Adrian K. Haugabrook: 3 ways to lower the barriers to higher education | TED

35,905 views ・ 2022-02-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thuong Le Reviewer: 24 Anh
00:04
My father grew up in the Deep South in the 1940s and '50s,
0
4793
2836
Cha tôi lớn lên ở Deep South trong những năm 1940 và 1950,
00:07
at a time when schools were still segregated
1
7629
2878
vào thời điểm mà các trường học vẫn còn phân chia tầng lớp
00:10
and the promise of going to college
2
10507
1793
và chuyện hứa hẹn vào đại học
00:12
was less a promise and more like a game of roulette.
3
12342
2794
thật xa vời và hệt như đang chơi một canh bạc.
00:15
And so for many like him, the only real choices they had
4
15971
2919
Đối với nhiều người như cha tôi, lựa chọn duy nhất mà họ có
00:18
were to stay in their hometown,
5
18890
2294
là ở lại quê hương,
00:21
go into the military
6
21226
1793
nhập ngũ
00:23
or to attempt to go to college.
7
23019
2086
hoặc cố gắng vào được đại học.
00:26
Well, my father served 20 years, proudly and honorably,
8
26273
4379
Cha tôi tự hào và vinh dự vì đã phục vụ được 20 năm
00:30
in the United States Air Force.
9
30694
1668
cho Không quân Hoa Kỳ.
00:32
The barriers to college were just too high.
10
32946
2502
Rào cản bước chân vào đại học quá lớn.
00:36
When he retired from the military,
11
36658
1835
Khi cha tôi rời quân ngũ,
00:38
he did go back to college,
12
38493
1376
ông đã quay lại đại học,
00:39
and using his GI Bill
13
39869
1669
và tận dụng dự luật G.I
00:41
and studying at night for almost six years,
14
41580
2836
và học vào ban đêm trong suốt gần sáu năm trời,
00:44
he graduated one year before I was graduating from college.
15
44457
4588
ông tốt nghiệp một năm trước khi tôi tốt nghiệp đại học.
00:49
I remember going to his commencement
16
49796
2127
Tôi nhớ lúc tham dự lễ trao bằng của ông
00:51
and watching him walk across the stage,
17
51965
2002
và dõi theo ông bước lên bục nhận bằng,
00:53
and my eyes just filled with tears.
18
53967
3045
mắt tôi ngấn đầy lệ.
00:58
And I actually am not sure that I saw him get his diploma,
19
58346
3379
Tôi cũng không chắc mình có chứng kiến khoảnh khắc ông nhận bằng,
01:01
because I was crying like a baby.
20
61766
2294
vì khi đó tôi đang thút thít như đứa trẻ.
01:04
(Laughter)
21
64102
1418
(Cười)
01:05
You know, around the world,
22
65562
1543
Trên thế giới này,
01:07
less than seven percent of people own a bachelor’s degree.
23
67147
3670
có ít hơn 7% dân số sở hữu bằng đại học trong tay.
01:11
But there are many who would like to go to university.
24
71443
3670
Nhưng có rất nhiều người muốn được bước chân vào đại học.
01:15
But for them, much like my father,
25
75905
2586
Nhưng đối với họ, cũng giống như cha tôi,
01:19
the barriers to getting into and graduating from college
26
79534
3754
các rào cản để được học và tốt nghiệp đại học quá lớn.
01:23
are just too high.
27
83288
1209
01:25
It simply costs too much.
28
85373
2211
Đơn giản là học đại học quá tốn kém.
01:28
And that cost is often the price of tuition.
29
88335
3670
Và chi phí đó thường là do học phí.
01:33
In the United States, a four-year bachelor's degree
30
93256
3796
Ở Mỹ, tấm bằng cử nhân sau bốn năm đại học
01:37
can cost in excess of 100,000 dollars,
31
97052
3336
có thể tốn tới 100.000 Đô-la
01:40
and that price point continues to escalate.
32
100430
2836
và mức giá đó sẽ còn tiếp tục leo thang.
01:44
And this is true in other parts of the world,
33
104517
2128
Đây là hiện trạng ở khắp nơi trên thế giới,
01:46
but sometimes, the cost is high
34
106645
1751
dù thi thoảng chi phí cao là vì không có trường đại học gần nơi ở
01:48
because there is no university nearby to study, on- or off-line.
35
108438
4171
để theo học cả trực tiếp và trực tuyến.
01:53
Or because the academic hurdles are so high
36
113860
4838
Hoặc có thể vì rào cản học vấn quá lớn đến nỗi
01:58
that university is only afforded to the privileged few.
37
118740
3003
việc học đại học chỉ có thể dành cho số ít tầng lớp giàu có.
02:04
We, as institutions of higher education,
38
124162
2711
Chúng ta, những học viện dành cho giáo dục bậc cao,
02:06
we build walls around ourselves
39
126873
2795
đã tự dựng nên bốn bức tường bao bọc chung quanh mình
02:09
and expect students to find their ways over.
40
129668
3003
và xem việc nhảy qua bức tường đó là việc của các sinh viên.
02:13
But this shouldn't be.
41
133588
1502
Nhưng thế này thực không đúng.
02:16
What I care most about,
42
136341
1710
Điều mà tôi quan tâm nhất,
02:18
and what I have devoted my entire career to as an educator,
43
138093
3420
và điều mà tôi đã tận hiến cả đời, trên cương vị của một nhà giáo
02:21
and now, as an administrator at one of the largest universities
44
141513
3670
và hiện là quản trị viên của một trong những đại học lớn nhất tại Hoa Kỳ,
02:25
in the United States,
45
145225
1835
02:27
is seeing more people --
46
147060
1335
là thấy thêm nhiều người--
02:28
traditional college-aged as well as working adults --
47
148436
3921
những người vốn dĩ ở độ tuổi học đại học, cũng như người trưởng thành đã đi làm--
02:32
getting into and graduating from college.
48
152399
3128
được học và tốt nghiệp đại học.
02:37
But if we are to do this,
49
157445
2753
Nhưng để thực hiện điều này,
02:40
institutions are going to have to redesign themselves
50
160198
4046
các học viện sẽ cần phải tự thiết kế lại
02:44
to reach out and reach for more students,
51
164244
3920
để có thể tìm kiếm và tiếp cận thêm nhiều sinh viên hơn nữa,
02:48
versus students trying to reach the institutions
52
168164
3337
thay vì để các học viên cố băng qua những bức tường để đến được học viện.
02:51
over those walls.
53
171501
1293
02:54
And if we are going to do that,
54
174337
2544
Và để thực hiện điều đó,
02:56
we have to dramatically drive down the cost of higher education,
55
176881
4463
chi phí giáo dục đại học phải được giảm xuống rất nhiều,
03:01
and the way to do it is to rethink and reimagine
56
181386
3545
và cách thực hiện là cân nhắc và hình dung lại theo ba cách sau:
03:04
in these three ways.
57
184931
1502
03:07
We have to rethink time ...
58
187100
1793
Ta phải cân nhắc về thời gian,
03:10
place ...
59
190186
1126
vị trí,
03:11
and how we teach.
60
191688
1168
và cách ta giảng dạy.
03:14
So the first is time.
61
194065
1669
Điều đầu tiên là thời gian.
03:15
Time goes hand in hand with cost,
62
195734
2711
Thời gian luôn đi đôi với chi phí,
03:19
and this is how it typically goes.
63
199362
1794
và điều này vẫn thường diễn ra.
03:22
College courses and degrees
64
202323
1627
Các môn học và bằng cấp bậc đại học
03:23
are typically assessed based on credit hours.
65
203992
3086
thường được đánh giá dựa trên số giờ tín chỉ.
03:27
And each credit costs money.
66
207370
3212
Và từng tín chỉ đều tốn phí.
03:31
So therefore, in this scenario,
67
211875
2210
Vậy nên, trong viễn cảnh này,
03:34
time, therefore cost,
68
214127
3545
thời gian, dẫn đến chi phí thì cố định,
03:37
is fixed,
69
217714
1835
03:39
and learning is variable.
70
219591
2419
còn việc học thì khả biến.
03:45
This really makes it problematic to drive down cost,
71
225180
3670
Điều này khiến việc hạ chi phí trở nên nan giải,
03:48
and it particularly becomes problematic
72
228892
2335
và nó trở nên đặc biệt nan giải
03:51
if you’re trying to balance school, work and other family obligations,
73
231269
5380
nếu bạn cố gắng cân bằng giữa việc học, việc làm và các bổn phận gia đình khác,
03:56
as well as other obligations and responsibilities.
74
236691
3045
cũng như các loại nghĩa vụ và trách nhiệm khác.
04:00
But if we are to flip that scenario,
75
240820
3545
Nhưng nếu chúng ta lật ngược tình thế,
04:05
and therefore make learning the constant
76
245450
3879
và biến việc học trở nên liên tục
04:09
and time variable,
77
249329
2335
và thời gian thành khả biến,
04:11
then we break the tyranny of time.
78
251664
2294
ta sẽ phá vỡ sự thống trị của thời gian.
04:14
I mean, really, isn't that what school is about?
79
254793
2377
Chẳng phải đó là ý nghĩa của trường học sao?
04:17
It's about learning and gaining mastery,
80
257212
2294
Là học hỏi và đạt đến sự hoàn thiện,
04:19
versus logging in a particular number of hours.
81
259547
3170
thay vì tham dự lớp học trong đủ số giờ cụ thể.
04:24
So what could we do?
82
264469
1960
Vậy nên chúng ta có thể làm gì?
04:27
We should make and give academic credit for life experiences.
83
267722
5964
Chúng ta nên tạo ra và công nhận tín chỉ học tập cho kinh nghiệm sống.
04:34
Why sit through an entire business management course
84
274896
4129
Tại sao phải học hết toàn bộ các khóa học quản trị kinh doanh
04:39
for a semester,
85
279025
1752
trong suốt cả một học kỳ,
04:40
when you can have a university evaluator assess you
86
280819
3420
trong khi bạn có thể nhận được đánh giá từ một chuyên gia đại học
04:44
based on your experience?
87
284280
1669
dựa trên kinh nghiệm cúa mình?
04:46
So this is what this would look like.
88
286908
1793
Tôi sẽ đưa ra một ví dụ.
04:48
Let's take a student, Brandice.
89
288701
2086
Ví như sinh viên Brandice.
04:51
Brandice is an automotive technician at a car service center.
90
291246
3128
Brandice là kĩ thuật viên ô tô tại một trung tâm dịch vụ xe hơi.
04:55
Now let’s take three of the certifications that she received
91
295416
3587
Cùng nhìn qua ba chứng chỉ mà cô ấy đã đạt được
04:59
and is required for her to do her work:
92
299045
2795
và bắt buộc phải có để cô ấy được làm việc:
05:01
electrical systems;
93
301881
2044
hệ thống điện;
05:03
manual drive, train and axles; and engine performance.
94
303967
4045
dẫn động bằng tay, hệ thống bánh và trục; và hiệu suất động cơ.
05:09
Now you take those
95
309389
1334
Bạn dùng ba chứng chỉ này
05:10
and you couple with the fact that Brandice is actually managing a team of technicians
96
310765
4797
và liên kết với thực tế rằng Brandice đang thực sự quản lý một nhóm kỹ thuật viên.
05:15
on the floor.
97
315562
1167
05:18
You assess all of that,
98
318106
1918
Các bạn đưa ra đánh giá,
05:20
and she finds out that she's just a few credits shy of a college degree,
99
320066
5506
và cô ấy phát hiện ra rằng cô ấy chỉ thiếu vài tín chỉ để có được bằng đại học,
05:25
a degree in automotive engineering or engineering management.
100
325613
4129
bằng kỹ sư ô tô hoặc quản lý kỹ thuật.
05:30
And then on top of that,
101
330785
1752
Và trên hết,
05:32
during that assessment,
102
332537
1752
trong lúc đánh giá,
05:34
she find out that she has a pathway to receive the remainder of those credits
103
334289
4588
cô ấy phát hiện ra có đường tắt để đạt được những tín chỉ còn lại để có bằng
05:38
for her degree
104
338918
1210
05:40
in less than five months.
105
340169
2503
trong vòng chưa đầy năm tháng.
05:44
A few of us are doing this.
106
344132
1793
Một vài người trong chúng ta đang làm điều này.
05:46
But here's what I hope for.
107
346801
1794
Nhưng đây là điều mà tôi hy vọng.
05:49
My hope is that time
108
349012
4212
Hy vọng của tôi là
thời gian nên khả biến hơn nữa.
05:53
becomes even more variable.
109
353266
3462
05:58
So let's build a global skills bank,
110
358021
2711
Vậy hãy cùng xây dựng ngân hàng kỹ năng toàn cầu,
06:00
much like a financial bank.
111
360773
1919
tương tự như ngân hàng tài chính.
06:02
But in this case,
112
362734
1543
Nhưng ở ngân hàng này, các kỹ năng và kinh nghiệm là tiền tệ.
06:04
skills and experiences are the currency.
113
364277
3045
Nên nếu bạn tham gia khóa học kế toán vào buổi tối,
06:08
So if you take an evening course in accounting,
114
368281
2711
06:10
deposit that into your bank.
115
370992
2127
hãy gửi nó vào trong ngân hàng của bạn.
06:14
If you do a summer internship at a marketing firm,
116
374037
2878
Nếu bạn thực tập mùa hè tại một công ty tiếp thị,
06:16
deposit that into your bank.
117
376915
2544
hãy gửi nó vào trong ngân hàng của bạn.
06:20
If we're able to do this,
118
380960
2127
Nếu ta có thể thực hiện điều này và thực hiện trên quy mô đủ lớn,
06:23
and do this at scale,
119
383087
2336
06:25
we could dramatically decrease the time to complete a degree,
120
385465
5088
thời gian để hoàn thành một bằng cấp sẽ được giảm đi rất nhiều,
06:30
therefore drive down cost.
121
390595
1918
từ đó giảm thiểu được chi phí.
06:34
Second ...
122
394098
1335
Điều thứ hai, vị trí.
06:35
place.
123
395475
1126
06:37
We have to completely reenvision and reimagine how we think [about]
124
397560
3837
Chúng ta phải hoàn toàn nhìn lại và hình dung lại cách ta nghĩ
06:41
and we see place.
125
401397
1168
và nhìn nhận về vị trí.
06:42
We know that physical college campuses are expensive to maintain,
126
402941
4421
Các khuôn viên trường đại học thực tế rất tốn kém để duy trì,
06:47
and we have to understand that we should look at learning options
127
407403
5172
và ta phải hiểu rằng ta nên xem xét các lựa chọn học tập
06:52
in a variety of different ways.
128
412617
2085
trên nhiều phương diện khác nhau.
06:55
But there's also another cost that we need to lower ...
129
415745
3545
Nhưng vẫn còn một loại chi phí khác mà ta cần cắt giảm...
07:00
and it's the cost of belonging --
130
420291
2378
đó là cái giá của nơi chốn phù hợp...
07:02
whether it's because there is not a university nearby for you to learn,
131
422710
5297
dù cho đó là vì không có trường đại học nào ở gần để bạn theo học,
07:08
be it online or offline,
132
428007
1961
dù là trực tuyến hay trực tiếp,
07:10
or because there are emotional or cultural walls
133
430009
3879
hay là vì các rào cản cảm xúc hoặc văn hóa
07:13
that disconnect the learner from that learning location.
134
433930
3128
ngăn cách người học với địa điểm học tập đó.
07:19
Cameron, as a student,
135
439978
1626
Cameron, là một sinh viên,
07:22
should be able to take classes in a community center
136
442647
3211
lẽ ra cậu ấy có thể tham gia các lớp học ở trung tâm cộng đồng
07:25
or in his church.
137
445858
1710
hoặc trong nhà thờ.
07:28
He should be able to seek career advising and support
138
448236
3086
Cậu ấy nên nhận được lời khuyên cho sự nghiệp hoặc sự hỗ trợ
07:31
from local business owners and businesses.
139
451322
2836
từ các doanh nghiệp và chủ doanh nghiệp địa phương.
07:34
We should be able to take his work and his volunteer experiences
140
454158
4964
Chúng ta nên tiếp nhận các kinh nghiệm làm việc và tình nguyện của cậu ấy
và biến chúng thành các tín chỉ,
07:39
and turn those intro credits,
141
459122
1501
07:40
all in a community that he trusts.
142
460623
2878
tất thảy trong cộng đồng mà cậu ấy tin tưởng.
07:43
And then therefore, we are making that community
143
463876
3546
Và từ đó, chúng ta biến cộng đồng đó
07:47
a thriving, vital part of a learning ecosystem,
144
467422
4462
thành một phần phát triển không ngừng và cốt yếu của hệ sinh thái học tập,
07:51
for him and for many others.
145
471926
3504
dành cho cậu ấy và cho nhiều người khác.
07:57
If we can do this,
146
477140
2627
Nếu chúng ta làm được điều này,
07:59
this means that we absolutely have to believe
147
479809
2836
tức là chúng ta hoàn toàn có thể tin rằng
08:02
that learning can take place anywhere.
148
482645
2544
việc học có thể được diễn ra ở bất kì đâu.
08:06
And if we do,
149
486190
1752
Và nếu ta làm được, chi phí mặt bằng sẽ được cắt giảm.
08:07
then we decrease the cost of place.
150
487984
3545
08:13
Finally,
151
493114
1585
Cuối cùng là việc giảng dạy. Còn giảng dạy thì sao?
08:14
teaching, what about teaching?
152
494699
2002
08:17
Well, teaching is at the heart of learning.
153
497535
2961
Giảng dạy là cốt lõi của việc học .
08:21
Teaching is the inspiration and the connection.
154
501664
2878
Giảng dạy là nguồn cảm hứng và sự kết nối.
08:24
It is the spark that connects the learner to the information.
155
504542
5547
Nó là tia sáng kết nối người học đến với các thông tin.
08:31
So there's nothing that we want to do to mess with that magic.
156
511174
3628
Vì vậy, ta chẳng muốn làm gì để gây rối sự thần kỳ đó.
08:35
But we do know that teaching is one of the higher costs of education.
157
515803
4672
Nhưng chúng ta đều biết giảng dạy là một trong những khoản chi phí
tốn kém nhất trong giáo dục.
08:41
So what do we do?
158
521976
1168
Vậy chúng ta sẽ làm gì?
08:44
We should take the most inspirational and engaging teachers,
159
524479
6339
Chúng ta nên chọn ra những giảng viên truyền cảm hứng và lôi cuốn nhất,
08:50
and all that teaching charm that comes with it,
160
530818
3879
cùng tất cả sự say mê giảng dạy đi kèm,
08:54
and make bigger classrooms for them,
161
534697
2419
và tạo ra những lớp học lớn hơn cho họ,
08:57
scaling and expanding their reach.
162
537158
3295
mở rộng quy mô và phạm vi tiếp cận của họ.
09:02
So most classes are 20 to 30 students,
163
542413
3003
Hầu hết các lớp học sẽ có từ hai mươi đến ba mươi sinh viên,
09:05
or in some cases, a couple of hundred.
164
545458
2127
một vài lớp khác có tới vài trăm.
09:08
But in online,
165
548586
1835
Nhưng với lớp học trực tuyến,
09:10
you can reach thousands all around the world.
166
550463
3670
bạn có thể kết nối với hàng ngàn sinh viên từ khắp mọi nơi.
09:15
We currently have a course called Human Relations and Administration.
167
555384
3796
Hiện tại, chúng tôi đang mở khóa học Quan hệ Con người và Quản trị.
09:19
It's a foundational course for all undergraduate business majors.
168
559180
4421
Đây là môn học căn bản cho tất cả sinh viên theo học ngành kinh doanh.
09:23
This course has upwards of 3,000 students from all over the world --
169
563601
5923
Khóa học này có hơn 3000 học viên tham gia từ nhiều nơi trên thế giới...
09:29
the US, Canada, Germany, India
170
569565
3379
Hoa Kỳ, Canada, Đức, Ấn Độ và còn nhiều quốc gia khác nữa.
09:32
and the list just goes on and on.
171
572985
2211
09:35
We also have classes that are upwards of 5,000,
172
575238
2586
Chúng tôi còn các lớp có thể có đến 5000 học viên,
09:37
and we aspire to scale even more.
173
577865
2753
và khao khát mở rộng quy mô lớn hơn nữa.
09:42
We want it so that wherever you have an internet connection,
174
582078
4838
Chúng tôi muốn rằng tại bất kỳ nơi nào mà bạn kết nối được với internet,
09:46
you can put a virtual butt in a seat.
175
586958
2502
bạn đều có chỗ trong lớp học này.
09:50
Now,
176
590878
1418
Hiện giờ, có nhiều người hoài nghi về việc học trực tuyến,
09:52
there are folks who are skeptical about online,
177
592296
2419
09:54
particularly large online classrooms,
178
594715
2044
đặc biệt là các lớp trực tuyến đông người,
09:56
and they posit that smaller classrooms are better.
179
596759
4088
họ luôn cho rằng lớp học quy mô nhỏ hơn thì tốt hơn.
10:03
But I would argue what smaller classrooms are really providing is personalization.
180
603015
6132
Nhưng tôi sẽ phản bác rằng điều mà các lớp quy mô nhỏ hơn thực sự đem lại
chính là sự cá nhân hóa.
10:10
As so with personalization, this is what I want to see.
181
610940
3962
Nói về cá nhân hóa, đây là những điều mà tôi muốn thấy.
10:15
I want to see a student, regardless of where they are,
182
615570
2669
Tôi muốn thấy một sinh viên, bất luận người ấy đang ở đâu, vị trí nào,
10:18
regardless of their location,
183
618281
1793
10:20
have a single source, be it their mobile phone or their laptop,
184
620116
3295
chỉ cần với một nguồn duy nhất, dù là điện thoại di động hay máy tính,
10:23
where they have access to instruction,
185
623411
2377
nơi họ truy cập được vào hướng dẫn, ngay lập tức hoặc trong bất cứ khi nào.
10:25
in real time or in their time.
186
625830
3003
10:29
I want a faculty member to be able to anticipate
187
629917
4755
Tôi muốn cán bộ giảng dạy có thể dự đoán được
10:34
a particular need for a student,
188
634714
2461
nhu cầu cụ thể cho sinh viên,
10:37
outreach to that student,
189
637175
2043
tiếp cận với sinh viên đó,
10:39
provide a connection for that student with a prepackaged academic toolkit
190
639260
5839
cung cấp kết nối cho họ với bộ công cụ học tập đóng gói sẵn
10:45
that was prepared by a virtual or automated resource or service,
191
645141
4171
được soạn bởi tài nguyên hoặc dịch vụ ảo hoặc tự động,
10:49
and provide that human intervention for that student just at the right time.
192
649353
5172
và cung cấp sự can thiệp đến từ con người cho sinh viên đó vào đúng thời điểm.
10:57
That's what chatbots and predictive analytics and AI
193
657445
4004
Đó là những gì mà chatbot, phân tích dự đoán và trí tuệ nhân tạo
11:01
can provide a university:
194
661490
1669
có thể cung cấp cho trường đại học:
11:04
insights into when is it the right time to provide that human intervention
195
664076
4839
hiểu rõ khi nào là thời điểm thích hợp để cung cấp sự can thiệp đến từ con người
11:08
that helps that student to become unstuck,
196
668915
3003
mà có thể giúp sinh viên thoát khỏi bế tắc,
11:11
and to provide that personal support the student may need.
197
671959
3921
và để cung cấp hỗ trợ cá nhân mà sinh viên ấy có thể cần.
11:19
Some of us are doing this.
198
679008
1752
Vài người trong số chúng ta đang làm việc này.
11:22
But if we can really do this, and do this at scale,
199
682428
4296
Nếu ta có thực hiện điều này, và thực hiện trên quy mô đủ lớn,
11:26
we are solving the problem by building faculty
200
686766
3128
chúng ta sẽ giải quyết vấn đề bằng cách xây dựng đội ngũ giảng viên
11:29
to do the thing that they are best at,
201
689936
2752
làm những việc mà họ giỏi nhất,
11:32
and to do that inspiration at scale.
202
692688
2670
và thực hiện ý tưởng đó trên quy mô lớn.
11:35
And at the same time,
203
695775
2252
Và đồng thời,
11:38
we are helping to drive down the cost of higher education
204
698069
3628
chúng ta đang giúp cắt giảm học phí đại học
11:41
by still providing the personal support at the time that it's needed.
205
701697
4463
bằng việc vẫn cung cấp hỗ trợ cá nhân vào thời điểm cần thiết.
11:47
So I began this talk talking about my father.
206
707745
3086
Buổi nói chuyện này bắt đầu bằng việc kể về cha tôi.
11:52
There's a lot that has changed about higher education
207
712124
2586
Việc học đại học đã có rất nhiều biến đổi trong khoảng thời gian này,
11:54
over this period of time,
208
714752
1418
11:56
and there are things that have not changed.
209
716212
2335
và cũng có những thứ chưa hề biến chuyển.
11:59
We, as institutions,
210
719674
1918
Chúng tôi, những học viện,
12:01
still find ourselves being exclusive and expensive,
211
721592
5381
vẫn tự thấy bản thân giới hạn tầng lớp tiếp cận và đắt đỏ,
12:06
keeping students on the wrong side of that wall.
212
726973
3169
giữ chân các bạn sinh viên ở nhầm phía của bức tường.
12:12
Instead of thousands of autonomous universities,
213
732186
4671
Thay vì hàng nghìn trường đại học tự chủ,
12:16
this is what I would like to see happen.
214
736899
2336
đây là điều tôi mong thấy xảy ra.
12:19
I would like to see universities, companies and governments
215
739902
3754
Tôi mong các trường đại học, các công ty và chính phủ
12:23
invest deeply in a higher education superhighway
216
743698
4671
đầu tư mạnh hơn vào một siêu xa lộ giáo dục đại học
12:28
that allows for the fluidity and the transferability of experiences
217
748411
3962
mà cho phép tính lưu động và khả năng chuyển giao của kinh nghiệm
12:32
from place to place,
218
752415
1960
từ nơi này sang nơi khác,
12:34
from workplace to the classroom ...
219
754417
2752
từ chốn làm việc đến lớp học...
12:38
beyond borders and beyond boundaries.
220
758170
3170
vượt ra khỏi các biên giới và giới hạn.
12:42
And in this case ...
221
762216
1460
Và trong tình huống này,
12:45
skills and competencies become the currency
222
765303
3503
các kỹ năng và năng lực trở thành tiền tệ
12:48
for a global workforce.
223
768806
1877
cho lực lượng lao động toàn cầu.
12:51
And if we're able to do this ...
224
771350
1961
Và nếu chúng ta làm được điều này,
12:54
I invite you to a graduation
225
774770
3629
tôi xin mời mọi người đến tham dự lễ tốt nghiệp
12:58
where we will have seen millions, and possibly billions of students
226
778441
4713
nơi mà ta có thể chứng kiến hàng triệu, có thể là hàng tỷ sinh viên
13:03
walk across that stage.
227
783195
1544
được bước lên bục nhận bằng.
13:05
Thank you.
228
785281
1168
Cảm ơn tất cả mọi người.
13:06
(Cheers and applause)
229
786449
3420
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7