How to use the phrase 'of course'. It's not always polite.

56,735 views ・ 2017-06-02

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
‘Of course.’
0
810
1019
'Of course'
00:01
This is such a useful English phrase, but be careful.
1
1829
5200
Đây quả là một cụm từ tiếng anh hữu ích, nhưng xin bạn hãy cẩn thận nha
00:07
If you use it wrongly people might think you’re angry or when you’re not, or they might
2
7029
6511
Nếu bạn dùng chúng sai thì người khác sẽ nghĩ rằng bạn đang tức giận trong khi bạn chả hề giận tí nào, hoặc họ sẽ nghĩ rằng
00:13
think that you think they’re stupid.
3
13540
3600
bạn nghĩ rằng họ rất ngốc
00:17
That’s no good!
4
17140
1969
umm đó không tốt một chút nào!
00:19
You don’t want to get it wrong, but don’t worry.
5
19109
3701
bạn không muốn dùng chúng sai cách, nhưng đừng lo nhé
00:22
In this video you’ll learn how to use it correctly.
6
22810
5470
Trong video này, bạn sẽ học được cách sử dụng chúng 1 cách chính xác!
00:32
‘Of course’ is a dangerous phrase because it can be polite or it can be rude.
7
32820
6760
'Of course' là một cụm từ "nguy hiểm" vì nó có thể lich sự, thậm chí là... thô lỗ !
00:39
Let’s start by looking at some polite ways to use it.
8
39590
5080
Hãy bắt đầu bằng cách xem một vài cách để ta sử dụng chúng 1 cách lịch sự
00:44
Are you coming to my party on Saturday?
9
44670
2220
Chị có đến bữa tiệc của tôi vào thứ Bảy không?
00:46
Yes, of course!
10
46890
1220
Có, dĩ nhiên rồi!
00:48
I’m looking forward to it.
11
48110
2240
Tôi đang mong đợi nó đó!
00:50
Erm…
12
50350
1000
Umm
00:51
I was wondering.
13
51350
1000
Tôi đang tự hỏi
00:52
Can I bring a friend?
14
52350
1660
liệu tôi có thể dẫn bạn theo không?
00:54
Yes, of course.
15
54010
1380
Dĩ nhiên là có rồi
00:55
Please do.
16
55390
1040
Chị cứ dẫn đi
00:56
Thank you.
17
56430
1000
Tôi cảm ơn chị nhé
00:57
‘Of course’ is polite and friendly here.
18
57430
3930
'Of course' dùng ở đây lịch sự và thân thiện.
01:01
It’s like definitely, certainly.
19
61360
3690
Nó giống như là chắc chắn vậy
01:05
It emphasizes that what we’re saying is true or correct.
20
65050
4970
Nó nhấn mạnh rằng việc chúng ta đang nói là đúng hoặc rất đúng
Dĩ nhiên tôi sẽ tới bữa tiệc của nhà Geri rồi vì tôi THẬT SỰ MUỐN ĐI
01:10
Of course I’m going to Geri’s party because I REALLY want to go.
21
70020
5779
01:15
And Geri will be VERY happy if I bring a friend.
22
75799
4930
Và Geri sẽ RẤT vui nếu tôi đưa thêm 1 người bạn đến
01:20
When we’re saying yes, ‘of course’ can add emphasis.
23
80729
5071
Khi chúng ta nói đồng ý, 'of course' được thêm vào để nhấn mạnh
01:25
The most common way we use ‘of course’ is to reply to requests.
24
85800
5820
cách sử dụng phổ biến nhất là để trả lời các yêu cầu
01:32
I’m going to lunch.
25
92300
3620
Tôi đi ăn trưa đây
01:35
Oh, can I come too?
26
95920
1710
Oh tôi có thể ăn cùng không?
01:37
Yes, of course.
27
97630
1509
Dĩ nhiên rồi!
01:39
‘Of course’ means ‘please do – you’re very welcome.
28
99139
6131
'Of course' có nghĩ là hãy làm việc đó - bạn rất được chào mừng.
01:45
OK, here’s another way to use ‘of course’ politely.
29
105270
6489
OK, đây là một cách khác để sử dụng 'of course' một cách lịch sự
01:51
Oh.
30
111759
1091
Oh
01:52
I'm sorry to hear that.
31
112850
5339
Tôi rất tiếc khi nghe điều này
01:58
OK.
32
118189
1220
OK
01:59
Good-bye.
33
119409
1221
Tạm biệt.
02:00
We’ve lost a customer.
34
120630
3830
Chúng ta đã mất đi một khách hàng.
02:04
Oh.
35
124460
1089
Oh.
02:05
I tried my best.
36
125549
1670
Tôi đã cố gắng hết sức rồi
02:07
Of course you did.
37
127219
2001
Việc đó là tất nhiên
02:09
I did everything I could.
38
129220
2170
Tôi đã làm mọi thứ tôi có thể
02:11
Of course, I know you did.
39
131390
2180
Dĩ nhien là tôi biết ông đã cố gắng
02:13
Don’t worry about it.
40
133570
2910
Đừng lo về việc đấy nữa
02:17
I’m agreeing with Jay here.
41
137660
3370
Tôi đồng ý với Jay ở trường hợp này
02:21
I’m sympathetic and ‘of course’ is a polite way to agree with what he said.
42
141030
7409
Tôi đang thông cảm với ông ấy & 'of course' là một cách lịch sử để đồng ý với những gì ông ấy đã nói
02:28
Now is ‘of course’ always polite?
43
148439
4130
Vậy giờ thì 'of course' luôn lịch sử nhỉ?
02:32
No.
44
152569
1521
um không đâu
02:34
So what’s an impolite way to use ‘of course’?
45
154090
3950
vậy cách dùng bất lịch sử của 'of course' là gì?
02:38
Let’s look at one.
46
158040
3559
Hãy xem một ví dụ nhé
02:41
Do you need some help?
47
161599
2791
Ông có cần tôi giúp không?
02:44
Of course I do!
48
164390
5760
Tất nhiên là tôi có rồi!
02:50
Jay is criticizing me here.
49
170150
2820
Ở đây Jay đang chỉ trích tôi
02:52
He’s complaining that I wasn’t helping.
50
172970
2689
Ông ấy đang than phiền về việc tôi đã không giúp ông ấy.
02:55
If he had asked for help though, it could be different.
51
175659
6420
Nếu ông ấy nhờ tôi giúp, thì mọi thứ có thể đã khác
03:02
Vicki, can you help?
52
182079
3190
Vicky, bà giúp tôi được chứ?
03:05
Yes, of course.
53
185269
1761
ồ dĩ nhiên
03:07
Thank you.
54
187030
3220
Cảm ơn
03:10
Of course is polite here and we’re both happy.
55
190250
5010
'Of course' ở đây dùng rất lịch sự và cả hai chúng tôi đều thấy vui
03:15
So what’s going on?
56
195260
2780
vậy việc gì đang xảy ra?
03:18
Sometimes ‘of course’ is polite and sometimes it’s not.
57
198040
4720
đôi lúc dùng 'of course' có thể lịch và đôi lúc thì không
03:22
Well, to understand this, you need to know what ‘of course’ really means.
58
202760
7200
Um, để hiểu thêm về việc này, bạn cần phải biết, 'of course' thật sự có nghĩa gì
03:33
Double word score.
59
213320
1780
Điểm nhân đôiii
03:35
Ha ha.
60
215110
1939
03:37
We’re playing scrabble today.
61
217049
2621
Hôm nay, chúng tôi chơi trò scrabble
03:39
I love scrabble.
62
219670
1400
Tôi yêu nó
03:41
Vicki’s winning, of course.
63
221070
2710
Vicki chiến thắng, điều hiển nhiên
03:43
By fifty points.
64
223780
1319
Với 50 điểm
03:45
She always wins.
65
225099
2370
Bà ấy luôn thắng
03:47
So what does ‘of course’ mean?
66
227469
4751
vậy 'of course' có nghĩa gì?
03:52
It means obviously.
67
232220
2609
Nó nghĩ là chắc chắn
03:54
I’m really good at scrabble so of course I’m going to win.
68
234829
5740
Tôi rất giỏi trò scrabble vì thế tất nhiên là tôi sẽ chiến thắng
04:00
It’s obvious If something is obvious - easy to see or understand
69
240569
6840
1 điều hiển nhiên khi thứ gì đó "hiển nhiên" - rất dễ để thấy và hiểu đc nó
04:07
- we can say ‘of course’.
70
247409
2431
chúng ta có thể nói 'of course;
04:09
And that’s why we often use ‘of course’ when we say 'yes' to requests.
71
249840
6660
và đó là lý do vì sao chúng ta thường dùng 'of course' khi ta trả lời 'có' với các yêu cầu
04:16
My battery’s flat.
72
256500
3720
ồ ta hết pin điện thoại rồi
04:20
Can I use your phone?
73
260220
2120
ta dùng điện thoại cuả cháu được chứ?
04:22
Yes, of course.
74
262340
3990
Vâng tất nhiên rồi ạ!
04:26
Of course means the answer is obvious.
75
266330
3419
'of course' nghĩa là khi câu trả lời của bạn thật chắc chắn
04:29
You know I want to help.
76
269749
1961
Bạn biết tôi muốn giúp đỡ
04:31
Please go ahead.
77
271710
2829
04:34
So when people ask us for something, we often say ‘of course’.
78
274539
7051
vậy khi người khác yêu cầu chúng ta về một thứ gì đấy, chúng ta thông thường sẽ dùng of course
04:41
Can I borrow these?
79
281590
1460
Tôi mượn cái kéo này được chứ?
04:43
Of course!
80
283050
1290
Chắc chắn rồi
04:44
‘Of course’ means ‘yes’ here and it implies you should already know the answer.
81
284340
8840
'of course' ở đây có nghĩa là 'yes' và nó ngụ ý là bạn nên biết trước câu trả lời này rồi
04:53
Obviously I’m happy for you borrow them.
82
293180
4360
Tất nhiên tôi sẽ thật vui vẻ khi bạn muốn chúng
04:57
Now that was a request, but what about offers?
83
297550
4920
bây giờ, đó là về trường hợp yêu cầu, nhưng về sự đề nghị thì sao?
05:02
When someone offers us something, can we say ‘of course’?
84
302470
5190
khi một người nào đó đề nghị chúng ta một việc gì đó, chúng ta có thể dùng 'of course' không?
05:07
Let’s see.
85
307660
1060
xem nào
05:12
Do you want some more water?
86
312760
2680
ông muốn dùng thêm nước không?
05:15
Of course.
87
315450
4910
dĩ nhiên là tôi có rồi
05:20
Of course isn’t polite here.
88
320360
2990
'of course' ở đây dùng k dc lịch sự lắm
05:23
If an answer is obvious you should know it already.
89
323350
4710
nếu câu trả chắc chắn, thì bạn đã nên biết trước nó rồi
05:28
Of course I want some more water.
90
328060
2250
dĩ nhiên là tôi muốn thêm nước rồi
05:30
Why are you asking?
91
330310
1240
sao bà lại còn hỏi?
05:31
Are you an idiot?
92
331550
1679
bà là kẻ ngốc à?
05:33
‘Of course’ means he thinks I’m stupid.
93
333229
4571
'of course' có nghĩa ở đây là ông ấy nghĩ tôi ngốc
05:37
That’s not nice.
94
337800
2830
đó không tốt 1 chút nào
05:40
So what’s the polite way to respond to an offer?
95
340630
4590
vậy cách lịch để trả lời 1 lời đề nghị là?
05:48
Do you want some more water?
96
348180
1940
Ông muốn dùng thêm nước không?
05:50
Yes, please.
97
350260
1740
vâng, làm ơn
05:53
A simple yes.
98
353060
1260
một câu trả lời 'yes' đơn giản
05:54
That’s what you need.
99
354320
2080
đó là thứ bạn cần
05:56
Just say ‘yes’ without ‘of course’.
100
356400
2989
chỉ nói 'yes' không thêm 'of course'
05:59
Let’s look at another example.
101
359389
3051
hãy xem một 1 vd khác nhé
06:02
Suppose I ask about you about the weather.
102
362440
4030
giả sử tôi hỏi bạn về thời tiết
06:06
What’s the forecast?
103
366470
2659
dự báo thời tiết thế nào vậy chị?
06:09
Is it going to rain?
104
369129
1281
sẽ có mưa chứ?
06:10
Yes, of course.
105
370410
2090
tất nhiên có rồi
06:15
Of course is strange here.
106
375060
3100
'of course' dùng ở đây rất kì lạ
06:18
It could be a rude because it implies ‘Why are you asking me this?
107
378169
5761
nó có thể xem là thô lỗ vì nó ngụ ý rằng'Tại sao chị lại hỏi tôi vậy chứ?
06:23
You should already know the answer.’
108
383930
3130
Chị nên biết trước câu trả lời'
06:27
But I didn’t know the answer.
109
387060
2340
Nhưng tôi không biết
06:29
Here’s a better response.
110
389400
3040
đây là một cách trả lời hay hơn
06:32
What’s the forecast?
111
392449
2571
Dự báo thời tiết nói thế nào vậy chị?
06:35
Is it going to rain?
112
395020
1090
Sẽ có mưa chứ?
06:36
Yes, it is.
113
396110
1369
Um, sẽ có mưa
06:37
Oh.
114
397479
1000
Oh
06:38
I’ve got my car so I can give you a lift if you like.
115
398479
4681
06:43
Thank you very much.
116
403160
3129
cảm ơn chị rất nhiều
06:46
Now that conversation is polite.
117
406289
3431
bây giờ, cuộc nói chuyện đã trở nên lịch sự
06:49
If someone asks a question and they don’t know the answer, say a simple yes.
118
409720
7650
nếu ai đó hỏi 1 câu hỏi và họ không biết câu trả lời, trả lời đơn giản là 'yes'
06:57
Now one more thing.
119
417370
2539
1 điều nữa
06:59
The opposite of course is ‘Of course not’.
120
419909
3730
Trái nghĩa với 'Dĩ nhiên có' là 'Dĩ nhiên không'
07:03
Again, we say it to add emphasis.
121
423640
4040
một lần nữa, chúng ta thêm nó vào câu để nhấn mạnh
07:15
Are you wearing my perfume?
122
435720
2360
Ông đang xài nước hoa của tôi à
07:18
Of course not!
123
438080
2339
Chắc chắn là không
07:20
‘Of course not’ means definitely not.
124
440419
4900
'Of course not' có nghĩa là chắc chắn không
07:25
Absolutely not.
125
445319
2600
Hoàn toàn không
07:27
So can we use ‘of course not’ reply to requests in a polite way?
126
447919
7191
vậy liệu chúng ta có thể dùng 'of course not' để trả lời các câu yêu cầu theo 1 cách lịch sự
07:35
Well possibly.
127
455110
2000
Có thể
07:37
It can happen when we use the verb ‘mind’.
128
457110
4650
nó có thể xảy ra khi chúng ta dùng động từ 'mind'
07:43
Do you mind if I borrow these?
129
463780
2000
Ông có phiền không nếu tôi mượn thứ này?
07:45
Of course not.
130
465780
1349
Ồ tất nhiên là không
07:47
Thank you.
131
467129
2271
Cảm ơn
07:49
‘Of course not’ is polite here because of the word ‘mind’.
132
469400
6380
'Of course not' ở đây thì lịch sự vì có từ 'mind'
07:55
'Do you mind?'
133
475780
1319
Bạn có phiền không?
07:57
means 'do you object?'
134
477099
1811
nghĩa là 'bạn có phản đối không?'
07:58
So ‘of course not’ means, ‘No, I don’t object - Obviously I’m happy for you to
135
478910
7259
Vậy nên 'of course not' có nghĩa là 'Không, tôi không phản đối - Chắc chắn là tôi sẽ vui khi bà
08:06
borrow them’.
136
486169
1210
mượn chúng
08:07
‘Mind’ is an unusual verb and we’ve made another video about it.
137
487380
5960
'Mind' là một động từ khác thường và chúng tôi đã làm một video khác về nó
08:13
I’ll put a link here.
138
493340
2500
Tôi sẽ để liên kết tại đây.
08:19
OK.
139
499100
999
OK
08:20
Let’s check you’ve understood.
140
500099
2600
Hãy kiểm tra xem bạn hiểu được bao nhiêu nhé.
08:22
You’re going to see Geri asking me two questions.
141
502699
3951
Bạn sẽ thấy Geri hỏi tôi 2 câu hỏi
08:26
Are my answers appropriate or not?
142
506650
5039
Câu trả lời của tôi có phù hợp hay là không?
08:31
And if not, what should I say?
143
511689
3371
và nếu không, tôi nên nói gì?
08:35
Are you ready?
144
515060
2240
Bạn sẵn sàng chưa?
08:39
I love your necklace.
145
519620
1300
Tôi rất thích vòng cổ của chị
08:40
Is it new?
146
520920
1000
Chị mới mua à
08:41
Yes, of course.
147
521920
3420
Tất nhiên
08:47
Did you hear the storm last night?
148
527540
2180
Chị có nghe về cơm bão tối qua không?
08:49
Yes, of course Were my answers appropriate?
149
529720
7580
Dĩ nhiên. Những câu trả lời trên có phù hợp không?
08:57
No!
150
537300
1830
Không!
08:59
Geri’s questions were normal questions, not requests, and she didn’t know what my
151
539130
7550
Những câu hỏi của Geri là những câu hỏi thông thường, không phải yêu cầu, và cô ấy không biết được
09:06
answer would be.
152
546680
1910
câu trả lời của tôi sẽ là gì
09:08
Let’s look at what I should have said.
153
548590
5800
Hãy xem tôi nên nói gì nhé!
09:14
I love your necklace.
154
554390
1250
Ô tôi rất thích cái vòng cổ cuả chị.
09:15
Is it new?
155
555640
1000
Chị mới mua nó à?
09:16
Yes.
156
556640
1000
Ừ đúng rồi
09:17
I bought it last week.
157
557640
1230
Tôi vừa mua hôm tuần trước
09:18
It’s very nice.
158
558870
2750
Nó rất đẹp đấy
09:21
Did you hear the storm last night?
159
561620
3520
Chị có nghe thấy cơn bão tối hôm qua không?
09:25
Yes, I certainly did!
160
565140
2240
Có, tôi có
09:27
Wasn’t it loud?
161
567380
1680
Nó không lớn à?
09:29
Lots of thunder.
162
569060
1350
Rất nhiều tia sét
09:30
Yes and lightning too.
163
570410
3900
Đúng và cả sấm chớp nữa
09:34
Did you get them right?
164
574310
2380
Bạn có làm đúng không?
09:36
Well done.
165
576690
1350
Giỏi lắm!
09:38
OK.
166
578040
1000
OK
09:39
I have one more question for you.
167
579040
3680
Tôi còn 1 câu hỏi dành cho bạn nữa đây
09:42
Do you want to see some more of our videos?
168
582720
4760
bạn có muốn xem nhiều video của chúng tôi nữa không?
09:47
I hope you said ‘Yes, of course’.
169
587480
4099
Tôi hi vọng bạn vừa nói "Có, chắc chắn rồi ạ!'
09:51
You can subscribe to our channel and if you click the little bell icon too, you’ll get
170
591579
5700
Bạn có thể đăng kí kênh của chúng tôi và nếu bạn nhấn vào cái chuông nho nhỏ bên cạnh, bạn sẽ nhận được
09:57
notified when we make a new video.
171
597279
4111
thông báo khi chúng tôi upload một video mới
10:01
Thanks so much for watching and see you next week!
172
601390
3520
cảm ơn bạn rất nhiều vì đã theo dõi và chúng ta sẽ gặp nhau vào tuần sau nhé!
10:04
Bye!
173
604910
1090
Bye
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7