Over here? Over there? An English Lesson on Phrases with Here and There

84,136 views ・ 2020-03-24

Learn English with Bob the Canadian


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
(running)
0
887
2823
(Chạy)
00:03
Woo-hoo, that was a good run.
1
3710
2180
Woo-hoo, that was a good run.
00:05
You'll notice that I started over there,
2
5890
2610
Bạn sẽ để ý rằng tôi bắt đầu chạy từ đằng đó,
00:08
and I ended up over here.
3
8500
1800
và kết thúc nó tại đây.
00:10
Notice I'm using the words there and here,
4
10300
3177
Chú ý rằng tôi đang sử dụng hai từ "there" và "here",
00:13
and it is my understanding that
5
13477
2043
Và theo như tôi nghĩ là
00:15
when you are learning the English language,
6
15520
2050
khi bạn học tiếng Anh,
00:17
those two words,
7
17570
1050
hai từ đó (there và here)
00:18
and the phrases we use them in
8
18620
2040
và các cụm từ chúng ta sử dụng nó
00:20
can be a little bit confusing.
9
20660
1210
có thể khiến ta nhầm lẫn một chút.
00:21
So, in this English lesson, I will help you
10
21870
2350
Vậy nên trong bài học hôm nay. Tôi sẽ giúp bạn
00:24
understand how to use the words here and there.
11
24220
3350
hiểu được cách sử dụng của hai từ here và there.
00:27
Sorry, I'm a little bit out of breath.
12
27570
1940
Xin lỗi, tôi thở hơi gấp một chút.
00:29
We will look at the words here and there,
13
29510
1840
Chúng ta sẽ điểm qua hai từ "here" và "there",
00:31
and we will look at some phrases
14
31350
1910
và sẽ đi qua một số cụm từ
00:33
that we use with those two words.
15
33260
2167
mà ta sẽ sử dụng với hai từ đó.
00:35
(upbeat music)
16
35427
2583
(GawGaww subt)
00:41
Well, hey, welcome to this English lesson
17
41950
2330
Chào mừng đến với bài học hôm nay
00:44
on the words here and there.
18
44280
2470
chúng ta sẽ nói về hai từ "here" và "there".
00:46
I'm so happy that I can be here to help you learn
19
46750
3370
Tôi rất vui vì tôi có thể ở đây để giúp bạn học
00:50
a little bit more about the English language.
20
50120
2340
một chút về tiếng Anh
00:52
Before we get started though, don't forget to click
21
52460
1930
Trước khi chúng ta bắt đầu. Đừng quên nhấn vào
00:54
that red subscribe button below and give me a thumbs up
22
54390
2980
nút đăng kí bên dưới và cho tôi một like
00:57
if this video is helping you learn
23
57370
1750
nếu video này giúp bạn học
00:59
just a little bit more English.
24
59120
1540
một chút nào đó trong Tiếng Anh.
01:00
So, before we talk about phrases
25
60660
2510
So, trước khi chúng ta nói về các cụm từ
01:03
with the words here and there,
26
63170
1300
đi kèm với "here" và "there",
01:04
let's talk about the basic meanings of each of the words.
27
64470
4160
Hãy nói về ý nghĩa cơ bản của hai từ đó trước.
01:08
The word here refers to any area right around me.
28
68630
4810
Từ "here" nói đến phạm vi đang ở xung quanh tôi.
01:13
So I am standing here in front of you.
29
73440
3480
Nên là tôi đang đứng ở đây, trước mặt bạn.
01:16
When I talk about the word here,
30
76920
1800
Khi tôi nói về từ "here"
01:18
just imagine that the speaker,
31
78720
2740
hãy tưởng tượng là người nào đó nói chuyện,
01:21
or the person using the word here,
32
81460
1690
hoặc là ai đó đang sử dụng từ "here",
01:23
is at the center of whatever they are talking about.
33
83150
3410
là họ đang ở giữa của bất cứ điều gì mà họ đang nói đến.
01:26
So I am standing here, I am in the center.
34
86560
2650
Vậy tôi đang đứng ở đây, tôi đang ở trung tâm.
01:29
The word there is the opposite.
35
89210
2460
Còn từ "there" thì ngược lại.
01:31
So anything far away from me.
36
91670
1930
Bất cứ thứ gì đó đang ở xa tôi.
01:33
I am standing here.
37
93600
1800
Tôi đang đứng đây.
01:35
I am not standing there.
38
95400
2810
Và tôi không có đứng đó (there)
01:38
So the first phrases I want to talk about
39
98210
2320
Và các cụm từ đầu tiên tôi muốn nói đến
01:40
are phrases that use up here and up there.
40
100530
3740
chính là "up here" và "up there".
01:44
I am currently on the ground,
41
104270
1970
Hiện tại tôi đang đứng dưới đất,
01:46
but I could climb up there.
42
106240
2110
Nhưng tôi có thể trèo lên trên đó.
01:48
Let me do that for a sec.
43
108350
1323
Để tôi làm cho xem nè.
01:53
Now that I have finished climbing,
44
113240
2120
Và bây giờ tôi vừa leo xong.
01:55
I would say that I am now up here.
45
115360
2890
tôi sẽ nói rằng "tôi đang ở trên này"
01:58
So when I was on the ground, I described it as
46
118250
3220
Khi tôi còn ở dưới đất, tôi sẽ miêu tả nó như kiểu
02:01
that I wanted to climb up there.
47
121470
1820
"tôi muốn trèo lên đó".
02:03
But now that I have arrived, I would say
48
123290
2360
Nhưng bây giờ khi tôi đã làm nó rồi, tôi sẽ nói
02:05
that I am now up here.
49
125650
2440
"Tôi đang ở trên này"
02:08
I should climb down again.
50
128090
1100
Tôi cần trèo xuống.
02:09
I don't climb up this high very often.
51
129190
2670
Tôi không hay leo lên trên cao mấy.
02:11
I'm a little scared of heights.
52
131860
1550
Tôi hơi sợ độ cao tí.
02:17
The next two phrases I wanted to look at
53
137850
1800
Hai cụm tiếp theo tôi muốn điểm qua
02:19
are the phrases down there and down here.
54
139650
3060
là "down there" và "down here".
02:22
Currently, I am up on this wagon,
55
142710
2660
Hiện tại, tôi đang ở trên cái wagon,
02:25
and I want to climb down there.
56
145370
2850
và tôi muốn trèo xuống dưới kia. (Down there)
02:28
I'm gonna do that slowly.
57
148220
1760
Tôi sẽ làm nó thật chậm rãi.
02:29
I don't want to shake the camera too much,
58
149980
2550
Tôi không muốn lắc camera quá nhiều,
02:32
and I don't want to fall.
59
152530
2070
Và không muốn bị té :v.
02:34
But now that I am down here,
60
154600
3100
Nhưng bây giờ tôi đang ở dưới này (down here)
02:37
I feel a lot safer.
61
157700
1950
Tôi cảm thấy an toàn hơn nhiều.
02:39
So I was definitely up there,
62
159650
2350
Tôi chắc chắn vừa ở trên đó,
02:42
and now I am down here.
63
162000
1790
và bây giờ tôi đang ở dưới rồi.
02:43
Hopefully you're not getting confused yet.
64
163790
2020
Hy vọng bạn vẫn chưa bị nhầm lẫn.
02:45
The next two phrases I wanted to look at
65
165810
2110
Hai cụm nữa tôi muốn nói đến
02:47
are the phrases over there and over here.
66
167920
3320
là "over there" và "over here"
02:51
You'll notice maybe that it's raining a little bit,
67
171240
2900
Bạn sẽ để ý có lẽ trời đang lâm râm mưa,
02:54
but my umbrella is over there.
68
174140
3100
Nhưng dù của tôi đang ở đằng đó. (Over there)
02:57
I should go get my umbrella
69
177240
1760
Tôi cần lấy nó
02:59
and bring it over here.
70
179000
2030
và mang nó đến đây. (Over here)
03:01
When your umbrella is over there,
71
181030
1660
Khi dù của tôi ở đằng đó,
03:02
and it's raining where you're standing,
72
182690
2330
và trời bắt đầu mưa chỗ bạn đang đứng,
03:05
you need to go get it.
73
185020
850
03:05
So let me go get it,
74
185870
1033
bạn cần phải đi lấy nó.
để tôi đi lấy,
03:10
and bring it over here.
75
190770
1483
và mang nó đến đây (over here)
03:13
See if, there we go.
76
193700
1790
Xem nào, there we go.
03:15
That's a lot better.
77
195490
833
Tốt hơn rồi
03:16
So, you'll notice that my umbrella was over there.
78
196323
3927
Rồi, bạn sẽ chú ý là dù của tôi đã ở đằng kia.
03:20
But now my umbrella is over here.
79
200250
2114
nhưng bây giờ nó đang ở đây rồi.
03:22
This is much nicer.
80
202364
1206
Tuyệt vời :3.
03:23
I hope the rain doesn't last too long.
81
203570
1560
Tôi hy vọng mưa không quá lâu.
03:25
I have quite a ways to go making this video yet.
82
205130
3900
Tôi còn nhiều thứ cần quay nữa.
03:29
So let's talk about the two phrases, in here,
83
209030
3430
Cùng nói về hai cụm từ. "In here"
03:32
and in there.
84
212460
1400
và "in there"
03:33
I have this pylon, and I have this pail.
85
213860
3350
Tôi có cái pylon, và cái pail này (cái thùng).
03:37
Because they are close to me, I can.
86
217210
2660
Bởi vì hai cái này ở gần tôi, nên tôi có thể..
03:39
Ooh, that echoes a little bit.
87
219870
1250
Ooh, nó hơi vang vang nè.
03:41
I can put this pylon in here.
88
221120
3260
Tôi có thể đặt cái pylon vô đây
03:44
If this pail though was far away,
89
224380
2610
Nhưng nếu cái thùng ở xa tôi,
03:46
let me go put it far away,
90
226990
1413
Để tôi đi đặt nó ra xa,
03:53
I could say that I am going to go put this pylon in there.
91
233400
4360
Tôi có thể nói rằng tôi sẽ đi đặt cái pylon trong đó.
03:57
In fact, I could use the phrase over there
92
237760
2330
Thực ra, tôi có thể dùng cụm từ "over there"
04:00
to say this as well.
93
240090
1130
để nói như thế cũng được.
04:01
I'm going to go over there,
94
241220
1830
Tôi sẽ đi đến đó, (over there)
04:03
and I'm going to put this pylon in there.
95
243050
2213
Và tôi sẽ đặt cái pylon trong đó. (In there)
04:10
You might be wondering why I'm putting pylons in the pail.
96
250140
2644
Có thể bạn sẽ tự hỏi tại sao tôi lại đặt nó trong cái thùng.
04:12
It was the first two things I found that I could use
97
252784
3136
Thực ra nó là hai thứ tôi nhìn thấy đầu tiên mà tôi có thể dùng
04:15
to demonstrate these phrases.
98
255920
2100
để làm rõ ý các cụm từ này.
04:18
Anyways, that pylon is now in there.
99
258020
3270
Anyways, cái pylon đó giờ đang ở trong đó.
04:21
Let's talk about the phrase on here or on there.
100
261290
3600
Hãy nói về cụm từ "on here" hoặc "on there".
04:24
If I wanna put this pylon on this wagon,
101
264890
3490
Nếu như tôi muốn đặt cái pylon này lên trên wagon,
04:28
I could say, I'm going to put in on here.
102
268380
2450
Tôi có thể nói, tôi sẽ đặt nó trên đây (on here)
04:30
Can't quite see that, can you?
103
270830
1900
Bạn không nhìn thấy nó, đúng không?
04:32
Because the wagon is close enough that I can reach it,
104
272730
4130
Và bởi vì cái wagon ở đần đủ để tôi với tới,
04:36
I can say that I'm going to put the pylon on here.
105
276860
3420
tôi có thể nói tôi sẽ đặt pylon lên đây.
04:40
But if I wanted to put the pylon on that trailer,
106
280280
3820
Nhưng nếu tôi muốn đặt pylon lên trên cái xe móc đó,
04:44
I would say that I'm going to go put it on there.
107
284100
2450
Tôi sẽ nói rằng tôi sẽ đi đặt nó trên kia. (On there)
04:50
So I'm standing inside my barn right now,
108
290530
3010
Giờ tôi đang đứng dưới cái chuồng,
04:53
and I wanna talk about the phrases out there and out here.
109
293540
3990
Và tôi sẽ nói về các cụm "out there" và "out here"
04:57
If I was inside a building looking out,
110
297530
2980
Nếu như tôi đang trong nhà và nhìn ra ngoài,
05:00
I could say,
111
300510
833
Tôi có thể nói,
05:01
oh, it looks like it's raining out there.
112
301343
2927
Ồ nhìn có vẻ như đang mưa ngoài kia. (Out there)
05:04
So I'm talking about the area outside of the house
113
304270
3450
Tôi đang nói về khoảng không gian bên ngoài của căn nhà
05:07
using the phrase out there.
114
307720
1820
sử dụng cụm từ "out there"
05:09
I think it is raining out there,
115
309540
1700
Tôi nghĩ trời đang mưa ngoài đó,
05:11
I think it might be cold out there,
116
311240
2020
Tôi nghĩ trời có thể lạnh ngoài đó,
05:13
I think that it might snow out there later today.
117
313260
3000
Tôi nghĩ lát nữa sẽ có tuyết ngoài đó.
05:16
I hope it doesn't snow.
118
316260
1010
Tôi hy vọng là tuyết không rơi.
05:17
I know I like snow,
119
317270
860
Tôi biết tôi thích tuyết,
05:18
but I hope it doesn't.
120
318130
1540
Nhưng đừng có rơi please.
05:19
If, however, I am actually outside,
121
319670
3100
Tuy nhiên, tôi đang ở bên ngoài,
05:22
I could say that it is raining out here,
122
322770
2800
Tôi có thể nói rằng trời đang mưa ngoài này (out here)
05:25
I could say that it is cold out here,
123
325570
2580
Tôi có thể nói rằng trời rất lạnh ngoài này,
05:28
I could say that it might snow out here later today.
124
328150
3390
tôi có thể nói rằng có thể có tuyết ngoài này vào hôm nay, chút nữa
05:31
Honestly, I don't think it's going to snow,
125
331540
2060
Thật tình mà nói, tôi không nghĩ sẽ có tuyết đâu,
05:33
but it is kinda chilly.
126
333600
1410
Nhưng nó hơi hơi lạnh.
05:35
I took my gloves off earlier
127
335010
1971
Tôi đã tháo găng tay hơi sớm
05:36
and I set them down somewhere
128
336981
2189
Và đặt nó ở đâu rồi ấy
05:39
and I haven't found them back yet.
129
339170
1250
Và tôi chưa tìm ra nó nữa.
05:40
I should go look for them because
130
340420
1640
Tôi nên đi tìm nó bởi vì
05:42
it certainly might get a little colder later today.
131
342060
2390
trời chắc chắn trở lạnh hôm nay.
05:44
But right now, out here,
132
344450
2380
Nhưng hiện tại, ngoài này,
05:46
it is just raining,
133
346830
1110
Chỉ mưa thôi,
05:47
and maybe later it will snow out here.
134
347940
2410
và có thể lát nữa trời sẽ rơi tuyết ngoài này.
05:50
We'll see.
135
350350
860
Chờ xem đã.
05:51
So over there,
136
351210
1190
Ở đằng đó,
05:52
you can see Jen.
137
352400
1830
bạn có thể thấy Jen.
05:54
She just came back from the grocery store.
138
354230
1880
Cô ấy vừa trở về từ siêu thị.
05:56
We are staying self isolated,
139
356110
2150
Chúng tôi đang tự cô lập,
05:58
but we did need to send Jen out to get some groceries.
140
358260
2840
nhưng chúng tôi cần Jen đi ra ngoài để mua vài món đồ
06:01
So she went to the grocery store,
141
361100
2810
Nên cô ấy đã đến siêu thị,
06:03
but you can see her over there driving in.
142
363910
2090
Nhưng bạn có thể thấy cô ấy đằng đó đang lái xe vô.
06:06
I'm just using the phrase over there if you didn't notice.
143
366000
3470
Tôi vừa sử dụng cụm từ "over there" nếu như bạn không chú ý.
06:09
So I'm gonna use my fake phone for this one.
144
369470
2730
So tôi sẽ dùng cái điện thoại giả này cho trường hợp này.
06:12
If I was to dial someone's number
145
372200
3000
Nếu như tôi bấm số gọi ai đó
06:15
and if the phone was to ring
146
375200
2020
và điện thoại reo
06:17
and then the person who picked it up
147
377220
1600
và ai đó bắt máy
06:18
wasn't the person I was calling,
148
378820
1820
Không phải là người tôi muốn gặp,
06:20
I could say, is Dave there?
149
380640
2360
Tôi có thể nói, có Dave đó hông?
06:23
So basically, I am asking if you
150
383000
2200
Cơ bản là, tôi đang hỏi nếu như bạn
06:25
could get Dave and put him on the phone.
151
385200
2650
có thể gặp Dave và đưa anh ta điện thoại không?
06:27
So I would use the word there.
152
387850
1600
Nên tôi sẽ dùng từ "there"
06:29
Is Dave there?
153
389450
1250
Is Dave there? (Dave có đó không?)
06:30
If I was the person answering the phone,
154
390700
2650
Nếu như tôi là người đang trả lời điện thoại,
06:33
let me change my costume for a second,
155
393350
2070
Để tôi biến hình chút, (đùa thôi)
06:35
I would be like, hello?
156
395420
1870
Tôi sẽ kiểu như, hello?
06:37
No, Dave's not here.
157
397290
1933
Không, Dave không ở đây
06:40
So notice,
158
400110
860
06:40
oops,
159
400970
833
So notice,
Ooops
06:41
notice when I am making the phone call,
160
401803
1937
Để ý khi tôi đang gọi điện,
06:43
I am saying, is Dave there?
161
403740
1840
tôi nói, is Dave there?
06:45
And when I am answering the phone call,
162
405580
2410
và khi tôi trả lời điện thoại,
06:47
I am saying, no, Dave's not here.
163
407990
2550
Tôi nói, No Dave's not here
06:50
Did you know that we also use the word there
164
410540
2630
Bạn có biết là chúng ta chỉ sử dụng từ "there"
06:53
in one of our greetings in English?
165
413170
2260
trong một vài trường hợp gặp gỡ nhau trong tiếng Anh?
06:55
Sometimes we will say to people,
166
415430
1700
Đôi khi chúng ta sẽ nói với mọi người,
06:57
hi there, how are you doing today?
167
417130
2560
Hi there, khỏe không?
06:59
So I can't go to a restaurant today,
168
419690
2100
Tôi không thể đến nhà hàng hôm nay,
07:01
that would be irresponsible,
169
421790
1460
điều đó sẽ thật vô trách nhiệm,
07:03
but there are two phrases you might hear
170
423250
2120
nhưng mà có hai cụm từ bạn có thể nghe
07:05
in a restaurant using the words here and there.
171
425370
3310
trong nhà hàng khi họ sử dụng "here" và "there"
07:08
The waiter or waitress,
172
428680
1510
Nhân viên phục vụ nam hoặc nữ,
07:10
when they bring your food,
173
430190
1460
Khi họ mang đồ ăn cho bạn,
07:11
might say,
174
431650
833
Có thể nói,
07:12
here you are
175
432483
977
Here you are
07:13
or here you go,
176
433460
1350
Hoặc here you go,
07:14
or they might say,
177
434810
1070
Hoặc họ có thể nói,
07:15
there you go.
178
435880
1040
There you go.
07:16
It's just a simple English phrase
179
436920
2060
Chỉ là vài cụm từ tiếng Anh cơ bản
07:18
that means here is your food.
180
438980
1810
Có nghĩa là đồ ăn của bạn nè.
07:20
I don't know why we say it,
181
440790
1260
Tôi không biết tại sao lại nói thế,
07:22
but it's just a nice thing that you
182
442050
1870
Nhưng nó khá hay rằng bạn
07:23
will hear when a waiter or waitress brings your food.
183
443920
2720
sẽ nghe khi phục vụ nam hoặc nữ mang đồ ăn cho bạn.
07:26
Here you are
184
446640
1090
Here you are
07:27
or here you go
185
447730
1250
Hoặc here you go
07:28
or there you go.
186
448980
1620
Hoặc there you go.
07:30
So there are two phrases that I use
187
450600
2570
có hai cụm từ bạn sẽ dùng
07:33
with the word here in it that I use when I'm driving.
188
453170
3540
Với từ "here" trong đó khi bạn đang lái xe
07:36
A lot of times, before we leave,
189
456710
2420
Rất nhiều lần, trước khi chúng tôi rời đi,
07:39
I will actually say,
190
459130
1160
Tôi sẽ nói,
07:40
okay, here we go.
191
460290
1790
Okay, here we go.
07:42
Does everyone have their seatbelts on?
192
462080
2020
Cài dây an toàn hết chưa?
07:44
I say, here we go to my kids
193
464100
2200
Tôi nói here we go đến mấy đứa nhỏ
07:46
and to Jen to let them know
194
466300
1330
Và để Jen cho tụi nhỏ biết
07:47
that I am putting the car into drive or reverse
195
467630
3655
rằng tôi đang đưa xe đi hoặc đang quay xe lại
07:51
and that we are about to start our journey.
196
471285
2165
và ta sắp chuẩn bị lên đường.
07:53
And there's another phrase
197
473450
1020
Và có cụm từ khác
07:54
that I say when we get to our destination.
198
474470
2783
tôi nói khi chúng tôi đã đến nơi.
07:57
A lot of times,
199
477253
1177
Nhiều lần,
07:58
when we get to our destination,
200
478430
1540
Khi chúng tôi đến nơi,
07:59
I will say, here we are.
201
479970
1680
Tôi sẽ nói, here we are
08:01
Basically letting the kids know
202
481650
2100
Đơn giản để bọn trẻ biết
08:03
and Jen know that we have arrived.
203
483750
2820
và Jen biết rằng chúng ta đã đến.
08:06
So when we leave,
204
486570
1170
Khi chúng tôi đi,
08:07
I say here we go,
205
487740
1570
Tôi sẽ nói here we go
08:09
and when we arrive, I say here we are.
206
489310
2500
Và khi chúng tôi đến, tôi sẽ nói here we are.
08:11
So when we did have school,
207
491810
1580
Và khi đi học,
08:13
my kids would wait way out there for the bus.
208
493390
2980
Mấy đứa nhỏ sẽ chờ xe bus ở đằng kia
08:16
And when they would see the bus coming from far away,
209
496370
2550
Và khi họ nhìn thấy xe bus đang đến đằng xa,
08:18
they would say, here comes the bus.
210
498920
2750
Họ sẽ nói, here comes the bus.
08:21
This is a phrase we use in English
211
501670
1980
Đây là cụm từ chúng tôi dùng trong tiếng Anh
08:23
with the word here
212
503650
1190
với từ "here"
08:24
to indicate when something is coming.
213
504840
2510
Để chỉ ra khi thứ gì đó đang tới.
08:27
So here comes the bus.
214
507350
2210
So here comes the bus
08:29
After they get on the bus
215
509560
1620
Say khi bọn trẻ lên xe rồi
08:31
and the bus leaves,
216
511180
1000
Và bus rời đi,
08:32
we would use a different phrase.
217
512180
1270
Chúng ta sẽ sử dụng cụm từ khác.
08:33
We would say, there goes the bus.
218
513450
2150
Chúng ta nói rằng, there goes the bus.
08:35
So when you say here comes the bus,
219
515600
2030
Khi bạn nói here comes the bus,
08:37
or anything else that is coming,
220
517630
1980
Hoặc bất cứ thứ gì đang đến,
08:39
it means that you see it
221
519610
1240
Nghĩa là bạn nhìn thấy nó
08:40
and it is coming towards you.
222
520850
1440
và nó đang đến gần bạn.
08:42
When you say, there goes the bus,
223
522290
2100
Khi bạn nói, there goes the bus,
08:44
or are talking about anything else that is leaving,
224
524390
2642
Hoặc đang nói về thứ gì đó đang rời đi,
08:47
you are basically saying that it is going away from you
225
527032
3488
Bạn cơ bản đang nói rằng nó đang đi ra xa bạn
08:50
and it is leaving.
226
530520
890
và nó đang rời đi.
08:51
So here comes the bus,
227
531410
1860
So here comes the bus,
08:53
there goes the bus.
228
533270
1610
there goes the bus
08:54
So we have another phrase
229
534880
1280
Chúng ta có cụm từ khác
08:56
in English that uses the word there,
230
536160
1760
Trong tiếng Anh khi sử dụng từ "there"
08:57
and it's the phrase, to be there for someone.
231
537920
3180
và nó là cụm từ, to be there for someone
09:01
This is really hard to do right now
232
541100
1690
Hơi khó để thực hiện nó bây giờ
09:02
in the world because we are all supposed to stay home.
233
542790
2820
trên thế giới bởi vì chúng ta phải ở nhà
09:05
You are staying home, right?
234
545610
1070
Bạn đang ở nhà phải không?
09:06
Stay home, stay safe.
235
546680
1620
Ở nhà giữ an toàn.
09:08
But we have this phrase,
236
548300
1300
Nhưng chúng ta có cụm từ này
09:09
to be there for someone.
237
549600
1610
To be there for someone.
09:11
When you say that you are there for someone,
238
551210
2410
Khi bạn nói rằng bạn ở đây vì ai đó,
09:13
it means that they can share any bad things
239
553620
3190
Nó nghĩa là họ có thể chia sẻ những điều không may
09:16
that are happening to them in their life
240
556810
1990
mà nó đang xảy ra với họ trong cuộc sống
09:18
and that you will be very compassionate
241
558800
2570
và bạn sẽ vô cùng cảm thông
09:21
and you will be very kind
242
561370
1540
và bạn sẽ vô cùng tốt bụng
09:22
and very supportive of them.
243
562910
1370
và hỗ trợ cho họ.
09:24
So when you are there for someone,
244
564280
2160
So khi you are there for someone,
09:26
it means that you are a shoulder
245
566440
2030
nghĩa là bạn là bờ vai
09:28
that they can lean on in a time of trouble,
246
568470
3300
để họ có thể tựa vào trong khoảng thời gian khó khăn,
09:31
and that you are someone
247
571770
1040
và bạn là người
09:32
that they can talk to if they need to talk to someone.
248
572810
2460
họ có thể nói chuyện nếu họ cần nói với ai đó.
09:35
So hopefully, right now we can all be there
249
575270
2820
Nên hy vọng là, bây giờ chúng ta có thể trở nên
09:38
for each other around the world
250
578090
2110
là điểm tựa nâng đỡ nhau trên thế giới
09:40
as we go through this crazy, crazy time.
251
580200
2440
khi mà chúng ta phải trải qua khoảng thời gian khinh khủng này
09:42
Well, hey,
252
582640
833
Well hey
09:43
thank you so much for watching
253
583473
1057
Cảm ơn rất nhiều vì đã xem
09:44
this video about the words here and there
254
584530
2010
video này về hai từ here và there
09:46
and some English phrases to go along with them.
255
586540
2200
và một vài cụm từ tiếng Anh đi cùng với chúng.
09:48
I really hope it wasn't too confusing for you,
256
588740
2790
Tôi hy vọng nó không làm bạn quá bối rối
09:51
and I hope you were able to learn
257
591530
1790
Và hy vọng bạn có thể học
09:53
just a little bit more English.
258
593320
1200
Một chút gì đó trong tiếng Anh
09:54
Don't forget, if you are new here,
259
594520
1350
Đừng quên, nếu bạn là người mới,
09:55
please hit the subscribe button
260
595870
1800
Nhấn nút đăng kí
09:57
and give me a thumbs up if this video
261
597670
1760
Cho tôi một like
09:59
helped you learn just a little bit more English.
262
599430
2180
Nếu video này giúp bạn học tiếng Anh
10:01
And while you're here,
263
601610
1070
Và trong khi bạn còn ở đây,
10:02
if you have the time,
264
602680
1190
Nếu có thời gian,
10:03
why don't you stick around
265
603870
1090
Hãy click vào các video khác
10:04
and watch another video or two?
266
604960
1998
Và xem chúng nhé
10:06
(upbeat music)
267
606958
2583
Good bye and thank you so much.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7