Describing People's Appearance in English - Visual Vocabulary Lesson

376,650 views ・ 2020-03-20

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hi, I’m Stephanie.
0
880
1420
Xin chào, tôi là Stephanie.
00:02
Welcome to Oxford Online English!
1
2300
3320
Chào mừng bạn đến với Tiếng Anh Trực tuyến Oxford!
00:05
To see more free English lessons, visit our website: Oxford Online English dot com.
2
5620
5120
Để xem thêm các bài học tiếng Anh miễn phí, hãy truy cập trang web của chúng tôi : Oxford Online English dot com.
00:10
You can also book English classes with our fully-qualified teachers who can help you
3
10740
3820
Bạn cũng có thể đăng ký các lớp học tiếng Anh với các giáo viên có trình độ đầy đủ của chúng tôi, những người có thể giúp bạn luyện
00:14
with your English speaking, writing, IELTS preparation or whatever else you need.
4
14560
6119
nói, viết, luyện thi IELTS hoặc bất cứ điều gì khác mà bạn cần.
00:20
One more thing before we start.
5
20679
1600
Một điều nữa trước khi chúng ta bắt đầu.
00:22
Do you want to watch this lesson with subtitles?
6
22279
3461
Bạn có muốn xem bài học này với phụ đề?
00:25
You can!
7
25740
1249
Bạn có thể!
00:26
Don't forget to turn them on now.
8
26989
2091
Đừng quên bật chúng lên ngay bây giờ.
00:29
Click on the 'CC' button in the bottom right of your video player.
9
29080
7060
Nhấp vào nút 'CC' ở dưới cùng bên phải trình phát video của bạn.
00:36
He’s well-built, with broad shoulders.
10
36140
4720
Anh ấy có thân hình cân đối, với đôi vai rộng.
00:40
He’s very muscular.
11
40860
3860
Anh ấy rất cơ bắp.
00:44
‘Well-built’ means big, but big because of muscle, not fat.
12
44720
5480
“Thể hình” có nghĩa là to, nhưng to là do cơ chứ không phải do mỡ.
00:50
The opposite of well-built is ‘skinny’.
13
50210
3140
Ngược lại với thể hình tốt là 'gầy'.
00:53
You can say ‘He’s very muscular’ or ‘He’s very muscly’.
14
53350
3710
Bạn có thể nói "Anh ấy rất cơ bắp" hoặc "Anh ấy rất cơ bắp".
00:57
They have the same meaning.
15
57060
1900
Chúng có cùng ý nghĩa.
00:58
There are other ways to say the same thing; for example, ‘He looks strong.’
16
58960
5200
Có nhiều cách khác để nói điều tương tự; ví dụ, 'Anh ấy trông khỏe mạnh.'
01:04
She’s in good shape.
17
64160
3460
Cô ấy trong tình trạng tốt.
01:07
She has an athletic physique.
18
67620
3700
Cô ấy có một vóc dáng thể thao.
01:11
‘She’s in good shape’ has the same meaning as ‘She’s fit.’
19
71320
4880
'She's in good shape' có cùng nghĩa với 'She's fit.'
01:16
‘Fit’ describes someone who exercises regularly and is very strong.
20
76200
5029
'Fit' mô tả một người tập thể dục thường xuyên và rất khỏe.
01:21
Conversationally, in British English, ‘fit’ means ‘attractive’.
21
81229
4751
Nói cách khác, trong tiếng Anh Anh, 'fit' có nghĩa là 'hấp dẫn'.
01:25
It can be used for men and women.
22
85980
3340
Nó có thể được sử dụng cho nam giới và phụ nữ.
01:29
The word ‘physique’ means the shape and condition of your body.
23
89320
4089
Từ 'vóc dáng' có nghĩa là hình dạng và tình trạng của cơ thể bạn.
01:33
‘Physique’ is most often used with positive adjectives to describe someone who is strong,
24
93409
6861
'Vóc dáng' thường được sử dụng với các tính từ tích cực để mô tả ai đó khỏe mạnh
01:40
or who has an attractive body.
25
100270
2180
hoặc người có thân hình hấp dẫn.
01:42
For example, the collocations ‘muscular physique’ and ‘strong physique’ are
26
102450
5441
Ví dụ, các cụm từ ' vóc dáng cơ bắp' và 'vóc dáng khỏe khoắn' là
01:47
common.
27
107891
1978
phổ biến.
01:49
He’s skinny.
28
109869
3981
Anh ấy gầy.
01:53
He has a slight build.
29
113850
2890
Anh ấy có một cơ thể nhẹ.
01:56
What’s the opposite of ‘fat’?
30
116740
2530
Trái ngược với 'béo' là gì?
01:59
Actually, there are several words.
31
119270
2720
Trên thực tế, có một số từ.
02:01
‘Thin’ is the basic word.
32
121990
2289
'Mỏng' là từ cơ bản.
02:04
‘Slim’ is similar; it means ‘thin and attractive’.
33
124279
3751
'Slim' cũng tương tự; nó có nghĩa là 'mỏng và hấp dẫn'.
02:08
‘Skinny’ is a more negative word.
34
128030
1890
'Gầy' là một từ tiêu cực hơn.
02:09
It suggests that someone is *too* thin.
35
129920
3020
Nó gợi ý rằng ai đó * quá * gầy.
02:12
If you say that someone is skinny, it means you think they should eat more.
36
132940
4620
Nếu bạn nói rằng ai đó gầy, điều đó có nghĩa là bạn nghĩ họ nên ăn nhiều hơn.
02:17
Your ‘build’ is the shape of your body: whether you’re broad or thin, whether you’re
37
137560
6440
'Dáng người' của bạn là hình dạng cơ thể của bạn : bạn to hay gầy, bạn có
02:24
muscular or not, and so on.
38
144000
3480
cơ bắp hay không, v.v.
02:27
You can use many different adjectives with ‘build’.
39
147480
3260
Bạn có thể sử dụng nhiều tính từ khác nhau với 'build'.
02:30
Common ones are ‘medium build’, ‘slim build’, ‘proportionate build’ and ‘stocky
40
150740
7220
Những loại phổ biến là 'bản dựng trung bình', 'bản dựng mỏng', 'bản dựng cân đối' và 'bản
02:37
build’.
41
157960
1480
dựng chắc chắn'.
02:39
‘Stocky’ means big or wide, usually with muscle rather than fat.
42
159450
6110
'Stocky' có nghĩa là to hoặc rộng, thường có cơ hơn là mỡ.
02:45
He’s overweight.
43
165560
3950
Anh ấy thừa cân.
02:49
He has a gut.
44
169510
2670
Anh ấy có gan.
02:52
‘Overweight’ is a more indirect word than ‘fat’, although neither is polite if you
45
172180
5240
'Thừa cân' là một từ gián tiếp hơn 'béo', mặc dù không lịch sự nếu bạn
02:57
are talking directly to someone.
46
177430
2040
đang nói chuyện trực tiếp với ai đó.
02:59
A gut means a big stomach.
47
179470
2760
A gut có nghĩa là bụng to.
03:02
You might use it to describe someone who has a lot of extra weight on their stomach.
48
182230
4640
Bạn có thể sử dụng nó để mô tả một người có nhiều trọng lượng dư thừa trên bụng.
03:06
You could also say ‘He has a big belly’, which has the same meaning.
49
186870
7710
Bạn cũng có thể nói "Anh ấy có cái bụng to", nghĩa tương tự.
03:14
He has chiselled features, with high cheekbones.
50
194580
4880
Anh ta có nét mặt góc cạnh, gò má cao.
03:19
He has very well-defined facial features.
51
199460
4340
Anh ấy có các đặc điểm trên khuôn mặt rất rõ ràng.
03:23
This is a chisel.
52
203800
2440
Đây là một cái đục.
03:26
It’s a tool which is used to carve stone, for example to make a sculpture or statue.
53
206240
6160
Đó là một công cụ được sử dụng để chạm khắc đá, ví dụ như để tạo ra một tác phẩm điêu khắc hoặc tượng.
03:32
‘Chiselled features’ means that someone’s facial features are very attractive and clearly-defined,
54
212400
7010
'Các nét nổi bật' có nghĩa là các nét trên khuôn mặt của ai đó rất hấp dẫn và rõ ràng,
03:39
like a statue.
55
219410
1470
giống như một bức tượng.
03:40
It’s generally used for men’s faces.
56
220880
3990
Nó thường được sử dụng cho khuôn mặt của nam giới.
03:44
‘Well-defined’ is similar, but can be used for men or women.
57
224870
4870
'Được xác định rõ' cũng tương tự, nhưng có thể được sử dụng cho nam hoặc nữ.
03:49
If your facial features are well-defined, then your cheekbones, jaw, chin and so on
58
229740
6510
Nếu các đặc điểm trên khuôn mặt của bạn được xác định rõ ràng, thì xương gò má, hàm, cằm, v.v. của bạn
03:56
have a clear shape.
59
236250
2620
có hình dạng rõ ràng.
03:58
This has a positive meaning, although it doesn’t necessarily mean ‘attractive’.
60
238870
7720
Điều này có ý nghĩa tích cực, mặc dù nó không nhất thiết có nghĩa là 'hấp dẫn'.
04:06
He has crow’s feet.
61
246590
3450
Anh ta có vết chân chim.
04:10
He has faint wrinkles in his forehead.
62
250040
4690
Anh ấy có những nếp nhăn mờ trên trán.
04:14
As you get older, you’ll get lines or wrinkles in your face.
63
254730
4150
Khi bạn già đi, bạn sẽ có các đường nhăn hoặc nếp nhăn trên khuôn mặt.
04:18
Crow’s feet are the patterns of wrinkles you get in the corner of your eyes.
64
258880
5460
Vết chân chim là những kiểu nếp nhăn bạn có ở khóe mắt.
04:24
Wrinkles can be ‘faint’ – light and difficult to see – or ‘deep’.
65
264340
6340
Nếp nhăn có thể 'mờ nhạt' - nhẹ và khó nhìn thấy - hoặc 'sâu'.
04:30
She has dimples when she smiles.
66
270680
4310
Cô ấy có lúm đồng tiền khi cô ấy cười.
04:34
She has freckles on her nose and cheeks.
67
274990
4550
Cô ấy có tàn nhang trên mũi và má.
04:39
‘Dimples’ here means small holes in your cheeks which appear when you smile.
68
279540
6400
Lúm đồng tiền ở đây có nghĩa là những lỗ nhỏ trên má xuất hiện khi bạn cười.
04:45
Not everyone has them.
69
285940
2160
Không phải ai cũng có chúng.
04:48
Although it’s not common, you can use the word ‘dimple’ to refer to similar holes
70
288100
5360
Mặc dù nó không phổ biến nhưng bạn có thể dùng từ 'lúm đồng tiền' để chỉ những lỗ hổng tương tự
04:53
in other places.
71
293460
1790
ở những nơi khác.
04:55
For example, some people have a dimple on their chin.
72
295250
4570
Ví dụ, một số người có lúm đồng tiền trên cằm.
04:59
Freckles are common among people with very light skin.
73
299820
4220
Tàn nhang là phổ biến ở những người có làn da rất sáng.
05:04
Going out into the sun can make your skin more freckled.
74
304040
5080
Ra ngoài nắng có thể khiến da bạn nổi nhiều tàn nhang hơn.
05:09
She has a round face, with a high forehead.
75
309120
4590
Cô có khuôn mặt tròn, vầng trán cao.
05:13
She has a double chin.
76
313710
3580
Cô ấy có một chiếc cằm đôi.
05:17
You can use many adjectives to describe the shape of someone’s face, such as: round,
77
317290
5580
Bạn có thể sử dụng nhiều tính từ để mô tả hình dạng khuôn mặt của ai đó, chẳng hạn như: tròn,
05:22
thin, symmetrical, long, or square.
78
322870
3750
gầy, đối xứng, dài hoặc vuông.
05:26
If someone is overweight, they might have a double chin.
79
326620
7990
Nếu ai đó thừa cân, họ có thể có cằm đôi.
05:34
He has a goatee.
80
334610
2710
Anh ấy có một chòm râu dê.
05:37
He’s going grey.
81
337320
2600
Anh ấy đang chuyển sang màu xám.
05:39
‘Goatee’ is a common word; it’s a beard which covers your chin and upper lip only.
82
339920
7400
'Goatee' là một từ phổ biến; đó là bộ râu chỉ che cằm và môi trên của bạn.
05:47
You can also have a full beard, which covers your whole face and neck.
83
347320
5800
Bạn cũng có thể để râu dài che phủ toàn bộ khuôn mặt và cổ.
05:53
There are many words for different styles of beard, but most of them are not commonly
84
353120
5420
Có nhiều từ để chỉ các kiểu râu khác nhau , nhưng hầu hết chúng không được sử dụng phổ biến
05:58
used, except by beard experts.
85
358540
3550
, ngoại trừ các chuyên gia về râu.
06:02
If you say ‘he’s going grey’, ‘going’ means ‘becoming’.
86
362090
4920
Nếu bạn nói 'he's going grey', ' going' có nghĩa là 'trở thành'.
06:07
You can use ‘go’ in this way for changes in someone’s hair; for example ‘go grey’
87
367010
5600
Bạn có thể sử dụng 'go' theo cách này để thay đổi mái tóc của ai đó; ví dụ: 'go grey'
06:12
or ‘go bald’.
88
372610
2200
hoặc 'go hói'.
06:14
You can also use it if someone’s face changes colour.
89
374810
4060
Bạn cũng có thể sử dụng nó nếu khuôn mặt của ai đó thay đổi màu sắc.
06:18
For example ‘She went bright red’ or ‘He went pale when he heard the news’.
90
378870
6829
Ví dụ: 'Cô ấy đỏ bừng mặt' hoặc 'Anh ấy tái mặt khi nghe tin'.
06:25
He has curly black hair.
91
385699
3190
Anh ấy có mái tóc đen xoăn.
06:28
She has thick shoulder-length curly hair.
92
388889
3851
Cô ấy có mái tóc xoăn dày dài ngang vai.
06:32
‘Curly’ describes hair with tight curls.
93
392740
4520
'Xoăn' mô tả tóc với những lọn tóc xoăn chặt.
06:37
What’s the opposite?
94
397260
3800
Ngược lại là gì?
06:41
The opposite is ‘straight hair’.
95
401060
2210
Ngược lại là 'tóc thẳng'.
06:43
In the middle, you can have ‘wavy hair.’
96
403270
3910
Ở giữa, bạn có thể có 'tóc gợn sóng'.
06:47
For length, you can say hair is long, short, medium length, or shoulder length.
97
407180
7140
Về độ dài, bạn có thể nói tóc dài, ngắn, dài vừa phải hoặc dài ngang vai.
06:54
For very long hair, you might say something like ‘Her hair reached down to her waist’.
98
414320
6520
Đối với mái tóc rất dài, bạn có thể nói điều gì đó như "Tóc của cô ấy dài đến thắt lưng".
07:00
He’s bald, with a thick beard.
99
420840
4299
Anh ta hói, với bộ râu rậm.
07:05
She has long blonde hair.
100
425139
2821
Cô ấy có mái tóc vàng dài.
07:07
‘Bald’ only refers to people who have lost their hair, usually because of aging.
101
427960
6250
'Hói' chỉ những người bị rụng tóc, thường là do lão hóa.
07:14
If someone shaves their hair off, you can say ‘He has a shaved head’.
102
434210
6430
Nếu ai đó cạo sạch tóc, bạn có thể nói 'Anh ta cạo đầu'.
07:20
Hair can be thick or thin; you can use these adjectives for hair on your head, or for facial
103
440640
6940
Tóc có thể dày hoặc mỏng; bạn có thể sử dụng những tính từ này cho tóc trên đầu hoặc cho lông trên khuôn mặt
07:27
hair: beards and moustaches.
104
447580
2610
: râu và ria mép.
07:30
When talking about hair, be careful with adjective order.
105
450190
3630
Khi nói về tóc, hãy cẩn thận với thứ tự tính từ.
07:33
Adjectives like ‘long’, ‘short’, ‘thick’ or ‘thin’ go before the colour.
106
453820
5100
Các tính từ như 'dài', 'ngắn', 'dày' hoặc 'mỏng' đi trước màu sắc.
07:38
So, you can have ‘long brown hair’, ‘thick dark hair’, ‘short fair hair’, and so
107
458920
6080
Vì vậy, bạn có thể có 'tóc nâu dài', ' tóc đen dày', 'tóc ngắn màu vàng', v.v.
07:45
on.
108
465000
1800
07:46
He has fair hair.
109
466810
2919
Anh ấy có mái tóc đẹp.
07:49
His hair is shaved short at the back and sides, and swept to one side on top.
110
469729
6391
Tóc của anh ấy được cạo ngắn ở phía sau và hai bên, và vuốt sang một bên trên đỉnh đầu.
07:56
‘Fair hair’ is similar to ‘blond hair’, but is has a wider meaning.
111
476120
5400
'Tóc vàng' tương tự như 'tóc vàng', nhưng có nghĩa rộng hơn.
08:01
‘Fair’ just means ‘light’, so it could include light brown hair or dark blond hair.
112
481520
5869
'Công bằng' chỉ có nghĩa là 'nhẹ', vì vậy nó có thể bao gồm tóc màu nâu nhạt hoặc tóc vàng đậm.
08:07
‘Sweep’ generally means to clean your floor with a broom.
113
487389
4371
'Quét' thường có nghĩa là làm sạch sàn nhà của bạn bằng chổi.
08:11
However, you can also use it for hair, especially when you push your hair in one direction.
114
491760
6050
Tuy nhiên, bạn cũng có thể sử dụng nó cho tóc, đặc biệt là khi bạn đẩy tóc về một hướng.
08:17
You can sweep your hair to one side, sweep your hair into a ponytail, or sweep your hair
115
497810
4990
Bạn có thể vuốt tóc sang một bên, buộc tóc đuôi ngựa hoặc vuốt tóc ra
08:22
back.
116
502800
2020
sau.
08:24
That’s all for this lesson.
117
504820
1620
Đó là tất cả cho bài học này.
08:26
Thanks for watching!
118
506449
1421
Cảm ơn đã xem!
08:27
See you next time!
119
507870
790
Hẹn gặp lại bạn lần sau!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7