Why don’t companies want you to repair your stuff? - Aaron Perzanowski

484,602 views

2024-11-26 ・ TED-Ed


New videos

Why don’t companies want you to repair your stuff? - Aaron Perzanowski

484,602 views ・ 2024-11-26

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Hà Thi Ân Reviewer: Nguyen Huynh Khanh Nhi
00:07
For centuries, to build any device,
0
7211
2670
Hàng thế kỉ qua, để chế tạo bất kỳ thiết bị nào,
00:09
artisans had to painstakingly cut every screw, bolt, or nut by hand.
1
9881
6381
các thợ thủ công phải tỉ mỉ cắt từng con vít, bu lông, đai ốc một cách thủ công
00:16
But all this changed in the 1790s,
2
16429
2836
Nhưng tất cả đã thay đổi vào những năm 1790,
00:19
when British metalworker Henry Maudslay developed this highly precise lathe.
3
19265
6215
khi H. Maudslay, một thợ gò người Anh, phát minh ra máy tiện có độ chính xác cao.
00:25
Suddenly, these previously handmade components
4
25855
3378
Đột nhiên, các bộ phận vốn được làm thủ công
00:29
could be reproduced mechanically, and at scale.
5
29233
3587
giờ đây có thể được sản xuất bằng máy móc và với số lượng lớn.
00:33
This may seem like a simple innovation, but it had a profound effect on the world.
6
33279
5380
Điều này tưởng chừng đơn giản nhưng lại có tác động lớn đến thế giới.
00:39
The standardization of these parts helped usher in the Industrial Revolution.
7
39577
5380
Việc tiêu chuẩn hóa các bộ phận này đã thúc đẩy Cách mạng Công nghiệp.
00:45
From cars to home appliances,
8
45208
2127
Từ ô tô đến các thiết bị gia dụng,
00:47
the 20th century was defined by mass production
9
47335
3587
Thế kỷ 20 nổi bật với sản xuất hàng loạt
00:50
and readily available interchangeable parts.
10
50922
3503
và dễ dàng tìm kiếm các bộ phận thay thế.
00:55
This made repairing items relatively easy.
11
55051
3295
Nhờ đó, việc sửa chữa đồ dùng trở nên khá dễ dàng.
00:59
If your shower head gasket failed
12
59013
2127
Nếu gioăng vòi hoa sen hỏng
01:01
or the hose for your washing machine sprang a leak,
13
61140
3295
hoặc ống dẫn máy giặt rò rỉ,
01:04
a hardware store likely carried replacements.
14
64435
3420
bạn có thể dễ dàng tìm thấy phụ tùng thay thế ở các cửa hàng dụng cụ.
01:08
Today, interchangeable parts are as important as ever for mass production.
15
68064
5130
Ngày nay, các bộ phận thay thế vẫn rất cần thiết cho sản xuất hàng loạt.
01:13
However, some companies are working hard to prevent consumers
16
73653
5255
Tuy nhiên, một số công ty cố gắng ngăn cản
01:18
from swapping out components on their own.
17
78908
2878
người tiêu dùng tự thay linh kiện.
01:22
In many cases, repair can only be done by the original manufacturer, if at all.
18
82161
6340
Đôi khi việc sửa chữa thường chỉ do nhà sản xuất gốc thực hiện, nếu khả thi.
01:29
With limited repair options available,
19
89460
2711
Do việc sửa chữa bị hạn chế,
01:32
we end up buying new and throwing more items out.
20
92171
4088
chúng ta đành phải mua mới và vứt bỏ nhiều hơn.
01:36
This is especially true for electronics.
21
96676
3128
Đặc biệt là thiết bị điện tử.
01:40
In 2022, we discarded about 62 million tons of e-waste,
22
100471
5964
Năm 2022, khoảng 62 triệu tấn rác thải điện tử đã bị thải ra,
01:46
along with billions of dollars’ worth of precious metals inside of them.
23
106519
5464
chứa hàng tỷ đô la giá trị kim loại quý.
01:52
So how exactly do companies prevent repair?
24
112483
4004
Vậy các công ty ngăn cản việc sửa chữa như thế nào?
01:57
Some make it physically more difficult to fix items.
25
117071
3962
Một số công ty cố tình làm việc này khó khăn hơn.
02:01
They can glue parts in place rather than using screws.
26
121325
4046
Họ dán chặt các bộ phận thay vì sử dụng vít.
02:05
Others limit the information they share with consumers,
27
125580
3253
Một số công ty khác hạn chế thông tin chia sẻ với người tiêu dùng,
02:09
like blocking public access to product information and schematics.
28
129000
4504
như chặn quyền truy cập vào hướng dẫn và sơ đồ sản phẩm.
02:13
During the pandemic, for instance,
29
133880
1835
Chẳng hạn như trong thời kỳ đại dịch,
02:15
when hospitals struggled to maintain breaking medical equipment,
30
135715
3962
khi các bệnh viện gặp khó khăn trong việc sửa chữa thiết bị y tế,
02:19
the repair company iFixit compiled a comprehensive database
31
139802
4838
iFixit đã tạo ra một cơ sở dữ liệu đầy đủ
02:24
of repair manuals for hospitals to use.
32
144640
3170
hướng dẫn sửa chữa để hỗ trợ họ.
02:28
Yet manufacturers like Steris fought for them to be taken down.
33
148144
4755
Tuy nhiên, các nhà sản xuất như Steris đã nỗ lực để gỡ bỏ những tài liệu này.
02:33
Yet perhaps the most important, yet least obvious, way companies limit repair
34
153399
5589
Một trong những cách tinh vi mà hiệu quả nhất để các công ty hạn chế sửa chữa
02:39
is by preventing the interchangeability of parts.
35
159071
3587
là ngăn chặn sự tiếp cận các linh kiện thay thế.
02:42
In a process known as parts pairings,
36
162909
3044
Trong một quy trình gọi là “ghép nối bộ phận”
02:46
companies assign individual parts like screens, batteries, or sensors
37
166120
5589
các công ty gán số sê-ri duy nhất cho từng bộ phận
02:51
a unique serial number.
38
171709
1877
như màn hình, pin hoặc cảm biến.
02:54
The device's internal software can then detect if those components are replaced
39
174212
5880
Phần mềm trong thiết bị có thể phát hiện linh kiện bị thay thế
03:00
and limit their functionality as a result.
40
180218
3169
và giới hạn chức năng của chúng.
03:04
If you swap the screen on two brand new iPhones, for example,
41
184013
4463
Ví dụ, nếu bạn thay màn hình trên hai chiếc iPhone mới,
03:08
the automatic brightness adjustment will no longer work.
42
188517
3504
tính năng tự động điều chỉnh độ sáng sẽ không còn hoạt động.
03:12
In other cases, unauthorized replacements can cause the device
43
192772
4004
Trong một số trường hợp, thay thế linh kiện không được ủy quyền
03:16
to stop functioning altogether.
44
196776
2210
có thể làm thiết bị ngừng hoạt động hoàn toàn.
03:19
If a farmer uses an independent shop to repair certain parts
45
199445
4254
Nếu một nông dân sửa máy kéo John Deere
03:23
in a John Deere tractor,
46
203699
1752
tại cửa hàng độc lập,
03:25
it won’t operate until a company technician authenticates the new part
47
205576
5172
máy sẽ không hoạt động cho đến khi kỹ thuật viên công ty xác thực linh kiện mới
03:30
using authorized software.
48
210873
2127
bằng phần mềm được cấp phép.
03:33
With only a limited number of company technicians available,
49
213793
3628
Với số lượng kỹ thuật viên hạn chế,
03:37
this can easily create a bottleneck,
50
217421
2545
điều này dễ tạo ra nút thắt cổ chai,
03:40
costing farmers precious time and money, and even jeopardizing crops.
51
220091
4880
gây lãng phí thời gian, tiền bạc và thậm chí đe dọa đến mùa vụ.
03:45
Manufacturers can also use software to give devices
52
225388
3879
Các nhà sản xuất còn có thể dùng phần mềm để thiết lập
03:49
predetermined end-of-life dates,
53
229267
2293
ngày hết hạn cho thiết bị,
03:51
after which, they no longer receive important updates,
54
231727
3420
khiến chúng không nhận được các bản cập nhật quan trọng
03:55
and slowly become unusable.
55
235189
2252
và dần trở nên vô dụng.
03:57
All this gives manufacturers unprecedented control over the products we buy
56
237775
5589
Điều này trao cho họ quyền kiểm soát chưa từng có đối với các sản phẩm chúng ta mua,
04:03
and limits the way we repair them.
57
243364
2461
đồng thời hạn chế khả năng chúng ta sửa chữa đồ đạc.
04:06
Critics liken these tactics to a form of planned obsolescence,
58
246200
4588
Những người chỉ trích xem đây là một dạng “lỗi thời có chủ đích”
04:10
a manufacturing strategy where a product is deliberately designed to fail,
59
250955
5297
khi sản phẩm được thiết kế để nhanh hỏng,
04:16
to keep both demand and profits high.
60
256377
3378
nhằm đảm bảo nhu cầu tiêu dùng và lợi nhuận luôn ở mức cao.
04:20
But companies pose two main arguments in defense of these practices.
61
260172
4880
Tuy nhiên, các công ty biện minh bằng hai lập luận chính.
04:25
First, they claim that giving consumers and third-party repair shops
62
265303
4421
Thứ nhất, họ cho rằng việc cho phép người tiêu dùng, cửa hàng sửa chữa bên thứ ba
04:29
access to their software could create cybersecurity risks.
63
269724
4296
truy cập vào phần mềm của họ có thể gây rủi ro về an ninh mạng.
04:34
They also argue that they could be liable if a product malfunctions
64
274478
4547
Thứ hai, họ lo ngại phải chịu trách nhiệm nếu sản phẩm gặp sự cố
04:39
after a third party or consumer repair.
65
279108
3003
sau khi được sửa chữa bởi bên thứ ba hoặc chính người dùng.
04:42
A shoddy repair to a medical device, for instance,
66
282737
3128
Chẳng hạn, một thiết bị y tế được sửa chữa không đúng cách
04:45
could have deadly consequences, and the manufacturer could be blamed.
67
285865
4337
có thể gây hậu quả nghiêm trọng, và nhà sản xuất có thể bị quy trách nhiệm.
04:50
However, major reports, like those from the US Federal Trade Commission
68
290828
4546
Tuy nhiên, các báo cáo lớn từ Ủy ban Thương mại Liên bang Hoa Kỳ
04:55
and the Food and Drug Administration find little support for these company claims.
69
295374
5130
và Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cho thấy những tuyên bố
của các công ty thiếu cơ sở. Hiện nay, các quy trình như ghép nối bộ phận
05:01
Parts pairing and repair limiting practices
70
301297
3003
05:04
are now being closely scrutinized in courts all over the world,
71
304300
3962
và hạn chế sửa chữa đang được giám sát chặt chẽ tại các tòa án trên toàn thế giới
05:08
as consumers fight for the right to repair.
72
308471
3044
khi người tiêu dùng đấu tranh đòi quyền sửa chữa.
05:12
And states, including Colorado and Oregon, have passed laws banning parts pairing.
73
312099
6006
Các bang như Colorado và Oregon đã ban hành luật cấm ghép nối bộ phận.
05:18
Community-led movements have also taken root.
74
318356
3044
Đồng thời, các phong trào cộng đồng cũng nở rộ.
05:21
Over 2,500 cities across the globe, from Amsterdam to Boise to Bangalore,
75
321984
6548
Hơn 2.500 thành phố trên thế giới, từ Amsterdam, Boise đến Bangalore,
05:28
have established repair cafes.
76
328616
2753
đã mở các quán cà phê sửa chữa.
05:32
Here, people trade and share their knowledge,
77
332078
2752
Tại đây, mọi người cùng nhau chia sẻ kiến thức,
05:34
reinvigorating a culture of repair
78
334830
2711
khơi dậy văn hóa sửa chữa
05:37
at a time when it often feels easier to toss our things than fix them.
79
337541
5089
trong thời đại mà việc vứt bỏ đồ cũ thường được xem là dễ dàng hơn việc sửa chúng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7