25 Phrases to Talk About Nature and Landscapes in English - Visual Vocabulary Lesson

158,847 views ・ 2020-09-02

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi, I’m Martin.
0
1540
1320
Chào, tôi là Martin.
00:02
Welcome to Oxford Online English!
1
2860
2580
Chào mừng đến với Oxford Online English.
00:05
In this visual vocabulary lesson, you can learn to describe landscapes, countryside
2
5440
6240
Trong bài học từ vựng ngày hôm nay, bạn có thể học được cách tả phong cảnh, nông thôn
00:11
nature in English.
3
11690
2710
tự nhiên trong tiếng Anh.
00:14
What does the countryside look like near your home?
4
14400
3620
Nông thôn gần nhà bạn trông như thế nào?
00:18
What kind of landscapes does your country have?
5
18020
5390
Đất nước bạn có những phong cảnh gì?
00:23
Let’s see how you can answer these questions.
6
23410
5850
Hãy nhìn xem bạn trả lời câu hỏi như thế nào.
00:29
I grew up in a small village in England.
7
29260
4130
Tôi lớn lên ở một ngôi làng nhỏ tại nước Anh.
00:33
The countryside around there is very typically English: there are fields separated by stone
8
33390
6939
Nông thôn ở đây rất thường gặp ở Anh: bao xung quanh đồng ruộng là bức tường đá
00:40
walls or hedgerows, and rolling hills in the distance.
9
40329
6611
hoặc hàng rào, và đồi núi ở phía xa
00:46
A ‘hedge’ is something like a wall, or a fence, but made out of plants.
10
46940
7400
Một 'hedge' là cái gì đấy như một bức tường, hoặc một hàng rào, nhưng được tạo ra bởi cây cối.
00:54
A ‘hedgerow’ is similar, but it’s used as a barrier between fields.
11
54340
6000
Một 'hedgerow' thì giống thế, nhưng nó được sử dụng như một rào cản giữa những cánh đồng
01:00
In Britain, farm fields are often surrounded by hedgerows.
12
60340
6220
Ở Anh, ruộng đồng thường được bao quanh bởi hàng rào
01:06
‘Rolling hills’ means low hills with gentle slopes.
13
66560
8880
'Rolling hills' có nghĩa là những ngọn núi thấp với dốc thoai thoải
01:15
When I was a student, I studied in Canada for a year.
14
75440
5060
Khi tôi còn là học sinh, tôi đã học ở Canada trong 1 năm
01:20
Although it wasn’t cold all year, my main memory is of these bleak, wintry landscapes,
15
80500
6260
Mặc dù nó không lạnh hết cả năm, nhưng kí ức chủ yếu của tôi là về phong cảnh ảm đạm, lạnh lẽo nơi đây
01:26
full of never-ending pine forests.
16
86760
4940
tràn ngập bởi rừng thông không bao giờ kết thúc
01:31
‘Wintry’ is the adjective from ‘winter’.
17
91700
4680
"Wintry" là tính từ của "Winter".
01:36
You heard ‘wintry landscapes’; another common collocation is ‘wintry weather’.
18
96380
9240
Bạn đã nghe 'wintry landscape'; cụm từ phổ biến khác là 'wintry weather'
01:45
‘Bleak’ means empty and cold.
19
105620
4220
'Bleak' có nghĩa là trống rỗng và lạnh lẽo.
01:49
It has a negative meaning.
20
109840
2300
Nó mang một ý nghĩa tiêu cực.
01:52
Bleak landscapes are not necessarily ugly, but they’re often depressing.
21
112140
9420
Phong cảnh ảm đạm không nhất thiết là xấu xí, nhưng chúng thường chán nản.
02:01
After I graduated, I took a road trip across the USA with a friend.
22
121560
5340
Sau khi tôi tốt nghiệp, tôi đã tham gia 1 chuyến đi xuyên nước Mỹ với một người bạn.
02:06
It was interesting to see how the landscape changed as we drove.
23
126900
5820
Thật thú vị khi xem phong cảnh thay đổi khi chúng tôi lái xe.
02:12
A lot of the USA is quite flat.
24
132720
2860
nước Mỹ khá bằng phẳng.
02:15
There are these huge plains, which go on for miles.
25
135580
5360
Có những đồng bằng rộng lớn này, tiếp tục cho tới hàng dặm.
02:20
A ‘plain’ is a large, flat area of land without trees.
26
140940
6280
'Plain' là một vùng đất rộng, bằng phẳng không có cây cối.
02:27
You can also use the word ‘grassland’ for a flat area which is covered with grass.
27
147220
7560
Bạn cũng có thể sử dụng từ 'grassland' cho một khu vực bằng phẳng được bao phủ bởi cỏ.
02:34
Further south, we passed through mountainous badlands.
28
154780
4500
Xa hơn về phía nam, chúng tôi đi qua miền núi hiểm trở
02:39
The mountains there have this weird liquid look, like someone
29
159280
4920
Những ngọn núi ở đó có chất lỏng kỳ lạ này nhìn, giống như ai đó
02:44
just poured them onto the land.
30
164200
2439
đổ chúng vào đất.
02:46
It was a barren region, but beautiful nonetheless.
31
166640
5000
Đó là một vùng đất cằn cỗi, nhưng vẫn rất đẹp.
02:51
Have you ever heard the word ‘badlands’?
32
171640
4020
Bạn đã bao giờ nghe từ 'badland' chưa?
02:55
It describes a specific type of landscape which is made of soft rock which has been
33
175660
7320
Nó mô tả một loại cảnh quan cụ thể được làm bằng đá mềm đã được
03:02
shaped by erosion.
34
182980
2220
định hình bởi sự xói mòn.
03:05
Badlands are generally quite bare – without many plants or trees – and often have steep-sided
35
185209
8081
Vùng đất xấu thường khá trống trải - không có nhiều cây - và thường có
03:13
hills.
36
193290
2610
đồi núi dốc
03:15
Before, I used the word ‘barren’.
37
195900
3780
Trước đây, tôi đã dùng từ 'barren'.
03:19
Do you know what that means?
38
199680
3270
Bạn có biết điều đó có nghĩa gì không?
03:22
If something is barren, there are few plants or trees.
39
202950
5650
Nếu cái gì cằn cỗi thì có ít cây hoặc cây cối.
03:28
You could also use the word ‘bare’, which has a similar meaning here.
40
208600
6840
Bạn cũng có thể sử dụng từ 'bare', có một ý nghĩa tương tự ở đây.
03:35
We drove through Utah and Monument valley.
41
215440
5200
Chúng tôi lái xe qua Utah và thung lũng Monument.
03:40
It’s a rocky desert, with these incredible mesas and weird rock formations, like nothing
42
220640
7360
Đó là một sa mạc đầy đá, với những mesas và những thành tạo đá kỳ lạ, giống như không có gì
03:48
I’ve seen elsewhere.
43
228000
3320
Tôi đã thấy ở nơi khác.
03:51
You can use the phrase ‘rock formation’ to refer to an interesting or unusual rock
44
231320
7130
Bạn có thể sử dụng cụm từ 'rock formation' để chỉ một tảng đá có kết cấu thú vị
03:58
structure.
45
238450
2130
hoặc bất thường
04:00
One example is a mesa, which is a flat-topped rock formation with steep sides.
46
240580
10480
Một ví dụ là mesa, là phần đầu phẳng hình thành đá với các mặt dốc.
04:11
In California, we visited the redwood forests.
47
251060
4080
Tại California, chúng tôi đã đến thăm những khu rừng gỗ đỏ.
04:15
Of course, we have forests and woodland in England, but nothing like this.
48
255140
5219
Tất nhiên, chúng ta có rừng ở Anh, nhưng không có gì trông như thế này.
04:20
The trees are enormous!
49
260360
3640
Những cái cây rất lớn!
04:24
You can use different words for land which is covered with trees.
50
264000
5310
Bạn có thể sử dụng các từ khác nhau cho đất được bao phủ bởi cây cối.
04:29
You heard ‘forest’ and ‘woodland’.
51
269310
3530
Bạn đã nghe "forest" và "woodland".
04:32
If you’re talking about a tropical forest, you can say ‘rainforest’ or ‘jungle’.
52
272840
8359
Nếu bạn đang nói về một khu rừng nhiệt đới, bạn có thể nói "rainforest" hoặc "jungle".
04:41
You might also hear ‘wood’, as in ‘There’s a small wood next to the river.’
53
281199
5891
Bạn cũng có thể nghe thấy 'wood', như trong 'There's a small wood next to the river. '
04:47
Technically, a forest is bigger than a wood, but English speakers sometimes use the words
54
287090
5780
Về mặt kỹ thuật, rừng lớn hơn gỗ, nhưng người nói tiếng Anh đôi khi sử dụng các từ
04:52
interchangeably.
55
292870
3170
thay thế cho nhau.
04:56
We finished in Yosemite National Park, which is one of the most stunning places I’ve
56
296040
7140
Chúng tôi đã kết thúc ở Công viên Quốc gia Yosemite, nơi là một trong những nơi tuyệt vời nhất
05:03
ever visited.
57
303180
1280
mà tôi đã từng đến thăm.
05:04
The highlight was this towering waterfall.
58
304460
4340
Điểm nổi bật là thác nước cao chót vót ở đây.
05:08
You can use the word ‘towering’ to describe natural features which are tall and impressive.
59
308800
8880
Bạn có thể dùng từ 'towering' để mô tả đặc điểm tự nhiên cao và ấn tượng.
05:17
‘Towering’ is usually a positive adjective.
60
317680
2910
'towering' thường là một tính từ tích cực.
05:20
You can have ‘towering mountains’, ‘towering cliffs’, or ‘towering trees.’
61
320590
9600
Bạn có thể có 'towering', 'towering cliffs ', hoặc 'towering trees'
05:30
Now, I live in Germany, in a small town on the banks of a river.
62
330190
6390
Bây giờ, tôi sống ở Đức, trong một thị trấn nhỏ trên bờ sông.
05:36
The countryside is quite similar to England, with fields, forests, and lots of greenery.
63
336580
6800
Vùng nông thôn khá giống với nước Anh, với những cánh đồng, rừng và nhiều cây xanh.
05:43
It’s pretty, at least, when the weather’s nice!
64
343380
4940
Nó đẹp, ít nhất là thế, khi thời tiết đẹp!
05:48
Here’s a question: what’s the difference between ‘bank’, ‘shore’ and ‘coast’?
65
348320
7340
Đây là một câu hỏi: sự khác biệt là gì giữa 'bank', 'shore' và 'coast' là gì?
05:55
They all mean a place where the land meets the water, but they’re not exactly the same.
66
355660
6540
Tất cả đều có nghĩa là một nơi mà đất gặp nước, nhưng chúng không hoàn toàn giống nhau.
06:02
Do you know the difference?
67
362200
3260
Bạn có biết sự khác biệt là gì không?
06:05
Generally, you use ‘bank’ for the sides of rivers.
68
365460
5620
Nói chung, bạn sử dụng 'bank' cho các bên của những con sông.
06:11
‘Shore’ is mostly for lakes; ‘coast’ is for where the land meets the sea or the
69
371080
7680
'shore' chủ yếu dành cho các hồ; 'coast' là nơi đất liền gặp biển hoặc
06:18
ocean, although ‘shore’ is also possible in some contexts.
70
378760
6860
đại dương, mặc dù 'shore' cũng có thể trong một số ngữ cảnh.
06:25
Another useful word you heard here is ‘greenery’.
71
385620
3700
Một từ hữu ích khác mà bạn đã nghe ở đây là 'greenery'.
06:29
‘Greenery’ means plants in general.
72
389320
3040
'Greenery' có nghĩa là thực vật nói chung.
06:32
It could mean grass, flowers, trees, bushes, or a mix.
73
392360
8300
Nó có thể có nghĩa là cỏ, hoa, cây cối, bụi rậm, hoặc hỗn hợp.
06:40
If you come to Germany, you should try to visit Neuschwanstein castle.
74
400660
6680
Nếu bạn đến Đức, bạn nên thử thăm lâu đài Neuschwanstein.
06:47
It’s in a beautiful setting, perched in the mountains.
75
407340
3720
Nó ở trong một khung cảnh tuyệt đẹp, ở những ngọn núi.
06:51
The landscape all around is incredibly rugged and dramatic.
76
411069
7431
Cảnh quan xung quanh vô cùng gồ ghề và đầy ấn tượng.
06:58
If you want to describe mountainous terrain which is very steep and rocky, you can use
77
418500
6550
Nếu bạn muốn mô tả địa hình đồi núi rất dốc và nhiều đá, bạn có thể sử dụng
07:05
the word ‘rugged’.
78
425050
2910
từ 'rugged'.
07:07
You can also say ‘rugged coastline’.
79
427960
4660
Bạn cũng có thể nói 'rugged coastline'.
07:12
If you describe landscape as ‘dramatic’, you mean that it’s impressive and beautiful.
80
432620
7740
Nếu bạn mô tả phong cảnh là 'dramatic', bạn có nghĩa là nó ấn tượng và đẹp.
07:20
It’s often used for wilder, more remote landscapes, like high mountains.
81
440360
8670
Nó thường được sử dụng cho những nơi hoang dã, xa xôi hơn phong cảnh, như núi cao.
07:29
I like where I live, but my dream is to start my own business and work online, so I could
82
449030
6730
Tôi thích nơi tôi sống, nhưng ước mơ của tôi là bắt đầu doanh nghiệp của riêng tôi và làm việc trực tuyến, vì vậy tôi có thể
07:35
live by the sea, maybe on a Greek island, with sandy beaches and clear, turquoise water.
83
455760
10020
sống bên biển, có thể là trên một hòn đảo của Hy Lạp, với những bãi cát và làn nước trong xanh như ngọc.
07:45
‘Turquoise’ is a colour between blue and green.
84
465780
4280
'turquoise' là màu giữa xanh lam và màu xanh lá.
07:50
It’s not that common in everyday conversation, but if you use it to describe water or the
85
470060
6880
Nó không phổ biến trong cuộc trò chuyện hàng ngày, nhưng nếu bạn sử dụng nó để mô tả nước hoặc
07:56
sea, you usually mean that the water looks beautiful.
86
476940
6370
biển, bạn thường có nghĩa là nước trông xinh đẹp.
08:03
What about you?
87
483310
1430
Thế còn bạn?
08:04
If you live in a city, what’s the surrounding countryside like?
88
484740
5020
Nếu bạn sống trong một thành phố, những gì xung quanh quê như thế nào?
08:09
Are there forests, fields, or mountains?
89
489760
4040
Có rừng, cánh đồng hay núi không?
08:13
Do you live near the coast?
90
493800
2660
Bạn có sống gần bờ biển không?
08:16
If you live in the countryside, describe it!
91
496460
3060
Nếu bạn sống ở nông thôn, hãy mô tả nó!
08:19
Look out of your window; what does the landscape look like?
92
499520
6120
Nhìn ra ngoài cửa sổ của bạn; phong cảnh trông như thế nào?
08:25
Think about your answer.
93
505640
2200
Suy nghĩ về câu trả lời của bạn.
08:27
You can write it down, say it out loud, or put it in the video comments.
94
507840
5820
Bạn có thể viết ra, nói to, hoặc đưa nó vào phần bình luận video.
08:33
Or, do all three!
95
513660
2600
Hoặc, làm cả ba cái
08:36
That’s all.
96
516260
1050
Đó là tất cả.
08:37
Thanks for watching!
97
517310
1560
Cảm ơn đã xem!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7