LEARNING ENGLISH | ADVANCED STUDENT LESSON

130,265 views ・ 2018-05-29

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
One of you reached out to me and said:
0
180
1980
Có một học sinh nói với tôi
00:02
Rachel, will you make a video that goes over the pronunciation of O-O?
1
2160
5520
Rachel, cô có thể làm một video về cách phát âm của O-O được không?
00:07
There are many different pronunciations.
2
7680
2280
Có nhiều cách phát âm khác nhau.
00:09
Do you know them all?
3
9960
1400
Bạn có biết tất cả chúng không?
00:11
Let’s learn them and practice them.
4
11360
2380
Hãy học và thực hành chúng.
00:19
As we study the pronunciation of any given letter or set of letters,
5
19780
4420
Khi chúng ta học cách phát âm của bất cứ chữ cái hoặc nhóm chữ cái nào ,
00:24
we have to remember the sad fact that English is not phonetic.
6
24200
4820
chúng ta phải nhớ sự thật phũ phàng rằng Tiếng Anh không giống phát âm về chính tả
00:29
That’s why spelling can be so tricky, and why pronunciation can be so hard.
7
29020
5160
Đó là lý do tại sao chính tả có thể phức tạp và phát âm có thể khó.
00:34
A phonetic language is one where speech sounds,
8
34180
3520
Một ngôn ngữ 'phonetic' là ngôn ngữ mà khi mà âm của lời nói
00:37
like AH for example,
9
37700
2240
ví dụ như âm AH
00:39
are written just one way.
10
39940
1620
được viết chỉ theo một cách.
00:41
But in English, the vowel sound AH
11
41560
2860
Nhưng trong tiếng anh, nguyên âm AH
00:44
appears with many different spellings in different words:
12
44420
3660
xuất hiện với nhiều cách viết khác nhau trong các từ khác nhau:
00:48
The letter A like in FATHER.
13
48080
2600
Chữ A như trong FATHER
00:50
The letter E like in SERGEANT.
14
50680
2560
Chữ E như trong SERGEANT.
00:53
Ah.
15
53240
1020
ah
00:54
The Letter O like in BODY.
16
54260
2460
Chữ O như trong BODY.
00:56
Ah.
17
56720
1100
Ah
00:57
The letters AA like in BAZAAR.
18
57820
3860
Hai chữ AA như trong BAZAAR.
01:01
Ah.
19
61680
1300
Ah
01:02
The letters EA like in HEART.
20
62980
3640
Hai chữ EA như trong HEART.
01:06
Ah.
21
66620
1600
Ah
01:08
For example.
22
68220
1360
Ví dụ.
01:09
The same is true for letters.
23
69580
1700
Điều này cũng đúng đối với các chữ cái.
01:11
Any letter, or set of letters like OO,
24
71280
3660
Bất kỳ từ hoặc nhóm từ nào, như OO,
01:14
might have more than one pronunciation.
25
74940
2980
có thể có nhiều hơn một cách phát âm.
01:17
The most common pronunciation for the letter OO is the sound [u].
26
77920
5820
Cách phát âm phổ biến nhất cho OO là âm [u]
01:23
This happens in words like ‘zoo’,
27
83740
2540
Cách này xảy ra trong từ 'zoo',
01:26
‘food’, ‘moon’, ‘loop’.
28
86280
2660
'food', 'moon', 'loop'.
01:28
OO.
29
88940
1220
OO
01:30
The lips are a bit relaxed, and then the come into a tighter circle.
30
90160
4340
Môi hơi thả lỏng sau đó đi vào thành vòng tròn chặt hơn.
01:34
OO.
31
94500
1260
OO
01:35
I have a video that goes over the pronunciation of this sound,
32
95760
3640
Tôi có một video nói về cách phát âm âm này,
01:39
including some close ups of the mouth.
33
99400
2660
bao gồm các cận cảnh của khẩu hình miệng.
01:42
This is in my Sounds of American English series, and
34
102060
3040
Video này nằm trong series "Sound of American English", và
01:45
I’ll link to that video here and in the description below.
35
105100
3580
Tôi sẽ để link đến video đó ở đây và trong phần mô tả phía dưới.
01:48
Another common pronunciation is the UH sound like in ‘book’,
36
108680
5160
Cách phát âm phổ biến khác là âm UH trong từ 'book'.
01:53
‘cook’,
37
113840
1540
'cook',
01:55
‘foot’,
38
115380
1220
'foot',
01:56
‘hoodie’.
39
116600
1100
‘hoodie’.
01:57
Uh, uh.
40
117700
2320
Uh, uh.
02:00
Notice the lips flare a bit for this sound.
41
120020
3060
Chú ý môi loe một chút đối với âm này
02:03
Uh. Uh.
42
123080
1960
Uh. Uh.
02:05
See an in-depth video on that sound by clicking here, or, you know what’s even better?
43
125040
4860
Xem video mô tả kỹ hơn âm này bằng cách nhấn vào đây, hoặc, bạn biết cái gì tốt hơn không?
02:09
I’ll link to the playlist with ALL the sounds of American English at the end of this video.
44
129900
4940
Tôi sẽ để link tới playlist với tất cả các âm của tiếng Anh Mỹ ở cuối video này.
02:14
Another pronunciation in some common words with O-O is the AW as in LAW sound.
45
134840
6200
Cách phát âm khác trong một số từ phổ biến với O-O là âm AW như trong từ LAW.
02:21
For this sound, I’ve only found words where OO is followed by R,
46
141040
4360
Đối với âm này, tôi mới chỉ tìm được những từ mà OO theo sau bởi R
02:25
and that does change the AW sound,
47
145400
2700
và điều đó làm thay đổi âm AW.
02:28
it makes it more round.
48
148100
1820
Nó làm âm này tròn hơn.
02:29
Let me show you what I mean.
49
149920
1640
Để tôi cho bạn thấy ý tôi muốn nói là gì.
02:31
Some common words here would be ‘door’,
50
151560
3120
Một số từ phổ biến ở đây như 'door',
02:34
‘poor’, ‘floor’.
51
154680
2440
‘poor’, ‘floor’.
02:37
AW as in LAW is pronounced like this, AW, AW.
52
157120
5420
âm AW như trong từ LAW được phát âm như thế này, AW, AW.
02:42
But in these words, the mouth closes more and the tongue pulls back a little bit more:
53
162540
5520
Nhưng trong những từ này, miệng khép lại nhiều hơn và lưỡi kéo ra sau nhiều hơn một chút:
02:48
door, o-o, do-o- door,
54
168060
5600
02:53
aw, aw, law.
55
173660
2400
02:56
So the sound is more closed.
56
176060
2720
Vì vậy âm này khép kín hơn.
02:58
What about the words ‘flood’ and ‘blood’?
57
178780
3960
Còn các từ 'floor' và 'blood' thì sao?
03:02
What vowel sound do you hear there?
58
182740
2640
Bạn nghe được nguyên âm nào?
03:05
Flood, blood, bloody.
59
185380
3440
Flood, blood, bloody.
03:08
It’s the UH as in BUTTER sound.
60
188820
2200
Nó là âm UH như trong từ BUTTER.
03:11
So, a fourth sound.
61
191020
2340
Vậy, đây là âm thứ tư.
03:13
Now, we’ve talked about ‘food’, ‘foot’, ‘floor’, and ‘flood’.
62
193360
6160
Chúng ta đã nói về ‘food’, ‘foot’, ‘floor’, và ‘flood’.
03:19
In all of these words, O-O is pronounced differently.
63
199520
4440
Trong tất cả những từ này, O-O được phát âm khác nhau.
03:23
In ‘food’, it’s OO.
64
203960
1980
Trong ‘food’, nó là OO.
03:25
In ‘foot’, it’s UH.
65
205940
2160
Trong ‘foot’, nó làUH.
03:28
In ‘floor’, it’s AW,
66
208100
2360
Trong ‘floor’, nó là AW,
03:30
in ‘flood’ it’s UH.
67
210460
2860
Trong ‘flood’ nó là UH.
03:33
Look at the four words.
68
213320
2020
Hãy nhìn 4 từ này,
03:35
Can you tell by looking which vowel sound it is?
69
215340
3580
Bạn có thể nhìn và nói đó là nguyên âm nào?
03:38
What’s the clue?
70
218920
1820
Dấu hiệu là gì?
03:40
How to do you know the pronunciation of the letters O-O by looking at a word?
71
220740
5480
Làm sao để biết cách phát âm 2 chữ O-O bằng cách nhìn vào một từ?
03:46
Do you know the answer?
72
226220
1980
Bạn có biết đáp án không?
03:50
It’s a disappointing one.
73
230520
2040
Nó là câu trả lời làm bạn thất vọng.
03:52
There’s no way to know by looking at these words.
74
232560
3240
Không có cách nào để biết bằng cách nhìn những từ này.
03:55
Really, the pronunciation of a word has to be memorized when you learn the definition of a new word.
75
235800
5880
Thật đấy, cách phát âm của một từ cần phải được ghi nhớ khi bạn học định nghĩa của một từ mới.
04:01
I know. It’s extra work.
76
241680
2820
Tôi biết. Đó là một việc ngoài lề.
04:04
It’s one of the things that makes communicating in English, speaking English,
77
244500
4540
Đó là một trong những thứ làm cho việc giao tiếp bằng Tiếng Anh, nói Tiếng Anh
04:09
that much harder.
78
249040
1420
trở nên khó hơn nhiều.
04:10
Food, foot, floor, flood.
79
250460
3620
Food, foot, floor, flood.
04:14
There are even two more pronunciations,
80
254080
2780
Còn có hai cách phát âm khác,
04:16
though they’re not as frequent.
81
256860
1760
mặc dù chúng không phổ biến lắm.
04:18
First, the word ‘cooperation’,
82
258620
2580
Đầu tiên là từ 'cooperation',
04:21
or, for short, you might see it as ‘coop’.
83
261200
3320
hoặc viết tắt, bạn có thể thấy nó là 'coop'.
04:24
What’s interesting is that there, the two letters O
84
264520
3280
Điều thú vị là ở đây, 2 chữ cái O-O
04:27
are actually in different syllables,
85
267800
2240
thực ra ở hai âm tiết khác nhau,
04:30
making two different sounds.
86
270040
1900
tạo nên hai âm khác nhau.
04:31
The first is the OH diphthong:
87
271940
2360
Âm đầu tiên là nguyên âm đôi OH
04:34
co- oh- oh-
88
274300
2360
co- oh- oh-
04:36
and the second is the AH as in FATHER vowel.
89
276660
3080
và âm thứ hai là âm AH như trong FATHER.
04:39
OH-AH. OH-AH.
90
279740
2100
OH-AH. OH-AH.
04:41
Co-op.
91
281840
1380
Co-op.
04:43
Co-op.
92
283220
1580
Co-op.
04:44
Occasionally you’ll see this written with a dash between these two syllables,
93
284800
4260
Thỉnh thoảng bạn sẽ thấy nó được viết với một dấu gạch ngang ở giữa hai âm tiết nay,
04:49
but often not.
94
289060
1900
nhưng thường là không.
04:50
Co-op.
95
290960
960
Co-op.
04:51
This pronunciation is also in the word ‘zoology’,
96
291920
3800
Cách phát âm này cũng nằm trong từ 'zoology'
04:55
where there is a syllable split between the two O’s.
97
295720
3580
khi mà có một âm nằm giữa hai chữ OO
04:59
OH-AH.
98
299300
1760
OH-AH.
05:01
Zo-ology.
99
301060
2560
Zo-ology.
05:03
This one is funny because it’s related to the word ‘zoo’,
100
303620
3360
Từ này thú vị vì nó liên quan đến từ 'zoo'.
05:06
where the double O makes one sound,
101
306980
2320
khi mà 2 chữ O tạo thành một âm,
05:09
the OO vowel.
102
309300
1520
nguyên âm OO
05:10
Zoology, the study of animals,
103
310820
3020
Zoology, sự nghiên cứu về động vật,
05:13
zoo, a place where animals are kept.
104
313840
2900
zoo, nơi mà động vật được nuôi dưỡng.
05:16
Same root, different pronunciation of OO.
105
316740
4460
Cùng một gốc nhưng hai chữ O phát âm khác nhau
05:21
Also the O-O in the word ‘brooch’.
106
321200
3240
O-O cũng có trong từ 'brooch'.
05:24
The most common pronunciation for this in the US is with the OH as in NO diphthong.
107
324440
5660
Cách phát âm phổ biến nhất của từ này ở Mỹ là với nguyên âm đôi OH như trong từ NO.
05:30
OH, broo-, brooch.
108
330100
3860
OH, broo-, brooch.
05:33
A brooch is a piece of jewelry that you can pin to your shirt or jacket.
109
333960
4660
05:38
So we’ve gone over six pronunciations.
110
338620
2460
Vậy chúng ta đã đi qua 6 cách phát âm
05:41
Let’s review.
111
341080
1480
Hãy cùng ôn lại.
05:42
Double O makes the OH diphthong like in ‘brooch.
112
342560
3900
OO tạo thành nguyên âm đôi OH như trong từ brooch
05:46
It makes two sounds:
113
346460
1540
Nó tạo thành hai âm
05:48
The OH diphthong plus the AH vowel, like in ‘cooperation’ or ‘zoology’.
114
348000
6740
Nguyên âm đôi OH cộng với nguyên âm AH như trong từ 'cooperation' hay 'zoology'.
05:54
There are also four vowels that can be made with the double O:
115
354740
4720
Còn có 4 nguyên âm nữa có thể được tạo
05:59
Food, foot, floor, flood.
116
359460
3580
06:03
For these four, let’s go over more words for each category.
117
363040
4440
Đối với 4 âm này, hãy xem thêm mỗi loại một số từ nữa
06:07
The UH as in BUTTER vowel:
118
367480
2400
Âm UH như trong từ BUTTER
06:09
Flood, blood,
119
369880
3060
06:12
and other words or compound words with ‘blood’,
120
372940
3160
06:16
like ‘bloody’ or ‘blood work’.
121
376100
3380
06:19
The AW as in LAW plus R:
122
379480
2900
Nguyên âm AW như trong từ LAW cộng thêm âm R
06:22
Floor, oh-oh, floor,
123
382380
2740
06:25
door, anything with ‘door’ like ‘doorway’,
124
385120
3380
06:28
‘doormat’, ‘indoor’, ‘outdoor’.
125
388500
3260
Còn nữa , từ 'poor', là một từ đồng âm với từ 'pour'
06:31
Also, the word ‘poor’, which is a homophone with this word ‘pour’, P-O-U-R,
126
391760
6300
06:38
like when you pour water out of a pitcher.
127
398060
2980
như khi bạn đổ nước vào một cái bình
06:41
The UH as in PUSH vowel:
128
401040
2800
Nguyên âm UH như trong từ PUSH
06:43
there are lots that end in K.
129
403840
2160
06:46
Book, cook, hook, look, took.
130
406000
4680
06:50
And any words that are variations or compound words,
131
410680
3740
06:54
like bookshelf, bookstore, bookworm,
132
414420
3740
06:58
bookmark, booking, books.
133
418160
3740
07:01
Cooking, cookbook.
134
421900
2120
07:04
Fishhook, unhook.
135
424020
2320
07:06
Looks, looking, lookout.
136
426340
3140
07:09
Mistook, undertook.
137
429480
3340
07:12
We have ‘foot’ and related words like:
138
432820
3020
07:15
football, barefoot, foothill.
139
435840
3880
07:19
Good, hood, wood, and related words like:
140
439720
3580
07:23
goodbye,
141
443300
1200
07:24
lots of words that end in –hood like neighborhood, boyhood,
142
444500
5040
07:29
girlhood, adulthood.
143
449540
2560
07:32
We have woods, woodpecker, woodcutter,
144
452100
3580
07:35
plywood, redwood, hardwood.
145
455680
3640
07:39
Uh.
146
459320
2280
07:41
We have brook, booger, cookie.
147
461600
3980
07:45
And the most common pronunciation, the OO vowel like in: too,
148
465580
4160
Và cách phát âm phổ biến: nguyên âm OO như trong từ 'too'
07:49
boot, cool, moon,
149
469740
2940
07:52
mood, boom, doom,
150
472680
3500
07:56
food, goofy, fool,
151
476180
3000
07:59
hoop, loop, noon, oops,
152
479180
3980
08:03
ooze, roof, soon,
153
483160
2860
08:06
cartoon, bloom, aloof,
154
486020
3620
08:09
boost, booze, broom, hoop,
155
489640
4140
08:13
moose, proof, scoop, shoot,
156
493780
4180
08:17
stoop, bamboo, Google, goose.
157
497960
5000
08:22
I hope this video has helped clarify what's going on with the letters O-O.
158
502960
5820
Tôi hi vọng video này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về 2 chữ OO
08:28
You have several different pronunciations,
159
508780
2720
08:31
but we’ve gone over a lot of the most common words with OO in this video.
160
511500
5360
08:36
Were any of the pronunciations different from what you thought?
161
516860
3980
Có cách phát âm nào khác với những cách mà bạn đã nghĩ không?
08:40
It might not be a bad idea to watch the video again
162
520840
3860
Có thể không phải là một ý kiến tồi khi xem lại video này
08:44
to solidify the words for each pronunciation.
163
524700
4100
để củng cố cách phát âm của các từ
08:48
Also, here’s that playlist I promised you.
164
528800
3420
Và đây là playlist tôi đã hứa với các bạn
08:52
It has a video for each sound in American English.
165
532220
3360
Nó có một video cho mỗi âm trong tiếng Anh Mỹ
08:55
That, of course, includes the possible pronunciation of O-O that you learned today.
166
535580
6200
Nó chắc chắn bao gồm cách phát âm có thể có của OO mà bạn đã học ngày hôm nay.
09:01
As you go forward speaking English,
167
541780
2360
09:04
think to yourself,
168
544140
1400
Hãy nghĩ rằng
09:05
I am now the master of the letters OO.
169
545540
4700
Bây giờ mình đã master 2 chữ OO rồi đó :)))
09:10
That’s it, and thanks so much for using Rachel’s English.
170
550240
5420
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7