Jota Samper: The informal settlements reshaping the world | TED

57,027 views ・ 2021-08-27

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Quyen Phan Reviewer: Thái Hưng Trần
Vào năm sáu tuổi,
lúc còn lớn lên tại Medellín, Colombia,
tôi đã đưa ra một quyết định có tầm ảnh hưởng nhất với đời mình.
00:13
When I was six years old,
1
13230
2100
Tôi đã xin mẹ chuyển đến
00:15
growing up in Medellín, Colombia,
2
15363
2100
ngôi trường mà bà đang dạy.
00:17
I made one of the most impactful decisions of my life.
3
17497
3400
Ngạc nhiên thay, bà ấy đã đồng ý.
00:22
I asked my mother to change my school,
4
22230
3133
Như vậy tôi đã chuyển từ trường Công giáo tư thục sang chảnh sang trường công lập,
00:25
to the school where she was teaching.
5
25397
2300
00:28
To my surprise, she said yes.
6
28263
2267
nơi mà 99% học sinh đang phải sống trong một gia cảnh cực kỳ nghèo đói.
00:31
So I switched from a rich, private Catholic school to a public school
7
31497
6633
Bữa ăn duy nhất mà những người bạn đó ăn trong ngày
00:38
where 99 percent of the students live in a condition of extreme poverty.
8
38163
4500
chính là thức ăn mà trường phân phát.
Tôi và bạn bè tuy nhà gần nhau, nhưng lại cực kỳ xa cách.
00:44
The only meal some of my friends ate a day
9
44097
2966
Tôi sống tại nơi có bảo tàng, thư viện, công viên,
00:47
was the one that was given in school.
10
47063
2467
00:50
My friends and I lived close to each other, but worlds apart.
11
50897
3566
còn họ sống trong một khu vực
thiếu thốn cả những nhu yếu phẩm cơ bản,
00:55
I lived in a neighborhood with a museum, a library, parks,
12
55330
3700
như là nước uống và điện.
Quan trọng hơn cả, họ sống tại nơi bị bao quanh bởi nhiều nguy hiểm,
00:59
and they lived in a neighborhood
13
59063
1600
01:00
with the lack of the most basic necessities,
14
60697
3100
từ súng đạn đến lở đất.
01:03
such as potable water or electricity.
15
63830
2600
Sự đau khổ của họ không phải duy nhất.
01:07
More importantly, they lived in a place surrounded by danger,
16
67030
4333
Tại các khu định cư không chính thức ở Medellín,
01:11
from guns to landslides.
17
71397
2333
hàng ngàn gia đình đang phải hứng chịu những vấn đề như nhau
01:14
Their suffering was not unique.
18
74630
1967
[hệt như] các bạn của tôi và gia đình họ,
01:17
Up in the mountains, in Medellín informal settlements,
19
77263
2634
đang lo sợ rằng cảnh sát hoặc những cơn mưa
01:19
thousands of families were having the same problems
20
79930
3933
sẽ lấy mất nhà của họ.
01:23
[as] my friends and their families,
21
83897
3100
Tôi đã học được rất nhiều điều từ những người bạn,
01:27
fearing that the police or the rains would take their homes away.
22
87030
4667
nhưng thứ khiến tôi kinh ngạc nhất là sự kiên cường và lạc quan của họ
khi đối mặt với khó khăn.
01:33
I learned so much from my friends,
23
93163
2534
01:35
but what continued to surprise me the most is their resilience and optimism
24
95730
4900
Lớn lên cùng những người tôi quan tâm
là điều dẫn dắt tôi đến với câu chuyện về sự định cư không chính thức.
01:40
in the face of adversity.
25
100663
1967
Tôi đang giảng dạy tại Đại học Colorado Boulder
01:44
Growing up with people that I care [about]
26
104663
3267
01:47
is what had led me to the story of informal settlements.
27
107963
2934
trong chương trình thiết kế môi trường.
Tôi nghiên cứu về những sự định cư không chính thức
bởi vì ngay cả khi ta hầu như không biết sự có mặt của họ,
01:52
I teach now at the University of Colorado, Boulder,
28
112163
3334
01:55
in the program of environmental design.
29
115497
2066
họ đại diện cho một trong những thách thức lớn nhất của nhân loại.
01:58
I study informal settlements
30
118163
1867
Và họ cung cấp thông tin cực kỳ chi tiết về việc các thành phố
02:00
because even if they are invisible to most of us,
31
120063
3434
phát triển và đổi mới.
02:03
they represent one of humanity's biggest challenges.
32
123530
3067
Có ba điều quan trọng
02:07
And yet they provide great insight in how cities develop and innovate.
33
127063
5300
mà tôi đã được học từ khu định cư không chính thức,
và hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn.
02:14
There are three crucial things
34
134463
2267
Đầu tiên, các khu định cư không chính thức là một hình thức phổ biến
02:16
that I have learned about informal settlements
35
136763
3034
của việc xây dựng thành phố.
02:19
that I want to share with you today.
36
139830
2000
Thứ hai,
02:22
The first one is that informal settlements are a widespread form of city making.
37
142797
5500
bằng cách giúp cư dân trong khu định cư không chính thức
được nhiều người biết đến,
ta sẽ cứu rỗi cuộc sống của họ.
02:29
The second one
38
149630
2100
02:31
is that by making visible populations in informal settlements,
39
151763
4434
Thứ ba, nếu chú ý hơn
vào sự sáng tạo của người dân nơi đây,
02:36
we can save their lives.
40
156230
1967
chúng ta có thể nhận biết được những cải tiến sẽ giúp cứu lấy hành tinh.
02:40
The third one is that we pay more attention
41
160063
2967
02:43
to the creativity of people who live in these places,
42
163063
3434
Các khu định cư không chính thức có thể được mô tả đại khái
02:46
we could be aware of innovations that can save the planet.
43
166530
4267
như là các khu dân cư tự phát không theo những quy định của thành phố
trong điều kiện cực kỳ nghèo khổ.
02:53
Informal settlements can be broadly described
44
173030
2900
02:55
as self-built neighborhoods outside of city regulations
45
175963
4367
Ngày nay,
có hơn một tỉ người đang sống ở những nơi như vậy
03:00
in conditions of extreme poverty.
46
180363
2200
trên khắp thế giới.
03:03
Nowadays,
47
183863
1700
Đến năm 2050,
03:05
more than a billion people live in informal settlements
48
185597
3633
một phần ba dân số trên hành tinh
sẽ sống trong những khu này,
03:09
all around the world.
49
189263
1700
không có nước uống hay hệ thống vệ sinh
03:11
By the year 2050,
50
191663
2067
03:13
one in three people on the planet
51
193763
2367
trong một điều kiện cực kỳ nghèo đói.
03:16
will live in one of these places
52
196163
2700
Điều đó khiến cho các khu định cư không chính thức,
03:18
without potable water, adequate sanitation
53
198897
3466
hay còn gọi là khu ổ chuột,
03:22
and in condition of extreme poverty.
54
202397
2233
trở thành loại hình phổ biến nhất của việc đô thị hoá trên hành tinh.
03:26
This makes informal settlements, what some call the slums,
55
206397
5733
Nghịch lý của những nơi này là chúng rộng lớn và phổ biến.
03:32
the most common form of urbanization of the planet.
56
212163
3900
Tuy nhiên, người dân và chỗ họ ở
lại vô cùng bé nhỏ đến mức vô hình.
03:38
The paradox of informal settlements is that they are vast and common.
57
218030
3533
Có nhiều điều ta chưa biết về những nơi này
03:42
However, the people and the places in which they live
58
222063
3500
và sự phớt lờ đó đã tạo ra rào cản trong việc phát triển
03:45
are the most invisible.
59
225597
1833
các công cụ giúp người dân.
03:48
There is much that we don't know about these places
60
228163
2800
Bước đầu tiên để người dân ở đây được biết đến
03:50
and that ignorance creates barriers to develop tools to help them.
61
230963
4567
chính là việc ghi chép lại các điều kiện nơi họ sống.
Tuy nhiên, nhiều quốc gia có các khu định cư không chính thức
03:56
A first step to make visible these populations
62
236997
3366
lại không có kế sách lập bản đồ cho các quần thể này.
04:00
is to record the conditions in which they live.
63
240397
2533
04:04
However, many countries where the informal settlements are
64
244030
3367
Và các quốc gia có kế sách
đôi khi có những hạn chế pháp lý cản trở các tổ chức nhà nước
04:07
do not have the resources to map these populations.
65
247430
4667
trong việc hỗ trợ công việc liên quan đến các khu này.
04:13
And the countries who have the resources
66
253430
1967
04:15
sometimes have legal restrictions that impede the state organizations
67
255430
4200
Những ẩn số này tạo ra sự vô nghĩa trong việc thấu hiểu sự bình dân
04:19
to support the work on informal settlements.
68
259663
2934
và lan truyền những quan niệm sai lệch
về những cơ hội và thách thức thật sự đối với các khu vực này.
04:24
These unknowns create vacuums to understand informality
69
264663
4634
04:29
and support the dissemination of misconceptions
70
269297
2900
Khi bắt đầu tìm hiểu kĩ hơn về các khu định cư không chính thức,
04:32
about the real challenges and opportunities of informality.
71
272230
4233
tôi đã nhận ra sự ít ỏi của các dữ liệu hiện có.
Hầu như sự hiểu biết của ta về tính không chính thức
04:38
As I started to learn more about the informal settlements,
72
278797
2733
đến từ những nguồn khác nhau và không đáng tin.
04:41
I realized the scarcity of data available.
73
281563
2900
Không hề có một cơ sở dữ liệu duy nhất
04:45
Most of our understanding about informality
74
285230
2033
chứa toàn bộ thông tin về khu định cư không chính thức
04:47
comes from separate and unreliable sources.
75
287297
3100
trên toàn thế giới.
04:51
There is not a single database
76
291563
3000
Để cố gắng giải câu đố này,
tôi hợp tác cùng hàng trăm cộng tác viên tại tổ chức Atlas of Informality.
04:54
that contains all the informal settlements in the world.
77
294597
3400
Atlas là một sự cố gắng đầy sáng tạo để giúp người dân nơi đây được biết đến
04:59
To try to aid in such a puzzle,
78
299863
2267
05:02
I created alongside hundreds of collaborators the Atlas of Informality.
79
302130
4567
trong một nỗ lực để thấu hiểu quá trình độc đáo
05:07
The Atlas is a creative attempt to visualize these invisible populations
80
307463
6067
khi xây dựng khu thành thị.
Một câu đố quan trọng mà chúng tôi muốn giải ở đây
05:13
in an effort to understand the unique process
81
313563
2167
05:15
of informal city making.
82
315763
1867
là những nơi này phát triển như thế nào qua thời gian.
Điều này thật hệ trọng
05:19
A crucial question that we wanted to resolve here
83
319397
4266
vì không chỉ để hiểu rõ quá khứ,
05:23
was how these places evolve over time.
84
323697
2566
quan trọng hơn hết, là tương lai của các khu định cư chính thức
05:27
This was important
85
327163
1500
và tương lai của các thành phố trên thế giới.
05:28
not only to understand the past,
86
328663
3200
05:31
but more importantly, the future of informal settlements
87
331897
3733
Chúng tôi, tại Chương trình Thiết kế Môi trường,
05:35
and the future of all world cities.
88
335663
3200
đã tạo ra một giao thức với phần mềm truy cập mở,
các công cụ viễn thám và bản đồ trực tiếp
05:41
We at Environmental Design Program
89
341730
2433
để xác định và đưa sự thay đổi của các khu định cư không chính thức
05:44
created a protocol with open-access software,
90
344163
3400
vào bản đồ
trong 15 năm qua trên toàn thế giới.
05:47
remote sensing tools and direct mapping
91
347597
3133
05:50
to identify and map the change of informal settlements
92
350763
4300
Mấu chốt là việc phát triển công cụ đơn giản, dễ sử dụng
05:55
over the last 15 years all over the world.
93
355097
3066
và cho phép chúng tôi khám phá khắp hành tinh.
05:59
The key was to develop a tool that was simple to use
94
359163
5900
Một công cụ cho phép so sánh những nơi này ở cùng cấp độ.
Hiện tại, khi đã đưa hơn 400 khu định cư không chính thức vào bản đồ
06:05
and that allows us to reach most of the planet.
95
365097
2666
trên toàn thế giới,
06:08
A tool that allows to compare these places at the same level.
96
368163
3634
chúng tôi nhận ra cách những khu này thay đổi và mở rộng
06:13
We have now mapped more than 400 informal settlements all over the world,
97
373430
3967
là kết quả của việc gia nhập dân số.
Chúng tôi đã khám phá ra những điều hằng mong đợi.
06:17
and we have realized how each one of them is changing and expanding
98
377430
4533
Các khu vực đang mở rộng với tỉ lệ khác nhau.
06:21
as a result of the arriving populations.
99
381997
2333
Các khu định cư không chính thức ở Nam Mỹ và châu Phi
06:25
We discovered things expected.
100
385397
2000
đang mở rộng nhanh hơn châu Á.
06:27
Regions are expanding at different rates.
101
387430
3300
Quan trọng hơn,
06:31
Informal settlements in Latin America and Africa are expanding more rapidly
102
391430
4167
chúng tôi phát hiện ra rằng toàn bộ khu vực mẫu
tiếp tục mở rộng với tỉ lệ 9,85 phần trăm.
06:35
than those in Asia.
103
395630
1500
06:38
More importantly,
104
398030
1667
06:39
we discovered that the entire sample
105
399730
1867
Nhưng con số khó hiểu này có ý nghĩa gì?
06:41
continues expanding at a rate of 9.85 percent.
106
401630
4733
Có nghĩa là mỗi năm,
2300 ki-lô-mét vuông thuộc khu định cư không chính thức
06:47
But what [does] this obscure number mean?
107
407997
2500
ngày càng mở rộng diện tích từ những nơi đang tồn tại.
06:51
It means that every year
108
411530
2733
Sự mở rộng này có nghĩa là mỗi năm,
06:54
2,300 square kilometers of informal settlements
109
414297
3500
06:57
are created out of the expansion of existing ones.
110
417830
3400
tại các khu định cư không chính thức, khu ổ chuột,
các thành phố lớn trong số các thành phố lớn nhất trên hành tinh,
07:02
This expansion means that every year,
111
422097
3600
07:05
at the informal settlement, a slum,
112
425697
3766
như là Moscow,
Houston hay Tokyo,
07:09
a city larger that some of the largest cities on the planet,
113
429497
4800
được tạo ra từ việc mở rộng trên các khu định cư đang tồn tại.
07:14
such as Moscow,
114
434330
2133
Khi những nơi này tiếp tục phát triển trong âm thầm,
07:16
Houston or Tokyo,
115
436497
3100
chúng ta sẽ không hề biết điều gì xảy ra với sự nổi lên của các thành phố mỗi ngày.
07:19
is created out of the expansion of existing settlements.
116
439630
3500
07:23
As these places continue to grow in darkness,
117
443963
3034
Đó là lý do tôi cống hiến cả cuộc đời
07:27
we are blinded to what happens in the cities emerging every day.
118
447030
4567
để cùng hợp tác với cộng đồng những người đang sống
trong các khu định cư không chính thức.
07:33
This is why I have dedicated my life
119
453997
3200
Không chỉ là cố gắng cải thiện điều kiện sống của họ,
07:37
to the co-production with communities that live in informal settlements.
120
457197
4266
mà còn học hỏi từ họ
về quy trình độc đáo khi xây dựng thành phố không chính thức.
07:42
Not only to try to improve their conditions of living,
121
462097
3733
Làm việc cùng những gia đình và các thành viên trong cộng đồng qua 10 năm,
07:45
but to learn from them
122
465863
1234
07:47
about the unique process of informal city making.
123
467130
3067
tôi học được rằng
để giải quyết vấn đề khó khăn nhất của các khu này
07:51
Working with families and community members over the last 10 years,
124
471197
4900
thì chúng tôi cần những chiến lược tiên tiến.
07:56
I have learned that to solve
125
476130
1467
Và nguồn gốc của sự đổi mới đó
07:57
the informal settlements most challenging problems
126
477630
3233
có trong những kiến thức của các thành viên thuộc cộng đồng này.
08:00
new cutting-edge strategies are needed.
127
480897
2366
Tôi học được rằng, mỗi vấn đề
08:04
And that the source of that innovation
128
484563
2100
đều cần giải pháp dựa vào cộng đồng và được khởi xướng
08:06
resides already within the knowledge of these communities.
129
486697
3666
bởi những người sống ở đây.
Ví dụ,
08:10
I have learned that for each problem
130
490363
3000
chúng tôi học được nhiều điều thú vị từ các cộng đồng như Carpinelo
08:13
there is a community-based solution spearheaded by the people living there.
131
493397
4033
hay Manantiales de Paz tại Colombia,
những người đã tự tổ chức để xây dựng việc cải thiện cơ sở hạ tầng.
08:18
For example,
132
498063
1200
08:19
we learn fascinating things from communities like Carpinelo
133
499297
3566
Họ gọi những điều này là “combites”.
08:22
or Manantiales de Paz in Colombia,
134
502897
2133
Những cải tiến về cơ sở hạ tầng này sẽ đi từ việc tạo ra các hệ thống nước
08:25
who organized themselves to build infrastructure improvements.
135
505063
3634
đến ruộng bậc thang, đến những con đường.
08:29
They call these “combites”.
136
509130
2100
08:31
These infrastructure improvements go from the creation of water systems
137
511830
4900
Ở cấp độ gia đình, chúng tôi tìm thấy các thể chế tài chính tuyệt vời.
Như việc họ thuê phòng để chi trả cho việc mở rộng nhà
08:36
to stairways, to roads.
138
516730
2533
hoặc thành lập các doanh nghiệp siêu nhỏ phù hợp với người dân xung quanh.
08:39
At the family level, we find incredible financing mechanisms.
139
519763
3867
08:44
Like they're renting of rooms to pay for home expansions
140
524097
2633
Một trong những mục tiêu hiện tại của tôi
08:46
or the creation of micro businesses tailored to the surrounding populations.
141
526763
3800
là sự cạnh tranh của các chiến lược đó ở quy mô lớn hơn.
Các giải pháp sáng tạo không theo quy định theo một quy trình gián đoạn
08:52
One of my goals now
142
532730
1967
08:54
is the emulation of those strategies at larger scales.
143
534730
3767
sẽ phá vỡ những suy nghĩ cổ hũ của ta về các thành phố.
08:59
Creative informal solutions follow a disruptive process
144
539863
3300
Các nhà quy hoạch, quan chức thành phố và kiến ​​trúc sư thường hoạt động
09:03
that breaks away with traditional ways in which we think about cities.
145
543197
4500
ở các thành phố
theo những cách tương tự như việc thành lập vào đầu thế kỉ 20.
09:08
Planners, city officials and architects tend to operate in cities
146
548863
5734
Điều cưỡng ép họ và chúng tôi
09:14
in similar ways as those set up at the beginning of the 20th century.
147
554630
4500
là việc xem các khu định cư không chính thức như một căn bệnh,
một thảm hoạ,
09:20
What forced them and us
148
560197
3866
một điều gì đó cần được nhổ tận gốc.
09:24
to think about the informal settlements as a pathology,
149
564063
4367
Cách thức lỗi thời khi nhìn vào các khu ổ chuột này
09:28
as a disease,
150
568463
1767
09:30
as something that needs to be eradicated.
151
570230
2767
là việc buộc sử dụng các chiến lược lạc hậu.
Do đó, việc xoá bỏ các khu ổ chuột đã khiến hàng triệu người mất nhà cửa
09:35
This old-fashioned way of looking at slums
152
575830
3200
09:39
forces the use of obsolete strategies.
153
579030
3033
và những nơi khác xem khu này như là một vấn đề.
09:43
As a result, slum eradication programs have left millions homeless
154
583097
5833
Ngược lại,
kế sách cho người dân định cư không chính thức
09:48
and have only displayed the problem to other places.
155
588930
3000
là việc tìm kiếm những cách thức sáng tạo để giải quyết các vấn đề tương tự.
09:53
In unbelievable contrast,
156
593963
1967
09:55
the resources of informal dwellers for these populations
157
595963
4200
Các giải pháp của họ sẽ ít gây hại đến môi trường
và ít dựa vào những sự cải tiến cơ sở hạ tầng.
10:00
to find unconventional ways to solve the same problems.
158
600163
3400
Các giải pháp này có thể liên quan đến cơ thể
10:04
Their solutions are less environmentally impactful
159
604697
2366
như việc tạo ra sự thoả thuận về các khu vực thân thiện cho người đi bộ
10:07
and rely less on the need of big infrastructure improvements.
160
607097
2866
hoặc việc thành lập
10:11
These solutions could be as physical
161
611197
2233
các hệ thống ngân hàng dựa trên cộng đồng mang tính chiến lược.
10:13
as the creation of pedestrian-friendly compact neighborhoods,
162
613463
4334
Những giải pháp này hiệu quả
10:17
or as strategic
163
617830
1933
cho cả các khu định cư không chính thức với ít kế sách
10:19
as the setup of community-based banking systems.
164
619797
3366
và các thành phố đang tìm kiếm những sự phát triển bền vững hơn.
10:24
These solutions could work both
165
624330
2733
10:27
for informal settlements with less resources
166
627097
3033
Làm cho những nơi này được biết đến
không chỉ cần thiết để giúp đỡ các cộng đồng nghèo khó,
10:30
and to cities in the search of more sustainable development.
167
630163
3734
mà còn quan trọng cho những người còn lại.
10:35
Making these places visible
168
635863
1867
Người dân sống trong sự thiếu thốn buộc phải đổi mới
10:37
is not only essential to help impoverished communities,
169
637730
3533
10:41
it's also vital for the rest of us.
170
641297
2600
và tạo ra các sản phẩm đô thị đầy sáng tạo.
10:45
These populations living in scarcity are forced to innovate
171
645263
4267
Cộng đồng dân cư không chính thức luôn phát triển mạnh mẽ,
tìm kiếm những cơ hội mới do nhu cầu,
10:49
and create these disruptive urban products.
172
649563
2867
từ xe taxi bình dân, các phương tiện cá nhân phục vụ mọi người,
10:53
Informal communities have always thrived,
173
653530
2667
10:56
finding new opportunities out of necessity,
174
656230
4033
câu trả lời cho nhu cầu về giá cả hợp lý cho hệ thống phương tiện công cộng,
11:00
from unofficial moto-taxis, private vehicles that serve the public,
175
660297
4966
hoặc như là việc thuê phòng để chi trả tiền mở rộng nhà,
11:05
a response for the need for affordable transportation systems,
176
665297
4900
khiến cho các ngôi nhà trong khu định cư không chính thức
trở thành mô hình đô thị tự bền vững.
11:10
or like the renting of rooms to pay for home expansions,
177
670197
4666
Hãy nghĩ xem quyết định này triệt để như thế nào.
11:14
what makes homes in informal settlements a self-sustainable urban model.
178
674897
5166
Điều đó nghĩa là thay vì nhận khoản vay để trả tiền cho ngôi nhà của bạn,
ngôi nhà ấy trở thành cơ sở kinh doanh trả tiền cho nơi bạn sống.
11:20
Think about how radical this idea is.
179
680897
2233
11:24
That instead of getting a loan to pay for your home,
180
684230
3133
Dĩ nhiên, tôi không muốn lãng mạn hoá những ý tưởng này,
11:27
your home is the business that pays for the place that you live in.
181
687363
3900
vì chúng là kết quả của sự đổi mới, thoát khỏi đói nghèo cùng cực.
11:33
Of course, I don't want to romanticize these solutions,
182
693863
4300
Nhưng điều mà tôi muốn nói là có rất nhiều thứ ta có thể học hỏi.
11:38
as they are the result of innovation out of dramatic suffering.
183
698197
4733
Thực tế, tôi nghĩ là mình đã học được rồi.
11:45
But what I want to say is that there is much that we could learn from them.
184
705030
3633
Tôi muốn nói rằng
ngày nay, một vài sản phẩm đô thị sáng tạo nhất,
11:49
In fact, I think there are some that are already learning.
185
709263
3500
như là ứng dụng xe ôm,
hệt như taxi dưới dạng xe máy,
11:53
I argue
186
713530
1567
11:55
that today, some of the most disruptive urban products,
187
715130
4467
hoặc nền kinh tế chia sẻ nơi ở,
tựa như việc tự tài trợ tài chính cho mô hình đô thị
11:59
such as the ride apps,
188
719630
1667
trong các khu định cư không chính thức
12:01
similar to the moto-taxis,
189
721330
2733
bắt đầu từ nhiều thập kỷ trước
12:04
or the home-sharing economy,
190
724097
2133
trong giới hạn của các khu này.
12:06
similar to the self-financing urban model in informal settlements,
191
726263
5667
Nếu chú ý hơn đến việc giúp cư dân ở đây được biết đến,
12:11
started decades ago
192
731963
2100
12:14
in the confines of informal settlements.
193
734063
2667
ta sẽ không chỉ có cơ hội hỗ trợ cho nỗ lực của hàng tỉ người,
12:18
If we pay more attention to visibilizing these invisible populations,
194
738997
4500
mà còn có thể học hỏi từ họ trong việc thay đổi hành tinh.
12:23
we will not only have the opportunity to support the effort of billions,
195
743530
5400
12:28
but we could learn from them how we can change the planet.
196
748963
4900
Bây giờ, quay lại mấy đứa bạn học của tôi,
các cộng đồng mà tôi hợp tác,
và hàng tỉ người đang sống trong các khu định cư không chính thức,
12:36
Now, thinking back about my schoolmates,
197
756730
2633
có ba điều họ cần ta làm.
12:39
the communities which I collaborate with
198
759397
2600
Điều thứ nhất, chúng ta cần giúp họ được nhiều người biết đến hơn.
12:42
and the billions living in informal settlements,
199
762030
3233
Họ là một phần của thành phố của ta,
12:45
there are three things that we all need to do.
200
765297
2433
họ xứng đáng được biết đến và tôn trọng.
12:48
The first one is that we need to make these communities more visible.
201
768697
3533
Thứ hai, chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến sự sáng tạo
12:52
They are part of our cities,
202
772863
1634
và đổi mới sẽ xảy ra ở những khu này.
12:54
they deserve to be respected and accounted.
203
774530
2800
Các công ty có lợi nhuận hàng tỉ đô la tiếp theo,
12:58
Second is that we need to pay more attention to the creativity
204
778863
3167
giải pháp đô thị bền vững tiếp theo đã được tạo ra
13:02
and innovation that happen in these places.
205
782063
2100
tại một trong những khu định cư không chính thức
13:05
The next billion-dollar business,
206
785030
1900
trên toàn thế giới.
13:06
the next urban sustainable solution has already been invented
207
786963
4300
Và cuối cùng, chúng ta cần áp dụng những gì đã được học vào đây.
13:11
in one of the thousands informal settlements around the world.
208
791297
3466
Vì tương lai của một phần ba dân số trên hành tinh
13:16
And finally, we need to apply what we learned there.
209
796363
4634
và giúp các thành phố được an toàn.
Cảm ơn.
13:22
For the future one third of the planet
210
802163
3167
13:25
and for our cities that need to be safe.
211
805363
2534
13:28
Thank you.
212
808897
1166
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7