Dove vs Dove | Heteronym | Improve Your English Vocabulary and Pronunciation

38,612 views ・ 2020-06-17

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello, everyone.
0
540
1060
Chào mọi người.
00:01
My name is Fiona.
1
1600
1160
Tên tôi là Fiona.
00:02
Today, we're going to be looking at these two words.
2
2760
1980
Hôm nay, chúng ta sẽ xem xét hai từ này.
00:04
And knowing the difference is really going to help your English pronunciation and language skills.
3
4740
5020
Và biết được sự khác biệt sẽ thực sự giúp ích cho kỹ năng ngôn ngữ và phát âm tiếng Anh của bạn.
00:09
Keep watching to find out what it is.
4
9780
2460
Tiếp tục theo dõi để tìm hiểu nó là gì.
00:18
Let's begin.
5
18940
1200
Hãy bắt đầu nào.
00:20
First, I'm going to say the sentence really quickly.
6
20140
2900
Đầu tiên, tôi sẽ nói câu thật nhanh.
00:23
So you have to listen carefully.
7
23050
1710
Vì vậy, bạn phải lắng nghe cẩn thận.
00:24
Are you ready?
8
24760
1940
Bạn đã sẵn sàng chưa?
00:26
‘The dove dove into the lake.’
9
26700
2820
‘Con chim bồ câu lao xuống hồ.’
00:29
Oh-ho, that one's tough, I know.
10
29520
2780
Oh-ho, cái đó hơi khó đấy, tôi biết.
00:32
So I'll slow down.
11
32300
2780
Vì vậy, tôi sẽ chậm lại.
00:35
‘The dove dove into the lake.’
12
35080
4200
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
00:39
Did you get it?
13
39280
2000
Bạn đã hiểu chưa?
00:41
Okay, I'll show you the sentence.
14
41280
2110
Được, tôi sẽ chỉ cho bạn câu.
00:43
Here we go.
15
43390
1650
Chúng ta đi đây.
00:45
‘The dove dove into the lake.’
16
45040
3860
‘Con chim bồ câu lao xuống hồ.
00:48
What two words go in these blanks?
17
48900
3500
’ Hai từ nào phù hợp với những chỗ trống này?
00:52
Well, the answer is,
18
52400
1799
Chà, câu trả lời là,
00:54
‘The dove dove into the lake.’
19
54199
4241
'Con chim bồ câu lao xuống hồ.'
00:58
They look like the same word. I know, I know.
20
58440
2790
Chúng trông giống như cùng một từ. Tôi biết rồi mà.
01:01
But there are two different words, I promise.
21
61230
3690
Nhưng có hai từ khác nhau, tôi hứa.
01:04
Okay, Let's have a look at our two words a little bit closer.
22
64920
3660
Được rồi, chúng ta hãy xem xét hai từ của chúng ta gần hơn một chút.
01:08
We have ‘dove’ and ‘dove’.
23
68580
3160
Chúng tôi có 'chim bồ câu' và 'chim bồ câu'.
01:11
They're spelled the same way, but the pronunciation and the meaning is different.
24
71759
5601
Chúng được đánh vần giống nhau, nhưng cách phát âm và ý nghĩa thì khác nhau.
01:17
It's a Heteronym.
25
77360
2200
Đó là một Heteronym.
01:19
What's a Heteronym?
26
79560
1550
một Heteronym là gì?
01:21
Well, it's where we have two words that are spelled the same,
27
81110
3680
Chà, đó là nơi chúng ta có hai từ được đánh vần giống nhau,
01:24
but have different meanings and different pronunciations.
28
84790
3470
nhưng có ý nghĩa khác nhau và cách phát âm khác nhau.
01:28
Let's look at the meaning and pronunciation of our two words.
29
88260
4139
Hãy nhìn vào ý nghĩa và cách phát âm của hai từ của chúng tôi.
01:32
First is ‘dove’.
30
92399
2021
Đầu tiên là 'chim bồ câu'.
01:34
‘dove’ is a noun.
31
94420
2300
'chim bồ câu' là một danh từ.
01:36
It's a small white bird, similar to a pigeon.
32
96720
3500
Đó là một con chim nhỏ màu trắng, tương tự như một con chim bồ câu.
01:40
You might see many in the sky.
33
100220
2620
Bạn có thể thấy nhiều trên bầu trời.
01:42
And I have two sentences to show you this in use.
34
102840
4300
Và tôi có hai câu để cho bạn thấy điều này được sử dụng.
01:47
‘I saw a dove fly in the sky.’
35
107140
2840
'Tôi thấy một con chim bồ câu bay trên bầu trời.'
01:49
I saw a dove, a small bird, fly in the sky.
36
109990
5530
Tôi thấy một con chim bồ câu, một con chim nhỏ, bay trên bầu trời.
01:55
And sentence number two.
37
115520
1980
Và câu số hai.
01:57
‘The poor dove flew into the window.’
38
117500
3780
‘Con bồ câu tội nghiệp bay vào cửa sổ.’
02:01
Oh dear.
39
121280
1440
Ôi trời.
02:02
The small bird, white bird, flew into the window.
40
122729
4431
Chú chim nhỏ màu trắng bay vào cửa sổ.
02:07
Okay, let's practice pronunciation.
41
127160
3000
Được rồi, chúng ta hãy luyện phát âm.
02:10
Repeat after me.
42
130160
1680
Nhắc lại theo tôi.
02:11
‘dove’
43
131840
2240
'dove'
02:14
‘dove’
44
134080
2020
'dove'
02:16
Okay, let's look at our second word.
45
136100
2670
Được rồi, hãy nhìn vào từ thứ hai của chúng ta.
02:18
‘dove’ ‘dove’ is a verb.
46
138770
2360
'chim bồ câu' 'chim bồ câu' là một động từ.
02:21
It's past tense, so already happened of ‘dive’.
47
141130
3490
Đó là thì quá khứ, vì vậy đã xảy ra 'dive'.
02:24
‘dive’ means to suddenly and steeply go down into something.
48
144620
4940
'lặn' có nghĩa là đột ngột và lao thẳng vào một thứ gì đó.
02:29
Could be the air.
49
149560
1380
Có thể là không khí.
02:30
Sometimes, it's water.
50
150940
1600
Đôi khi, đó là nước.
02:32
Okay, let's have a look at two sentences to show this.
51
152540
4540
Được rồi, chúng ta hãy xem xét hai câu để thể hiện điều này.
02:37
Number one.
52
157080
1560
Số một.
02:38
‘The airplane dove to avoid hitting the other airplane.’
53
158640
4730
‘Chiếc máy bay bổ nhào để tránh đâm vào chiếc máy bay kia.’
02:43
The airplane went down suddenly in the air to avoid hitting another airplane.
54
163370
7050
Chiếc máy bay đột ngột lao xuống trên không trung để tránh va vào một chiếc máy bay khác.
02:50
And sentence number two,
55
170420
1820
Và câu số hai,
02:52
'She dove into the swimming pool.'
56
172240
2960
'Cô ấy lặn xuống bể bơi.'
02:55
She jumped steeply into the swimming pool.
57
175200
3380
Cô nhảy dốc xuống bể bơi.
02:58
She went down into the water.
58
178580
3490
Cô đi xuống nước.
03:02
Okay, let's look at pronunciation.
59
182070
2870
Được rồi, hãy nhìn vào cách phát âm.
03:04
Repeat after me.
60
184940
1800
Nhắc lại theo tôi.
03:06
‘dove’ ‘dove’
61
186740
4640
‘dove’ ‘dove’
03:11
Now, let's look at our main sentence again.
62
191380
2260
Bây giờ, hãy xem lại câu chính của chúng ta.
03:13
‘The dove dove into the lake.’
63
193640
2320
‘Con chim bồ câu lao vào hồ.’
03:15
‘The dove, the small white bird, dove, went down steeply, into the lake.’
64
195960
7260
‘Con chim bồ câu, con chim nhỏ màu trắng, chim bồ câu, lao thẳng xuống hồ.’
03:23
‘The dove dove into the lake.’
65
203220
2760
‘Con chim bồ câu lao vào hồ.’
03:25
Okay, let's practice pronunciation together.
66
205980
3340
Được rồi, chúng ta hãy cùng nhau luyện phát âm.
03:29
First, we'll go slow.
67
209320
2720
Đầu tiên, chúng ta sẽ đi chậm.
03:32
Are you ready?
68
212040
1810
Bạn đã sẵn sàng chưa?
03:33
‘The dove dove into the lake.’
69
213850
7830
‘Chim bồ câu lặn xuống hồ.’
03:41
Now faster like a native speaker.
70
221680
3260
Bây giờ nhanh hơn như người bản ngữ.
03:44
‘The dove dove into the lake.’
71
224940
5070
‘Chim bồ câu lặn xuống hồ.’
03:50
Well done.
72
230010
1690
Tốt lắm.
03:51
Great job, guys.
73
231700
1620
Làm tốt lắm các bạn.
03:53
You got some awesome listening and pronunciation practice in today.
74
233320
4280
Hôm nay bạn đã có một số bài luyện nghe và phát âm tuyệt vời.
03:57
If you want to leave a comment to let me know what you thought of this video,
75
237600
3280
Nếu bạn muốn để lại nhận xét để cho tôi biết suy nghĩ của bạn về video này, hãy
04:00
Leave them down below.
76
240880
1700
để lại chúng bên dưới.
04:02
And as always, I'm really really thankful for my students’ support.
77
242580
3720
Và như mọi khi, tôi thực sự rất biết ơn sự hỗ trợ của học sinh.
04:06
I'll see you in the next video!
78
246300
3340
Hẹn gặp lại các bạn trong video tiếp theo!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7