A call to invention: DIY speaker edition - William Gurstelle

88,804 views ・ 2013-04-04

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Lan Nguyen Reviewer: Thu Ha Tran
00:15
There has never been a time
1
15228
3043
Chưa bao giờ có một khoảng thời gian nào
00:18
to make things as good as right now.
2
18271
3222
thích hợp hơn để sáng tạo như ngay lúc này
00:21
Between what's available on the Internet,
3
21493
2945
Giữa những thứ có sẵn trên mạng,
00:24
like the stuff on YouTube,
4
24438
1904
như những thứ trên YouTube,
00:26
the stuff on Instructables,
5
26342
1767
trên trang web Instructables,
00:28
MAKE Magazine,
6
28109
1383
tạp chí MAKE,
00:29
between the quality of your teachers
7
29492
2122
giữa chất lượng của các giáo viên
00:31
who know so much
8
31614
1835
- những người biết rất nhiều -
00:33
and the incredible availability of parts,
9
33449
3192
và sự sẵn có của các bộ phận,
00:36
and tools,
10
36641
1245
và các công cụ,
00:37
and supplies,
11
37886
1346
và nguồn cung cấp,
00:39
there's almost nothing that you can't make,
12
39232
3192
dường như không có thứ gì mà bạn không thể làm,
00:42
almost nothing you can't make,
13
42424
1735
hầu hết không có gì bạn không thể,
00:44
if you really try.
14
44159
1742
nếu bạn thực sự cố gắng.
00:45
Now in my career, I've made a lot of stuff.
15
45901
2660
Trong sự nghiệp của mình, tôi đã làm nhiều thứ.
00:48
I've made telescopes,
16
48561
2405
Tôi đã làm kính thiên văn,
00:50
I've made microscopes,
17
50966
1235
tôi đã làm kính hiển vi,
00:52
I know people who made electron microscopes.
18
52201
2537
tôi biết người đã làm ra kính hiển vi điện tử.
00:54
I personally made flamethrowers.
19
54738
2003
Cá nhân tôi đã làm súng phun lửa.
00:56
I made a four-story high trebuchet.
20
56741
2501
Tôi đã làm một cân tiểu ly cao bốn tầng,
00:59
Um, I've made some really dangerous stuff.
21
59242
1998
Um, tôi đã làm một vài thứ thực sự nguy hiểm.
01:01
My favorite is I made a battlebot
22
61240
1705
Tôi thích khi tạo ra một BattleBot
01:02
when battlebots were kind of big.
23
62945
1891
khi BattleBot còn khá lớn.
01:04
You know, it was metal,
24
64836
1019
Làm bằng kim loại,
01:05
it had 20 horsepower motors,
25
65855
1555
nó có động cơ 20 mã lực,
01:07
it had a carbon-tip fireman cut-off saw in the front.
26
67410
2416
có bình cứu hỏa bằng CO2 ở phía trước.
01:09
That thing could, you know,
27
69826
1549
Những điều có thể, bạn biết đấy,
01:11
eat its way out of a steel room.
28
71375
2254
ăn theo cách của nó ra khỏi căn phòng thép
01:13
I've made just so many things.
29
73629
3501
Tôi đã làm rất nhiều thứ.
Nhưng không phải mọi thứ bạn làm
01:17
But not everything you have to make
30
77130
1408
01:18
is dangerous to be cool.
31
78538
1675
phải thật nguy hiểm để được coi là ngầu
01:20
The point is, is that it's just fun to make stuff
32
80213
3553
Điều quan trọng là cảm thấy vui vẻ khi sáng tạo
01:23
and if you've got a really good idea,
33
83766
2983
và nếu bạn thực sự có một ý tưởng tốt,
01:26
you could probably do it.
34
86749
2600
Bạn hoàn toàn có thể làm nó.
01:29
Now, there are different styles of making things.
35
89349
3617
Có nhiều cách khác nhau để sáng tạo.
01:32
There's Do It Yourself and that's like,
36
92966
1462
Ví dụ như Do It Yourself, là kiểu
01:34
"Well, I'm going to fix the brakes on my car
37
94428
1835
"Tốt , tôi sẽ sửa phanh ô tô của mình
01:36
or put siding on my house,"
38
96263
1467
hoặc tự làm viền quanh nhà,"
01:37
and that's an interesting kind of DIY.
39
97730
1701
và đó là một kiểu thú vị của DIY.
01:39
But there's hacking,
40
99431
743
Nhưng còn có hacking
01:40
where you take one item that's purposed for something else
41
100174
3129
khi bạn lấy một thứ được tạo ra để làm việc khác
01:43
and turn it into something, you know, cooler,
42
103303
2172
và biến nó thành cái gì đó, ngầu hơn,
01:45
something different.
43
105475
1205
một thứ gì đó khác biệt.
01:46
There's bricolage,
44
106680
927
Còn có thể kết hợp
01:47
which means making things from found objects.
45
107607
2265
từ một vài nguyên liệu có sẵn để tạo ra một thứ mới.
01:49
There's kitting, which means you buy a kit,
46
109872
1869
Có những bộ kit, nghĩa là bạn mua một gói trọn bộ
01:51
something complicated, probably, and put it together.
47
111741
2573
có thể một thứ phức tạp, và lắp ráp nó lại.
01:54
And there's inventing,
48
114314
1675
Và có những phát minh,
01:55
and inventing is the best!
49
115989
2628
phát mình là tuyệt nhất!
01:58
The best kind of making things involves
50
118617
2604
Kiểu tốt nhất để tạo ra thứ gì đó
02:01
not just following directions from people
51
121221
2169
không chỉ theo hướng dẫn của người khác,
02:03
who have done things before,
52
123390
1637
người đã làm trước đó,
02:05
but actually going out there,
53
125027
1432
mà là thực sự ra ngoài kia
02:06
figuring out how to make something,
54
126459
1971
tự tìm ra cách tạo ra thứ gì đó,
02:08
doing the design yourself,
55
128430
1599
tự bạn thiết kế,
02:10
and then actually building it.
56
130029
2896
và rồi thực sự xây dựng nó.
02:12
Now, I don't have a lot of time,
57
132925
1850
Bây giờ, tôi không có nhiều thời gian,
02:14
but I want to get you started
58
134775
1207
nhưng tôi muốn bạn bắt đầu
02:15
on your own invention project, maybe.
59
135982
2854
với dự án phát minh của chính bạn.
02:18
So what I'm going to do live and real-time
60
138836
2359
Vì điều tôi sẽ làm trực tiếp
02:21
and something that scares me, is,
61
141195
1981
với một thứ khiến tôi sợ, là,
02:23
because it is live and real-time,
62
143176
1435
vì là trực tiếp
02:24
is I'm going to make an audio speaker
63
144611
2442
là tôi sẽ làm một cái loa
02:27
out of stuff that I found in my kitchen
64
147053
2155
từ những thứ tôi tìm thấy trong bếp của mình
02:29
on the night before I came to New York.
65
149208
2307
vào đêm trước khi tới New York.
02:31
Okay.
66
151515
709
Được rồi.
02:32
So what I've got here is a block of wood.
67
152224
3387
Tôi có ở đây một khối gỗ.
02:37
I've got some sand paper.
68
157197
3271
Tôi có một vài tờ giấy cát.
02:40
I've got some pieces of notebook paper
69
160468
2865
Tôi có vài tờ giấy viết
02:43
folded up into a rough "Z" shape.
70
163333
3049
được gấp lại thành hình chữ "Z" thô.
02:46
I've got two magnets.
71
166382
2455
Tôi có hai nam châm.
02:48
And, I've got some wire.
72
168837
2717
Và có một cuộn dây.
02:51
Now, this wire is the key part.
73
171554
2018
Cuộn dây này là phần cốt lõi.
02:53
The four things that I need to make my own speaker is
74
173572
3455
Bốn thứ mà tôi cần để làm cái loa của mình là
02:57
a diaphragm,
75
177027
1594
một màng chắn,
02:58
a coil,
76
178621
1164
một cuộn dây,
02:59
a support,
77
179785
841
một phần phụ hỗ trợ,
03:00
and a magnet.
78
180626
1215
và một nam châm.
03:01
So first thing's first.
79
181841
1109
Làm từng bước một.
03:02
Let's start doing it.
80
182950
1016
Bắt đầu thôi.
03:03
What I need to do is wind a coil.
81
183966
2664
Tôi cần phải quấn một cái lõi.
03:06
And what I'm going to do is take this wire
82
186630
2802
Và tôi sẽ lấy sợi dây này
03:09
and wind an entire voice coil from it.
83
189432
3708
và quấn thành một cuộn dây.
03:13
Now, unfortunately that's going to take a really long time,
84
193140
2526
Không may là nó sẽ mất nhiều thời gian
03:15
and I don't have much time,
85
195666
1229
và tôi không có nhiều thời gian,
03:16
so I'm just going to give you the flavor of it.
86
196895
2009
vì thế tôi sẽ chỉ minh họa qua.
03:18
I'm going to take 30 gauge magnet wire
87
198904
2395
Tôi sẽ lấy dây điện từ cỡ 30 gauge
03:21
and I'm just going to wrap it tightly together,
88
201299
2503
và quấn nó chặt lại,
03:23
and I'm going to do about 150 turns
89
203802
2542
khoảng 150 vòng
03:26
on a 3/4 inch wooden dowel.
90
206344
2629
trên một chốt gỗ 3/4 inch.
03:28
Now why would I do that?
91
208973
1101
Tại sao tôi làm như vậy?
03:30
Because I want to get my coil to have about 4 ohms of resistance.
92
210074
3504
Bởi vì tôi muốn cuộn dây có điện trở là 4 ôm.
03:33
If you don't have enough resistance,
93
213578
944
Nếu không đủ điện trở,
03:34
you can do something bad to your amplifier.
94
214522
2089
bạn có thể làm hỏng bộ khuếch đại.
03:36
And then once that's done,
95
216611
1013
Và khi đã xong,
03:37
I'm going to glue it all together so it's nice and tight.
96
217624
3028
tôi sẽ dán tất cả với nhau để nó thật đẹp và chặt.
03:40
Now I don't nearly have 150 coils there
97
220652
3667
Bây giờ tôi không kịp quấn 150 vòng
03:44
so I made one in advance
98
224319
2255
vì thế tôi đã làm một cái trước
03:46
and I'm going to use that one.
99
226574
2255
và tôi sẽ sử dụng cái đó.
03:48
So where is it? Here it is.
100
228829
1133
Nó ở đâu nhỉ? Đây rồi.
03:49
What I'm going to do is simply hot glue it
101
229962
2986
Điều tôi sẽ làm đơn giản là dán keo nó
03:52
to the back of this yogurt cup.
102
232948
2068
vào mặt sau cốc sữa chua này.
03:55
And I had to eat a lot of yogurt while I was experimenting,
103
235016
2920
và tôi đã ăn nhiều sữa chua trong khi làm thí nghiệm
03:57
so I feel like I've got all the calcium I need for a while.
104
237936
3505
vì vậy tôi cảm thấy tôi đã có tất cả canxi tôi cần trong thời gian tới.
04:01
Now, the next thing I'm going to do
105
241441
1396
Thứ tiếp theo tôi sẽ làm
04:02
is take these magnets and glue it in the center of this dot.
106
242837
3427
là dán những thanh nam châm vào tâm dấu chấm này
04:06
Hot glue, by the way,
107
246264
1417
Đây là keo nóng,
04:07
a hot glue gun, it's the greatest maker toy you can possibly have.
108
247681
3729
một khẩu súng keo nóng, nó là đồ chơi tuyệt nhất bạn có thể có
04:11
I don't care what the 3-D prototype guys say,
109
251410
2448
Tôi không quan tâm điều mà những người làm 3-D nói,
04:13
I love my hot glue gun!
110
253858
2736
Tôi yêu súng keo nóng!
04:16
What I'm going to do next
111
256594
1137
Điều tôi làm tiếp theo
04:17
is take these little "Z" stand-offs, see?
112
257731
2863
là lấy những miếng giấy kiểu chữ "Z", thấy không?
04:20
And I'm going to put some glue there.
113
260594
2969
Và tôi sẽ đặt keo nóng vào đây.
04:23
Look how fast that bonds!
114
263563
2108
Hãy nhìn tốc độ kết dính!
04:25
My god, this is great stuff!
115
265671
2837
Chúa tôi, đó là điều tuyệt vời!
04:28
And I'm going to do that,
116
268508
2134
Và tôi sẽ làm như vậy,
04:30
and then I'm going to glue this.
117
270642
2202
và rồi tôi sẽ dán cái này.
04:35
And I'm going to center that coil right over those magnets
118
275152
2992
Và tôi sẽ để cuộn dây ở giữa, ngay trên những thanh nam châm đó
04:38
so it's just above it.
119
278144
1465
chỉ ngay trên thôi.
04:39
And now it's done.
120
279609
1282
và bây giờ đã xong.
04:40
Now this needs to dry.
121
280891
1230
Bây giờ chờ nó khô.
04:42
So you know how Martha Stewart would take the cake
122
282121
2270
Bạn biết cách Martha Stewart lấy bánh ra khỏi lò không?
04:44
out of the oven, it's pre-made?
123
284391
2035
Nó được chuẩn bị trước.
04:46
We're going to do that,
124
286426
967
Ta sẽ làm điều đó,
04:47
we're going to go to the Martha Stewart one.
125
287393
1830
Ta sẽ đi tới một Martha Stewart.
04:49
So this is the one I made earlier today.
126
289223
2308
Vì đây là cái tôi đã làm hôm nay.
04:51
And it's the yogurt cup,
127
291531
1903
Và nó là một tách sữa chua,
04:53
the stand-offs,
128
293434
860
những cuộn dây,
04:54
and everything else.
129
294294
762
và những thứ khác.
04:55
Well, I'm going to turn on my iPod.
130
295056
1340
Tôi sẽ mở iPod lên.
04:56
We'll see if we get some music.
131
296396
1273
Chúng ta sẽ xem có nhạc hay không.
04:57
I need a microphone.
132
297669
1415
Tôi cần một cái micro.
05:03
Hello? It's on, good deal.
133
303400
2311
Xin chào? Nó lên rồi, tốt.
05:08
So, let's play something.
134
308342
2950
Giờ tôi sẽ thử bật nhạc.
05:11
[Music plays.]
135
311292
6704
[Phát nhạc.]
05:17
Now this is really coming from a yogurt cup
136
317996
2145
Nó thực sự phát ra từ một ly sữa chua
05:20
and it's kind of a neat deal.
137
320141
2978
và nó là khá là gọn gàng.
05:23
Might not be your choice of music.
138
323119
1822
Có thể không phải lựa chọn âm nhạc của bạn.
05:24
Now you can experiment with different things.
139
324941
2007
Giờ bạn có thể thử với các thứ khác
05:26
In fact, I did.
140
326948
1195
Thật ra tôi đã thử.
05:28
Last night I did this.
141
328143
1201
Tối qua tôi đã làm nó.
05:29
Let me walk over here.
142
329344
1101
Để tôi đi qua đây.
05:30
I made all these different speakers
143
330445
2134
Tôi đã làm tất cả những cái loa khác nhau này
05:32
out of different things.
144
332579
1470
từ những thứ khác nhau.
Đây là một ví dụ.
05:34
Here's one.
145
334049
574
05:34
Because I'm in New York,
146
334623
827
Vì là ở New York,
05:35
I made one out of a piece of matzo.
147
335450
3227
tôi đã làm một cái từ các mảnh matzo.
05:38
I made one out of a coffee cup lid.
148
338677
3447
Tôi đã làm một cái từ nắp ly cà phê.
05:42
I made one out of a Tostito.
149
342124
2134
Tôi đã làm một cái từ Tostito.
05:44
The Tostito looks like a speaker, doesn't it?
150
344258
2270
Tostito trông như một cái loa, đúng không?
05:46
So, you can imagine how good that works.
151
346528
1769
Thế nên bạn biết nó hoạt động tốt thế nào rồi đấy?
05:48
And then last night during rehearsals
152
348297
2067
Và tối qua trong khi diễn tập
05:50
they gave us some food,
153
350364
1368
họ đưa chúng tôi chút đồ ăn,
05:51
and they gave us these thick potato chips.
154
351732
2110
họ đưa chúng tôi những miếng khoai tây.
05:53
You've got to hear this, you guys.
155
353842
1503
Bạn phải nghe nó, các bạn.
05:55
This is just incredible how nice that sounds.
156
355345
3698
Thật đáng ngạc nhiên âm thanh hay như thế nào
06:00
[Music plays.]
157
360609
14247
[Phát nhạc.]
06:14
It's just incredible.
158
374856
1357
Thật sự đáng ngạc nhiên.
06:16
So anyway, like I said,
159
376213
2533
Như tôi đã nói
06:18
today is the very best time,
160
378746
1500
hôm nay là thời gian tốt nhất,
06:20
this age is the very best time
161
380246
2099
tuổi này là thời điểm tốt nhất
06:22
to be a maker.
162
382345
766
để phát minh.
06:23
You can make so many things
163
383111
1599
Bạn có thể làm rất nhiều thứ
06:24
if you put your mind to it.
164
384710
1693
Nếu bạn đặt tâm vào nó.
06:26
Get out there,
165
386403
947
Ra khỏi đây,
06:27
pick something up
166
387350
900
cầm thứ nào đó lên
06:28
because, I'll tell you,
167
388250
701
06:28
the stuff you make,
168
388951
2235
Vì tôi kể bạn,
thứ bạn làm,
06:31
the stuff you make is way better
169
391186
1642
thứ bạn làm tốt hơn rất nhiều
06:32
than the stuff you buy.
170
392828
1158
so với thứ bạn mua
06:33
It's special,
171
393986
938
Nó đặc biệt,
06:34
it's significant to you,
172
394924
1298
Nó độc đáo với bạn,
06:36
and I really encourage you to do that.
173
396222
1690
và tôi thực sự khuyến khích bạn làm điều đó.
06:37
Thanks a lot for listening to me.
174
397912
2236
Cảm ơn rất nhiều vì đã lắng nghe.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7