A Powerful New Neurotech Tool for Augmenting Your Mind | Conor Russomanno | TED

357,682 views

2023-06-29 ・ TED


New videos

A Powerful New Neurotech Tool for Augmenting Your Mind | Conor Russomanno | TED

357,682 views ・ 2023-06-29

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn Reviewer: Linh Đoàn
00:04
I became obsessed with the relationship between the brain and the mind
0
4251
3753
Tôi đã luôn ám ảnh bởi mối liên hệ giữa não bộ và nhận thức
00:08
after suffering a series of concussions
1
8004
2294
sau khi trải qua một loạt các biến cố
00:10
playing football and rugby in college.
2
10340
2377
khi chơi đá banh và bóng bầu dục thời còn học đại học
00:13
I felt my mind change for years after.
3
13468
2920
Tôi thấy tâm trí mình bắt đầu thay đổi vài năm sau đó
00:17
I was studying computers at the time,
4
17597
2127
Tôi đang học về máy tính tại thời điểm ấy,
00:19
and it felt as though I had damaged my hardware
5
19766
2753
và thấy như thể phần cứng của tôi bị hỏng vậy
00:22
and that my software was running differently.
6
22561
2252
còn phần mềm của tôi thì lại vận hành theo cách khác
00:25
Over the following years,
7
25355
2002
Trong những năm tiếp theo,
00:27
a close friend suffered a serious neck injury
8
27357
2336
bạn thân tôi đã bị 1 chấn thương cổ nghiêm trọng
00:29
and multiple friends and family members were struggling
9
29734
2586
nhiều đứa bạn khác và thành viên trong gia đình thì
00:32
with crippling mental health issues.
10
32362
1793
bị sang chấn dẫn đến tê liệt tinh thần
00:34
All around me, people that I loved dearly were being afflicted by ailments
11
34447
4046
Những người thân yêu xung quanh tôi đều đã bị hành hạ
00:38
of the nervous system or the mind.
12
38535
2044
bởi các tổn thương tinh thần do lo lắng gây ra
00:41
I was grappling with all of this
13
41246
1543
Tôi đã phải vật lộn với những điều này
00:42
while pursuing an MFA in Design and Technology at Parsons
14
42789
3545
khi đang theo đuổi tấm bằng MFA nghành Thiết kế và Công Nghệ tại Parsons
00:46
when a friend and fellow student showed me an open-source tutorial
15
46334
3629
Đến khi 1 ông bạn và đồng môn cho tôi xem cái chỉ dẫn mã nguồn mở
00:49
on how to build a low-cost single-channel EEG system
16
49963
3295
về cách xây dựng hệ thông điện não đồ đơn với chi phí thấp
00:53
to detect brain activity.
17
53300
1710
nhằm xác định hoạt động của não bộ
00:55
After a couple long nights of hacking and tinkering,
18
55594
3461
Sau vài đêm dài mày mò và hack các kiểu,
00:59
I saw my brainwaves dancing across the screen for the very first time.
19
59097
4421
Tôi đã lần đầu tiên được thấy sóng não của mình nhảy múa trên màn hình
01:03
And that moment changed my life.
20
63560
2335
Và thời khắc đó đã thay đổi cuộc đời tôi
01:06
In that moment,
21
66730
1126
Vào thời điểm đó,
01:07
I felt as though I had the possibility to help myself and the people I loved.
22
67897
4922
Tôi cảm thấy mình đã có cơ hội giúp đỡ bản thân và những người tôi yêu
01:12
And I also realized that I couldn't do it alone.
23
72819
2544
Và tôi cũng nhận ra mình khó lòng làm điều đó 1 mình
01:15
I needed help.
24
75405
1293
Tôi cần sự giúp đỡ
01:17
So in 2013, in Brooklyn, with some like-minded friends,
25
77115
3795
Nên vào năm 2013, tại Brooklyn, cùng với 1 số bạn bè đồng chí hướng
01:20
I started OpenBCI, an open-source neurotechnology company.
26
80952
3712
Tôi đã lập ra OpenBCI, 1 cty về công nghệ thần kinh mã nguồn mở
01:24
In the beginning,
27
84956
1168
Vào lúc mới bắt đầu,
01:26
our goal was to build an inward-pointing telescope
28
86124
3170
Mục tiêu của chúng tôi là chế tạo ra kính viễn vọng nội soi
01:29
and to share the blueprints with the world
29
89294
2377
và chia sẻ bản thiết kế đó với thế giới
01:31
so that anybody with a computer could begin peering into their own brain.
30
91671
3504
nhằm giúp bất cứ ai có máy tính cũng có thể nhìn thấu bộ não của mình
01:35
At first, we were an EEG-only company.
31
95508
3587
Ban đầu, chúng tôi chỉ là 1 cty điện não đồ đơn thuần
Bọn tôi bán cảm biến não hòng đo lường hoạt động não bộ
01:39
We sold brain sensors to measure brain activity.
32
99137
2461
01:41
I thought that's what people wanted.
33
101640
1918
Tôi nghĩ đó mới là thứ mà mọi người cần.
01:43
But over time, we discovered people doing very strange things with our technology.
34
103600
5005
Nhưng theo thời gian, chúng tôi nhận ra
nhiều người dùng công nghệ của cty bằng các cách rất lạ
Vài người đã kết nối thiết bị đến cả dạ dày của họ
01:49
Some people were connecting the equipment to the stomach
35
109105
2670
01:51
to measure the neurons in the gut
36
111775
1710
nhằm đo lường các tế bào thần kinh trong ruột
01:53
and study gut-brain connection and the microbiome.
37
113526
2795
và nghiên cứu kết nối ruột-não lẫn hệ vi sinh vật.
01:56
Others were using the tools to build new muscle sensors and controllers
38
116363
3962
Có người thì dùng chúng để tạo ra bộ điều khiển và cảm biến cơ
02:00
for prosthetics and robotics.
39
120367
1626
cho các bộ phận giả và robot.
02:02
And some were designing new devices
40
122827
2503
Một số thì thiết kế nên những thiết bị mới
02:05
and peripheral add-ons that could be connected to the platform
41
125372
2919
với các tiện ích ngoại vi có khả năng kết nối với nền tảng
02:08
to measure new types of data that I had never heard of before.
42
128291
2920
nhằm đo lường các loại dữ liệu mới mà tôi thậm chí còn chưa từng nghe
02:11
What we learned from all of this
43
131252
1752
Chúng ta học được gì từ những điều này
02:13
is that the brain by itself is actually quite boring.
44
133004
4296
liệu rằng bản chất bộ não có thật sự nhàm chán.
02:19
Turns out brain data alone lacks context.
45
139260
3003
hay là do dữ liệu não đơn thuần là chưa đủ
02:22
And what we ultimately care about is not the brain,
46
142806
3003
mà cái chúng tôi quan tâm nhất không chỉ có mỗi não bộ
02:25
but the mind, consciousness, human cognition.
47
145809
3295
đó còn là tâm trí, ý thức, và cả nhận thức con người nữa
02:29
When we have things like EMG sensors to measure muscle activity
48
149104
3336
Chúng tôi có những công cụ như cảm biến EMG để đo lường hoạt động cơ
02:32
or ECG sensors to measure heart activity,
49
152440
2419
hay cảm biến ECG để đo lường hoạt động tim
02:34
eye trackers
50
154901
1168
Bộ track mắt
thậm chí cả cảm biến môi trường để đo lường thế giới quanh ta,
02:36
and even environmental sensors to measure the world around us,
51
156111
2919
02:39
all of this makes the brain data much more useful.
52
159030
3212
những điều này khiến cho dữ liệu não trở nên hữu dụng hơn rất nhiều
02:42
But the organs around our body, our sensory receptors,
53
162242
3044
Nhưng các cơ quan khác trong cơ thể, kể cả thụ thể cảm giác
02:45
are actually much easier to collect data from than the brain,
54
165286
3754
có thể được thu thập dữ liệu dễ hơn rất nhiều so với não
02:49
and also arguably much more important for determining the things
55
169082
3045
và cũng được cho là quan trọng hơn nhiều trong việc xác định những thứ
02:52
that we actually care about: emotions, intentions and the mind overall.
56
172127
4254
mà ta thực sự quan tâm
cảm xúc, ý định và tâm trí nói chung.
02:56
Additionally,
57
176715
1167
Thêm vào đó,
02:57
we realized that people weren't just interested
58
177924
2920
Ta nhận ra rằng con người không chỉ hứng thú
03:00
in reading from the brain and the body.
59
180844
1918
với việc đọc tin từ não bộ và cơ thể
03:02
They were also interested in modulating the mind
60
182762
2670
mà họ còn quan tâm tới việc điều chỉnh tâm trí nữa
03:05
through various types of sensory stimulation.
61
185432
2836
bằng vô số các giả lập cảm biến
03:08
Things like light, sound,
62
188268
2169
Những thứ như là ánh sáng, âm thanh,
03:10
haptics and electricity.
63
190478
1961
xúc giác và điện từ.
03:12
It's one thing to record the mind,
64
192772
2336
Đó là cách để ghi lại tâm thức
03:15
it's another to modulate it.
65
195150
1918
và cũng là 1 cách để điều chỉnh nó
03:17
The idea of a combined system
66
197402
1877
Ý tưởng về 1 hệ thống kết hợp
03:19
that can both read from and write to the brain or body
67
199279
3628
có thể đọc tin và ghi lên não bộ lẫn cơ thể
03:22
is referred to as a closed-loop system or bidirectional human interface.
68
202949
3921
được gọi là hệ thống vòng kín hoặc giao diện nhân học hai chiều.
03:27
This concept is truly profound,
69
207245
2753
Ý tưởng này thật là thâm sâu,
03:29
and it will define the next major revolution in computing technology.
70
209998
4087
và chính nó sẽ định hình cuộc cách mạng tiếp theo trong nghành công nghệ máy tính
03:34
When you have products that not just are designed for the average user
71
214919
4922
Khi mà bạn có những sản phẩm không chỉ được thiết kế cho người dùng phổ thông
03:39
but are designed to actually adapt to their user,
72
219883
3003
mà còn được thiết kế để tương thích với người tiêu dùng
03:42
that's something truly special.
73
222886
1793
đó quả thật là vô cùng đặc biệt.
03:44
When we know what the data of an emotion or a feeling looks like
74
224721
3128
Khi ta biết được dữ liệu của xúc cảm và nhận thức trông như thế nào
03:47
and we know how to make that data go up or down,
75
227891
2586
và ta biết cách làm cho dữ liệu lên xuống tùy ý
03:50
then using AI,
76
230477
1376
hơn là dùng tới AI
03:51
we can build constructive or destructive interference patterns
77
231895
3545
Ta có thể tạo ra 1 mô hình giao thoa mang cả tính xây dựng lẫn phá hoại
03:55
to either amplify or suppress those emotions or feelings.
78
235440
3670
hòng khuếch đại lẫn triệt tiêu những luồng xúc cảm hay nhận thức ấy
03:59
In the very near future,
79
239402
1168
Trong tương lai gần,
04:00
we will have computers that we are resonantly
80
240612
3003
sẽ có những chiếc máy tính có khả năng cộng hưởng
04:03
and subconsciously connected to,
81
243656
2336
và kết nối bằng tiềm thức,
04:06
enabling empathetic computing for the very first time.
82
246034
2794
cho phép máy tính lần đầu tiên có khả năng đồng cảm.
04:09
In 2018,
83
249996
1710
Năm 2018,
04:11
we put these learnings to work
84
251748
1460
Chúng tôi đã thử thực hành điều này
04:13
and began development of a new tool for cognitive exploration.
85
253208
3420
và bắt đầu phát triển một thiết bị mới nhằm khám phá nhận thức
04:16
Named after my friend Gael, who passed from ALS in 2016,
86
256961
4129
Được đặt theo tên người bạn Gael của tôi, đã mất do ALS vào năm 2016
04:21
we call it Galea.
87
261132
1460
chúng tôi gọi nó là Galea
04:22
It’s a multimodal bio-sensing headset,
88
262592
2294
Một tai nghe cảm biến sinh học đa phương,
04:24
and it is absolutely packed with sensors.
89
264928
3378
nó hoàn toàn được bao bọc bởi các cảm biến
04:28
It can measure the user’s heart, skin, muscles, eyes and brain,
90
268348
6047
và có thể đo lường nhịp tim, da, cơ bắp, mắt và não bộ người dùng
04:34
and it combines that capability with head-mounted displays
91
274437
2878
nó còn kết hợp được khả năng đó với bộ hiển thị gắn đầu
04:37
or augmented and virtual reality headsets.
92
277357
2294
hoặc tai nghe thực tế ảo và tăng cường.
Thêm vào đó, chúng tôi vẫn đang nghiên cứu để bổ sung
04:40
Additionally, we're exploring the integration
93
280235
2127
04:42
of non-invasive electrical neural stimulation as a feature.
94
282362
2836
tính năng kích thích điện đồ thần kinh bất khả xâm phạm
04:45
The Galea software suite
95
285740
1919
Bộ phần mềm Galea
04:47
can turn the raw sensor data into meaningful metrics.
96
287659
3128
có thể biến dữ liệu cảm biến thô thành các chỉ số có ý nghĩa.
04:51
With some of the sensors,
97
291204
1209
Với một vài cảm biến,
04:52
we're able to provide new forms of real-time interactivity and control.
98
292413
3921
Chúng tôi có thể tạo ra 1 giao thức mới của tương tác và điều khiển thời gian thực
04:56
And with all of the sensors,
99
296334
1460
Và với tất cả các cảm biến,
04:57
we're able to make quantifiable inferences about high-level states of mind,
100
297836
4087
chúng ta có thể đưa ra những suy luận được định lượng
về các trạng thái cao cấp của tâm trí,
05:01
things like stress, fatigue, cognitive workload and focus.
101
301965
3962
như stress, mệt mỏi, áp lực công việc và sự tập trung
05:06
In 2019,
102
306386
1668
Năm 2019,
05:08
a legendary neurohacker by the name of Christian Bayerlein
103
308096
3044
Gã neurohacker huyền thoại tên Christian Bayerlein
05:11
reached out to me.
104
311140
1627
đã liên hệ với tôi,
05:12
He was actually one of our very first Kickstarter backers
105
312809
2711
Ảnh cũng chính là 1 trong những nhà hùng vốn đầu tiên
05:15
when we got started, early on.
106
315520
1460
khi chúng tôi mới chớm bắt đầu
05:17
Christian was a very smart, intelligent, happy-go-lucky
107
317021
3170
Christian là người rất thông minh, trí tuệ, an vận
05:20
and easygoing guy.
108
320233
1543
và khá cởi mở.
05:21
And so I worked up the courage to ask him, "Hey, Christian,
109
321818
2794
Và tôi đã lấy hết dũng khí để hỏi ảnh, “Này, Christian,
05:24
can we connect you to our sensors?"
110
324612
1877
tôi có thể kết nối anh với bộ cảm biến được không
05:27
At which point he said,
111
327115
2002
Có thời điểm ảnh đã nói,
05:29
"I thought you would never ask."
112
329158
1585
“Tao cứ nghĩ mày sẽ không bao giờ hỏi cơ.”
05:30
(Laughter)
113
330785
1126
05:31
So after 20 minutes,
114
331911
1377
Và rồi sau 20 phút,
05:33
we had him rigged up to a bunch of electrodes,
115
333288
3086
Chúng tôi đã gài bẫy để ghim vô người ổng 1 đống dây điện
05:36
and we provided him with four new inputs to a computer.
116
336416
3753
chúng tôi còn cấp cho ổng 4 cổng đầu vào mới toang lên máy tính
05:40
Little digital buttons, that he could control voluntarily.
117
340211
3253
Một ít nút bấm kĩ thuật, để ổng có thể tự do điều khiển
05:43
This essentially doubled his number of inputs to a computer.
118
343882
3628
Điều này về cơ bản đã nhân đôi số lượng đầu vào lên máy tính
05:47
Years later, after many setbacks due to COVID,
119
347552
3170
Vài năm sau đó, sau nhiều lần trì hoãn bởi dịch COVID,
05:50
we flew to Germany to work with Christian in person
120
350722
3170
Bon tôi đã bay đến Đức nhằm làm việc trực tiếp với Christian
05:53
to implement the first prototype
121
353933
1543
để thực hiện mẫu thử đầu tiên
05:55
of what we're going to be demoing here today.
122
355476
2128
là cái mà bọn tôi sắp sửa demo ở đây hôm nay.
05:57
Christian then spent months training with that prototype
123
357645
2628
Christian đã dành cả tháng để thích ứng với mẫu thử đó
06:00
and sending his data across the Atlantic to us in Brooklyn from Germany
124
360315
3587
rồi gửi dữ liệu của ổng vượt Đại Tây Dương
từ Đức tới Brooklyn
06:03
and flying a virtual drone in our offices.
125
363902
3169
nhằm điều khiển 1 cái drone ở tận văn phòng của bọn tôi.
06:07
The first thing that we did was scour Christian's body
126
367113
3504
Điều đầu tiên bọn tôi làm là cọ rửa cơ thể của Christian
06:10
for residual motor function.
127
370617
1501
cho các chức năng khác vận động.
06:12
We then connected electrodes to the four muscles
128
372702
3128
Chúng tôi sau đó kết nối các sợi điện lên 4 nhóm cơ
06:15
that he had the most voluntary control over,
129
375872
2085
mà anh ấy có thể kiểm soát 1 cách thoải mái nhất
06:17
and then we turned those muscles into digital buttons.
130
377957
2920
rồi sau đó bọn tôi chuyển các cơ này thành các nút bấm kĩ thuật.
Chúng tôi còn thêm vào 1 số bộ lọc thông minh và bộ xử lí tín hiệu
06:21
We then applied some smart filtering and signal processing
131
381210
2920
06:24
to adapt those buttons into something more like a slider
132
384130
2669
hòng chuyển hóa các nút này thành 1 thứ giống như thanh trượt
06:26
or a digital potentiometer.
133
386799
1836
hay một chiết áp kĩ thuật số.
06:29
After that,
134
389135
1210
Sau đó,
06:30
we turned those four sliders
135
390345
1376
Bọn tôi xoay 4 thanh trượt ấy
06:31
and mapped them to a new virtual joystick.
136
391721
2461
rồi đánh dấu chúng cho bộ điều khiển ảo mới
06:34
Christian then combined that new joystick
137
394641
1960
Christian sau đó kết hợp với bộ điều khiển mới đó
06:36
with the joystick that he uses with his lip to control his wheelchair,
138
396643
3295
với bộ điều khiển mà ổng đã xài bằng môi để kiểm soát cái xe lăng
06:39
and with the two joysticks combined,
139
399979
2086
và với sự kết hợp của 2 bộ điều khiển
06:42
Christian finally had control over all the manual controls of a drone.
140
402106
3921
Christian cuối cùng cũng đã kiểm soát được toàn bộ cái máy bay không người lái
06:46
I’m going to stop talking about it, and we’re going to show you.
141
406653
3086
Tôi sẽ dừng nói về chủ đề này, và chuẩn bị cho các bạn thấy ngay đây.
06:50
Christian,
142
410365
1543
Chào mừng,
06:51
welcome.
143
411908
1418
Christian
06:53
(Applause)
144
413326
5756
(Vỗ tay)
06:59
At this point,
145
419082
1167
Ngay bây giờ,
07:00
I'm going to ask everybody to turn off your Bluetooth
146
420291
3253
Tôi đề nghị mọi người hãy tắt hết Bluetooth
07:03
and put your phones in airplane mode
147
423544
2461
và đưa điện thoại vào chế độ máy bay
07:06
so that you don't get hit in the face with a drone.
148
426047
2419
để tránh việc bạn bị thương bởi 1 chiếc drone
07:08
(Laughter)
149
428466
2044
(Cười)
Cảm nghĩ của anh như nào, Christian?
07:10
How are you feeling, Christian?
150
430510
1501
Được rồi, triển thôi.
07:12
Christian Bayerlein: Yeah, let's do it.
151
432053
1877
07:13
Conor Russomanno: Awesome.
152
433930
1251
Tuyệt vời.
07:15
This is a heads-up display that's showing all of Christian's biometric data,
153
435181
4254
Cái màn hình trên này sẽ cho ta thấy dữ liệu sinh học của Christian
07:19
as well as some information about the drone.
154
439477
2377
cùng với 1 số thông tin về con drone của ảnh
07:21
On the left here, we can see Christian's muscle data.
155
441854
3462
Phía bên trái này, ta có thể thấy dữ liệu cơ học của Christian
07:26
Christian is now going to attempt to fly the drone.
156
446150
2962
Christian bây giờ sẽ thử điều khiển con drone này
07:29
How are you feeling, Christian, feeling good?
157
449737
2127
Cảm thấy thế nào, Christian, ổn chứ hả?
07:31
CB: Yes.
158
451864
1168
Ổn
07:33
CR: All right. Rock and roll.
159
453032
1418
Được rồi. Quẩy lên nào.
07:34
Let's take this up for a joyride.
160
454450
1627
Tận hưởng chuyến bay này thôi.
07:36
Whenever you're ready.
161
456119
1167
Khi mà anh sẵn sàng.
07:37
CB: I'm ready.
162
457286
1335
Sẵn sàng rồi.
07:43
(Applause and cheers)
163
463626
5547
(Vỗ tay và hoan hô)
07:49
CR: All right, take her up.
164
469215
1877
Đúng rồi, đưa nó bay lên nào.
07:54
And now let's do something we probably shouldn't do
165
474012
2836
Rồi giờ hãy thử làm cái gì đó mà ta không thể làm coi nào
07:56
and fly it over the audience.
166
476848
1418
rồi bay thẳng qua khán giả luôn
07:58
(Laughter)
167
478266
1543
(Cười)
08:12
(Cheers and applause)
168
492613
6966
(Cổ vũ và vỗ tay)
08:22
Alright, actually, let’s do this.
169
502999
1710
Đúng rồi, triển thôi nào
08:24
I'm going to ask for people to call out some commands in the audience.
170
504709
3295
Tôi sẽ yêu cầu đưa ra 1 số mệnh lệnh từ khán giả
08:28
So how about you?
171
508046
1459
Anh đây xem nào?
08:30
Straight forward.
172
510048
1376
Tiến về trước.
08:32
Straight forward.
173
512133
1376
Tiến về trước đi.
08:34
(Laughter)
174
514093
3128
(Cười)
08:37
Alright. How about you?
175
517221
1168
Được rồi. Còn anh này?
08:38
Man: Up!
176
518431
1126
Lên đi!
08:39
(Laughter)
177
519599
1877
(Cười)
08:41
CR: Not down.
178
521517
1168
Đừng có xuống.
08:43
Oh, he's doing what he wants right now.
179
523853
1877
Ồ, rồi giờ ổng sẽ làm theo ý anh ngay nè.
08:47
Amazing.
180
527774
1167
Đỉnh đấy.
08:48
(Cheers and applause)
181
528941
3712
(Cổ vũ và vỗ tay)
08:52
Alright, let’s bring it back.
182
532653
1502
Được rồi, đưa nó về lại nào.
08:54
And what I'm going to do right now is take control of the controller
183
534155
3378
và giờ tôi sẽ thử chiếm quyền kiểm soát bộ điều khiển
08:57
so that you guys know
184
537575
1919
để cho mọi người biết là
08:59
that there isn't someone backstage flying this drone.
185
539535
3087
chẳng có ai sau cánh gà đang lái cái drone này cả
Được rồi, Christian, Cho phép tôi nhé?
09:03
All right, Christian, you're alright with that?
186
543164
2210
Lấy đi.
09:05
CB: Yeah.
187
545374
1168
09:07
CR: Unplug.
188
547919
1376
Rút phích nhé.
09:10
Forward.
189
550421
1335
Tiến lên nè.
09:16
And we're going to land this guy now.
190
556886
1919
Rồi giờ tôi sẽ để nó hạ cánh.
09:22
CB: I think I was better than you.
191
562225
1877
Tôi nghĩ là tôi làm đỉnh hơn anh đấy.
09:24
(Laughter)
192
564477
1877
(Cười)
09:26
(Applause)
193
566395
2545
(Vỗ tay)
09:28
CR: Amazing.
194
568981
1168
Tuyệt vời.
09:30
(Applause)
195
570191
4630
(Vỗ tay)
09:34
Now I'm going to unplug it so it doesn't turn on on its own.
196
574862
4255
Giờ tôi sẽ rút phích để đảm bảo nó không...tự động bật
09:40
Perfect.
197
580701
1252
Hoàn hảo.
09:43
Christian has repurposed dormant muscles from around his body
198
583454
3879
Christian đã dùng những nhóm cơ không hoạt động của cơ thể ảnh
09:47
for extended and augmented interactivity.
199
587375
3253
cho các hoạt động tương tác mở rộng và tăng cường
Chúng tôi đã biến đổi các nhóm cơ đó thành 1 bộ điều khiển tổng hợp
09:50
We have turned those muscles into a generic controller
200
590628
2711
09:53
that in this case we've mapped into a drone,
201
593381
2085
mà trong trường hợp này là kết nối với 1 con drone,
09:55
but what's really cool is that joystick can be applied to anything.
202
595466
3420
nhưng điều thú vị là bộ điều khiển đó có thể dùng cho tất cả mọi thứ
09:58
Another thing that's really cool
203
598886
1543
Một điểm thú vị nữa là
10:00
is that even in individuals who are not living with motor disabilities,
204
600471
3545
ngay cả những người bình thường không có khuyết tật gì,
10:04
there exist dozens of dormant muscles around the body
205
604016
3587
cơ thể họ vẫn có vô số những nhóm cơ bất động
10:07
that we can tap into for augmented and expanded control interactivity.
206
607645
4338
mà chúng tôi có thể tận dụng cho việc tăng cường và mở rộng tương tác điều khiển
Và cuối cùng,
10:13
And lastly,
207
613234
1209
10:14
all the code related to that virtual joystick,
208
614485
2336
tất cả đoạn mã liên quan đến bộ điều khiển ảo ấy,
10:16
we're going to open source
209
616863
1251
sẽ được chúng tôi để dưới dạng mã nguồn mở
10:18
so that you can implement it and improve upon it.
210
618156
4129
hòng cho các bạn có thể thoải mái sử dụng và phát triển nó
10:23
There's three things that have stood out to me
211
623369
2169
Có 3 thứ mà tôi thấy nổi bật nhất
10:25
from working on this project and many others over the years.
212
625538
2919
trong quá trình làm dự án này cũng như các dự án khác trong vài năm tới
10:28
One,
213
628791
1418
Thứ nhất,
10:30
we cannot conflate the brain with the mind.
214
630209
3003
Ta không thể kết hợp được não bộ và tâm trí.
10:33
In order to understand emotions
215
633212
2586
Trong nỗ lực hòng thấu hiểu cảm xúc
10:35
and tensions and the mind overall,
216
635840
2044
căng thẳng và tâm trí nói chung,
10:37
we have to measure data from all over the body,
217
637884
2377
Chúng tôi phải đo lường dữ liệu từ khắp cơ thể
10:40
not just the brain.
218
640261
1543
chứ không riêng gì não.
10:42
Two,
219
642221
1168
Thứ hai,
10:43
open-source technology access and literacy
220
643431
3295
Việc cập nhật công nghệ mã nguồn mỡ và trao dồi kiến thức
10:46
is one way that we can combat the potential ethical challenges we face
221
646767
3754
là cách để ta đối phó với những mâu thuẫn đạo đức tiềm tàng
10:50
in introducing neural technology to society.
222
650521
2753
trong việc giới thiệu công nghệ thần kinh với công chúng.
10:53
But that's not enough.
223
653649
1293
Nhưng thế vẫn chưa đủ,
10:54
We have to do much, much more than that.
224
654942
2711
Chúng ta còn phải làm nhiều thứ hơn thế cơ
10:57
It's very important, imperative, that we set up guardrails
225
657653
4046
Sẽ là rất quan trọng và bắt buộc khi chúng ta tạo ra 1 thanh chắn
11:01
and design the future that we want to live in.
226
661741
2544
và kiến thiết 1 tương lai mà ta luôn mơ về.
11:05
Three.
227
665494
1210
Thứ ba,
11:07
It's the courage and resilience of trailblazers like Christian
228
667914
4087
Đó là sự can đảm và kiên cường của những người tiên phong như Christian
Một người đã không sa lầy bởi những điều mà anh tưởng như không thể,
11:12
who don't get bogged down by what they can't do,
229
672001
2419
11:14
but instead strive to prove that the impossible is in fact possible.
230
674420
4421
mà thay vào đó anh đã phấn đấu để
chứng minh điều không tưởng hóa ra lại có thể.
11:19
(Applause)
231
679258
6966
(Vỗ tay)
11:27
And since none of this would have been possible without you, Christian,
232
687433
3337
Sẽ không có gì ở đây thành hiện thực nếu không có anh, Christian,
11:30
the stage is yours.
233
690811
1585
sân khấu này là của anh.
11:32
CB: Yeah, hi, everybody.
234
692438
1794
Được rồi. Chào tất cả mọi nguời nhe.
11:34
Audience: Hi.
235
694690
1126
Khán giả: Chào.
11:36
CB: I'm excited to be here today.
236
696734
1752
Tôi rất phấn khích khi có mặt ở đây hôm nay
11:39
I was born with a genetic condition that affects my mobility
237
699237
4713
Tôi sinh ra với 1 biến chứng di truyền đã làm ảnh hưởng khả năng di chuyển
11:43
and requires me to have assistance.
238
703991
2920
và buộc tôi phải luôn cần sự hỗ trợ.
11:47
Despite my disability,
239
707495
2127
Bất chấp những khuyết tật đó,
11:49
I'm a very happy and fulfilled person.
240
709622
2669
Tôi vẫn là một người vui vẻ và lạc quan
11:53
What truly holds me back are not my physical limitations.
241
713376
4254
Thứ đã níu tôi lại thật sự không phải là những giới hạn về thể trạng.
11:58
It's rather the barriers in the environment.
242
718256
3044
Mà đó chính là rào cản từ môi trường xung quanh.
12:01
I'm a tech nerd and political activist.
243
721342
3045
Tôi là 1 kẻ nghiện công nghệ và cũng là 1 nhà hoạt động chính trị.
12:04
I believe that technology can empower disabled people.
244
724720
3837
Tôi tin rằng công nghệ có thể trao cho những người khuyết tật sức mạnh.
12:08
It can help create a better,
245
728891
3128
Nó có thể tạo nên những điều đẹp đẽ,
12:12
more inclusive and accessible world
246
732019
3212
một thế giới rộng lượng và cởi mở hơn
12:15
for everyone.
247
735273
1126
cho tất cả.
12:16
This demonstration is a perfect example.
248
736983
3128
Màn trình diễn hôm nay chính là 1 ví dụ hoàn hảo.
12:20
We saw what's possible when cutting edge technology
249
740486
4213
Ta đã thấy sự khả quan khi mà những công nghệ tân tiến
12:24
is combined with human curiosity and creativity.
250
744699
4629
được kết hợp với con người 1 cách mò mẫm và sáng tạo
12:29
So let's build tools that empower people,
251
749662
3170
Hãy cùng tạo ra những công cụ có thể tiếp cho con người sức mạnh,
12:32
applications that break down barriers
252
752873
3295
những ứng dụng nhằm phá bỏ rào cản
12:36
and systems that unlock a world of possibilities.
253
756210
4296
và những hệ thống hòng mở khóa đến thế giới của những điều có thể.
12:40
I think that's an idea worth spreading.
254
760923
3504
Tôi nghĩ đó là ý tưởng rất đáng được truyền tải rộng.
12:44
Thank you.
255
764468
1293
Cảm ơn.
12:45
(Cheers and applause)
256
765803
6965
(Cổ vũ và vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7