Talking About Your Job in English - Spoken English Lesson

1,529,017 views ・ 2016-11-25

Oxford Online English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
Hi, I’m Mike and welcome to Oxford Online English!
0
2050
3920
Xin chào, Tôi là Mike, chào mừng đến với Oxford Online English
00:05
In this lesson, you can learn how to talk about your job in English.
1
5970
5820
Trong bài học này, bạn có thể học làm sao nói về công việc của mình bằng tiếng anh
00:11
Where do you work?
2
11790
1000
Bạn làm việc ở đâu ?
00:12
What do you have to do in your job?
3
12790
2450
Những việc bạn phải làm là gì ?
00:15
What kind of company do you work for?
4
15240
4260
Bạn làm ở công ty như thế nào ?
00:19
In this class, you can learn how to answer questions like this in clear, detailed English.
5
19500
7039
Trong lớp này, bạn có thể học cách làm sao để trả lời các câu như thế này thật rõ ràng, chi tiết bằng tiếng Anh.
00:26
Ready?
6
26539
1000
Sẵn sàng chưa nào ?
00:27
Let’s start!
7
27539
1110
Chúng ta bắt đầu thôi
00:28
Part one: introducing your job.
8
28649
2931
Phần 1: Giới thiệu công việc của bạn
00:31
"I’m a ________": "I work in ________"; "I work for _________."
9
31580
6139
Tôi là ____, Tôi làm việc ở____, Tôi làm việc cho ____
00:37
How would you complete these sentences?
10
37719
3550
Vậy bàn sẽ hoàn thành những câu này như thế nào ?
00:41
You could say something like:
11
41269
1741
Bạn có thể nói những thứ như là:
00:43
"I’m a writer.
12
43010
1470
Tôi là một nhà văn
00:44
I work in online education.
13
44480
2609
Tôi làm việc ở mảng giáo dục trực tuyến.
00:47
I work for a publishing company."
14
47089
2961
Tôi làm việc cho một công ty xuất bản.
00:50
'I work in...' is used with a field, meaning a type of work.
15
50050
5140
"Tôi làm việc ở ..." được dùng với một lĩnh vực, nghĩa là một loại công việc nào đó.
00:55
So, you can say things like:
16
55190
2340
Vì vậy, bạn có thể nói những thứ như:
00:57
"I work in finance."
17
57530
1530
"Tôi làm việc trong mảng tài chính"
00:59
"I work in digital marketing."
18
59060
3189
"Tôi làm việc trong mảng Digital Marketing
01:02
You can also use 'work in' with a place or a department of a company.
19
62249
5481
Bạn cũng có thể dùng "work in" ở một nơi hoặc một bộ phận của một công ty.
01:07
For example:
20
67730
1000
Ví dụ:
01:08
"I work in the HR department of a financial firm."
21
68730
4310
"Tôi làm việc trong bộ phận HR của một công ty.
01:13
"I work in a school, teaching modern languages."
22
73040
3430
"Tôi làm việc tại một trường, giảng dạy về ngôn ngữ hiện đại.
01:16
Confused?
23
76470
2360
Bạn có bị bối rối không ?
01:18
You can see that if you use 'work in' to talk about the type of work you do, you don’t
24
78830
5520
Có thể thấy là nếu dùng "work in" để nói về các loại hình công việc bạn làm thì không sử dụng
01:24
use an article like 'a' or 'the'.
25
84350
2760
từ xác định như "a" hoặc "the"
01:27
If you use an article 'a' or 'the' after 'work in', it means you’re talking about the place
26
87110
7160
Nếu dùng nó sau "work in", thì có nghĩa là bạn đang nói về một nơi
01:34
or department where you work.
27
94270
2490
hoặc một bộ phận nơi bạn làm việc
01:36
'I work for…' is used with a company.
28
96760
3550
"I work for" được dùng với một công ty.
01:40
So, you could say:
29
100310
1280
Vậy bạn có thể nói:
01:41
"I’m a salesman.
30
101590
1590
Tôi là một "salesman"
01:43
I work for a mobile phone company."
31
103180
2430
Tôi làm việc cho một công ty điện thoại di động.
01:45
"I work for a law firm based in Frankfurt."
32
105610
4170
"Tôi làm việc cho một công ty có trụ sở tại Frankfurt"
01:49
Or even: "I run my own business, so I work for myself."
33
109780
4610
Hoặc thậm chí:" Tôi điều hành công việc kinh doanh của mình, nghĩa là tôi làm cho tôi"
01:54
What can you say?
34
114390
2490
Vậy bạn có thể nói gì ?
01:56
Can you make sentences like this to say something about your job?
35
116880
4540
Bạn có thể thực hiện những câu như này để nói về công việc của bạn được không ?
02:01
Pause the video and try to make a sentence.
36
121420
2870
Dừng video lại và cô gắng thực hiện một câu đi.
02:04
Say it aloud!
37
124290
2770
Nói to lên.
02:07
Next, let’s add more details to your answer.
38
127060
5470
Tiếp theo, chúng ta thêm chi tiết vào câu trả lời của bạn.
02:12
Part two: describing your company.
39
132530
3450
Phần 2:Miêu tả công ty của bạn.
02:15
"I work for a _________ company which __________"
40
135980
6250
02:22
Look at this sentence.
41
142230
1230
Nhìn câu này xem.
02:23
We need one adjective, and the end of the sentence after 'which'.
42
143460
5070
Chúng ta cần một tính từ, và kết thúc của câu sau từ "which"
02:28
Any ideas?
43
148530
2390
Có ý tưởng nào không?
02:30
For the adjectives, think about these ideas: is your company big or small?
44
150920
6660
Về tính từ, nghĩ về những ý tưởng sau: Công ty của bạn to hay nhỏ ?
02:37
Local or multinational?
45
157580
2840
Công ty ở địa phương hay đa quốc gia ?
02:40
For the part after 'which', ask yourself: what does your company do?
46
160420
4880
Về phần phía sau "which", hỏi bản thân xem: Công ty của bạn làm gì ?
02:45
Does it make things, sell things, organise things?
47
165300
4000
Làm ra cái gì đó, bán thứ gì đó, tổ chức cái gì đó ?
02:49
Does it provide products, services, or both?
48
169300
4330
Nó cung cấp sản phẩm, phục vụ hay cả hai ?
02:53
So, you could say:
49
173630
1620
Vậy bạn có thể nói:
02:55
"I work for an international electronics company which makes tablet computers."
50
175250
5040
"Tôi làm việc cho một công ty thiết bị điện tử quốc tế, làm máy vi tính bảng.
03:00
"I work for a German company which does market research for other companies."
51
180290
8610
"Tôi làm việc cho một ty Đức, làm về nghiên cứu thị trường cho các công ty khác.
03:08
What if you don’t work for a company?
52
188900
2680
Vậy sẽ ra sao nếu bạn không làm việc cho công ty ?
03:11
Here are some things you could say:
53
191580
3960
Đây là những thứ bạn có thể nói:
03:15
"I’m a freelancer."
54
195540
2240
"Tôi là một freelancer (người làm việc tự do)"
03:17
Meaning: I work independently, for different people and companies.
55
197780
4980
Nghĩa là: Tôi làm việc độc lập, cho nhiều người và nhiều công ty khác nhau.
03:22
"I’m self-employed."
56
202760
1550
"Tôi là self-employed (tự làm chủ)"
03:24
Meaning: I work for myself, either freelance or I have my own business.
57
204310
5840
Nghĩa là: Tôi làm việc cho mình, nghĩa là làm tự do hoặc tôi làm kinh doanh cho riêng tôi.
03:30
"I’m a business owner."
58
210150
2110
"Tôi là một chủ doanh nghiệp"
03:32
If you don’t work, and people ask you what you do, what can you say?
59
212260
7070
Nếu bạn không làm, và người ta hỏi bạn làm gì, vậy bạn có thể nói gì ?
03:39
Here are some useful phrases:
60
219330
2150
Đây là một vài câu hữu dụng:
03:41
"I’m between jobs at the moment."
61
221480
3000
"Tôi đang thất nghiệp lúc này"
03:44
Meaning: I’ve left one job, and haven’t found another yet.
62
224480
4470
Nghĩa là: Tôi vừa nghỉ việc và chưa tìm được công việc nào khác
03:48
This sounds nicer than saying, “I’m unemployed.”
63
228950
3720
Nghe hay hơn khi nói: "Tôi là người thất nghiệp."
03:52
"I’m taking some time out to…(travel, spend time with my kids, write a book, recover
64
232670
5760
"Tôi đang dành chút thời gian để (du lịch, dành thời gian với những đứa con, viết một cuốn sách, hồi phục
03:58
from an illness, etc.)"
65
238430
1809
từ bệnh hoạn, etc ...)" Nghĩa là:Tôi không làm việc trong thời gian này vì tôi muốn tập trung
04:00
Meaning: I’m not working at the moment because I want to focus on something else.
66
240239
6781
vào những thứ khác.
04:07
"I’m retired."
67
247020
3719
"Tôi nghỉ hưu"
04:10
What about you?
68
250739
1661
Còn bạn thì sao ?
04:12
Do you work for a company?
69
252400
2320
Bạn làm việc cho một công ty ?
04:14
What can you say about it?
70
254720
1260
Bạn có thể nói gì về nó ?
04:15
If you don’t work for a company, how would you describe your work situation?
71
255980
7260
Nếu bạn không làm việc cho một công ty, sao bạn có thể miêu tả chỗ làm việc của bạn ?
04:23
Part three: how to describe your job in more detail.
72
263240
5039
Phần 3: Làm sao để miêu tả công việc của bạn chi tiết hơn ?
04:28
So what do you actually do all day?
73
268279
4561
Vậy chính xác bạn làm gì trong ngày ?
04:32
Let’s see how you can describe your job in more detail.
74
272840
5120
Để xem bạn có thể miêu tả công việc của bạn chi tiết hơn ra sao.
04:37
Look at these sentences:
75
277960
1560
Nhìn vào những câu này:
04:39
"I have to _________"; "I’m responsible for _________"; "Most of my time is spent
76
279520
6100
04:45
_________".
77
285620
1210
04:46
Let’s do some examples together.
78
286830
2780
Chúng ta hãy làm những ví dụ này cùng nhau nào.
04:49
We’ll start with a simple example.
79
289610
2309
Chúng ta sẽ bắt đầu với 1 câu ví dụ.
04:51
"I’m a nurse.
80
291919
2240
"Tôi là một y tá.
04:54
I have to look after patients, give them medicine and make sure they’re comfortable.
81
294159
5431
Tôi phải chăm sóc những bệnh nhân, cho họ thuốc và đảm bảo rằng họ thoải mái.
04:59
I’m responsible for about 20-30 patients.
82
299590
4960
Tôi chịu trách nhiệm khoảng 20 - 30 bệnh nhân.
05:04
Most of my time is spent talking to patients and checking that everything is okay."
83
304550
5019
Hầu hết thời gian của tôi được dành cho để nói chuyện với các bệnh nhân và kiểm tra rằng mọi thứ đều ổn."
05:09
Next, let’s do a more detailed example.
84
309569
5211
Tiếp theo, chúng ta làm thêm một ví dụ chi tiết nữa.
05:14
"I have to design websites to the client’s specifications.
85
314780
4449
"Tôi phải thiết kế các website theo các yêu cầu của khách hàng.
05:19
I’m responsible for the whole design process, so I have to take the client’s ideas and
86
319229
6351
Tôi chịu trách nhiệm cho tất cả quá trình thiết kế, vậy tôi phải lấy ý tưởng của khách hàng và
05:25
turn them into a finished product.
87
325580
3519
biến chúng thành sản phẩm cuối cùng.
05:29
Most of my time is spent experimenting with different designs and ideas and seeing what
88
329099
5040
Hầu hết thời gian của tôi là dành để thử nghiệm các thiết kế và ý tưởng khác nhau và xem xem cái nào
05:34
looks good, because attention to detail is important in this kind of work."
89
334139
8370
tốt, bởi vì chú ý đến chi tiết là quan trọng trong công loại hình công việc này."
05:42
Can you say something like this about your job and what you do?
90
342509
4240
Bạn có thể nói những thứ như công việc của bạn và bạn làm gì không ?
05:46
Try to add details if you can.
91
346749
6570
Thêm các chi tiết vào nếu được.
05:53
Part four: saying how you feel about your job.
92
353319
3491
Phần 4: Nói bạn cảm thấy như thế nào về công việc của mình.
05:56
Now, you can hopefully say something about your job and where you work.
93
356810
4949
Giờ, bạn có thể nói một cách phấn khởi về công việc của bạn.
06:01
But here’s another question: do you like your job?
94
361759
5171
Đây là một câu hỏi khác: Bạn có thích công việc của mình không ?
06:06
Why or why not?
95
366930
1739
Tại sao và tại sao không thích ?
06:08
Hopefully, you enjoy your job!
96
368669
3080
Hi vọng là bạn thích công việc của mình.
06:11
How could you describe a job which you like?
97
371749
2461
Bạn có thể miêu tả công việc mà bạn yêu thích như thế nào ?
06:14
Of course, you could use general adjectives like 'good' or 'interesting', but here are
98
374210
7519
Tất nhiên, bạn có thể dùng các tính từ chung chung như "Good" hoặc là "Interesting", nhưng đây là
06:21
some specific adjectives you could use:
99
381729
5541
một số tính từ đặc biệt bạn có thể dùng:
06:27
Stimulating :something which is stimulating is exciting and gives you energy.
100
387270
6019
Stimulating: thứ gì đó thú vị, hào hứng và cho bạn năng lượng.
06:33
Satisfying: means that your job gives you a sense of achievement.
101
393289
6160
Satisfying: nghĩa là công việc của bạn cho bạn ý nghĩa thành tích.
06:39
Creative: you can use your imagination when you work.
102
399449
5511
Creative: bạn có thể dùng sự tưởng tượng của bạn khi bạn làm việc.
06:44
Rewarding: this means your job gives you very positive feelings.
103
404960
5329
rewarding: nghĩa là công việc của bạn cho bạn cảm giác rất ư là tích cực.
06:50
It’s often used to talk about jobs in which you help other people.
104
410289
6160
Nó thường được dùng để nói về công việc mà bạn giúp đỡ những người khác.
06:56
For example, teachers or nurses might describe their jobs as rewarding.
105
416449
5220
Ví dụ: Giáo viên hoặc y tá có thể miêu tả công việc của họ như một công việc có giá trị.
07:01
Challenging: challenging can be positive or negative, but if you use it to talk about
106
421669
5970
Challenging: nó có thể tiêu cực hoặc tích cực, nhưng nếu bạn dùng nó để nó về
07:07
your job, it would have a positive meaning.
107
427639
3060
công việc của bạn, nó có thể mang một ý nghĩa tích cực.
07:10
It means that your job is difficult, but in an interesting way which makes you think and
108
430699
4550
Nó có nghĩa là công việc của bạn rất khó khăn, nhưng trong một cách thú vị, nó khiến cho bạn ngẩm nghĩ và
07:15
learn.
109
435249
2390
nghiên cứu.
07:17
What if you don’t like your job?
110
437639
2370
Vậy sẽ ra sao nếu bạn không thích công việc của mình ?
07:20
Again, you can use general words like 'boring' or 'difficult', which are fine but very basic.
111
440009
7241
Lại một lần nữa, bạn có thể dùng những từ chung chung như "boring" or "difficult", nó khá ổn nhưng khá cơ bản.
07:27
If you want to be more creative with your vocabulary, here are some things you could
112
447250
4210
Nếu bạn muốn sáng tạo hơn với từ vựng của mình, đây là một số thứ bạn có thể
07:31
say:
113
451460
2440
nói:
07:33
Exhausting: describes work which makes you feel very tired, either physically or mentally.
114
453900
6729
Exhausting: miêu tả công việc mà nó khiến cho bạn mệt, về thể chất hoặc tinh thần.
07:40
Thankless:if your work is thankless, no one notices or appreciates what you do.
115
460629
8270
Thankless: Nếu công việc của bạn nó nhạt nhẽo, nghĩa là không ai chú ý hoặc đánh giá những gì bạn làm.
07:48
Mind-numbing: extremely boring.
116
468899
3781
Mind-numbing: cực kỳ chán nản.
07:52
Dead-end: describes a job which has no prospects for the future.
117
472680
4249
Dead-end (ngõ cụt - không thể tiến bộ): miêu tả một công việc, không có triển vọng gì về tương lai.
07:56
If you have a dead-end job, you will never get promoted and the job will always be the
118
476929
4890
Nếu như bạn có một công việc không thể phát triển lên được nữa, bạn sẽ không bao giờ tăng tiến và công việc
08:01
same.
119
481819
1820
sẽ luôn luôn như vậy.
08:03
Soul-destroying: describes a job which is extremely unpleasant and boring, and which
120
483639
6071
Soul-destroying: miêu tả một việc mà nó cực khó chịu và nhàm chán, và nó
08:09
you really, really hate.
121
489710
4380
mà bạn cực kỳ ghét.
08:14
Part five: how to make a longer answer.
122
494090
2579
Phần 5: Làm thế nào để trả lời một câu dài ?
08:16
At this point, you should be able to introduce your work, say where you work, give details
123
496669
7700
Ở điểm này, bạn nên giới thiệu công việc của mình, nói mình làm việc ở đâu, đưa nhiều chi tiết
08:24
about what you do and say how you feel about your work.
124
504369
4311
về bạn làm gì và nói về bạn cảm thấy công việc của mình ra sao.
08:28
Let’s make some longer sample answers together.
125
508680
4950
Chúng ta làm một vài câu trả lời đơn giản cùng nhau nào.
08:33
First one:
126
513630
1599
Đầu tiên:
08:35
"I’m a pharmacist.
127
515229
2261
"Tôi là một dược sĩ.
08:37
I started my own small pharmacy, so I’m also a business owner.
128
517490
5229
Tôi đã băt đầu với một tiệm thuốc nhỏ của mình, vì thế tôi cũng là một doanh nhân luôn.
08:42
I have to work as a pharmacist, of course, giving advice to patients and making sure
129
522719
5691
Tôi phải làm việc như một dược sĩ, tất nhiên rồi, đưa ra những lời khuyên cho các bệnh nhân và đảm bảo là
08:48
they have the right medicine.
130
528410
2099
họ sở hữu đúng thuốc của mình.
08:50
However, I’m also responsible for the pharmacy, so I have to manage my staff, do the accounts,
131
530509
8161
Tuy nhiên, tôi cũng chịu trách nhiệm về tiệm thuốc, tôi phải quản lý nhân viên, làm các sổ sách kế toán
08:58
and so on.
132
538670
2130
và cứ vậy.
09:00
It’s stimulating work because I have to do many different things every day, so I never
133
540800
5330
Nó là một việc thú vị bởi vì tôi phải làm rất nhiều thứ khác nhau mỗi ngày, vì vậy tôi chưa bao giờ
09:06
get bored."
134
546130
1870
thấy chán cả.
09:08
Clear?
135
548000
1710
Rõ ràng rồi chứ ?
09:09
Could you make an answer like this?
136
549710
2150
Bạn có thể làm một câu trả lời như thế chứ ?
09:11
Let’s do one more:
137
551860
2479
Chúng ta làm thêm cái nữa:
09:14
"I’m a writer.
138
554339
1931
"Tôi là một nhà văn.
09:16
I work in online education.
139
556270
3340
Tôi làm việc trong mảng giáo dục online.
09:19
I work for a big publishing company, which produces different educational materials that
140
559610
4839
Tôi làm việc trong một công ty xuất bản lớn, nó sản xuất nhiều tài liệu giáo dục khách nhau
09:24
are used all around the world.
141
564449
3111
mà nó được dùng khắp nơi trên thế giới.
09:27
I have to write lesson plans and materials for teachers to use in the classroom.
142
567560
6080
Tôi phải viết các kế hoạch bài giảng và các tài liệu cho giáo viên để dùng trong lớp học.
09:33
I spend most of my time thinking about how I can make different things fit together into
143
573640
6280
Tôi dành hầu hết thời gian của mình để suy nghĩ làm thế nào mình có thể làm những thứ khác đáp ứng cùng nhau
09:39
a lesson.
144
579920
1000
trong bài giảng.
09:40
It’s very challenging work and it can be exhausting, but it’s also very creative
145
580920
5730
Nó rất là thử thách và nó có thể mệt mỏi, nhưng mà nó cũng rất là sáng tạo
09:46
and satisfying, because I know people all around the world are using lessons which I
146
586650
5820
và rất là thoả mãn, bởi vì tôi biết tất cả mọi người trên thế đang dùng những bài học mà tôi
09:52
wrote."
147
592470
1059
đã viết."
09:53
Okay, now it’s your turn!
148
593529
2310
Okay, giờ tới lượt bạn!
09:55
Try to make a longer answer like this talking about your job.
149
595839
4120
Cố gắng trả lời một câu dài như là nói về công việc của bạn.
09:59
Use the vocabulary and structure from this lesson to help you.
150
599959
4221
Dùng các từ vựng và cấu trúc từ bài học này để giúp bạn.
10:04
If you want, you can post your answer in the video comments on YouTube.
151
604180
4120
Nếu bạn muốn, bạn có thể đăng câu trả lời của mình vào chỗ bình luận video trên YouTube.
10:08
We’ll give you some feedback on your answer.
152
608300
4149
Chúng tôi sẽ cho bạn một số phản hồi trong câu trả lời của mình.
10:12
That’s the end of the lesson.
153
612449
3760
Vậy kết thúc bài học rồi.
10:16
I hope you learned some new ways to talk about your job and what you do.
154
616209
4211
Tôi hy vọng bạn đã học được một số cách để nói về công việc của mình và bạn làm gì về công việc đó.
10:20
Thanks very much for watching.
155
620420
2570
Cám ơn đã xem.
10:22
See you next time!
156
622990
759
Hẹn gặp bạn lần tới!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7