements.
170
582393
2084
Và tuần thứ hai,
09:45
Terry did a miraculous job.
171
585319
2369
bé đã có thể chạy thăng bằng tốt hơn.
09:48
Lubuto started opening his knees in unison with his hips.
172
588752
3952
Bé bắt đầu tạo ra âm thanh có chủ đích để giao tiếp với chúng tôi
09:53
And in our second week,
173
593243
2137
09:55
he was able to run with better balance.
174
595404
3996
như là kết quả từ các đường dẫn thần kinh mới kích hoạt.
09:59
He started making intentional sounds to communicate with us
175
599965
3822
Chúng tôi quay về Zambia với những kết quả thật sự tuyệt vời.
10:03
as a result of the new neuropaths firing.
176
603811
2847
Và đoán xem ai là người đã chọn ra liệu pháp một cách hiệu quả?
Thành viên mới của đội.
10:09
We returned to Zambia with amazing results.
177
609722
2931
Lubuto bắt đầu bắt chước em của bé,
và sớm bé sẽ học nhiều điều bao gồm tốt và xấu từ em của bé
10:13
And guess who effectively picked up the therapy?
178
613257
3336
10:16
The new team member.
179
616617
1397
hơn là học từ các nhà trị liệu trong đội.
10:18
Lubuto started mimicking the sister,
180
618804
2530
10:21
and soon he was learning more things good and bad from the sister
181
621358
4595
Để đảm bảo bé đi đúng đường,
chúng tôi tạo ra thời khóa biểu độc nhất mà bao gồm các nhà trị liệu
10:25
than he was learning from his team of therapists.
182
625977
2964
với nhà giáo Goodson.
10:29
To make sure that he stays on track,
183
629798
1976
Chúng tôi thật sự may mắn khi có những kiến thức ngay trước mắt
10:32
we built a unique curriculum that incorporates all the therapies
184
632719
4574
10:37
with teacher Goodson.
185
637317
1516
và có thể áp dụng vào thực tiễn.
10:39
We've been blessed to have the knowledge before us
186
639642
3878
Không phải mọi gia đình có trẻ với nhu cầu đặc biệt nào
cũng may mắn như chúng tôi.
10:45
and be able to practically apply it.
187
645576
2641
Chúng tôi vẫn còn những câu chuyện đằng sau,
đó là thuật ngữ linh hoạt để nói về việc lùi thất bại vào một ngày nào đó,
10:49
Not all families with special needs children
188
649376
2442
10:51
are as fortunate as we are.
189
651842
2240
đối với trường hợp Lubuto, là tập chảy nước dãi và ngồi bô.
10:54
We still have backlog stories,
190
654106
2190
10:56
which is a fancy agile term for pushing failure to a later date,
191
656320
4854
Nhưng trong hoạt động thường ngày nho nhỏ,
11:02
in Lubuto's case, drooling and potty training.
192
662387
3992
chúng tôi đã cải thiện bên trái của Lubuto trở nên tốt hơn --
11:07
But in iterative, little daily activities,
193
667924
3242
từ cánh tay
11:12
we managed to improve the entire left part of Lubuto's body --
194
672259
5428
đến từng ngón tay,
từ chân đến các ngón chân.
11:19
from the arm,
195
679497
2021
Lubuto đã có thể lăn.
11:21
to one finger to the other,
196
681542
2465
Bé đã có thể tự ngồi.
11:24
from the leg to the toes.
197
684999
2829
Bé đã có thể bò,
11:28
Lubuto began to roll over.
198
688426
2032
đứng,
đi,
chạy,
11:31
He began to independently sit.
199
691111
2558
và giờ bé chơi bóng đá với tôi một cách phối hợp hơn.
11:34
He was able to crawl,
200
694573
1996
11:36
stand,
201
696593
1377
11:37
walk,
202
697994
1257
Điều đó khiến trái tim của vợ tôi và tôi trở nên tan chảy,
11:39
run,
203
699275
1160
11:40
and now he plays soccer with me in a more coordinated manner.
204
700459
4578
và chúng tôi bất ngờ
bởi những kết quả không tin được mà chúng tôi đã chứng kiến
11:45
This has left my wife's heart and mine melting,
205
705667
4342
như là kết quả từ phương pháp thực nghiệm.
Và giờ, chúng tôi tự hào tự xưng là “bố mẹ linh hoạt.”
11:50
and we've been blown away
206
710033
2282
11:52
by the unbelievable results we've witnessed
207
712339
2676
11:55
as a result of this experimental methodology.
208
715039
3250
Bạn có thể là bậc cha mẹ có đứa trẻ cần nhu cầu đặc biệt như tôi,
11:58
And now, we proudly call ourselves "agile parents."
209
718313
3958
hay bạn có thể đối mặt nhiều giới hạn khác nhau trong cuộc sống:
12:04
You may be a parent with a special needs child like me,
210
724152
4016
trong công việc,
tài chính,
học vấn,
12:09
or you could be facing different types of limitation in your life:
211
729225
4680
hay thậm chí về mặt thể chất.
Tôi chỉ muốn nhắc nhở bạn rằng, hãy phấn đấu cho mục đích lớn hơn,
12:13
professionally,
212
733929
1427
12:15
financially,
213
735380
1192
12:16
academically
214
736596
1255
luôn chấp các cuộc đua ngắn.
12:17
or even physically.
215
737875
1917
12:20
I want to remind you that, in striving for bigger goals,
216
740749
4366
Những cuộc chạy nước rút thường không mang lại kết quả xuất sắc,
12:25
dare to take small sprints.
217
745139
2510
nhưng chúng sẽ cộng dồn và tạo ra những kết quả tuyệt vời.
12:29
These sprints are usually far from excellent themselves,
218
749471
4488
Xin cảm ơn.
12:33
but they add up to magnificent results.
219
753983
3223
12:38
Thank you.
220
758586
1310
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7