Rebecca Galemba: How employers steal from workers -- and get away with it | TED

54,256 views ・ 2022-01-19

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Van Thao Reviewer: Nhu PHAM
Khi làm việc, bạn mong muốn được trả lương.
Bạn không mong được trả ít hơn mức đã hứa
hoặc tệ hơn là không có gì.
00:12
When you work, you expect to be paid for it.
1
12788
2753
Nhưng đó là điều đang xảy ra với hàng triệu người lao động Mỹ
00:15
You don't expect to be paid less than you were promised
2
15583
3086
ở nhiều ngành nghề.
Đặc biệt ở lĩnh vực nông nghiệp, xây dựng, nhà hàng,
00:18
or worse, nothing at all.
3
18711
2169
00:20
But that's exactly what's happening to millions of Americans
4
20880
2878
xí nghiệp may, nuôi trồng,
00:23
who work in a range of industries.
5
23799
1835
viện dưỡng lão, lao động theo ngày
00:25
It's especially a problem in agriculture, construction, restaurants,
6
25676
4797
và giữa các người lao động độc lập.
Nó được gọi là nạn quỵt lương
00:30
garment factories, poultry plants,
7
30473
2168
điều mà bạn hoặc ai đó từng gặp phải.
00:32
nursing homes, in day labor
8
32683
1960
00:34
and among independent contractors.
9
34685
2378
Nạn quỵt lương diễn ra khi các cá nhân
00:37
It's called wage theft,
10
37063
1543
không được nhận tiền lương và lợi ích hợp pháp của họ.
00:38
and chances are that you or someone you know has experienced it.
11
38606
3462
Quỵt lương diễn ra dưới nhiều hình thức:
Trả dưới mức lương tối thiểu,
00:42
Wage theft occurs when individuals do not receive
12
42568
2920
giam lương, làm thêm giờ, thời gian giải lao hoặc tiền boa,
00:45
their legally owed wages and benefits.
13
45529
2920
phân loại sai nhân viên thành người lao động độc lập
00:48
Wage theft can take many forms:
14
48491
1918
00:50
Paying below the minimum wage,
15
50451
1668
thậm chí là dứt khoát không trả lương.
00:52
withholding earned benefits, overtime, breaks or tips,
16
52161
4212
Viện Chính sách Kinh tế ước lượng
00:56
misclassifying employees as independent contractors
17
56415
2836
mỗi năm người lao động mất 50 tỷ đô do nạn quỵt lương,
00:59
and even outright non-payment.
18
59293
2961
nhưng hầu như mọi người chưa biết đến vấn đề này.
01:02
The Economic Policy Institute
19
62713
1752
Để hình dung 50 tỷ đô, hãy nghĩ,
01:04
estimates that workers are losing 50 billion dollars a year to wage theft,
20
64507
3962
mỗi năm, trộm cắp ô tô và ăn cắp gây ra thiệt hại kinh tế ít nhất 14 tỷ đô.
01:08
but most people haven't even heard of the problem.
21
68511
2335
01:10
If it's hard to picture 50 billion dollars, consider this.
22
70888
3712
Nạn quỵt lương không chỉ ảnh hưởng đến người lao động
01:14
Yearly economic losses to auto theft, robbery and burglary combined
23
74642
4963
không được nhận tiền lương.
Mà còn làm giảm mức lương tại chỗ làm và lan ra tất cả các ngành.
01:19
come to much less at 14 billion a year.
24
79647
2711
Thêm vào đó, điều đó cướp đi tiền thuế cộng đồng.
01:22
Wage theft impacts more than just the workers
25
82358
2294
01:24
who don't get their wages.
26
84693
1669
Thậm chí, rộng hơn
nó tán dương sự dối trá,
01:26
It lowers wages in those workplaces and across entire industries.
27
86403
4004
làm suy yếu sự cạnh tranh và tạo ra cuộc đua về đáy
01:30
Plus, it robs communities of tax dollars.
28
90449
2461
sẽ làm tổn thương tất cả chúng ta.
01:32
And even more broadly,
29
92952
1459
Dù nạn quỵt lương ảnh hưởng nhiều ngành nghề,
01:34
it rewards cheating,
30
94453
1960
nghiên cứu của tôi hướng đến phần bị tổn thương nặng nhất
01:36
undermines competition and creates a race to the bottom
31
96413
3587
người làm công theo ngày,
01:40
that hurts us all.
32
100042
1460
phần lớn họ di cư từ Mỹ Latinh
01:42
Although wage theft impacts many industries,
33
102002
2461
tìm kiếm việc làm hàng ngày để có tiền.
01:44
my research focuses on one of the most vulnerable sectors,
34
104505
2878
Bạn có thể đã bắt gặp họ ở trung tâm lao động
01:47
day laborers,
35
107383
1376
bên ngoài cửa hàng sửa chữa hoặc ở cuối con đường.
01:48
most of whom are immigrants from Latin America
36
108801
2169
01:50
who seek daily work for cash.
37
110970
1918
Thường ngày, ở con hẻm lao động làm thuê,
01:52
You may have seen day laborers at a worker center,
38
112930
3003
xe tải chỉ cần kéo phanh,
chủ thuê hét hỏi cần bao nhiêu người
01:55
outside a home improvement store or on a street corner.
39
115933
3295
và giá cả
và lao động vồ vập tới cửa sổ ghế lái.
01:59
On a typical morning at a street corner hiring site,
40
119270
2669
Lao động theo ngày chỉ có vài phút
02:01
trucks screech to a halt
41
121981
1293
02:03
and employers yell out how many workers they need
42
123315
2294
để thương lượng tiền lương,
02:05
and the pay rate
43
125609
1168
giờ làm và điều kiện làm việc
02:06
and workers rush to the passenger-side window.
44
126819
2544
cạnh tranh với những người khác
02:09
Day laborers may just have a couple of minutes
45
129405
2586
và thường không thông thạo tiếng Anh.
02:12
to negotiate their wages,
46
132032
1669
Tốc độ thuê nhân công
02:13
hours and working conditions,
47
133701
2210
02:15
all in competition with other workers
48
135953
2461
công việc bấp bênh,
thiếu trạng thái nhập cư,
02:18
and frequently with limited English proficiency.
49
138455
2837
và làm việc trong mảng ít được kiểm soát nhất của nền kinh tế
02:21
This rapid pace of the hiring process,
50
141333
3170
khiến lao động theo ngày bị dễ bị quỵt tiền lương
02:24
unstable work,
51
144545
1209
02:25
lack of immigration status
52
145796
1960
cũng như chịu những phương thức bóc lột
02:27
and working on one of the least regulated sectors of the economy
53
147798
3045
gây tổn thương và đối xử tàn tệ khác.
02:30
makes day laborers particularly vulnerable to wage theft,
54
150843
3462
Kể từ 2015, nghiên cứu của tôi hướng đến
02:34
as well as other forms of exploitation,
55
154346
2545
trải nghiệm bị quỵt tiền lương ở Colorado của lao động nhập cư theo ngày.
02:36
harassment and victimization.
56
156891
2794
Tôi cũng đào tạo nhóm sinh viên tốt nghiệp thành công nhân
02:40
Since 2015, my research has focused
57
160436
2169
02:42
on immigrant day laborers' experiences with wage theft in Colorado.
58
162605
4129
và đưa họ tới những con hẻm
và trung tâm lao động Denver ở El Centro Humanitario.
02:46
I've also trained teams of graduate students as field workers
59
166775
3712
Tổng cộng chúng tôi phỏng vấn được 170 lao động
và thu về hơn 400 phiếu ý kiến.
02:50
and taken them out to street corners
60
170529
1752
02:52
and Denver's worker center El Centro Humanitario.
61
172281
2920
Câu chuyện của lao động tên Bernal
02:55
In total, we interviewed 170 day laborers
62
175201
3086
minh chứng cho sự tồn tại của nạn quỵt lương.
02:58
and conducted a follow-up survey of over 400.
63
178329
3169
Bernal ở hẻm lao động
Denver, Colordo, được một chủ thuê,
03:02
Day laborer Bernal's story
64
182291
2419
ông ấy đưa Bernal đi hơn 100 cây số tới một công trình xây dựng.
03:04
demonstrates how wage theft happens.
65
184710
1835
Bernal làm việc từ chín giờ sáng cho tới tối khuya.
03:07
Bernal was recruited at a street corner hiring site
66
187004
2419
03:09
in Denver, Colorado, by an employer
67
189423
1877
Khi việc đã xong,
03:11
who then drove him 70 miles away for a construction project.
68
191342
3712
chủ thuê đã quỵt tiền cả Bernal.
Sao nữa,
03:15
Bernal worked from nine in the morning until late at night.
69
195095
3045
ông ta bỏ Bernal lại ở bãi đỗ xe cách nhà hơn một giờ lái xe
03:18
When the work was completed,
70
198849
2252
và nói với Bernal:
“Mai tôi quay lại trả nhé tôi chả mang đồng nào.”
03:21
his employer didn't pay him.
71
201101
1627
03:22
What's more,
72
202770
1168
03:23
he stranded him in the parking lot over an hour from home.
73
203938
3628
Khi Bernal khăng khăng đòi tiền,
tên chủ bất đắc dĩ đưa cho anh tờ ngân phiếu.
03:27
The employer told him,
74
207608
1209
Nhưng khi Bernal đi rút tiền,
03:28
"Tomorrow I'll come back and pay you,
75
208859
1794
03:30
I didn't bring any money."
76
210694
1252
tấm ngân phiếu đó trống rỗng.
03:31
When Bernal insisted on being paid,
77
211946
1710
Vì thế anh ấy phải loay hoay với phí kiểm tra
03:33
the employer relented and gave me a check.
78
213697
2211
cộng với số tiền lương bị quỵt.
03:36
But when Bernal went to cash that check,
79
216242
2377
Câu chuyện của Bernal chỉ ra nhiều cách
03:38
it had no funds.
80
218661
1418
mà chủ thuê cố gắng lừa đảo tiền lương của lao động.
03:40
So then he was stuck with a bounced check fee
81
220120
2378
03:42
on top of his unpaid wages.
82
222498
2002
Họ đưa lao động đi xa.
Hứa hẹn sẽ trả sau.
03:45
Bernal's story shows the many ways
83
225000
1877
Nói rằng họ không có tiền để trả.
03:46
employers try to cheat workers out of their wages.
84
226919
3086
Hoặc đưa ra những tấm ngân phiếu không có tiền.
03:50
They strand them far from home.
85
230547
1627
Bên tuyển dụng thường nói quỵt lương chỉ là sự cố
03:52
They promise to pay later.
86
232174
1752
03:53
They claim they don't have the money to pay.
87
233968
2085
nhưng những gì người lao động trải qua lại vạch trần
03:56
Or they issue checks with insufficient funds.
88
236053
2336
đó là hành động rập khuôn và cố ý
03:58
Employers often say that wage theft is an accident,
89
238764
3670
để kiếm lợi từ công sức của người lao động.
Buồn thay, chuyện của Bernal không hiếm.
04:02
but day laborers’ experiences show how it’s a patterned
90
242476
2628
Cuộc thăm dò của tôi cho ra
04:05
and intentional practice
91
245145
1502
62 phần trăm lao động theo ngày đã bị quỵt tiền
04:06
to benefit at worker's expense.
92
246689
2210
và khoảng 19 phần trăm xảy ra trước đó chỉ sáu tháng.
04:09
Sadly, Bernal's story is not unique.
93
249233
2377
04:12
My survey results found
94
252319
1168
Khi lao động cố đối đầu với bên thuê về khoản lương bị khất,
04:13
that 62 percent of day laborers had experienced wage theft
95
253487
3587
họ sẽ dập điện thoại
04:17
and 19 percent just in the six months prior to being surveyed.
96
257116
4254
đổi số, thậm chí, đe doạ người lao động.
Vì lao động làm việc tự do thường không có giấy tờ,
04:21
When day laborers try to confront employers for their unpaid wages,
97
261412
3503
một vài chủ thuê nói rằng
04:24
they may stop answering the phone,
98
264957
1835
họ chưa từng thuê nhân công.
04:26
change their numbers or even threaten the worker.
99
266834
2961
Vài người khác mập mờ hoặc trực tiếp đe doạ gọi quản lý nhập cư
04:29
Because day laborers work informally and off the books,
100
269837
2586
04:32
some employers,
101
272464
1460
khi lao động lên tiếng hoặc kêu ca.
04:33
they claim to have never hired the worker at all.
102
273966
2753
Tuy là bất hợp pháp nhưng chủ thuê thường thoát được tội.
04:36
Some employers vaguely or even directly threaten to call immigration
103
276760
3879
Do người lao động tự do ít được bảo vệ
04:40
when workers speak up or complain.
104
280681
2336
và lao động nhập cư theo ngày cũng sẽ không trình báo
04:43
This is illegal, but employers get away with it anyway.
105
283058
3045
vì họ không tin vào cơ quan bảo vệ họ.
04:46
That's because retaliation protections are weak
106
286145
2711
Luật Mỹ về lương thưởng và giờ làm yêu cầu chủ thuê trả đủ lương,
04:48
and immigrant day laborers don't tend to come forward
107
288897
2711
bất kể tình trạng hợp pháp.
04:51
because they don't trust the system to protect them.
108
291650
2670
Bên cạnh đó, còn có một chiêu trò gian lận tai quái.
04:54
US wage and hour laws require employers to pay wages for all work completed,
109
294778
3754
Tuy nhiên, hệ thống thực thi quyền của người lao động rất yếu kém
04:58
regardless of legal status.
110
298574
1585
và hay phụ thuộc vào việc cá nhân trình báo và theo đuổi các vụ quỵt tiền.
05:00
Otherwise, there's a perverse incentive to cheat.
111
300534
2669
05:03
However, the labor rights enforcement system is under-resourced
112
303996
4004
Đó là vấn đề lớn cho bất cứ ai,
đặc biệt cho nhóm dễ bị tổn thương như lao động theo ngày.
05:08
and largely depends on individuals to come to it to pursue cases.
113
308042
4379
Không chỉ cần có kiến thức pháp luật đủ tốt
để biết bắt đầu từ đâu
05:12
That's a big ask for anyone
114
312463
1501
05:13
and especially for vulnerable populations like day laborers.
115
313964
3754
mà còn cần cả chi phí cơ hội cao
05:17
Not only does it take a good amount of legal knowledge
116
317718
2544
Lao động theo ngày e ngại chi phí phải trả
cho tuần, tháng và năm, để theo đuổi số tiền lương bị quỵt
05:20
to even know where to begin,
117
320304
2252
05:22
but there's also a steep opportunity cost.
118
322598
3044
trong khi họ có thể từ bỏ để làm công việc khác.
05:25
Day laborers worry about spending days,
119
325642
2002
Họ cũng sợ bị trả đũa.
05:27
weeks, months, even years, chasing unpaid wages,
120
327686
3587
Vì thế, nhiều lao động không kiện hoặc tố giác.
05:31
when they could just be out working the next job.
121
331315
2753
Như nhiều người nói, họ không muốn chạy đôn chạy đáo để chiến đấu.
05:34
They also worry about retaliation.
122
334109
2336
Vì thế, nạn quỵt tiền lương tiếp tục diễn ra vì chủ thuê biết
05:36
That's why many workers never file or give up their claims.
123
336779
3378
họ sẽ thoát tội trót lọt.
05:40
As many workers said, they don't want to go around fighting.
124
340199
3336
Điều này không có nghĩa là lao động không làm gì để ngăn chặn
hay cố gắng cải thiện điều kiện làm việc.
05:44
So wage theft continues because employers know
125
344203
2752
05:46
they're likely to get away with it.
126
346955
1836
Trong những con hẻm,
lao động cố gắng đặt ra mức lương sàn để tránh bị ăn bớt
05:48
That doesn't mean that day laborers do nothing to prevent wage theft
127
348791
3295
và cảnh cáo người khác về tai tiếng của bên thuê.
05:52
or try to upgrade their working conditions.
128
352086
2377
Ví dụ, họ hét lên: “Gã đó quỵt tiền đấy.”
05:54
At street corners,
129
354505
1167
05:55
day laborers try to organize a wage floor to prevent undercutting
130
355672
3087
với những chủ thuê trong danh sách đen từng đối xử tệ với họ.
05:58
and warn workers of employers with bad reputations when they walk by.
131
358759
3295
Những cách khác bao gồm chỉ nhận tiền mặt, không nhận ngân phiếu
06:02
For example, they shout, "This one doesn't pay"
132
362096
2210
06:04
to blacklist employers who mistreated workers in the past.
133
364306
3629
và nhất định phải nhận lương theo ngày
thay vì chờ đợi chủ thuê
06:08
Other strategies include only accepting cash, not cheques,
134
368435
4254
hứa hẹn trả vào cuối tuần
hay hai tháng một lần như đã hứa.
06:12
and insisting on getting paid every day,
135
372731
2378
Hơn nữa, lao động theo ngày nhận thấy do thiếu việc làm
06:15
rather than waiting for employers
136
375109
1626
06:16
who promise to pay at the end of the week
137
376735
1919
chủ thuê nắm quyền
06:18
or even bimonthly.
138
378695
1919
và họ không có sự bảo đảm.
06:21
Still, day laborers recognize that due to lack of work
139
381156
4505
Chỉ một nửa số lao động theo ngày bị quỵt lương
06:25
and employer's relative power over them,
140
385702
2628
làm bất chấp để giành lại số tiền,
kể cả đòi thẳng mặt chủ thuê số tiền nợ.
06:28
that there's no guarantee.
141
388372
1752
06:30
Only half of day laborers who had experienced wage theft
142
390749
2753
Chỉ một phần ba nhờ người khác giúp đỡ.
06:33
did anything to recover their unpaid wages,
143
393544
2586
Nhiều lao động nói với tôi và sinh viên nghiên cứu rằng
06:36
including even asking their employer for the money they owed them.
144
396130
3336
06:39
Just a third took the additional step of seeking assistance from others.
145
399508
3670
chẳng thể làm gì được.
Mỗi năm, tôi cộng tác với nhiều sinh viên về dự án này,
06:43
As many workers told me and student researchers,
146
403887
4088
vài người nói họ nhận ra
06:48
there's nothing you can do.
147
408016
1877
họ cũng đã bị quỵt lương.
06:50
Every year, when I collaborate with students on this project,
148
410769
3671
Họ ở vị trí khác với lao động nhập cư
06:54
some students tell me that they realize
149
414481
2878
nhưng cùng làm những công việc dễ bị quỵt lương
06:57
that they too have experienced wage theft.
150
417359
2795
như trông trẻ
phục vụ nhà hàng, quán bar
07:00
They're in quite different positions than immigrant day laborers,
151
420487
3087
và những công việc thực tập lương thấp hoặc không lương.
07:03
but also work in industries that are prone to wage theft,
152
423574
3044
Thực tế, nửa triệu người Colorado bị quỵt lương mỗi năm.
07:06
such as childcare,
153
426618
1669
07:08
restaurants, bars
154
428287
1918
Bản chất của việc làm đang thay đổi.
07:10
and in low-paying and unpaid internships.
155
430247
2628
Ngày càng có nhiều nghề nghiệp tự do,
07:12
In fact, half a million Coloradans suffer wage theft every year.
156
432916
4880
lao động độc lập,
lương theo chỉ tiêu, việc bán thời gian và thời vụ.
07:18
The nature of work is changing.
157
438797
1502
Lao động theo ngày không chỉ được hồi sinh
07:20
We've seen it in the rise of freelancing,
158
440299
2002
mà ngày càng có nhiều ngành nghề tương tự
07:22
independent contracting,
159
442301
1334
07:23
piece rate and part-time work and contingent work.
160
443635
2586
dù mang những tên gọi khác.
07:26
Not only has there been a resurgence of day labor,
161
446638
2962
Tất nhiên, sẽ có nhiều sự thay đổi và cạnh tranh
07:29
but more jobs look increasingly a lot like day labor,
162
449600
3545
đến từ những loại hình công việc mới nào.
Nhưng cũng có nguy cơ
07:33
even if that's not what we would call them.
163
453187
2127
khi người lao động dần quen với lương thấp
07:35
Of course, there's a lot of flexibility and competitiveness
164
455355
2795
07:38
that comes from these new kinds of jobs.
165
458192
2127
không phúc lợi, không an toàn,
07:40
But there also can be risks
166
460736
2085
người sử dụng lao động thiếu trách nhiệm
07:42
when they're also increasingly characterized by low pay,
167
462863
4546
và là nạn nhân của vi phạm lao động
như nạn quỵt lương.
07:47
no benefits, job insecurity,
168
467451
2544
Họ có thể dễ dàng lao vào hành vi lao động
khá nguy hại, đáng xấu hổ
07:50
lack of employer responsibility
169
470037
2169
07:52
and are primed for labor violations
170
472247
2211
nhưng lại hoàn toàn hợp pháp.
07:54
like wage theft.
171
474500
1543
Luật lao động Mỹ luôn dựa trên định nghĩa và mối quan hệ tương đối truyền thống
07:56
They may be further prone to labor practices
172
476084
2086
07:58
that are quite harmful and humiliating,
173
478170
2711
giữa lao động và chủ thuê.
08:00
but perfectly legal.
174
480923
2377
08:03
US labor laws are still based on relatively traditional definitions
175
483342
4421
Thu xếp công việc dần dần tách lao động ra khỏi trạng thái người lao động
08:07
and relationships between employers and their employees.
176
487804
3504
không chỉ làm giảm trách nhiệm của chủ thuê
mà còn khiến việc bắt họ phải chịu trách nhiệm khi vi phạm luật lao động
08:12
Work arrangements that increasingly carve workers out of employee status,
177
492059
4463
08:16
not only lessen employer's responsibilities,
178
496563
2836
cũng như điều kiện lao động không an toàn trở nên khó khăn hơn
08:19
but make it all the more challenging
179
499399
2336
Nạn quỵt lương không phải xa lạ.
08:21
to hold them accountable for labor violations,
180
501777
3044
Đó chỉ là một cách nữa để ta bóc lột người lao động
dưới danh nghĩa lợi nhuận và linh hoạt.
08:24
as well as unsafe working conditions.
181
504821
2461
Việc cập nhập biện pháp răn đe là rất cấp thiết
08:28
Wage theft is not exceptional.
182
508116
1669
để hướng tới một môi trường làm việc tốt đẹp hơn.
08:30
It's just one more way we've undermined workers
183
510160
2211
08:32
in the name of profit and flexibility.
184
512371
2419
Nhưng như thế là chưa đủ.
08:34
It's critical to update labor rights enforcement
185
514790
2878
Chúng ta cũng cần phải ngẫm lại và nâng cấp việc tuyển dụng
08:37
to better evolve towards the changing nature of work.
186
517709
2586
để việc làm có thể giúp người lao động nuôi sống bản thân.
08:40
But that's not enough.
187
520921
1752
08:42
We also need to rethink and upgrade employment
188
522673
4713
Và khi ta thuê người để sửa sang căn hộ
chăm nom lũ trẻ hoặc phục vụ ở nhà hàng,
08:47
so that people's work can actually support their lives.
189
527427
3379
ta cần đặt ra nhiều câu hỏi hơn
08:50
And when we look for contractors to remodel our homes,
190
530847
3421
không chỉ về chất lượng phục vụ, công việc
hay nguồn gốc nguyên liệu của bữa ăn,
08:54
look for childcare or eat out in restaurants,
191
534309
3254
mà còn cả cách người lao động được trả lương
08:57
we need to ask more questions,
192
537604
1460
08:59
not just about the quality of a job or a service,
193
539064
2961
và đối xử.
Nhìn công trình thi công mọc lên như nấm,
09:02
or even where the ingredients in our food come from,
194
542067
2628
ta biết đó là tín hiệu cho sự phát triển và tiến bộ.
09:04
but also attuned to how workers are being paid
195
544736
3045
Nhưng cũng nên tự hỏi
09:07
and being treated.
196
547781
1585
điều này dành cho ai và với giá nào.
09:09
When we see rapid construction growth in our cities,
197
549408
2627
Sự nguy hiểm và bất ổn của lao động theo ngày
09:12
we see signs of development and of progress.
198
552077
2461
09:14
But we should also ask
199
554913
1919
09:16
for whom and at what cost.
200
556832
2461
nên khiến ta lo ngại về tương lai của việc làm.
Trừ phi ta thay đổi cách tiếp cận
09:20
The insecurity and risks of day labor should worry all of us,
201
560002
4921
với những người đang gặp rắc rối trong cuộc sống và việc làm này.
09:24
about the future of work.
202
564923
1585
Xin cảm ơn.
09:27
Unless we transform our approach
203
567050
3629
09:30
to whose lives and labor matter.
204
570679
3712
09:35
Thank you.
205
575267
1126
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7