The Tech We Need to Fight Workplace Ageism | Piyachart Phiromswad | TED

30,368 views ・ 2023-10-12

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Gia Bảo Nguyễn
00:04
So by the year 2050,
0
4417
2670
Tới năm 2050
00:07
there are going to be more than two billion people
1
7128
3003
sẽ có hơn 2 tỉ người
00:10
who are older than 60 years old,
2
10173
2628
với độ tuổi vượt ngưỡng 60,
00:12
and it has been estimated that around 80 percent
3
12842
3337
và ước tính là tầm 80%
00:16
of these two billion people
4
16179
1710
trong số hai tỷ người này
00:17
will live in low- and middle-income countries,
5
17931
2252
sẽ sống ở các nước thu nhập thấp và trung bình,
00:20
which is roughly the developing countries.
6
20225
2294
đa số là các nước đang phát triển.
00:23
It is currently a common belief, globally,
7
23311
2962
Trên thế giới hiện nay đang lan truyền nhau một tư tưởng
00:26
that senior citizens should not work,
8
26273
2711
rằng người cao tuổi thì không cần làm việc,
00:29
do not need to work,
9
29025
1210
họ không cần phải làm,
00:30
and therefore, there is no reason for companies to create jobs for them.
10
30277
3962
và do đó, không có lý do gì để các công ty tạo việc làm cho họ.
00:34
I think this kind of thinking,
11
34281
1543
Tôi cho là cái lối tư duy này,
00:35
the thinking that senior employment is inessential,
12
35824
4463
cái lối tư duy rằng những nhân viên lão làng là không cần thiết,
00:40
is actually the seed of a major problem that could impact a lot of lives,
13
40287
4421
chính là mầm mống của 1 vấn đề lớn khiến cuộc sống nhiều người bị ảnh hưởng,
00:44
especially the lives of people in developing countries.
14
44708
2711
đặc biệt là cuộc sống của người dân ở các nước đang phát triển.
00:47
To explain to you why, let me show you a diagram,
15
47961
3712
Để giải thích tại sao, tôi sẽ cho các bạn xem 1 sơ đồ,
00:51
and let me call this diagram a negative aging spiral.
16
51715
3295
và tôi gọi sơ đồ này là “hình xoắn ốc lão hóa tiêu cực.”
00:55
Imagine a 50-year-old living in a developing country.
17
55677
4129
Hãy tưởng tượng 1 người 50 tuổi sống ở 1 nước đang phát triển.
00:59
The chance that this person will work later on will be slim,
18
59848
4045
Cơ hội việc làm cho người này về sau sẽ ít đi,
01:03
so this person is not going to invest in their skill,
19
63935
3212
người này sẽ không đầu tư vào việc phát triển kĩ năng,
01:07
might not even invest in their health,
20
67188
1877
thậm chí không đầu tư vào sức khỏe,
vì không có lợi nhuận nào từ khoản đầu tư này.
01:09
because there's no return from this investment.
21
69065
2545
01:11
Then, at the age of 60,
22
71610
1292
Rồi thì, ở tuổi 60,
01:12
this person is going to stop working,
23
72902
1919
người này sẽ về hưu,
01:14
because it's a common thing to do in these countries.
24
74863
2961
vì đó vốn là điều phổ biến ở các quốc gia trên.
01:18
And then after that, many bad things could happen.
25
78825
3128
Và sau đó, nhiều điều tồi tệ có thể xảy ra.
01:22
For example, this person might not have enough savings,
26
82287
2753
Ví dụ, người này có thể không có đủ tiền tiết kiệm,
hoặc không có khoản tiết kiệm nào,
01:25
or maybe no savings at all,
27
85081
1377
01:26
and now there’s no more employment opportunity.
28
86499
2837
và cơ hội việc làm của họ giờ đã không còn.
01:29
This person might feel lost, feel hopeless, feel lonely.
29
89336
4170
Người này có thể thấy lạc lối, thất vọng, cô đơn.
01:33
This person might even feel
30
93548
1335
Thậm chí có thể cảm thấy
01:34
like there's no purpose to continue living.
31
94883
2002
chẳng còn mục đích nào để tồn tại trên đời.
01:37
So it seems like, for many people in developing countries,
32
97385
3045
Điều này như thể, với nhiều người ở các nước đang phát triển,
01:40
there's going to be suffering through the process of population aging.
33
100472
4629
quá trình già hóa dân số hẳn sẽ mang đến những vấn đề nhức nhói.
01:47
Is there anything we can do differently?
34
107896
2169
Liệu ta còn có thể làm gì khác?
01:50
For me, as an economist
35
110440
1752
Với tôi, một nhà kinh tế học
01:52
who has been working on this topic of population aging,
36
112192
3336
một người đang nghiên cứu về chủ đề già hóa dân số,
01:55
especially in the context of developing countries,
37
115570
2503
đặc biệt là trong bối cảnh các nước đang phát triển,
01:58
for many years,
38
118073
1209
trong nhiều năm,
01:59
I have been puzzled by these questions,
39
119324
2711
tôi đã luôn đau đầu với những câu hỏi này,
02:02
but I think I've got an answer.
40
122077
2252
nhưng tôi nghĩ rằng mình đã có câu trả lời.
02:05
I think the best catalyst that we can use to break the negative aging spiral
41
125038
5589
Tôi nghĩ chất xúc tác tốt nhất mà ta có thể dùng
để phá vỡ “hình xoắn ốc lão hóa tiêu cực”
02:10
and unlock the power of population aging
42
130669
3086
và khai phá quyền năng của sự lão hóa dân số
02:13
is to create something called senior employment technologies
43
133797
3795
đó là tạo ra 1 thứ gọi là công nghệ việc làm cho người già
02:17
and use it to democratize senior employment.
44
137634
3003
và dùng nó trong việc dân chủ hóa việc làm cho người cao tuổi.
02:21
What is senior employment technology?
45
141346
2002
Công nghệ tuyển dụng cho người già là gì?
02:23
It is a technology that can be used to reduce or remove
46
143348
3295
Nó là thứ công nghệ dùng để giảm thiểu hoặc loại bỏ
02:26
physical and cognitive barriers for work for senior citizens.
47
146685
4129
rào cản về thể chất và tư duy trong công việc của người cao tuổi.
02:30
Like people wearing glasses today,
48
150814
2252
Nó cũng hệt như việc ta đeo kính vậy,
02:33
which we use to erase or remove our vision problem,
49
153108
4921
vốn là thứ mà ta dùng để xóa hoặc lọaị bỏ vấn đề về thị lực,
02:38
senior employment technology
50
158488
1668
công nghệ việc làm cho người già
02:40
is something that we can use to transform senior employment
51
160198
4213
là thứ mà ta có thể dùng để cải cách việc làm ở lao động già
02:44
from scarcity to abundance.
52
164411
2294
từ khan hiếm trở nên dồi dào.
02:47
But unfortunately,
53
167205
1418
Nhưng thật không may,
02:48
this aspect of technology has been overlooked
54
168665
3211
khía cạnh công nghệ đang bị đánh giá thấp
02:51
by a lot of people.
55
171918
1627
bởi rất nhiều người.
02:53
When we actually think about it,
56
173586
2044
Khi chúng ta thực sự nghẫm về nó,
02:55
senior living assistive technologies are quite common,
57
175672
4171
những công nghệ hỗ trợ cho cuộc sống của người già khá là phổ biến,
02:59
but not so much in terms of senior employment technologies.
58
179843
3295
nhưng những công nghệ hỗ trợ cho công việc cho người già thì ngược lại.
03:03
And in the context of, for example, developed countries,
59
183179
3671
Và trong bối cảnh của, ví dụ như, các nước phát triển,
03:06
these technologies do exist to some extent,
60
186850
2878
những công nghệ này phần nào cũng có tồn tại đấy,
03:09
but in the context of developing countries,
61
189728
2335
nhưng trong bối cảnh của các nước đang phát triển,
03:12
these technologies are largely nonexistent.
62
192105
3128
những công nghệ này đa số vẫn chưa được triển khai.
03:16
So if we could create senior employment technologies
63
196192
5256
Nếu chúng ta có thể tạo ra công nghệ việc làm cho nguời già,
03:21
and use our imagination to think about what it could be,
64
201448
3128
hãy dùng trí tưởng tượng của ta để hình dung là nó có thể làm gì,
03:24
what would it look like?
65
204576
1835
hay liệu nó sẽ trông như nào?
03:26
Let me give you guys a couple of examples.
66
206411
2210
Hãy để tôi cung cấp cho các bạn một vài ví dụ.
03:29
The first group of senior employment technologies
67
209080
3170
Nhóm đầu tiên trong công nghệ việc làm cho người già
03:32
is something that can be called physical augmentation technologies.
68
212250
3712
là thứ mà ta hay gọi là các công nghệ tăng cường thể chất.
03:36
There are two types of physical barriers to work.
69
216504
3128
Có hai loại rào cảo thể chất để làm việc.
03:39
The first one is physical barriers at work.
70
219674
2795
Đầu tiên chính là rào cản thể chất tại chính nơi làm việc.
03:42
So as we age, we tend to lose some of our physical abilities.
71
222927
4004
Khi ta có tuổi, ta thường sẽ mất đi một số khả năng về mặt thể chất.
03:46
For example, we lose our muscle strength,
72
226931
2795
Ví dụ, chúng ta mất sức mạnh cơ bắp,
03:49
we might lose our hand and finger dexterity.
73
229726
3128
ta có thể mất đi sự khéo léo về bàn tay lẫn ngón tay.
03:53
Now, let's imagine the possibility
74
233480
2502
Giờ, hãy thử hình dung về một viễn cảnh
03:55
we could create cheap and accessible exoskeleton technologies,
75
235982
5214
mà ở đó ta có thể tạo ra những khung xương máy giá rẻ và dễ sử dụng,
04:01
which is a suit that a senior citizen could wear,
76
241196
3420
nó như một bộ đồ mà người cao tuổi có thể mặc,
04:04
and this suit can be used to augment, for example, trunk muscles,
77
244657
4672
và bộ đồ này có thể dùng để cường hóa, ví dụ như, cơ thân,
04:09
and the senior citizen can actually use it to lift something heavy,
78
249329
3837
và người già có thể dùng nó để nâng những vật nặng,
04:13
but it doesn't feel that heavy.
79
253208
1960
mà không hề cảm thấy vất vả.
04:15
Now, if we actually think about it,
80
255543
1794
Nếu ta thực sự nghẫm về nó,
04:17
this aspect of technologies could be pretty important
81
257378
3379
khía cạnh công nghệ này có thể rất quan trọng
04:20
in the context of developing countries,
82
260799
1918
trong bối cảnh các nước đang phát triển,
04:22
because a lot of people in developing countries
83
262759
2210
vì rất nhiều người ở các nước đang phát triển
04:25
actually use their body or their labor, a lot, for work.
84
265011
3796
đã hy sinh cơ thể họ để làm các công việc nặng nhọc
04:30
Next, let’s imagine the possibility we could create
85
270099
4004
Tiếp theo, hãy hình dung về 1 viễn cảnh mà ta có thể tạo ra
04:34
cheap and accessible collaborative robots, or "cobots" in short,
86
274103
5131
những con robot hỗ trợ vừa rẻ vừa dễ dùng, hay có thể gọi tắt là “cobot”,
04:39
which is often in the form of robot arms,
87
279234
2836
chúng thường mang hình dạng như một đôi tay robot,
04:42
and these robot arms can be used as an extra steady hand
88
282070
4588
và những đôi tay robot này có thể được dùng như một bàn tay phụ trợ
04:46
that a senior citizen could use to recover their hand and finger dexterity,
89
286699
6048
mà người cao tuổi có thể dùng để khắc phục sự hạn chế về thao tác tay của họ,
04:52
especially for work that requires precision.
90
292747
2878
đặc biệt là đối với công việc đòi hỏi độ chính xác.
04:56
One interesting use case for this
91
296167
2503
Một ứng dụng thực tiễn cho điều này
04:58
could be ... senior surgeons in developing countries.
92
298670
4838
chính là..các bác sĩ phẫu thuật lão thành ở các nước đang phát triển.
05:03
We can all agree that we wouldn't want a surgeon with a shaky hand
93
303550
6256
Sự thật là ta đều không hề muốn một bác sĩ phẩu thuật với đôi tay run rẩy
05:09
to do anything near our body.
94
309848
2168
làm việc với cơ thể ta.
05:12
But these technologies can help senior surgeons
95
312016
4463
Nhưng những công nghệ này có thể giúp các bác sĩ phẫu thuật lão thành
05:16
with amazing skill, amazing knowledge,
96
316479
2836
với vốn kiến thức và kĩ năng tuyệt vời,
05:19
to still make a significant contribution.
97
319315
3045
vẫn có thể tạo nên những đóng góp đáng kể.
05:22
And we know, in the period of population aging,
98
322402
3420
Và ta đều biết, trong thời kì già hóa dân số,
05:25
surgeons, doctors will be in great shortage.
99
325822
3587
phẫu thuật gia, bác sĩ sẽ trở nên khan hiếm.
05:29
The next physical barrier to work
100
329993
1793
Rào cản thể chất tiếp theo để làm việc
05:31
is the physical barrier in getting to work itself.
101
331828
4087
đó chính là rào cản thể chất trong việc đi làm.
05:36
So as we age, things like getting stuck in traffic
102
336499
3879
Khi ta có tuổi, những thứ như kẹt xe
05:40
or being in congested public transportation for so long
103
340420
4379
hay phải chờ đợi qúa lâu để được bước lên phương tiện công cộng
05:44
only to take a long walking distance
104
344841
2669
chỉ đề đi một quãng đường dài
05:47
could be a major barrier to work for many senior citizens.
105
347510
4880
có thể là rào cản công việc lớn đối với nhiều người cao tuổi.
05:53
Now, if a job does not require a physical presence,
106
353224
4213
Giờ, giả sử như có một công việc mà ta không cần phải đến chỗ làm,
05:57
let’s imagine the possibility that remote working technology such as Zoom
107
357437
6173
hãy thử hình dung về viễn cảnh mà công nghệ làm việc từ xa như Zoom
06:03
or maybe, in the future, the metaverse,
108
363651
2211
hoặc có thể, trong tương lai, metaverse,
06:05
can be used to completely remove the journey to work itself,
109
365904
3795
có thể được ứng dụng để loại bỏ việc phải đi đến chỗ làm,
06:09
and allow senior citizens to work from anywhere,
110
369699
2878
và cho phép người cao tuổi làm việc ở bất cứ đâu, bất cứ lúc nào
06:12
any time, or maybe any country.
111
372577
2210
hay thậm chí là ở bất cứ nước nào.
06:15
If a job does really require a physical presence,
112
375705
3670
Nếu một công việc vẫn đòi hỏi việc hiện diện taị chỗ làm,
06:19
let’s imagine the possibility of smart city technologies.
113
379417
5088
hãy hình dung về viễn cảnh của các công nghệ thành phố thông minh.
06:24
One aspect of smart city technology
114
384505
2920
Một loại của công nghệ thành phố thông minh
06:27
is focused on optimizing city transportation resources
115
387467
5839
là tập trung vào việc tối ưu hóa nguồn giao thông trong thành phố
06:33
by collecting data, information,
116
393348
2586
bằng cách thu thập dữ liệu, thông tin,
06:35
from sensors or cameras,
117
395975
2836
từ cảm biến hoặc camera
06:38
and using it to improve the journey to work for senior citizens
118
398853
3212
và dùng nó để cải thiện quá trình đi làm của người già,
06:42
so that their journey to work can be better and safer.
119
402106
3379
khiến việc đi đến chỗ làm của họ tiện hơn và an toàn hơn.
06:46
The second group of senior employment technologies
120
406527
2878
Nhóm thứ hai của công nghệ việc làm cho người già
06:49
is something that can be called cognitive augmentation technologies.
121
409447
4505
là thứ mà ta có thể gọi là công nghệ tăng cường nhận thức.
06:53
So as we age, we also tend to lose some of our cognitive abilities.
122
413993
4213
Khi ta già đi, khả năng tư duy của ta cũng sẽ bị giảm đi đôi chút.
06:58
For example, we tend to lose our ability to memorize things
123
418539
4171
Ví dụ, chúng ta hay có xu hướng mất khả năng ghi nhớ sự việc
07:02
or our abilities to compare pictures, objects,
124
422752
4630
hoặc khả năng so sánh giữa hình ảnh, đối tượng,
07:07
which is called perceptual speeds.
125
427423
1752
hay còn gọi là tốc độ nhận thức.
07:10
Let’s imagine the possibility that maybe our cell phone, our laptop
126
430051
5422
Hãy tưởng tượng một viễn cảnh mà điện thoại, laptop
07:15
or maybe virtual reality glasses
127
435515
2335
hoặc kính thực tế ảo của chúng ta
07:17
can be equipped with cognitive augmentation software
128
437850
3546
được trang bị thêm phần mềm tăng cường nhận thức
07:21
powered by artificial intelligence,
129
441437
2169
được vận hành bởi trí tuệ nhân tạo,
07:23
which can be used as a companion brain.
130
443648
2753
thứ còn có thể được dùng như một bộ não song hành.
07:26
So in the future, this device can be used to help senior citizens,
131
446442
4713
Trong tương lai, thiết bị này có thể được sử dụng để giúp người cao tuổi,
07:31
senior workers,
132
451155
1210
người lao động già,
07:32
to show them work-related information as needed,
133
452365
4004
trong việc hiển thị những thông tin cần thiết liên quan tới công việc,
07:36
so they don't need to memorize everything --
134
456369
2127
khiến họ không cần phải ghi nhớ điều gì cả --
07:38
which would be great for me right now, too --
135
458496
2711
điều đó vốn rất tuyệt, ngay cả với tôi bây giờ --
(Cười)
07:41
(Laughter)
136
461249
1710
07:42
help enhance, for example, perceptual speeds
137
462959
3253
giúp tăng cường, ví dụ như, tốc độ nhận thức
07:46
when senior workers, senior citizens need to identify objects or find defects,
138
466254
5922
khi mà các lao động, dân cư già cần xác định vật thể hoặc tìm lỗi,
07:52
and they can actually make the final decision better and faster.
139
472176
4547
và họ thật sự có thể đưa ra quyết định cuối cùng tốt và nhanh hơn.
07:58
Of course, beyond the physical and cognitive barriers
140
478307
4630
Dĩ nhiên, ngoài những rào cản về thể chất và nhận thức
08:02
that I have mentioned,
141
482979
2169
mà tôi đã đề cập,
08:05
we still need to find a way to remove social barriers to work,
142
485189
4171
chúng ta vẫn cần tìm cách loại bỏ các rào cản xã hội đối với công việc,
08:09
which is called ageist beliefs.
143
489360
2127
hay còn gọi là định kiến tuổi tác.
08:11
It's the belief that senior citizens
144
491529
1835
Đó là định kiến cho rằng người già
08:13
are always less productive than younger workers
145
493406
3253
luôn kém năng suất hơn các lao động trẻ
08:16
for any kind of occupation.
146
496701
1793
dù là trong bất cứ nghành nghề nào.
08:19
I think senior employment technologies can take us one step closer
147
499078
4296
Tôi nghĩ là các công nghệ việc làm cho người gìa có thể đưa ta tiến gần hơn
08:23
to removing, or maybe significantly reducing ageist beliefs.
148
503416
4046
đến việc loại bỏ, hoặc chí ít là giảm thiểu định kiến về tuổi tác.
08:28
I think if we can do this thing, we can break the negative aging spiral
149
508463
4796
Tôi nghĩ nếu ta có thể làm điều này, ta có thể phá vỡ “xoắn ốc lão hóa tiêu cực”
08:33
and create something that can be called a positive aging spiral.
150
513259
4046
và tạo ra một thứ gọi là “xoắn ốc lão hóa tích cực”.
08:37
Imagine a 50-year-old living in a developing country,
151
517764
3920
Hãy tưởng tượng một người 50 tuổi sống ở một nước đang phát triển,
08:41
but in this case, this person actually invests in their skill,
152
521684
3921
trong trường hợp này, nguời này thực sự đầu tư vào kĩ năng cuả mình
08:45
this person actually invests in their health,
153
525646
2128
người này thực sự đầu tư vào sức khỏe của mình,
08:47
because they know this investment will be valued.
154
527774
2711
vì họ biết rằng sự đầu tư của mình là đáng gía.
08:51
And not only that,
155
531152
1251
Và không chỉ vậy,
08:52
this person actually looks forward to the next journey in their lives.
156
532445
3545
người này thực sự lạc quan về chặng đường tiếp theo trong đời mình.
08:56
Then at the age of 60, senior citizens who are qualified to work,
157
536616
4379
Để rồi ở tuổi 60, những người già sẽ có đủ điều kiện đi làm,
hoặc có thể đủ điều điều kiện đi làm,
09:01
or could become qualified to work,
158
541037
1793
09:02
because of senior employment technologies,
159
542872
2211
nhờ có công nghệ việc làm cho người già,
09:05
and need or want to work,
160
545124
2419
và người naỳ cần hoặc muốn đi làm
09:07
should be able to work.
161
547585
1502
sẽ có thể đi làm.
09:09
If we can do this,
162
549087
1459
Nếu ta có thể làm điều này,
09:10
I think we can achieve and become a wealthy and healthy aging society.
163
550588
4963
tôi nghĩ ta có thể đạt được và trở thành một xã hội già hóa tích cực và lành mạnh.
09:16
So by using these senior employment technologies ...
164
556177
4046
Nên qua việc dùng công nghệ này, công nghệ việc làm cho người già ...
09:20
When we think about technologies ...
165
560264
4630
khi mà...
Khi ta nghĩ về các công nghệ mà ta có, bạn biết đấy,...
09:24
some technologies might seem scary,
166
564894
2127
vài công nghệ trông có vẻ đáng sợ,
09:27
some might seem concerning.
167
567063
2169
vài cái thì laị trông hơi đáng ngại.
09:29
But I think senior employment technologies is the right kind of technology
168
569232
4254
Nhưng tôi nghĩ công nghệ việc làm cho người già chính là thứ công nghệ đúng đắn
09:33
that our world, our society needs more right now.
169
573528
3753
mà thế giới của ta, xã hội của ta đang cần bây giờ.
09:37
And we can use senior employment technologies
170
577323
2252
Và ta có thể dùng công nghệ việc làm cho người già
09:39
to transform and democratize senior employment,
171
579617
3670
để cải cách và dân chủ hóa việc tuyển dụng lao động già,
09:43
from scarcity to abundance.
172
583287
2419
từ khan hiếm đến làm dồi dào hóa.
09:45
And I think we can use it to transform the lives of many people
173
585748
4046
Và tôi nghĩ ta có thể dùng nó để cải thiện cuộc sống của rất nhiều người
09:49
from suffering through the process of population aging
174
589836
3795
khỏi việc bị ảnh hưởng từ quá trình già hóa dân số
09:53
to flourishing in the process of population aging.
175
593673
3545
để rôì tỏa sáng ngay cả trong quá trình già hóa dân số.
09:57
Thank you very much.
176
597218
1168
Cám ơn mọi người.
09:58
(Applause)
177
598427
2837
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7