Whose vs Who's Meaning, Difference, Grammar, Practice with Example English Sentences

34,751 views ・ 2021-11-16

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello, guys. Time for a quick listening test today.
0
631
5289
Xin chào các bạn. Hôm nay đã đến lúc làm bài kiểm tra nghe nhanh.
00:05
Listen to me very carefully.
1
5920
2216
Hãy nghe tôi nói thật cẩn thận.
00:08
‘Whose mother is this?’
2
8136
2927
'Đây là mẹ của ai?'
00:11
Now what am I saying?
3
11120
1869
Bây giờ tôi đang nói gì đây?
00:12
‘Who’s’? or ‘Whose’?
4
12989
3279
'Ai'? hoặc 'Của ai'?
00:16
What do you think?
5
16268
1756
Bạn nghĩ sao?
00:18
If you don't know, or if you have difficulty with ‘who's’ and ‘whose’,
6
18024
4847
Nếu bạn không biết hoặc nếu bạn gặp khó khăn với 'ai' và 'của ai' thì
00:22
this video is for you. Keep on watching.
7
22871
3102
video này là dành cho bạn. Tiếp tục xem.
00:29
Hi, guys. My name is Fanny.
8
29120
1840
Chào các cậu. Tên tôi là Fanny.
00:30
And in this video, I'm going to explain to you the difference between
9
30960
4255
Và trong video này, tôi sẽ giải thích cho bạn sự khác biệt giữa
00:35
‘who's’ ‘who + apostrophe + s’
10
35215
4468
'who's' 'who + dấu nháy đơn + s'
00:39
And ‘whose’ in one word, ‘whose’.
11
39683
4767
và 'whose' trong một từ, 'whose'.
00:44
Now it's very simple but it's very confusing,
12
44450
3726
Bây giờ nó rất đơn giản nhưng lại rất khó hiểu
00:48
because they both sound the same.
13
48176
2621
vì cả hai đều có âm thanh giống nhau.
00:50
So even native speakers make a lot of mistakes. Okay?
14
50797
5443
Vì vậy ngay cả người bản ngữ cũng mắc rất nhiều lỗi. Được rồi?
00:56
So listen to me very carefully. It's very simple.
15
56240
3760
Vì thế hãy lắng nghe tôi thật cẩn thận. Nó rất đơn giản.
01:00
‘who’s’ ‘who + apostrophe + s’ is the contraction
16
60000
5600
'who's' 'who + dấu nháy đơn + s' là dạng rút gọn
01:05
of the verb ‘to be’.
17
65600
1996
của động từ 'to be'.
01:07
So it's actually ‘who is’.
18
67596
3707
Vì vậy, nó thực sự là 'ai là'.
01:11
If I say, ‘who's on the phone?’
19
71303
3551
Nếu tôi nói, 'ai đang nói chuyện điện thoại?'
01:14
It’s ‘who is on the phone’.
20
74854
3779
Đó là 'ai đang nghe điện thoại'.
01:18
‘whose’ in one word ‘whose’
21
78720
4518
'whose' trong một từ 'whose'
01:23
is the possessive.
22
83238
1772
là từ sở hữu.
01:25
It means who does it belong to.
23
85010
3080
Nó có nghĩa là nó thuộc về ai.
01:28
For example,
24
88090
1803
Ví dụ:
01:29
‘Whose bag is this?’
25
89893
2134
'Túi này của ai?'
01:32
meaning ‘who does this bag belong to?’
26
92027
3056
có nghĩa là 'cái túi này thuộc về ai?'
01:35
And you can say, ‘It's my bag.’
27
95083
1795
Và bạn có thể nói, 'Đó là túi của tôi.'
01:36
‘It's your bag.’ It's a possessive.
28
96878
3201
'Đó là túi của bạn.' Đó là một sở hữu.
01:40
If you really don't know
29
100079
2451
Nếu bạn thực sự không biết,
01:42
just try and replace the ‘s’ or ‘se’ with the verb 'to be'.
30
102530
5211
chỉ cần thử thay thế 's' hoặc 'se' bằng động từ 'to be'.
01:47
And see if it works.
31
107741
1791
Và xem nó có hoạt động không.
01:49
If it works, then it's the contraction of the verb ‘to be’.
32
109532
3974
Nếu nó hoạt động thì đó là sự rút gọn của động từ 'to be'.
01:53
Let's see together with a few examples.
33
113506
3054
Chúng ta hãy cùng nhau xem một vài ví dụ.
01:56
First, ‘Who's calling?’
34
116560
3663
Đầu tiên, 'Ai đang gọi?'
02:00
Which one is it?
35
120223
1307
Đó là cái nào?
02:01
Is it the contraction of the verb ‘to be’
36
121530
2885
Đây là dạng rút gọn của động từ 'to be'
02:04
or is it the possessive?
37
124415
3608
hay là tính từ sở hữu?
02:08
Can you say, ‘Who is calling?’ Does that work?
38
128023
4137
Bạn có thể nói, 'Ai đang gọi?' Điều đó có hiệu quả không?
02:12
Yes, it does.
39
132160
1167
Vâng, nó có.
02:13
So it is the contraction of the verb to be.
40
133327
3024
Vì vậy, nó là dạng rút gọn của động từ to be.
02:16
‘Who is calling?’
41
136351
2993
'Ai đang gọi?'
02:19
Now a second example,
42
139344
2723
Bây giờ là ví dụ thứ hai,
02:22
well, let's take our very first example.
43
142067
3049
hãy lấy ví dụ đầu tiên của chúng ta.
02:25
‘Whose mother is this?’
44
145116
2884
'Đây là mẹ của ai?'
02:28
Which one is it?
45
148000
1446
Đó là cái nào?
02:29
Is it the verb ‘to be’?
46
149446
1752
Đó có phải là động từ 'to be' không?
02:31
Or Is it the possessive?
47
151198
2571
Hay đó là tính sở hữu?
02:33
Can you say, ‘Who is mother is this?’
48
153769
4475
Bạn có thể nói, 'Đây là mẹ ai vậy?'
02:38
No. You can't. It's incorrect.
49
158244
2796
Không. Bạn không thể. Nó không đúng.
02:41
It's the possessive. ‘Whose mother is this?’
50
161040
3920
Đó là tính sở hữu. 'Đây là mẹ của ai?'
02:44
It's my mother. It's your mother.
51
164960
3120
Đó là mẹ tôi. Đó là mẹ của bạn.
02:48
It's his mother.
52
168080
1642
Đó là mẹ anh ấy.
02:49
Okay?
53
169722
1178
Được rồi?
02:50
Now one final example.
54
170900
2978
Bây giờ là một ví dụ cuối cùng.
02:53
‘Who's in the house?’
55
173920
2544
'Ai ở trong nhà?'
02:56
Come on, guys.
56
176464
1803
Thôi nào các bạn.
02:58
Which one is it?
57
178267
1234
Đó là cái nào?
02:59
Is it the verb ‘to be’ or is it the possessive?
58
179501
4979
Đây là động từ 'to be' hay là sở hữu?
03:04
It's obviously the verb ‘to be’.
59
184480
2456
Rõ ràng đó là động từ 'to be'.
03:06
You can say, ‘Who is in the house?’
60
186936
4184
Bạn có thể nói, 'Ai ở trong nhà?'
03:11
Okay? I really hope you understand the difference.
61
191120
3760
Được rồi? Tôi thực sự hy vọng bạn hiểu sự khác biệt.
03:14
It's a very common mistake.
62
194880
1834
Đó là một sai lầm rất phổ biến.
03:16
But it's not difficult to fix.
63
196714
3050
Nhưng nó không khó để sửa chữa.
03:19
Okay. So keep practicing.
64
199764
1982
Được rồi. Vì vậy hãy tiếp tục luyện tập.
03:21
Practice makes perfect.
65
201746
1599
Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
03:23
Thank you for watching guys.
66
203345
1676
Cảm ơn các bạn đã xem.
03:28
Thank you guys for watching my video.
67
208400
2080
Cảm ơn các bạn đã xem video của tôi.
03:30
I hope you liked it.
68
210480
1200
Tôi mong bạn thích nó.
03:31
And if you did, please show us your support.
69
211680
2960
Và nếu bạn đã làm như vậy, xin vui lòng cho chúng tôi thấy sự hỗ trợ của bạn.
03:34
Click 'like'.
70
214640
880
Nháy chọn thích'.
03:35
Subscribe to the channel.
71
215520
1520
Đăng ký kênh.
03:37
Put your comments below.
72
217040
1200
Đặt ý kiến ​​​​của bạn dưới đây.
03:38
And share with your friends.
73
218240
1600
Và chia sẻ với bạn bè của bạn.
03:39
See you.
74
219840
1095
Thấy bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7