LAG | Learn English Vocabulary Meaning, Grammar, and Usage in Example English Sentences

31,633 views

2021-12-08 ・ Shaw English Online


New videos

LAG | Learn English Vocabulary Meaning, Grammar, and Usage in Example English Sentences

31,633 views ・ 2021-12-08

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi, everybody. I'm Esther. 
0
240
2000
Chào mọi người. Tôi là Esther.
00:02
And in this video, I want to talk  with you about the word ‘lag’. 
1
2240
4240
Và trong video này, tôi muốn trò chuyện với bạn về từ 'lag'.
00:07
Now ‘lag’ means to do something very slowly, or to be very slow, okay. 
2
7360
7840
Bây giờ 'lag' có nghĩa là làm điều gì đó rất chậm, hoặc rất chậm, được chứ.
00:15
So the word ‘lag’ is up here on the board. Now, the pronunciation - it's hard I know 
3
15200
7120
Vì vậy, từ 'lag' ở đây trên bảng. Bây giờ, phần phát âm - tôi biết nó khó
00:22
but you have to try and practice ‘lag’ 
4
22320
4320
nhưng bạn phải cố gắng luyện tập ‘lag’
00:26
‘lag’ Okay. 
5
26640
2160
‘lag’ Được rồi.
00:28
So let's look at these examples.
6
28800
2750
Vì vậy, hãy xem xét những ví dụ này.
00:31
“She's lagging .”
7
31550
2390
“Cô ấy đang tụt hậu.”
00:33
“She's lagging.”
8
33940
2437
“Cô ấy đang tụt hậu.”
00:36
This means she's taking a long time to do something.
9
36377
3919
Điều này có nghĩa là cô ấy mất nhiều thời gian để làm một việc gì đó.
00:40
She's doing something very slowly.
10
40296
2504
Cô ấy đang làm một cái gì đó rất chậm.
00:43
“She's lagging.”
11
43360
2677
“Cô ấy đang tụt hậu.”
00:46
The next one is, “Stop lagging.”
12
46037
3883
Cái tiếp theo là, "Ngừng tụt hậu."
00:49
“Stop lagging.”
13
49920
2080
“Đừng tụt hậu nữa.”
00:52
You're telling somebody hurry up. Stop being slow. 
14
52000
6000
Bạn đang nói với ai đó nhanh lên. Đừng chậm nữa.
00:58
Okay. The next one is a very common problem. 
15
58000
4080
Được chứ. Vấn đề tiếp theo là một vấn đề rất phổ biến.
01:02
“My computer is lagging.”
16
62080
3441
“Máy tính của tôi bị lag.”
01:05
“My computer is lagging.”
17
65521
2960
“Máy tính của tôi bị lag.”
01:08
That means my computer is slow.
18
68481
2997
Điều đó có nghĩa là máy tính của tôi chậm.
01:11
It's slow. I'm trying to do something but it's lagging. It's slow.
19
71478
4842
Nó chậm. Tôi đang cố gắng làm một cái gì đó nhưng nó bị lag. Nó chậm.
01:16
And the last one is,
20
76320
1816
Và câu cuối cùng là,
01:18
“I have jet lag.”
21
78136
2344
"Tôi bị lệch múi giờ."
01:20
“I have jet lag.”
22
80480
2686
“Tôi bị lệch múi giờ.”
01:23
You might hear this a lot especially from people who are travelling.
23
83166
5011
Bạn có thể nghe điều này rất nhiều, đặc biệt là từ những người đang đi du lịch.
01:28
So if you travel around the world, maybe too a far away country
24
88177
5514
Vì vậy, nếu bạn đi du lịch vòng quanh thế giới, có thể là một quốc gia quá xa
01:33
that you're  going to be changing time zones,
25
93691
3126
mà bạn sắp bị thay đổi múi giờ
01:36
so the time will be different,
26
96817
2075
nên thời gian sẽ khác đi
01:38
and you'll feel very tired,
27
98892
2080
và bạn sẽ cảm thấy rất mệt mỏi,
01:40
your body will feel slow and tired,
28
100972
3251
cơ thể sẽ cảm thấy chậm chạp và uể oải,
01:44
and your body is taking a long time to adjust to the new time zone,
29
104223
6280
và bạn sẽ cảm thấy rất mệt mỏi. cơ thể mất nhiều thời gian để thích nghi với múi giờ mới
01:50
your body is slow to adjust,
30
110503
2918
, cơ thể bạn thích nghi chậm,
01:53
so you have to say, “I have jet lag.”
31
113421
4259
nên bạn phải thốt lên: “Tôi bị lệch múi giờ”.
01:57
Okay. Let's look at some more examples together. 
32
117680
4160
Được chứ. Hãy cùng nhau xem xét một số ví dụ khác.
02:01
Okay. Let's look at a few examples. 
33
121840
2480
Được chứ. Hãy xem xét một vài ví dụ.
02:04
The first one. “She's always late because she lags.” 
34
124320
7120
Cái đầu tiên. “Cô ấy luôn trễ vì cô ấy chậm chạp.”
02:11
“She's always late because she lags.” 
35
131440
5680
“Cô ấy luôn trễ vì cô ấy chậm chạp.”
02:17
The next one. “I wish you wouldn't lag so much.” 
36
137120
5680
Cai tiêp theo. "Tôi ước bạn sẽ không tụt hậu nhiều như vậy."
02:22
“I wish you wouldn't lag so much.” 
37
142800
5360
"Tôi ước bạn sẽ không tụt hậu nhiều như vậy."
02:28
Next. “I can't  
38
148160
1520
Tiếp theo. “Tôi không thể
02:29
open the program because my computer is lagging.” 
39
149680
8240
mở chương trình vì máy tính của tôi bị lag.”
02:37
“I can't open the program  because my computer is lagging.” 
40
157920
8080
"Tôi không thể mở chương trình vì máy tính của tôi bị lag."
02:46
The last one. “My jet lag is terrible. I keep falling asleep.” 
41
166000
8880
Cái cuối cùng. “Jet lag của tôi thật kinh khủng. Tôi cứ ngủ quên mất.”
02:54
“My jet lag is terrible. I keep falling asleep.” 
42
174880
7249
“Jet lag của tôi thật kinh khủng. Tôi cứ ngủ quên mất.”
03:02
Okay.
43
182400
919
Được chứ.
03:03
So in this video we learned that we use the word ‘lag’  to describe an action that is very very slow. 
44
183319
8601
Vì vậy, trong video này, chúng ta đã học được rằng chúng ta sử dụng từ 'lag' để mô tả một hành động diễn ra rất rất chậm.
03:11
Now, my best friend is someone who lags a lot.
45
191920
4738
Bây giờ, bạn thân của tôi là một người tụt hậu rất nhiều.
03:16
Whenever we want to do something especially at night,
46
196658
4248
Bất cứ khi nào chúng tôi muốn làm gì đó, đặc biệt là vào ban đêm,
03:20
she takes almost two hours to get ready.
47
200906
3596
cô ấy phải mất gần hai giờ để chuẩn bị sẵn sàng.
03:24
She has to wash her hair or take a shower then put on her makeup,
48
204502
5340
Cô ấy phải gội đầu hoặc đi tắm sau đó trang điểm,
03:29
you know decide what to wear.
49
209842
2015
bạn biết quyết định nên mặc gì.
03:31
And that can take a very long time.
50
211857
2583
Và điều đó có thể mất một thời gian rất dài.
03:34
So I always have to say to her “Stop lagging!
51
214440
4120
Vì vậy, tôi luôn phải nói với cô ấy “Đừng tụt hậu nữa!
03:38
Hurry up! We're late! Stop lagging!” Okay. 
52
218560
4320
Nhanh lên! Chúng ta muộn rồi! Đừng tụt hậu nữa!” Được chứ.
03:42
So next time, if you have a friend or  somebody that's taking a very long time, 
53
222880
5360
Vì vậy, lần tới, nếu bạn có một người bạn hoặc ai đó mất nhiều thời gian,
03:48
you can use the word ‘lag’ to say  ‘stop lagging’ ‘hurry up’ okay. 
54
228240
6080
bạn có thể dùng từ 'lag' để nói 'đừng tụt hậu' 'nhanh lên' nhé.
03:54
Well that's the end. Thank you. 
55
234320
2000
Vâng đó là kết thúc. Cảm ơn bạn.
03:56
Bye.
56
236320
1938
Từ biệt.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7