My Morning Routine ENGLISH LESSON—Learn English with Me! | Speaking English Lesson—Pronunciation

258,342 views

2019-05-21 ・ Rachel's English


New videos

My Morning Routine ENGLISH LESSON—Learn English with Me! | Speaking English Lesson—Pronunciation

258,342 views ・ 2019-05-21

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
It’s 6:37 in the morning.
0
0
4460
Bây giờ là 6 giờ 37 phút sáng.
00:04
That’s about how well my eyes focus when I get up.
1
4460
3300
Đó là những gì đôi mắt của tôi thấy khi tôi thức dậy.
00:07
What time do you get up?
2
7760
1720
Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
00:09
I was recently at a YouTube conference where someone did a presentation on My Morning Routine.
3
9480
5140
Gần đây tôi có mặt trong một hội nghị của Youtube, và có một người đã thuyết trình về Thói quen buổi sáng.
00:14
Different people across the world just taking their camera through their morning,
4
14620
3920
Những người khác nhau trên thế giới chỉ cầm máy ảnh cả buổi sáng của họ
00:18
showing people what their life is like and I thought: This is fascinating!
5
18540
4160
cho mọi người thấy cuộc sống của họ như thế nào và tôi nghĩ: Điều này thật hấp dẫn.
00:22
I loved seeing other cultures, seeing what people did, how they lived just a normal day.
6
22700
5820
Tôi thích nhìn thấy các nền văn hóa khác, những điều mọi người làm, cách họ sống những ngày bình thường.
00:28
So I decided today, I'm going to do the same. I'm going to show you my morning routine.
7
28520
4460
Vì vậy hôm nay tôi quyết định, Tôi sẽ làm điều tương tự. Tôi sẽ cho các bạn thấy buổi sáng thường ngày của tôi.
00:32
What is my morning like? And of course, we'll turn it into an English lesson along the way.
8
32980
5060
Buổi sáng của tôi như thế nào? Và tất nhiên, chúng ta sẽ biến nó thành một bài học Tiếng anh.
00:38
9
38040
3780
00:41
I have a baby. What do you think the first thing I do every morning is?
10
41820
4060
Tôi có một em bé. Bạn nghĩ điều đầu tiên tôi làm vào buổi sáng là gì?
00:45
The first thing is always nurse Sawyer.
11
45880
3880
Điều đầu tiên luôn là cho Sawyer bú.
00:49
He's a little too distracted by the camera to nurse right now.
12
49760
4140
Thằng bé chưa bú ngay do có một chút phân tâm bởi máy ảnh.
00:53
Nurse – this word has several different meanings.
13
53900
3420
Nurse - Từ này có vài nghĩa khác nhau.
00:57
You can nurse a baby, you can nurse a sick person, you can nurse a cold, and you can even nurse a beer.
14
57320
6560
Bạn có thể 'nurse' một đứa trẻ, có thể 'nurse' một người bệnh, có thể 'nurse' cảm lạnh, bạn thậm chí có thể 'nurse' 1 ly bia.
01:03
We’ll go over these meanings.
15
63880
2400
Chúng ta sẽ đi qua các nghĩa này.
01:06
First, I want to say the verb ‘breastfeed’ can be used interchangeably with this term,
16
66280
4540
Đầu tiên, Tôi muốn nói đến động từ 'breastfeed' có thể thay thế cho nhau với từ này,
01:10
and it doesn’t mean anything else, so that can be another option.
17
70820
2980
và nó không có nghĩa là bất kỳ điều gì khác, vì vậy đó có thể là một lựa chọn khác.
01:13
The first thing I do every morning is breastfeed my baby.
18
73800
3160
Điều đầu tiên tôi làm vào buổi sáng là cho em bé bú.
01:16
Notice that I’m not saying the T here – that’s common.
19
76960
2700
Chú ý là tôi không nói âm T ở đây - đó là thông thường.
01:19
When the T comes between two consonants, we often drop it.
20
79660
3000
KHi âm T ở giữa 2 phụ âm, chúng ta thường bỏ nó.
01:22
Breastfeed.
21
82660
920
Breastfeed.
01:23
Straight from the S sound in to the F sound.
22
83580
2980
đọc thẳng từ âm S đến âm F
01:26
Breastfeed.
23
86560
1040
01:27
Now, let’s talk about all those different meanings.
24
87600
2780
Bây giờ cùng nói về các nghĩa khác nhé.
01:30
If we use this word as a noun, it’s somebody who's been trained as a nurse, to care for the sick, it’s an occupation.
25
90380
6340
Nếu dùng từ này là một danh từ, đó là người được đào tạo thành một Y tá, để chăm sóc cho người bệnh, đó là một nghề nghiệp.
01:36
My aunt is a surgical nurse.
26
96720
2300
Dì tôi là một Y tá phẫu thuật.
01:39
As a verb, like I used it, it can mean to breastfeed, to feed a baby.
27
99020
4060
Là động từ, như tôi đã dùng, nó có nghĩa là cho bú mẹ, là cho em bé ăn.
01:43
It can also be used to describe caring for someone who is sick: she nursed him back to health.
28
103080
5940
Nó có thể dùng để diễn tả chăm sóc người bệnh: Cô ấy chăm sóc anh ấy khỏe lại.
01:49
It can be used to describe taking care of an ailment: I’ve been nursing a cold for two weeks.
29
109020
5720
Nó có thể dùng để mô tả việc chăm sóc một căn bệnh: Tôi đã điều trị cảm lạnh trong 2 tuần.
01:54
That means I’m taking throat lozenges for it, drinking lots of tea, trying to get better.
30
114740
5660
Điều đó có nghĩa là tôi dùng viên ngậm, uống nhiều trà và cố gắng để khỏe hơn.
02:00
We also use it to talk about a drink, usually an alcoholic one, that we’re drinking very slowly.
31
120400
5880
Chúng tôi cũng dùng nó khi nói về một đồ uống, thường là đồ uống có cồn, rằng chúng tôi uống rất chậm.
02:06
Just taking a sip every once in a while.
32
126280
2560
Chỉ uống mỗi ngụm một lần.
02:08
Rachel, can I get you a drink?
33
128840
1700
Rachel, tôi có thể lấy cho bạn đồ uống không?
02:10
No thanks, I’m still nursing this beer.
34
130540
3340
Không, cảm ơn, tôi vẫn đang dùng bia này.
02:13
35
133880
3560
02:17
This is something new. This is different from our routine.
36
137440
3540
Đó là một điều mới. Nó khác so với buổi sáng thường nhật của chúng tôi.
02:20
Looking at a camera.
37
140980
1940
Nhìn camera nào.
02:22
One of the first things I try to do everyday is make the bed which I used to never do.
38
142920
6860
Một trong những điều tôi làm đầu tiên tôi cố làm mỗi ngày là dọn giường, điều mà tôi chưa từng làm.
02:29
But it's one tiny thing that I can do to create a little bit
39
149780
6160
Nhưng đó chỉ là một điều nhỏ tôi có thể làm để tạo ra một chút
02:35
of organization in a life that is otherwise very chaotic right now.
40
155940
4680
gọn gàng trong cuộc sống hiện tại rất hỗn loạn.
02:40
41
160620
900
02:41
Chaotic, chaos.
42
161520
2020
Chaotic, chaos.
02:43
Here the CH makes a hard K sound.
43
163540
2600
Ở đây CH tạo ra âm K nặng.
02:46
Kk-- It’s also common to make a CH sound, like in ‘chest’, ch-- or an SH sound, like in Chicago, sh--.
44
166140
8020
Nó cũng phổ biến để tạo ra âm CH như 'chest', hoặc âm SH như 'Chicago'.
02:54
CH makes a K in choir, echo, Chemistry, anchor, stomach, orchestra, and many others.
45
174160
8840
CH đọc thành âm K trong các từ
03:03
You can’t tell how a CH should be pronounced just by looking at it, you have to know word by word.
46
183000
5960
Bạn không thể nói cách CH được phát âm chỉ bằng cách nhìn, bạn phải biết từ một.
03:08
This is why spelling and pronunciation is so tricky in English.
47
188960
3860
Đó là tại sao chính tả và phát âm rất khó trong tiếng anh.
03:12
Then I head downstairs to have breakfast with Stoney and David.
48
192820
3900
Sau đó tôi xuống cầu thang để ăn sáng với Stoney và David.
03:16
I don't feel like cereal so I'm going to make an egg. Does anybody want an egg?
49
196720
4000
Tôi không thích ngũ cốc nên tôi sẽ làm một quả trứng. Có ai thích một quả trứng không?
03:20
I don't.
50
200720
1860
Con không
03:22
>> No? >> Okay.
51
202580
1680
03:24
I used the phrase ‘feel like’.
52
204260
2420
Tôi dùng cụm từ 'feel like'.
03:26
You can use this interchangeably with ‘want’, except the form of the verb will change.
53
206680
5140
Tôi có thể thay thế với 'want', trừ hình thức của động từ sẽ thay đổi.
03:31
I feel like going to bed, I want to go to bed.
54
211820
3520
Tôi thích đi ngủ.
03:35
So with ‘feel like’ we follow it with the ING form of a verb, feel like going.
55
215340
6120
Với 'feel like' sau đó là động từ V..ing, feel like going.
03:41
With ‘want’, the next verb is in the infinitive, want to go, wanna go.
56
221460
5700
Với want, động từ theo sau nó là nguyên mẫu, want to go.
03:47
But the meaning of the two sentences is the same.
57
227160
3340
Nhưng ý nghĩa của 2 câu là giống nhau.
03:50
This applies to the negative as well. I don’t feel like having cereal, I don’t want to have cereal.
58
230500
6280
Cái này cũng áp dụng với nghĩa tiêu cực. Tôi không thích cereal.
03:56
But when I said it, I followed it by a noun. I don't feel like cereal so I'm going to make an egg.
59
236780
5480
Nhưng khi tôi nói vậy, theo sau đó là danh từ. Tôi không thích ngũ cốc nên tôi làm trứng.
04:02
I don't feel like cereal.
60
242260
2240
Tôi không thích ngũ cốc.
04:04
So nothing else changes
61
244500
1980
Như vậy không có gì thay đổi.
04:06
I don’t feel like cereal, I don’t want cereal.
62
246480
3080
Tôi không thích ngũ cốc, tôi không muốn ngũ cốc.
04:09
63
249560
3640
04:13
Hey Stoney, your mouth is totally full.
64
253200
2960
Này Stoney, miệng con đầy lắm rồi mà.
04:16
So we can't understand you. So take your time, chew, swallow, and then say what you were trying to say.
65
256160
12760
Nên chúng ta không thể hiểu con. Vậy hãy dành thời gian nhai, nuốt, và sau đó nói những gì con định nói.
04:28
Good, daddy. It's good.
66
268920
2800
Ngon lắm, bố ơi.
04:31
It's good? The toast?
67
271720
1460
Cái gì ngon? Bánh mì nướng?
04:33
Yes.
68
273180
760
04:33
Looks like it's really good.
69
273940
2380
Vâng.
Trông có vẻ nó thật ngon nhỉ.
04:36
The most common breakfast in the US is probably cereal with milk. That’s what David and Stoney had.
70
276320
6540
Buổi sáng phổ biến nhất ở Mỹ có lẽ là ngũ cốc với sữa. Đó là những gì David và Stoney có.
04:42
What do you usually have for breakfast?
71
282860
2220
Bạn thường ăn gì vào buổi sáng?
04:45
Post it to Instagram, tag me, @RachelsEnglish, I love to see this kind of thing,
72
285080
4820
Đăng nó lên Instagram, gắn thẻ tôi, tôi rất thích xem những điều như vậy.
04:49
what people eat in different cultures.
73
289900
2240
mọi người ăn gì trong những nền văn hóa khác nhau,
04:52
Let’s have breakfast together.
74
292140
1940
Nào cùng ăn sáng nhé.
04:54
Mommy, I want some milk.
75
294080
3140
Mẹ ơi, con muốn sữa.
04:57
Okay. Well, how would you ask me to get you some milk?
76
297220
3000
Được. Nào con sẽ nói với mẹ như thế nào để có sữa nhỉ?
05:00
Milk, please?
77
300220
1540
Sữa, làm ơi.
05:01
Sure.
78
301760
1800
Chắc chắn.
05:03
What time are you guys getting together?
79
303560
2660
Mọi người ăn cùng nhau vào mấy giờ.
05:06
Here, David's talking about getting together with a friend and his kids.
80
306220
3960
Ở đây, David nói về việc ăn cùng một người bạn và những bé con.
05:10
This is a phrasal verb that means to meet, to spend time together.
81
310180
3800
Đó là một cụm động từ có nghĩa là gặp mặt, và trải qua thời gian cùng nhau.
05:13
You could also use it as a noun: we’re having a get-together at our house this weekend.
82
313980
4460
Bạn có thể dùng nó như danh từ: chúng tôi có thời gian cùng nhau ở nhà vào cuối tuần này.
05:18
Why don’t you come?
83
318440
1740
Tại sao bạn lại không tới nhỉ?
05:20
If you use it with ‘it’, the meaning is different.
84
320180
3380
Nếu bạn dùng nó với 'it', nghĩa sẽ khác.
05:23
'Get it together' means to get organized or get stabilized after chaos.
85
323560
4560
'Get it together' có nghĩa là tổ chức hoặc ổn định lại sau hỗn loạn.
05:28
For example, if Stoney is having a tantrum, we could say, ‘get it together, Stoney’.
86
328120
5320
Ví dụ, nếu Stoney phẫn nộ, chúng tôi có thể nó 'ổn định lại nào, Stoney'.
05:33
Or, at a busy time in my life lately, I missed a meeting because I totally forgot.
87
333440
4680
Hoặc, vào thời gian bận rộn của tôi gần đây, Tôi đã lỡ một cuộc họp vì tôi hoàn toàn quên mất.
05:38
I apologized and said, “I’m so sorry I forgot.
88
338120
3160
Tôi xin lỗi và nói: 'Tôi rất xin lỗi, tôi đã quên.
05:41
I just can’t get it together these days.”
89
341280
2820
Tôi chỉ không thể sắp xếp mọi việc trong những ngày này".
05:44
Get together is to meet.
90
344100
2300
Get together là gặp gỡ.
05:46
Get it together is to recover from a period of chaos.
91
346400
3820
Get it together là phục hồi sau một giai đoạn biến động.
05:50
92
350220
1080
05:51
Mommy, where is the flashing part?
93
351300
3840
Mẹ ơi, cái nhấp nháy đâu mẹ?
05:55
Oh, I put it over there.
94
355140
3620
Oh, mẹ để nó ở đằng kia.
05:58
There?
95
358760
1320
Kia?
06:00
96
360080
2580
06:02
The flashing part – here, Stoney is talking about a camera that had a blinking light.
97
362660
4640
Cái nhấp nháy - ở đây Stoney đang nói về camera, nó có đèn nhấp nháy.
06:07
Did you notice that Stoney can’t say ‘there’ yet?
98
367300
2820
Bạn có chú ý rằng Stoney chưa thể nói rõ 'there'?
06:10
There.
99
370120
900
06:11
He can’t make a TH.
100
371020
1340
Cậu bé không thể phát âm TH.
06:12
I’ve worked with him on it several times and he just can’t coordinate putting the tongue tip through the teeth.
101
372360
5580
Tôi đã giúp cậu bé vài lần và nó không thể phối hợp đưa đầu lưỡi qua răng được.
06:17
I know this is a huge challenge for my non-native students, so I just wanted you to know it takes time!
102
377940
5840
Tôi biết đây là một thử thách lớn với những học sinh không phải người bản xứ, nên tôi chỉ muốn bạn biết là cần thời gian.
06:23
Stoney has been speaking English for over two years now, and he still doesn’t have that sound.
103
383780
4160
Stoney đã nói tiếng anh hơn 2 năm, nó vẫn không thể phát âm được âm đó.
06:27
There.
104
387940
860
06:28
I’m interested to see when he picks it up.
105
388800
2440
Tôi rất hứng thú với việc xem thử khi nào thì anh ấy có thể làm.
06:31
And breakfast just continues with random loud noises.
106
391240
3600
Bữa sáng tiếp tục với những âm thanh lớn bất kỳ.
06:34
107
394840
8660
06:43
The rest of the morning continues with cleaning up the kids.
108
403500
3640
Thời gian còn lại của buổi sáng tiếp tục với việc lau sạch bọn trẻ.
06:47
109
407140
1280
06:48
Okay, let's get you cleaned up.
110
408420
2960
OK nào lau sạch cho con nhé.
06:51
How was 'get you' pronounced?
111
411380
2900
'Get you' được phát âm như thể nào?
06:54
Have you noticed that it’s really common to hear a CH in this phrase?
112
414280
3880
Bạn có chú ý rằng rất thường khi nghe âm CH trong cụm này
06:58
Let's get you cleaned up.
113
418160
1520
06:59
When a word that ends in T is followed by ‘you’ or ‘your’, that T often turns into a CH.
114
419680
6180
Khi một từ kết thúc với âm T và theo sau với 'you' hoặc 'your', và âm T đó thường chuyển sang CH.
07:05
Chuu. Chuu. Ge-chuu.
115
425860
2040
07:07
There's no rule about doing this or not.
116
427900
2540
Không có quy định về phải làm vậy hay không.
07:10
It's just a habit the happens and many Americans do it a lot of the time.
117
430440
4540
đó chỉ là thói quen xảy ra và nhiều người mỹ làm việc đó rất nhiều lần.
07:14
If you don't do it, you can do a stop T.
118
434980
2480
Nếu bạn không làm vậy, bạn có thể làm 'stop T'
07:17
Get you, get you.
119
437460
1320
07:18
Let's get you cleaned up.
120
438780
1900
07:20
121
440680
5340
07:26
122
446020
3920
07:29
Stoney, you want these waffle pretzels for your snack, right?
123
449940
5260
Stoney, con muốn những chiếc bánh waffle cho bữa ăn nhẹ của con, phải không?
07:35
124
455200
3840
07:39
Do you want one right now?
125
459040
1320
Con có muốn ngay bây giờ không?
07:40
Yes.
126
460360
3980
Vâng.
07:44
Special treat.
127
464340
1100
Đối xử đặc biệt.
07:45
128
465440
1540
07:46
Snack.
129
466980
920
Bữa ăn nhẹ.
07:47
We all need a good snack every once in a while.
130
467900
2960
Chúng tôi luôn cần một bữa ăn nhẹ ngon.
07:50
This is not a full meal, but a little bit of food that we eat between meals.
131
470860
4760
Đó không phải là một bữa đầy đủ nhưng là một ít thức ăn giữa 2 bữa ăn.
07:55
Snack.
132
475620
1500
07:57
At our house, we get up anywhere between 6 and 6:45.
133
477120
3840
Ở nhà chúng tôi, chúng tôi tỉnh dậy vào khoảng 6h đến 6h45.
08:00
Stoney doesn’t leave for school until after 9, so we have a lot of time to fill up.
134
480960
4780
Stoney chưa đến trường đến sau 9 giờ, nên chúng tôi có nhiều thời gian.
08:05
Sometimes we go out for a walk, but often we just play at home.
135
485740
3840
Thường thì chúng tôi ra ngoài dạo bộ, nhưng có khi chúng tôi chỉ chơi ở nhà.
08:09
136
489580
4520
08:14
I've already got it all ready for you.
137
494100
2060
Mẹ đã chuẩn bị sẵn sàng cho con.
08:16
Did you hear the ‘you’ reduction?
138
496160
1960
Bạn có nghe 'you' rút gọn?
08:18
Yuh, yuh.
139
498120
2080
yuh, yuh
08:20
I've already got it all ready for you.
140
500200
1840
I've already got it all ready for you.
08:22
141
502040
720
08:22
Hey, hey. We're not skipping teeth. Stand up. Stoney.
142
502760
5440
Này, chúng ta không thể bỏ qua răng. Đứng lên nào Stoney.
08:28
143
508200
1620
08:29
We’re not skipping teeth.
144
509820
1800
We’re not skipping teeth.
08:31
I’m sure many parents can relate to this.
145
511620
2400
Tôi chắc chắn nhiều phụ huynh có thể liên quan đến điều này.
08:34
When you skip something, you don’t do something that is part of a regular sequence.
146
514020
4480
Khi bạn bỏ qua gì đó, bạn không làm gì đó, mà nó như là một phần trong chuỗi việc thường ngày.
08:38
In this case, brushing teeth in the morning is definitely part of our morning routine.
147
518500
4680
Trong hoàn cảnh này, đánh răng buổi sáng chắc chắn là một phần của buổi sáng thường nhật.
08:43
Stand up.
148
523180
1500
Đứng lên.
08:44
149
524680
1380
08:46
Mercy.
150
526060
2240
Mercy.
08:48
Mercy.
151
528300
1260
08:49
This is an exclamation of exasperation, surprise, anger, or frustration.
152
529560
5680
Đây là một câu cảm thán về sự bực tức, bất ngờ, giận giữ hoặc thất vọng.
08:55
I was feeling all of those things!
153
535240
2480
Tôi đã cảm thấy tất cả những điều đó,
08:57
Luckily, he did decide to brush his teeth.
154
537720
2600
May mắn là cậu bé đã quyết định đánh răng.
09:00
And now, we brush teeth. It's just part of getting ready for school.
155
540320
3740
Và bây giờ, chúng tôi đánh răng, đó là một phần chuẩn bị sẵn sàng để đến trường.
09:04
156
544060
1900
09:05
My camera died, after that, we got Stoney dressed and David took him to school,
157
545960
4180
Máy quay phim của tôi tắt, sau đó, chúng giúp Stoney mặc quần áo, David đưa nó tới trường.
09:10
then he came home and took Sawyer while I went to work. And that is our morning routine.
158
550140
5000
Sau đó anh ấy về nhà và trông Sawyer trong khi tôi đi làm. Và đó là buổi sáng thường lệ của chúng tôi.
09:15
I hope you liked this video. I hope you learned a little something.
159
555140
3520
Tôi hy vọng là bạn thích video này. Tôi hy vọng bạn học được một ít.
09:18
Please subscribe. I make new videos every Tuesday.
160
558660
3600
Hãy theo dõi. Tôi làm video mới mỗi thứ Ba.
09:22
Did you see anything that surprised you or learned anything new?
161
562260
3700
Bạn đã thấy điều gì làm bạn ngạc nhiên hay học được điều gì mới?
09:25
Put it in the comments below, I love to hear what you're learning with the videos.
162
565960
4660
Hãy để lại bình luận, Tôi thích nghe những gì bạn học được với video này.
09:30
That's it and thanks so much for using Rachel's English.
163
570620
4380
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7