We Actually Have a Shot at Stopping the Climate Crisis | Asmeret Asefaw Berhe | TED

35,170 views ・ 2023-10-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thái Hưng Trần Reviewer: My Den
00:08
Eighty percent filthy.
0
8630
1960
Tới 80% không sạch.
00:11
That's how much energy the American population still derives
1
11383
4004
Đó là lượng năng lượng mà người Mỹ vẫn lấy
00:15
from fossil fuels.
2
15428
1419
từ nhiên liệu hóa thạch.
00:17
Deployment of clean energy,
3
17514
2210
Việc triển khai năng lượng sạch,
00:19
even at today's rapidly accelerating pace,
4
19766
3337
ngay cả với tốc độ tăng nhanh ngày nay,
00:23
is simply not enough to halt the climate crisis.
5
23144
3629
đơn giản là không đủ để ngăn chặn cuộc khủng hoảng khí hậu.
00:27
Going forward,
6
27148
1252
Trong tương lai,
00:28
if we're going to reduce the risk of overshoot of global temperature
7
28400
4129
nếu chúng ta muốn giảm nguy cơ nhiệt độ toàn cầu tăng
00:32
beyond two degrees C,
8
32571
2335
vượt quá hai độ C,
00:34
we also have to reduce the amount of CO2 that remains in the atmosphere.
9
34906
4713
chúng ta cũng phải giảm lượng CO2 đang nằm trong khí quyển.
00:40
The team I lead, the US Department of Energy's Office of Science,
10
40161
4130
Nhóm mà tôi lãnh đạo, Văn phòng Khoa học của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ,
00:44
is part of an unprecedented national effort
11
44332
2878
là một phần của nỗ lực quốc gia chưa từng có
00:47
to get us to net-zero emissions by 2050.
12
47252
3587
để đưa chúng ta đến mức xả thải ròng bằng 0 vào 2050.
00:51
To achieve our goals,
13
51798
2336
Để đạt được mục tiêu của mình,
00:54
we're aiming to establish a transformative ecosystem of innovation
14
54175
5506
chúng tôi đang nhắm tới thiết lập một hệ sinh thái đổi mới mang tính đổi mới
00:59
that achieves major innovations in science and technology
15
59681
4588
để đạt được những đổi mới lớn trong khoa học và công nghệ
01:04
for carbon dioxide removal.
16
64311
2002
cho việc loại bỏ carbon dioxide.
01:06
Innovations and policy and regulations to enable the nascent sector
17
66938
4421
Những đổi mới và chính sách và quy định để cho phép trung tâm non trẻ
01:11
on carbon dioxide removal to grow
18
71401
2920
về loại bỏ carbon dioxide phát triển
01:14
and innovations to engage more people in our quest to finding
19
74362
5631
và đổi mới để thu hút nhiều người hơn vào nhiệm vụ của chúng tôi trong việc tìm kiếm
01:19
and implementing sweeping solutions.
20
79993
2920
và thực hiện các giải pháp sâu rộng.
01:23
We need major breakthroughs across multiple arenas,
21
83580
3837
Chúng tôi cần những đột phá lớn trên nhiều mặt trận
01:27
and we need it fast.
22
87459
1585
và chúng tôi cần nó nhanh chóng.
01:30
So how do we go about this?
23
90086
2253
Vậy chúng ta làm thế nào đây?
01:32
Energy Earthshots.
24
92881
1835
Năng lượng Earthshots.
01:35
The Biden-Harris administration's Earthshot initiative
25
95884
3462
Sáng kiến Earthshot của chính quyền Biden-Harris
01:39
is inspired by President Kennedy's Moonshot initiative
26
99387
4630
được lấy cảm hứng từ sáng kiến Moonshot của Tổng thống Kennedy
01:44
that aimed to land a man on the moon.
27
104017
2544
nhằm đưa con người lên mặt trăng.
01:47
I think that's a perfect model for what we need to achieve here.
28
107354
3837
Tôi nghĩ đó là một mô hình hoàn hảo cho những gì chúng ta cần đạt được ở đây.
01:52
To achieve the goals of the Moonshot initiative,
29
112150
2795
Để đạt được các mục tiêu của sáng kiến Moonshot,
01:54
the nation needed to establish a new,
30
114986
3003
quốc gia cần thiết lập một hệ sinh thái mở rộng mới
01:58
expansive ecosystem of innovation in space technologies.
31
118031
4379
về đổi mới trong công nghệ vũ trụ.
02:03
It required an all-hands-on-deck approach that included government,
32
123244
5464
Nó đòi hỏi một cách tiếp cận toàn diện
bao gồm chính phủ,
02:08
included educators,
33
128750
2920
bao gồm các nhà giáo dục,
02:11
private sector, industry
34
131670
2544
nhóm tư nhân, ngành công nghiệp
02:14
and, of course, scientists and engineers and more.
35
134214
3336
và tất nhiên, các nhà khoa học và kỹ sư và hơn thế nữa.
02:18
Now with the Department of Energy,
36
138593
2753
Bây giờ với Bộ Năng lượng,
02:21
we're launching a similarly ambitious effort
37
141346
3587
chúng tôi đang phát động một nỗ lực đầy tham vọng giống vậy
02:24
to enable a portfolio of approaches
38
144975
2544
để thực hiện một danh mục các phương pháp tiếp cận
02:27
that range from basic science to application of science
39
147560
4672
từ khoa học cơ bản đến khoa học ứng dụng
02:32
to technology development
40
152273
2253
đến phát triển công nghệ
02:34
and for large-scale deployment.
41
154567
2336
và triển khai quy mô lớn.
02:37
These approaches are needed to balance the benefits,
42
157821
3879
Những cách tiếp cận này là cần thiết để cân bằng giữa lợi ích, sự đánh đổi
02:41
trade offs and limitations
43
161741
2795
và hạn chế của khí hậu
02:44
of several climate and clean energy pathways
44
164536
3295
và phương án năng lượng sạch
02:47
that are needed to accelerate the timeline for achieving the solutions that we need.
45
167872
5548
mà cần thiết để đẩy nhanh tiến trình để đạt tới các giải pháp mà chúng ta cần.
02:54
We've launched seven Earthshots so far.
46
174212
3086
Chúng tôi đã khởi động bảy Earthshots cho đến nay.
02:58
But as a soil scientist,
47
178383
1710
Là một nhà địa chất học,
03:00
I'm particularly excited to tell you today about the Carbon Negative Shot.
48
180135
4379
tôi đặc biệt hứng thú kể cho các bạn về Carbon Negative Shot hôm nay
03:05
This shot depends on a strong science foundation
49
185223
4296
Dự án này phụ thuộc vào một nền tảng khoa học vững chắc
03:09
to enable durable,
50
189561
2711
để cho phép loại bỏ
lâu dài,
03:12
scalable and responsible carbon dioxide removal from the atmosphere
51
192313
6298
rộng rãi
và đáng tin cậy
CO2 ra khỏi khí quyển
03:18
at a cost of less than 100 dollars per metric ton of CO2 equivalent,
52
198611
6424
với chi phí dưới 100 đô la cho tương đương mỗi tấn CO2,
03:25
including accounting for full life cycle of emissions within a decade.
53
205076
5172
bao gồm cả việc tính đến vòng đời đầy đủ của khí thải trong vòng một thập kỷ.
03:31
But we need to be able to measure and verify it too.
54
211082
3128
Nhưng chúng ta cũng cần có khả năng đo lường và xác minh nó.
03:35
Achieving the goals of the Carbon Negative Shot
55
215920
3254
Để đạt được các mục tiêu của Carbon Negative Shot
03:39
requires that we advance and employ nature-based solutions
56
219174
4629
đòi hỏi chúng tôi phải thúc đẩy và sử dụng các giải pháp dựa trên thiên nhiên
03:43
and engineer new technologies.
57
223845
2586
và thiết kế các công nghệ mới.
03:46
On one hand,
58
226973
1210
Một mặt,
03:48
we get to learn from nature
59
228183
1710
chúng ta học hỏi từ thiên nhiên
03:49
to enhance the ability of plants to take up atmospheric CO2
60
229934
4922
để tăng cường khả năng hấp thụ CO2 trong khí quyển của thực vật
03:54
and promote soil carbon sequestration,
61
234898
3003
và thúc đẩy quá trình hấp thụ carbon trong đất,
03:57
which we can enable via land use change and land management.
62
237942
3796
mà chúng ta có thể thực hiện thông qua chu trình đất và cải tạo đất.
04:02
On the other hand,
63
242614
1376
Mặt khác,
04:04
we aim to advance fundamental material and chemical sciences
64
244032
4880
chúng tôi nhắm tới thúc đẩy khoa học vật liệu và hóa học cơ bản
04:08
to develop capabilities
65
248912
2377
để phát triển khả năng
04:11
for energy-efficient capture of CO2 from dilute sources.
66
251289
4463
thu giữ CO2 một cách tiết kiệm năng lượng từ các vật liệu hấp thụ.
04:16
This includes development of direct air capture sorbents
67
256127
5047
Điều này bao gồm việc phát triển các chất hấp thụ không khí trực tiếp
04:21
for ambient CO2
68
261216
1710
thu giữ CO2 xung quanh
04:22
and systems that are needed to durably store the captured carbon.
69
262926
5130
và các hệ thống cần thiết để lưu trữ lâu dài carbon thu được đó.
04:28
But that's not all we need.
70
268723
1835
Nhưng đó chưa đủ những thứ ta cần.
04:30
We also need a human-centered component to the Carbon Negative Shot
71
270892
4379
Chúng ta cũng cần lấy con người làm trung tâm cho Carbon Negative Shot
04:35
to ensure an equitable transition towards a decarbonized energy system.
72
275313
5631
để đảm bảo sự dịch chuyển công bằng sang một hệ thống năng lượng không cacbon.
04:42
We need to make sure that we realize the full benefits
73
282112
4963
Chúng ta cần đảm bảo rằng chúng ta thực hiện được lợi ích đầy đủ
04:47
of all these capabilities we're putting out.
74
287117
3211
từ tất cả những giải pháp mà chúng ta đang đưa ra.
04:51
And in addition to removing legacy CO2 from the atmosphere,
75
291121
4796
Và ngoài việc loại bỏ lượng CO2 dư thừa ra khỏi khí quyển,
04:55
the goals that we're pursuing as part of the Carbon Negative Shot
76
295917
4546
các mục tiêu mà chúng tôi đang theo đuổi như một phần của Carbon Negative Shot
05:00
also have multiple potential additional co-benefits,
77
300505
3962
cũng bao gồm nhiều lợi ích tiềm năng kèm theo nữa,
05:04
including improving soil health
78
304509
2044
bao gồm cải thiện tình trạng đất
05:06
for communities who depend on soil for their livelihood,
79
306553
3753
cho các cộng đồng phụ thuộc vào đất đai để sinh sống,
05:11
reducing air pollution
80
311015
2837
giảm ô nhiễm không khí
05:13
and creation of good jobs.
81
313893
2670
và tạo ra những công việc tốt.
05:17
But to realize all these benefits,
82
317647
3086
Nhưng để thực hiện tất cả những lợi ích này,
05:20
we need to make sure that people from all walks of life are at the table
83
320775
5089
chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người từ mọi tầng lớp xã hội đều tham gia
05:25
when critical decisions are being made about our climate goals
84
325905
4338
khi các quyết định quan trọng được đưa ra về các mục tiêu khí hậu của chúng ta
05:30
and how we achieve these goals.
85
330285
2460
và cách chúng ta đạt được những mục tiêu này.
05:33
For me, as an academic,
86
333913
2044
Đối với tôi, với tư cách là một học giả
05:35
and now a leader for a major science agency for the nation,
87
335999
4337
và hiện là nhà lãnh đạo cho một cơ quan khoa học lớn của quốc gia,
05:40
this means we need to significantly revamp our support
88
340378
4838
điều này nghĩa là chúng ta cần cải thiện đáng kể sự hỗ trợ của mình
05:45
for broadening participation efforts in STEM.
89
345216
3128
để mở rộng các nỗ lực tham gia vào STEM.
05:48
We need to continue to contribute towards building a vibrant STEM workforce
90
348803
5172
Chúng ta cần tiếp tục đóng góp xây dựng lực lượng lao động STEM năng động
05:54
for the nation.
91
354017
1459
cho quốc gia.
05:55
A workforce that will abide by principles of environmental justice
92
355476
4547
Một lực lượng lao động sẽ tuân thủ các nguyên tắc công bằng môi trường
06:00
at every step of the process.
93
360023
2961
ở mọi bước của quá trình.
06:03
We need this to make sure that the science we're enabling
94
363443
3879
Chúng ta cần điều này để đảm bảo rằng khoa học mà chúng ta đang tạo điều kiện
06:07
works for society.
95
367363
1877
thực hiện được cho xã hội.
06:10
Achieving our global climate goals
96
370116
2503
Đạt được các mục tiêu khí hậu toàn cầu
06:12
requires rapid acceleration of deployment of clean energy
97
372660
4797
đòi hỏi tăng tốc nhanh chóng triển khai năng lượng sạch
06:17
and innovations in carbon dioxide removal.
98
377457
3754
và đổi mới trong loại bỏ carbon dioxide.
06:22
I'm convinced the Earthshots are our best shot for achieving our goals.
99
382462
4755
Tôi tin rằng Earthshots là cơ hội tốt nhất để đạt được mục tiêu của chúng tôi.
06:28
Just like the Moonshot landed us on the Moon,
100
388092
2920
Cũng giống như Moonshot đã đưa chúng ta lên Mặt trăng,
06:31
ahead of schedule.
101
391012
1460
trước thời hạn.
06:33
And any success that we register on these efforts
102
393223
3795
Và bất kỳ thành công nào mà chúng ta ghi nhận được trong những nỗ lực này
06:37
will not just contribute to removing legacy CO2 from the atmosphere
103
397018
5172
sẽ không chỉ góp phần loại bỏ lượng CO2 thừa ra khỏi khí quyển
06:42
and halting the climate crisis.
104
402190
2711
và ngăn chặn cuộc khủng hoảng khí hậu.
06:45
It will also contribute to building a better,
105
405568
3545
Nó cũng sẽ góp phần xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn,
06:49
more equitable and cleaner world.
106
409155
2836
công bằng hơn và sạch hơn.
06:52
Thank you.
107
412533
1168
Cảm ơn bạn.
06:53
(Applause)
108
413701
3087
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7