ENGLISH VOCABULARY

257,747 views ・ 2018-04-17

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
In this English vocabulary video, you're going to help me do some laundry.
0
0
5300
trong video từ vựng Anh ngữ này , các bạn hãy cùng tôi giặt giũ nhé
00:11
My laundry room is in my basement so we're going to head down there.
1
11580
3780
phòng giặt đồng thời là tầng hầm của tôi nên hãy cùng nhau đi xuống đó nào
00:15
It would be awesome to have a laundry room where you didn't have to go down
2
15360
3800
Sẽ thật tuyệt vời nếu phòng giặt mà bạn không phải xuống
00:19
into the dark scary part of your house, but I don't.
3
19160
4360
tới nơi tối tăm và đáng sợ nhất của ngôi nhà bạn, nhưng tôi lại không có.
00:23
So laundry room.
4
23520
2000
và đây là phòng giặt
00:25
Laundry room. The word ‘laundry’ is interesting
5
25520
3180
Phòng giặt . Từ "laundry" khá thú vị
00:28
because it has a DR cluster. And often, Americans pronounce the DR cluster so it sounds like
6
28710
6740
vì nó có cụm âm DR. Thường người Mỹ sẽ phát âm cụm DR giống như
00:35
JR. jjj Laundry, jjj, -dry.
7
35450
6070
JR. jjj Laundry, jjj-dry
00:41
You can make aDR cluster, dd, -dry. But you don’t have to.
8
41520
4680
Bạn có thể phát âm cụm DR, dd, -dry. Nhưng bạn không cần phải làm thế.
00:46
You may find it easier to make a JR cluster, that’s fine. That’s what most Americans do.
9
46200
5680
Bạn sẽ thấy dễ dàng hơn khi phát âm cụm từ JR, thế là được. Đó là cách mà hầu hết người Mỹ phát âm
00:51
Laundry. Laundry.
10
51880
3420
Laundry. Laundry (Giặt)
00:55
Try that with me. Laundry. Laundry room.
11
55300
4700
Phát âm cùng tôi nhé. Laundry. Laundry room (phòng giặt là)
01:00
And my laundry room is in my, basement.
12
60000
3380
Phòng giặt là của tôi ở tầng hầm.
01:03
All right, let's go to the basement.
13
63380
3560
Nào, hãy cùng nhau xuống tầng hầm
01:06
All right we made it to the basement.
14
66940
1760
Chúng ta sẽ giặt ở tầng hầm nhé
01:08
So, first of all this is a laundry basket. I have two different laundry baskets.
15
68700
4320
Vâng, đầu tiên đây là giỏ đựng đồ giặt là. Tôi có 2 giỏ đựng đồ giặt khác nhau
01:13
Now, these should probably be in here.
16
73020
2680
À, những thứ này có lẽ phải ở giỏ này.
01:15
Laundry basket.
17
75700
1820
Laundry basket-giỏ đựng đồ giặt
01:17
Basket with the AA as in BAT vowel.
18
77520
3140
Basket với âm AA như nguyên âm trong từ BAT
01:20
The unstressed syllable has a very quick IH vowel. –it.
19
80660
5160
Âm tiết không được nhấn mạnh là nguyên âm IH được phát âm nhanh- -it
01:25
Basket.
20
85820
1700
Basket (giỏ)
01:27
Basket.
21
87520
1220
Bastket
01:28
Say that with me. Basket.
22
88740
3760
Hãy nói cùng tôi nhé. Basket
01:32
Laundry basket.
23
92500
2280
Laundry basket.
01:34
All right we made it to the basement.
24
94780
1960
húng ta sẽ giặt ở tầng hầm nhé
01:36
So, first of all, this is a laundry basket.
25
96740
2340
Đầu tiên đây là giỏ đựng đồ giặt là
01:39
I have two different laundry baskets.
26
99080
1820
Tôi có hai giỏ đựng đồ giặt là khác nhau
01:40
Now, these should probably be in here.
27
100900
3260
Có lẽ những thứ này phải ở giỏ này
01:44
Hard to tell. Okay, so we have lights or whites and darks.
28
104160
4520
Rất khó nói, vâng, chúng ta có đồ sáng màu hoặc trắng và đồ tối màu
01:48
And that's sort of funny because light, dark, white,
29
108680
3940
Có chút buồn cười ở đây bởi các từ light, dark, white (sáng, tối và trắng)
01:52
those are adjectives but we put an S at the end of them turning them into a noun.
30
112620
4460
đều là tính từ nhưng khi chúng ta thêm S vào cuối thì chúng trở thành danh từ
01:57
So if this was all white, I could call it whites.
31
117080
3080
Vì thế nếu tất cả đồ đều màu trắng tôi sẽ nói là "whites"
02:00
But since I also have other stuff in here,
32
120160
2400
Nhưng tôi còn một số đồ ở đây
02:02
like Stoney's cute little gray jeans,
33
122569
2277
như cái quần bò màu xám xinh xắn đáng yêu hiệu Stoney này
02:04
I'm going to call this my lights.
34
124846
1994
Tôi sẽ gọi nó là " my lights"
02:06
It's not all white.
35
126840
1280
Chúng không phải tất cả đều trắng
02:08
And these are darks, you could also call them colors.
36
128120
2680
Còn đây là đồ tối màu, bạn cũng có thể gọi là đồ màu
02:10
Usually we just split our laundry into lights and darks.
37
130800
4170
Thông thường chúng ta sẽ phân chia đồ giặt là ra thành đồ sáng màu và tối màu
02:14
Lights, darks, whites, colors.
38
134970
3130
Đồ sáng màu, đồ tối màu, đồ trắng và đồ màu "Lights, darks, whites, colors."
02:18
We have four plurals here.
39
138100
2167
Chúng ta có số nhiều ở đây
02:20
The rule for plurals is, the S is pronounced as an S when the sound before was unvoiced.
40
140267
6933
Qui tắc số nhiều là chữ S sẽ được phát âm là S khi âm đứng trước là âm câm
02:27
So that’s an S sound for lights, darks, and whites.
41
147200
6100
Do đó ta sẽ phát âm là S trong từ lights, darks và whites
02:33
If the sound before was voiced, then it’s a Z sound.
42
153300
3800
Nếu âm đứng trước được phát âm thì chúng ta sẽ phát âm thành Z
02:37
That’s for ‘colors’.
43
157100
2420
Như từ "Colors"
02:39
Ending Z sounds are weak, and they usually sound like a really weak S:
44
159520
4760
Vì âm Z cuối cùng nhẹ nên thường nghe như S nhẹ
02:44
colors, ss, sss, ss, instead of SS like in ‘darks’.
45
164280
8100
Colors,ss,sss,ss so sánh với SS như trong "darks"
02:52
TS cluster can confuse people.
46
172380
2620
Cụm TS sẽ làm nhiều người bối rối
02:55
The tongue tip can actually stay down.
47
175000
2580
các bạn để lưỡi ở dưới
02:57
Lift a part of the tongue further back to the roof of the mouth and stop the sound.
48
177580
5320
Kéo một phần lưỡi về phía sau đưa lên hàm trên của vòm miệng và dừng phát âm
03:02
Tss, tss.
49
182900
2600
Tss, tss
03:05
When you lower that part of the tongue,
50
185500
2220
Nếu bạn để phần này lưỡi thấp hơn
03:07
the tongue is in position to make the S.
51
187720
2800
thì lưỡi của bạn đúng vị trí để tạo ra âm S
03:10
Whites.
52
190520
1380
Đồ trắng
03:11
Lights.
53
191900
1860
Đồ màu sáng
03:13
Whites, lights.
54
193760
3200
Đồ màu trắng, đồ màu sáng
03:16
Try all four of those with me:
55
196960
2340
Hãy phát âm cả bốn từ theo tôi
03:19
lights, darks, whites, colors.
56
199300
6960
Sáng, tối, trắng, màu
03:26
Hard to tell. Okay, so we have lights, or whites and darks.
57
206260
4960
Khó có thể nói, vâng, và chúng ta có đồ sáng màu, trắng và tối màu
03:31
Washing machine.
58
211220
1440
Máy giặt
03:32
Washing machine.
59
212660
1760
Máy giặt
03:34
Look, we have the SH sound twice.
60
214420
3000
Xem đây, chúng ta có âm SH hai lần
03:37
Once, it’s spelled with a SH
61
217420
2260
Một được đánh vần là SH
03:39
and in ‘machine’, with a CH.
62
219680
3480
và CH ở từ 'machine"
03:43
Same sound, spelled differently.
63
223160
2660
Cùng một cách phát âm nhưng viết khác nhau
03:45
Wassssshhhhing maccccchhhhine.
64
225820
5120
Má giặt
03:50
Washing machine.
65
230940
1320
Máy giặt
03:52
Try that with me.
66
232260
1700
Hãy nói cùng tôi
03:53
Washing machine.
67
233960
2080
Máy giặt
03:56
Washing machine and dryer.
68
236040
2620
Máy giặt và máy sấy
03:58
Dryer. Another DR cluster.
69
238660
3140
Máy sấy. Một cụm từ DR nữa
04:01
So you can either make it a D, dd-- dryer,
70
241800
3120
Và bạn có thể phát âm D, dd-dryer
04:04
or a J sound: jj-- jryer.
71
244920
5080
hay âm J: jj-jryer
04:10
The AI diphthong, lots of jaw drop for that.
72
250000
3180
Ân AI dài, bạn kéo hàm xuống để tạo ra âm đó
04:13
Draiiiii-- yer.
73
253180
3460
Draiii-yer
04:16
Then a quick ER at the end. No break.
74
256640
3100
Và âm ER ngăn kết thúc. Không ngắt.
04:19
Dryer, dryer. Smooth connection. Dryer.
75
259740
5300
Dryer, dryer. Nối trôi chảy, Dryer
04:25
Say that with me.
76
265040
1820
Háy nói với tôi
04:26
Dryer.
77
266860
1820
Máy sấy
04:28
Washing machine and dryer.
78
268680
2980
Máy giặt và máy sấy
04:31
And for clothes that you're not going to put on a dryer,
79
271660
2640
Và với những quần áo mà bạn không định cho vào máy sấy
04:34
we have a drying rack.
80
274300
1760
chúng ta có giàn phơi
04:36
Very useful.
81
276060
1920
Rất tiện ích
04:37
Drying rack.
82
277980
1500
Giàn phơi
04:39
Now instead of –er, we have an –ing ending.
83
279480
3980
Bây giờ thay vì kết thúc bằng âm -er chúng ta có âm --ing
04:43
Drying, drying.
84
283460
3300
Drying, drying
04:46
A smooth transition between syllables, no break.
85
286760
3320
Sự chuyển đổi giữa các âm tiết rất trôi chảy và không ngắt
04:50
Drying.
86
290080
1560
Drying
04:51
Rack.
87
291640
1220
Giá
04:52
Tight circle for the beginning R.
88
292860
2380
Tròn miệng khi bắt đầu âm R
04:55
Ra-ah-- then lots of jaw drop.
89
295240
2960
Ra-ah- và hạ hàm rất thấp
04:58
Rack. Drying rack.
90
298200
2740
Rack. Drying rack
05:00
Try that with me.
91
300940
1760
Hãy phát âm cùng tôi
05:02
Drying rack.
92
302700
2020
Drying rack
05:04
And for clothes that you're not going to put on a dryer, we have a drying rack.
93
304720
4320
Và với quần áo không cho vào máy sấy chúng ta có giá phơi
05:09
Very useful.
94
309040
2260
Rất tiện lợi
05:11
We also have a utility sink, where we can hand wash clothes.
95
311300
4520
Và chúng ta cũng có cái chậu tiện ích để giặt tay quần áo
05:15
Utility sink.
96
315820
1660
Chậu tiện ích
05:17
The T here comes between two vowels,
97
317480
2480
Âm T đứng giữa hai nguyên âm
05:19
that’s a Flap T, unless it begins a stressed syllable,
98
319960
3720
thường là âm T nhẹ, trừ khi nó bắt đầu một âm tiết được nhấn mạnh
05:23
which is what happens here.
99
323680
1840
như trong trường hợp này
05:25
So it’s a True T.
100
325520
2180
Nó trở thành ân T thực sự
05:27
U-til.
101
327700
1660
U-til
05:29
Util-ity.
102
329360
2300
Util-ity
05:31
The second T is between two vowels and doesn’t start a stressed syllable, so it's a Flap.
103
331660
6240
Âm T thứ hai đứng giữa hai nguyên âm và không bắt đầu một âm tiết nhấn mạnh nên nó là âm ngắn
05:37
Utility.
104
337900
1440
Utility
05:39
Try that with me.
105
339340
1580
Hãy phát âm cùng tôi
05:40
Utility.
106
340920
1640
Utility
05:42
Sink.
107
342560
1620
Sink
05:44
The IH vowel here is followed by the NG consonant.
108
344180
4440
Nguyên âm IH được nối với phụ âm NG
05:48
The letter N always makes an NG sound when it’s followed by a K.
109
348620
4220
Chữ N luôn tạo ra âm NG khi sau nó là chữ K
05:52
So it’s made with the back of the tongue,
110
352840
2500
Nó được tạo bởi phần sau của lưỡi
05:55
Sing-- instead of the front, NN.
111
355340
5320
Sing- thay vì phía đầu lưỡi NN.
06:00
When IH is followed by the NG,
112
360660
2780
Khi âm IH nối với âm NG
06:03
which happens all the time with ING words,
113
363440
3280
thường xảy ra trong các từ có đuôi ING
06:06
the IH vowel is a little tighter, it’s closer to ee.
114
366720
3320
nguyên âm IH sẽ nhẹ hơn và gần như ee
06:10
So it’s not ih-si, si-ih-nk.
115
370040
3900
Nó không phát âm là ih-si, si-ih-nk
06:13
But ee, si-sink.
116
373940
5580
mà là ee, si-sink
06:19
Sink. Say that with me.
117
379520
2922
Sink, hãy đọc cùng tôi
06:22
Utility sink.
118
382442
2358
Utility sink
06:24
We also have a utility sink, we're we can hand wash clothes.
119
384800
4340
Chúng ta cũng có một chậu giặt tiện ích, nơi ta có thể giặt tay quần áo
06:29
So sometimes, you don't put it on a washer, you hand wash it.
120
389140
3500
Đôi khi, bạn không cho quần áo vào máy giặt mà bạn giặt tay
06:32
Hand wash.
121
392640
1460
giặt tay
06:34
This is a case where you can drop the D.
122
394100
2440
Đây là trường hợp bạn có thể bỏ qua âm D
06:36
It’s not uncommon to drop the D between two other consonants,
123
396540
3880
Thông thường không bỏ qua âm D khi đứng giữa hai phụ âm
06:40
and I think it sounds just fine to say ‘han-wash’.
124
400420
4080
nhưng tôi nghĩ nói "han-wash" nghe cũng được mà
06:44
Hann-wash.
125
404500
3100
Hann-wash
06:47
The requirement for dropping the D is you have to link the two words together, no separation.
126
407600
5680
Việc bỏ qua âm D nhằm nối hai từ vào nhau, không để riêng rẽ.
06:53
Hand wash, hand wash.
127
413280
2940
Hand wadh, hand wash
06:56
Say that with me.
128
416220
1600
Hãy nõi cùng tôi
06:57
Hand wash.
129
417820
1980
Hand wash
06:59
So sometimes you don't put it on a washer, you hand wash it.
130
419800
2960
Đôi khi bạn không giặt bằng máy giặt mà giặt tay
07:02
Iron.
131
422760
1020
07:03
That's a pretty tough word.
132
423780
1740
Đây là một từ tương đối khó
07:05
Iron.
133
425520
2140
Bàn là
07:07
And then we also have an ironing board.
134
427660
2700
Ở đây chúng ta còn có cầu là.
07:10
Iron and ironing board.
135
430370
2630
Bàn là và cầu là
07:13
Okay, tough words here.
136
433000
1720
Đúng là những từ khó đây.
07:14
It looks like it should be i-ron, but it’s not.
137
434720
3880
Nó nhìn như sẽ phát âm là i-ron nhưng không.
07:18
Actually, the R comes after the vowel in the second syllable.
138
438600
3600
Thực ra, âm R xuất hiện ngay sau nguyên âm ở âm tiết thứ hai
07:22
Since the vowel there is the schwa, you don’t even need to try to make a vowel sound there.
139
442200
5560
Như vậy nguyên âm không tròn, bạn không cần phải phát âm như một nguyên âm hoàn chỉnh.
07:27
When R comes after schwa, it absorbs it.
140
447760
3580
Khi âm R đi ngay sau một nguyên âm không tròn, hãy bỏ qua nó
07:31
Errrr, just one sound, rrrrrr.
141
451340
4800
Errr, chỉ một âm, rrrr
07:36
I—rr—nn. Iron.
142
456140
6000
I-rr-nn. Iron
07:42
It might help you connect these two syllables if you think of a Y sound being in between them.
143
462140
6100
Nó giúp bạn nối hai âm tiết nếu bạn thấy có âm Y ở giữa
07:48
I—yyyrrrn.
144
468240
3400
I-yyyrrrn
07:51
Iron.
145
471640
2000
Iron
07:53
Iron.
146
473640
1760
Iron
07:55
So separate what the word looks like based on the letters, from the pronunciation.
147
475400
5360
Hãy đừng nhìn vào từ đó viết như thế nào và phát âm theo.
08:00
If you focus on the how the word looks, it will probably mess up how you say it.
148
480760
4620
Nếu bạn tập trung vào từ đó viết như thế nào bạn có thể không phát âm được
08:05
I---yyyrn, iron.
149
485380
3820
I-yyyrn, iron
08:09
Say that with me.
150
489200
1840
Hãy nói cùng tôi
08:11
Iron.
151
491040
1320
Iron
08:12
Try it now with ING ending.
152
492360
2700
Giờ đến đuôi ING
08:15
I-yr-ning. Ironing, ironing board.
153
495060
4700
I-yr-ning. Ironing, ironing board.
08:19
Again don't focus too much on the letters,
154
499760
2460
Lần nữa nhé, đừng để ý đến các chữ cái
08:22
that might mess you up, just imitate what you're hearing me say.
155
502220
3800
nó sẽ làm bạn sai đấy, hãy chỉ nghe tôi nói thôi
08:26
Ironing.
156
506020
1420
Ironing
08:27
Ironing, ironing board.
157
507440
3180
Ironing, ironing board
08:30
Try that with me.
158
510620
1880
Hãy nói cùng tôi
08:32
Ironing board.
159
512500
1780
ironing board
08:34
Iron.
160
514280
2080
Iron
08:36
And then we also have an ironing board.
161
516360
2820
Và chúng ta cũng có cầu là
08:39
So you can see we have the load size and the temperature.
162
519180
4800
Các bạn có thể thấy số lượng đồ và nhiệt độ
08:43
Load size. We have two diphthongs here.
163
523980
3400
Số lượng đồ- load size. Chúng ta có hai âm dài ở đây
08:47
First, an OH diphthong, jaw drop, then lip rounding.
164
527380
3880
Đầu tiên, âm OH dài, hạ hàm sau đó tròn môi
08:51
Load. Load.
165
531260
2360
Load. Load
08:53
Then the AI diphthong.
166
533620
2300
Sau đó là âm Ai dài
08:55
Jaw drop then the tongue arching towards the roof of the mouth.
167
535920
3520
Hạ hàm sau đó lưỡi đưa lên phía trên miệng
08:59
Ai, si-- size.
168
539440
3680
Ai, si-size
09:03
Load size.
169
543120
1980
Load size
09:05
Notice what’s happening with the D.
170
545100
2460
Hãy lưu ý chuyện gì đã xảy ra với âm D.
09:07
I don’t release it, but I don’t drop it.
171
547560
2860
Tôi không lướt qua và không bỏ nó.
09:10
I make a really quick D sound, dd-- in my vocal cords before the S.
172
550420
6400
Tôi đã tạo ra âm D ngắn. dd-in trong họng trước khi phát ra âm S
09:16
Load—dd-dd size.
173
556820
3880
Load-dd-dd size
09:20
Load size.
174
560700
1520
Load size
09:22
Connect the two words. Try that with me.
175
562220
2400
Nối hai từ. Hãy nói cùng tôi
09:24
Load size.
176
564620
1940
Load size
09:26
Load size.
177
566560
1940
Load size
09:28
So you can see we have the load size and the temperature.
178
568500
4940
Như vậy bạn có thể nhìn thấy khối lượng đồ và nhiệt độ
09:33
Temperature. This is a tricky word.
179
573440
2860
Nhiệt độ. Đây là một từ lừa bạn.
09:36
It looks like it should be four syllables: Temp-er-a-ture.
180
576300
6260
Nó trông như có bốn âm tiết:Temp-er-a-ture.
09:42
But many Americans will make this just three, it’s a simpler pronunciation.
181
582560
5160
Nhưng rất nhiều người Mỹ chỉ nói ba, nó dễ dàng hơn để phát âm
09:47
TEM-pra-ture.
182
587720
2780
TEM-pra-ture.
09:50
Try it. TEM-pra-ture.
183
590500
4460
Bạn nói đi. TEM-pra-ture.
09:54
Notice the second T here is a CH sound. Tem-pra-ture.
184
594960
5320
Lưu ý âm T thứ 2 phát âm là CH. TEM-pra-ture.
10:00
Temperature.
185
600280
2200
Temperature
10:02
Try that with me.
186
602480
1980
Hãy nói cùng tôi
10:04
Temperature.
187
604460
1260
Temperature
10:05
So you can see we have the load size and the temperature.
188
605720
4420
Bạn có thể thấy chúng ta có số lượng đồ và nhiệt độ
10:10
Temperature. So load size, anywhere from small to super,
189
610140
4660
Nhiệt độ. Số lượng đồ từ nhỏ để lớn
10:14
which means really big.
190
614800
1800
tứ là rất lớn
10:16
Precise fill just means the machine will figure out how much you have in there.
191
616600
5500
Tự động nghĩa là máy sẽ tự nhận biết số lượng đồ bạn giặt trong đó
10:22
For temperature, we have anywhere from cold to hot.
192
622100
4040
Về nhiệt độ, ta có từ lạnh tới nóng
10:26
Passing thru warm and colors.
193
626140
2960
Từ ấm sang màu
10:29
Tap cold, what does that mean?
194
629100
1560
Vòi lạnh nghĩa là gì?
10:30
That just means that the machine doesn't try to make it cold, it just uses
195
630660
4780
Nó có nghĩa là máy không chủ động làm lạnh nước, nó chỉ sử dụng
10:35
whatever the temperature is as the cold comes out of the tap.
196
635440
4840
đúng nhiệt độ nước từ vòi.
10:40
Then we have several different options here, so these are all dials,
197
640280
4000
Chúng ta có rất nhiều lựa chọn, có núm xoay
10:44
and these of course are buttons.
198
644280
2760
và có cả những nút bấm
10:47
Dials and buttons: Let’s start with dials.
199
647040
3420
Núm xoay và nút bấm. Hãy bắt đầu với những núm xoay
10:50
We have AI diphthong, and then a Dark L.
200
650460
2800
Chúng ta có âm AI dài và âm L thấp
10:53
Dia-uhl, uhl, uhl.
201
653260
3780
Dia-uhl, uhl, uhl
10:57
Tongue tip stays down, it does not lift before the S.
202
657040
4400
Lưỡi giữ thấp, nó sẽ không chuyển động trước âm S
11:01
Dia-uhls.
203
661440
2440
Dia-uhls.
11:03
The back of the tongue does the work here for the dark L.
204
663880
3320
Phần cuống lưỡi sẽ chuyển động ở đây tạo ra âm L thấp
11:07
Pulls back, presses down a little bit.
205
667200
2660
Kéo lưỡi về, nhấn sâu xuống một chút
11:09
Uhl, uhl. Dial.
206
669860
3020
Uhl, uhl. Dial
11:12
Dials. Try that with me.
207
672880
2500
Dials, Hãy nói cùng tôi
11:15
Dials.
208
675380
1340
Dials
11:16
Is your tongue tip lifting? Don’t let it.
209
676720
2940
Lưỡi bạn đẩy lên không thế? Đừng nhé
11:19
Try again.
210
679660
1700
Thử lại nào
11:21
Dia-uhls, Dials.
211
681360
4780
Dia-uhls, Dials
11:26
Buttons.
212
686140
1140
Nút bấm
11:27
The double T here is a Stop T because it comes before schwa-N.
213
687280
5480
Hai chữ T ở đây sẽ là âm T ngắt vì nó đứng đằng trước âm N
11:32
So put your tongue into position for the T, stop the air,
214
692760
3600
Đặt lưỡi vào vị trí của âm T ngắt
11:36
butt-nns, then make a N sound.
215
696360
4940
Butt-nns, và tạo âm N
11:41
Button. Buttons.
216
701300
2540
Button. Buttons
11:43
Say that with me. Buttons.
217
703840
3180
Hãy nói cùng tôi. Buttons
11:47
So these are all dials, and these of course are buttons.
218
707020
5300
Đây là tất cả núm xoay và đây là các nút bấm
11:52
This is where you choose your wash cycle.
219
712320
2640
Đây là nơi bạn chọn chế độ giặt của máy
11:54
I don't usually get too crazy here but we have a wash cycle.
220
714960
3780
Tôi ít khi để ý nhiều đên nó vì tôi có chế độ giặt rồi
11:58
You can also choose an extra rinse for a rinse or an extra spin for the spin cycle.
221
718740
6340
Bạn cũng có thể chọn vắt khô hơn xả nước kỹ hơn
12:05
So cycle is another word that we use with laundry.
222
725080
3759
Chế độ là một từ nữa để sử dụng cho giặt là
12:08
Wash, rinse, spin cycle.
223
728839
2821
Chế độ giặt, xả, vắt
12:11
Careful with the P not to put too much air in it.
224
731660
3360
Hãy cẩn thận với âm P, đưng để hơi mạnh
12:15
Some people want to, pph, put a lot of air in,
225
735020
4200
Nhiều người phát âm pph với hơi bật mạnh
12:19
making almost an extra H sound. Spin. Spin. Pph--
226
739220
5480
tạo ra gần như thêm âm H. Spin. Spin. Ph-
12:24
It's just spin. Pp, pp, pp.
227
744700
3580
Nó chỉ là spin. Pp, pp, pp
12:28
A very light separation of the lips.
228
748280
2980
Chỉ tách môi rất nhẹ
12:31
Not a B, sbbin, but a very light P. Pp--
229
751260
4760
Không phải âm B, sbbin nhưng là âm P rất nhẹ. Tt-
12:36
Spin.
230
756020
1920
Spin
12:37
Wash, rinse, spin cycle.
231
757940
3100
Chế độ giặt, xả, vắt
12:41
Say those with me.
232
761040
1380
Hãy nói những từ này với tôi nhé
12:42
Wash, rinse, spin cycle.
233
762420
4480
Wash, rinse, spin cycle
12:46
So cycle is another word that we use with laundry.
234
766900
3660
Chế độ là một từ nữa được sử dụng trong giặt là
12:50
So that's it for the washer. We have a top-loader, more fancy ones are front loaders.
235
770560
6440
Nó sử dụng cho máy giặt. Chúng ta có máy giặt cửa trên, một số bạn có máy giặt cửa trước
12:57
Top-loader and front-loader.
236
777000
2366
cửa trên và cử trước
12:59
Both P and T are stop consonants.
237
779366
3494
cả âm P và âm T đều là phụ âm ngắt.
13:02
That means there’s a stop of air, and a release.
238
782860
3260
Nghĩa là không khí bị ngắt và thả lỏng ở đây
13:06
When stop consonants at the end of a word are followed by another consonant,
239
786120
4890
Khi một phụ âm cuối từ được nối tiếp bằng một phụ âm khác
13:11
we usually don’t release them.
240
791010
1850
chúng ta thường không thả lỏng nó
13:12
Pp, tt, we just move on to the next sound.
241
792860
4380
Pp, tt chúng ta sẽ tiếp tục âm tiếp theo
13:17
So top loader looks like this: top—loader.
242
797240
6400
và từ "top loader" sẽ như thế này: top-loader
13:23
My lips come together for the P, that stops the sound, top—loader.
243
803640
6400
Môi của tôi khép lại cho âm P và dừng , top-loader
13:30
But then I just to into the L sound.
244
810040
2180
Sau đó tôi chuyển đến âm L
13:32
Top loader. Top loader.
245
812220
4380
Top loader. Top loader.
13:36
Front loader, front---loader.
246
816600
4120
Cửa trước: front-loader
13:40
Stop the air in between.
247
820720
1920
Dừng ở giữa
13:42
This is not the same as fron-loader, fron-loader,
248
822640
4080
Nó không giống như bạn nói thành: Fron-loader,from-loader
13:46
where there is no T at all.
249
826720
1600
không có âm T ở giữa
13:48
I am making a T by making the stop of air. The stop is needed. Front loader.
250
828320
6520
Tôi tạo âm T bằng cách ngắt hơi. Ngắt hơi là rất cần thiết. Front loader
13:54
Front loader.
251
834840
1620
Front loader
13:56
Say these two with me: top-loader, front-loader.
252
836460
4680
Hãy nói hai từ này với tôi: Top-loader, front-loader
14:01
So that's it for the washer.
253
841140
1540
Đó là về máy giặt
14:02
We have a top-loader, more fancy ones are front loaders,
254
842680
4800
Chúng ta có máy cửa trên, một số máy cửa trước được ưa thích
14:07
and ours has...if you can bring the camera over here, ours has this thing in the middle,
255
847480
5240
và chúng ta có....nếu anh có thể đưa máy quay gần lại đây, chúng ta có thứ này ở giữa
14:12
which is called an agitator, some washers don't have an agitator.
256
852720
5140
nó được gọi là bộ phận khuấy, một số máy không có bộ phận này
14:17
Agitator.
257
857860
1300
bộ phận khuấy
14:19
We have two T’s between vowels.
258
859160
2660
Chúng ta có hai âm T giữa các nguyên âm.
14:21
The first is a True T, and the second is a flap.
259
861820
3300
Âm T đầu là chuẩn âm thứ hai là âm ngắn
14:25
Why?
260
865120
1020
Vì sao vậy?
14:26
Because the first one begins a stressed syllable.
261
866140
2920
Bởi vì âm đầu là bắt đầu của âm tiết nhấn mạnh
14:29
You might say, wait a second Rachel.
262
869060
3200
Bạn có thể nói, đợi chút Rachel
14:32
Agitator. Stress is on the first syllable.
263
872260
3700
Agitator. Nhấn mạnh vào âm đầu
14:35
Okay, you’re right. But there’s secondary stress on the third syllable.
264
875960
4360
Đúng rồi. Nhưng đây là âm mạnh thứ 2 được nhấn vào âm tiết thứ ba
14:40
A-gi-ta-tor.
265
880320
4380
A-gi-ta-tor
14:44
Secondary stress generally doesn’t mean much.
266
884700
3140
Thường thì nhấn mạnh thứ hai trong từ không có ý nghĩa nhiều lắm
14:47
It’s really just like an unstressed syllable.
267
887840
2780
Nó giống như các âm tiết không nhấn mạnh khác
14:50
But when it comes to this True T rule,
268
890620
2860
Nhưng khi nó bắt đầu bằng âm T chuẩn
14:53
it does matter.
269
893480
1660
thì đó là vấn đề
14:55
A T is always a True T if it starts a stressed syllable,
270
895140
4360
Một âm T luôn luôn đc phát âm chuẩn khi nó là âm nhấn mạnh
14:59
and that includes secondary stress.
271
899500
3120
và không ngoại trừ khi nó là âm mạnh thứ hai trong từ
15:02
The second T, between two vowels, starts an unstressed syllable, so it’s a flap. Rra--
272
902620
6640
Âm T thứ hai nằm giữa hai nguyên âm và không nhấn mạnh nên sẽ là âm ngắn. Rra
15:09
Agitator.
273
909260
2200
Agitator.
15:11
Agitator.
274
911460
1240
Agitator.
15:12
Say that with me.
275
912700
1760
Hãy nói cùng tôi
15:14
Agitator.
276
914460
1360
Agitator.
15:15
Ours has this thing in the middle which is called an agitator.
277
915820
3720
Chúng ta có cái này ở giữa và được gọi là bộ phận khuấy
15:19
Some washers don't have an agitator.
278
919540
4220
Một số máy giặt không có bộ phận khuấy
15:23
We have laundry detergent.
279
923760
1840
Tôi có nước giặt
15:25
Laundry detergent.
280
925600
2080
Nước giặt
15:27
Detergent. First T a True T because it begins a stressed syllable.
281
927680
4980
Detergent. Âm T đầu tiên là âm chuẩn vì nó là âm được nhấn mạnh
15:32
Detergent.
282
932660
1580
Detergent
15:34
Say that with me, detergent.
283
934240
3160
Hãy nói cùng tôi Detergent
15:37
This can also be called laundry soap.
284
937400
3060
Hay nó còn có tên khác là xà phòng giặt
15:40
Soap. A light release of the P.
285
940460
3180
Soap. Âm P lỏng và nhẹ
15:43
Soap, or not, soap.
286
943640
4160
Soap, hay không soap
15:47
Say that with me.
287
947800
1800
Hãy nói với tôi
15:49
Soap.
288
949600
1460
Soap
15:52
We have laundry detergent.
289
952440
1540
Chúng ta có nước giặt
15:53
And we have... Oh, this is heavy! Bleach.
290
953980
4860
Và ta có.... Oh, nặng quá! Chất tẩy
15:58
Bleach. BL consonant cluster.
291
958840
3480
Bleach. Cụm phụ âm BL
16:02
As soon as the lips part, the tip of the tongue is right
292
962320
3840
Ngay khi tách môi thì lưỡ phải để ngay
16:06
at the roof of the mouth, blll, bllleach.
293
966160
4420
vào vòm miệng, bll, bleach
16:10
Say that with me: bleach.
294
970580
3480
Hãy nói cùng tôi: bleach
16:14
Oh, this is heavy! Bleach.
295
974060
2800
Oh nặng quá! Nước tẩy
16:16
We don't have fabric softener but that's another thing you can put in a washing machine.
296
976860
4760
Chúng tôi không có xả vải nhưng đó cũng là một thứ để cho vào máy giặt
16:21
Fabric softener.
297
981620
1600
Fabric softener.
16:23
Softener – this word is interesting because in the word ‘soft’,
298
983220
4720
Softener- Từ này rất thú vị vì có từ "soft"
16:27
we pronounce the T. Soft.
299
987940
2500
Chúng ta phát âm âm T. Soft
16:30
But in the word ‘soften’ or ‘softener’, the T is silent.
300
990440
4600
Nhưng trong từ "soften" hay "softener" âm T câm
16:35
Sof-en-er. Say that with me. Softener. Fabric softener.
301
995040
6320
Sof-en-er. Hãy nói cùng tôi. Softener. Fabric softener
16:41
We don't have fabric softener but that's another thing you can put in a washing machine.
302
1001360
4080
Chúng tôi không có nước xả vải nhưng đó là một thứ mà bạn có thể cho vào máy giặt
16:45
We also have stain remover. Of course, with the kid, we need to use it all the time.
303
1005440
4500
Chúng tôi có chất làm bong vết bẩn. Tất nhiên với trẻ con, chúng tôi luôn cần nó
16:49
Stain remover. So important to have.
304
1009940
3240
Stain remover. Rất cần có
16:53
I like the word ‘remover’ because it’s a stressed syllable, ‘move’,
305
1013180
4720
Tôi thích từ "remover" bởi vì nó nhấn mạnh ở âm "move"
16:57
with a really quick R sound before and after.
306
1017900
3860
Với ân R rất ngắn ở cuối
17:01
The quickest R sound you can make: rr, remover, remover.
307
1021760
8040
Âm R ngắn bạn làm như thế này: rr, remover, remover
17:09
Most non-native speakers make their unstressed syllables too long.
308
1029800
4520
Hầu hết người nước ngoài luôn tạo ra âm không nhấn mạnh quá dài
17:14
How short can you make these unstressed syllables?
309
1034320
2940
Các bạn có thể tạo các âm không nhấn mạnh này ngắn chừng nào?
17:17
Rr move rr, Remover.
310
1037260
4040
Rr move rr. Remover
17:21
Stain remover.
311
1041300
2200
Stain remover
17:23
Try that with me.
312
1043500
1480
Hãy nói cùng tôi
17:24
Stain remover.
313
1044980
1260
Stain remover
17:26
We also have stain remover. Of course with the kid, we need to use it all the time.
314
1046240
4320
Chúng tôi luôn có chất tẩy đồ bẩn. Tất nhiên có trẻ con chúng tôi luôn phải dùng đến nó
17:30
I think, usually, when I refer to this, I just refer to the brand.
315
1050560
3940
Tôi nghĩ là, khi nói đến cái này tôi thường gọi theo thương hiệu
17:34
Like, "David, I think we need more Zout."
316
1054500
2660
Như, "David, em nghĩ cần dùng thêm Zout"
17:37
Is this Zout or Z-out? I don't know.
317
1057160
2780
Nó đc nói là Zout hay Z-out? Tôi cũng không biết.
17:39
Spray-On Wash. Stain Stick.
318
1059940
2430
Spray-On Wash, Stain Stick
17:42
Oxiclean. Max Force.
319
1062370
2450
Oxiclean. Max Force
17:44
You got to have a variety.
320
1064820
1840
Ta có vô số các hãng
17:46
So for the dryer, you have a couple different options. Automatic Dry. That's what I always use.
321
1066660
6140
Rồi, với máy sấy, bạn có vài lựa chọn khác nhau. Khô tự động. Đó là chế độ tôi thường sử dụng
17:52
Automatic dry. Both T’s are flap Ts.
322
1072800
4000
Automatic dry. Hai chữ T toàn T ngắn
17:56
Automatic. I’ll do it with two true T’s: automatic.
323
1076800
5240
Automatic. Tôi phát âm với hai âm T chuẩn: automatic
18:02
Wow. Automatic.
324
1082040
2020
Wow. Automatic
18:04
Flap T’s really help to smooth out and make an American sound: automatic.
325
1084060
5580
Âm T ngắn trôi chảy giúp tạo ra âm Mỹ: Automatic
18:09
We love that smooth flow of sound in American English.
326
1089640
3720
Chúng tôi luôn ưa thích các âm mượt mà
18:13
Automatic.
327
1093360
1240
Automatic
18:14
Try it with me.
328
1094600
1640
Hãy nói cùng tôi
18:16
Automatic.
329
1096240
1880
Automatic
18:18
So for the dryer, you have a couple different options.
330
1098120
3120
Với máy giặt, bạn có vài lựa chọn khác nhau
18:21
Automatic Dry. That's what I always use.
331
1101240
2720
Khô tự động. Tôi thường dùng chế độ này
18:23
And of course these are dials just like on the washing machine.
332
1103960
4020
Và tất nhiên đây là những núm xoay như trên máy giặt
18:27
And don't forget to empty...
333
1107980
3420
và đừng quên làm sạch
18:31
the lint screen.
334
1111400
1900
màng lọc
18:33
Lint screen, lint screen.
335
1113300
3280
Lint screen, lint screen
18:36
What am I doing with that T?
336
1116580
1880
Tôi đã tạo ra âm T như thế nào với từ này?
18:38
Lint screen.
337
1118460
2480
Lint screen
18:40
I’m making it a stop.
338
1120940
1480
Tôi đã ngắt âm
18:42
Lint screen.
339
1122420
1620
Lint screen
18:44
It’s different from ‘lin-screen’, where there's no break.
340
1124040
3500
Nó khác hẳn "lin-screen" nếu bạn không ngắt
18:47
We need that little break, lint screen.
341
1127540
3700
Chúng ta cần ngắt một chút, lint screen
18:51
That little stop, to know a T was there.
342
1131240
3540
Việc ngắt ngắn này để biết là có âm T ở đó
18:54
Lint screen.
343
1134780
2100
Lint screen
18:56
Lint screen. Say that with me. Lint screen.
344
1136880
4840
Lint screen. Hãy nói cùng tôi. Lint screen
19:01
And don't forget to empty...
345
1141720
3220
Đừng quên làm sạch
19:04
the lint screen.
346
1144940
1840
màng lọc nhé.
19:06
We don't have any, but you might put dryer sheets in.
347
1146780
3880
Tôi không có cái này, nhưng bạn cũng có thể để tấm sấy ở đây
19:10
Dryer sheets. Remember, you can make this word with a D sound, dryer, or a J sound, “jryer”.
348
1150660
8880
Dryer sheets. Nhớ là, bạn có thể tạo ra âm D, dryer hoặc âm J, jryer
19:19
Dryer sheets. Say that with me now.
349
1159540
2820
Dryer sheets. Hãy nói với tôi nhé
19:22
Dryer sheets.
350
1162360
2420
Dryer sheets
19:24
We don't have any, but you might put dryer sheets in
351
1164780
3420
Tôi không có cái nào, nhưng bạn có thể để tấm sấy vào đây
19:28
to keep your clothes from getting staticky.
352
1168200
2980
giúp cho quần áo của bạn không nhàu
19:31
Static, staticky.
353
1171180
3060
Static, staticky
19:34
T’s in beginning clusters are usually True T’s.
354
1174240
3300
T's trong cụm đầu tiên luôn luôn được phát âm đúng là T
19:37
St. St. The second T, is a Flap.
355
1177540
4040
St. St chữ T thứ hai, rất nhanh
19:41
Static. Staticky.
356
1181580
3580
Static, staticky
19:45
Try that with me: static, staticky.
357
1185160
5680
Hãy nói cùng tôi: static, staticky
19:50
We don't have any, but you might put dryer sheets in
358
1190840
3180
tôi không có nhưng bạn có thể đặt tấm sấy vào đây
19:54
to keep your clothes from getting staticky.
359
1194020
2740
giúp cho quần áo của bạn khỏi nhàu
19:56
All right I have a load to do.
360
1196760
2420
Và giờ tôi có một cơ số phải giặt.
19:59
Let's do it.
361
1199180
2760
Hãy giặt nào.
20:01
This is a big one, this is going to be a super.
362
1201940
3640
Chỗ này nhiều đây, giỏ này quá nhiều
20:05
I'm not sure if that sweater should go in, I think it's okay.
363
1205580
4080
Tôi cũng không chắc cái áo này có vừa vào đây hay không nhưng tôi nghĩ ổn thôi
20:09
Some stuff is dry clean only.
364
1209660
2720
Một số đồ chỉ được giặt khô thôi
20:12
Do you ever put dry clean only stuff in your washing machine?
365
1212380
2600
Bạn có bao giờ giặt đồ giặt khô bằng máy giặt này không?
20:14
I know I do.
366
1214980
1460
Tôi biết là tôi có đấy
20:16
I'm guilty of that.
367
1216440
6580
Tôi cảm thấy có lỗi vì điều đó
20:23
Dry clean. It’s a compound word, written with a space, and a compound word has stress
368
1223020
6380
Giặt khô- Dry clean. Đây là một từ ghép, được viết cách nhau và có nhân mạnh
20:29
on the first word, like ‘eyeball’ or ‘bedroom’.
369
1229400
4520
vào từ đầu, giống như "eyeball" hoặc "bedroom"
20:33
Dry clean.
370
1233920
1779
Dry clean
20:35
So rather than ‘clean’, it’s ‘clean’.
371
1235700
4180
Vậy thay vì nói "clean', nó chỉ đơn giản là "clean"
20:39
Unstressed. Dry clean.
372
1239880
3340
Không nhấn. Dry clean
20:43
Try that with me: dry clean.
373
1243220
3740
Hãy nõi với tôi: dry clean
20:46
Some stuff is dry clean only.
374
1246960
2600
Một số quần áo chỉ được giặt khô.
20:49
Do you ever put dry clean only stuff in your washing machine?
375
1249560
2860
Bạn có bao giờ cho đồ giặt khô vào máy giặt không?
20:52
I know I do.
376
1252420
1400
Tôi biết là tôi có đấy
20:53
I'm guilty of that.
377
1253820
6780
Tôi rất có lỗi về điều đó
21:00
Stuff it down around the agitator.
378
1260600
3500
Đồ nằm xung quanh trục khuấy.
21:04
Wow that's really full.
379
1264100
2300
Ồ máy đầy quá rồi
21:06
Okay, I'm pretty sure you're supposed to put this in first
380
1266400
2260
OK, tôi chắc chắn rằng các bạn sẽ đổ cái này vào trước.
21:08
but I have never ever done that in my entire life of doing the laundry.
381
1268660
3920
nhưng tôi chưa bao giờ trong đời làm thế khi giặt đồ.
21:12
And I did have to start doing my own laundry when I was in the fourth grade.
382
1272580
4400
Mặc dù tôi bắt đầu giặt đồ của mình khi học lớp bốn.
21:16
About nine years old, that's when my Mom was like "I'm not doing your laundry anymore."
383
1276980
7300
Lúc tôi khoảng chín tuổi, và mẹ tôi đã nói"Mẹ sẽ không giặt đồ cho con nữa"
21:24
Okay, normal, super, tap cold.
384
1284280
7300
Nào, chế độ bình thường, nhiều đồ và nước lạnh
21:31
There we go.
385
1291580
1560
Và thế là xong
21:33
I should probably go fold that laundry.
386
1293140
3060
Tôi sẽ phải đi gấp quần áo.
21:36
I have several vocabulary videos like this one,
387
1296200
3200
Tôi đã làm một số video từ vựng giống như video này
21:39
click here to see that playlist.
388
1299400
2100
nhấn vào đây để xem danh sách.
21:41
I cover topics like cars, family relationships,
389
1301500
3540
Tôi chọn chủ đề như xe, mối quan hệ trong gia đình
21:45
and items in the kitchen.
390
1305040
1860
và đồ trong bếp
21:46
What other vocabulary lists would you like to see?
391
1306900
3700
Những chủ đề từ vựng nào bạn muốn xem?
21:50
Let me know in the comments below.
392
1310600
2460
Hãy cho tôi biết vào nhận xét bên dưới.
21:53
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
393
1313060
5420
Thế nhé, cảm ơn các bạn đã sử dụng Rachel's English

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7