Jennifer's NEW Phrasal Verb Challenge 😥😃 Lesson 9: fall apart, bounce back

7,883 views ・ 2018-10-04

English with Jennifer


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:05
Hi everyone. This is Lesson 9 of Jennifer's Phrasal Verb Challenge.
0
5560
5680
Chào mọi người. Đây là Bài học 9 của Jennifer's Phrasal Verb Challenge.
00:11
The two phrasal verbs we'll cover in this lesson are very useful for talking about failing and
1
11700
7540
Hai cụm động từ chúng ta sẽ học trong bài học này rất hữu ích khi nói về thất bại và
00:19
finding strength to continue.
2
19240
4720
tìm kiếm sức mạnh để tiếp tục.
00:23
Sometimes no matter how hard we try things don't go the way we planned or the way we really want them to.
3
23960
8060
Đôi khi, cho dù chúng ta cố gắng thế nào, mọi thứ không diễn ra theo cách chúng ta đã lên kế hoạch hoặc theo cách chúng ta thực sự muốn.
00:32
We feel like life is falling apart.
4
32020
5200
Chúng tôi cảm thấy như cuộc sống đang sụp đổ.
00:37
But then there's always a choice: you can quit or you can continue. If you bounce back,
5
37220
7200
Nhưng sau đó luôn có một sự lựa chọn: bạn có thể bỏ cuộc hoặc bạn có thể tiếp tục. Nếu bạn quay trở lại,
00:44
people will respect you.
6
44420
5120
mọi người sẽ tôn trọng bạn.
00:49
"To fall apart" means to stop working or functioning because of one or more problems.
7
49540
9360
"To Fall apart" có nghĩa là ngừng hoạt động hoặc hoạt động vì một hoặc nhiều vấn đề.
00:58
Your life can fall apart. A marriage can fall apart. A person's career can fall apart.
8
58900
10120
Cuộc sống của bạn có thể sụp đổ. Một cuộc hôn nhân có thể tan vỡ. Sự nghiệp của một người có thể sụp đổ.
01:09
"Fall apart" is intransitive. It doesn't take an object.
9
69020
6300
"Fall apart" là nội động từ. Nó không lấy một đối tượng.
01:15
There's a well-known idiom with this phrasal verb: to fall apart at the seams.
10
75320
6660
Có một thành ngữ nổi tiếng với cụm động từ này: sụp đổ tại các đường nối.
01:22
Seams are the stitches that hold fabric together.
11
82920
5260
Đường may là các mũi khâu giữ vải lại với nhau.
01:28
If the seams come undone, then the fabric is no longer in one piece.
12
88180
8140
Nếu các đường nối bị bung ra, thì vải không còn nguyên khối.
01:36
So if something is falling apart at the seams, it's not working; it's failing.
13
96320
7700
Vì vậy, nếu một cái gì đó bị hỏng ở các đường nối, thì nó không hoạt động; nó đang thất bại.
01:44
"Bounce back" means to recover. Someone can bounce back from defeat, bounce back from an illness...
14
104020
9000
"Bounce back" có nghĩa là phục hồi. Ai đó có thể phục hồi sau thất bại, phục hồi sau một trận ốm...
01:53
A company can bounce back from a bad performance.
15
113020
5780
Một công ty có thể phục hồi sau một hoạt động tồi tệ.
01:58
So bounce back means you had problems, but now you're healthy and strong again.
16
118800
6920
Vì vậy, hồi phục có nghĩa là bạn gặp vấn đề, nhưng bây giờ bạn khỏe mạnh và cường tráng trở lại.
02:05
You can use "bounce back" with or without an object.
17
125720
5520
Bạn có thể sử dụng "bounce back" có hoặc không có đối tượng.
02:11
If you want to name the problem, use "from": bounce back from what?
18
131240
8580
Nếu bạn muốn đặt tên cho vấn đề, hãy sử dụng "từ": bị trả lại từ cái gì?
02:19
For practice, think of an example that uses both phrasal verbs.
19
139820
4620
Để thực hành, hãy nghĩ về một ví dụ sử dụng cả hai cụm động từ.
02:24
Is there a sports team or a company that fell apart and then bounced back?
20
144440
6560
Có đội thể thao hay công ty nào tan rã rồi phục hồi trở lại không?
02:31
Share your ideas in the comments. I'll offer corrections as time allows.
21
151000
6680
Chia sẻ ý tưởng của bạn trong các ý kiến. Tôi sẽ cung cấp sửa chữa khi thời gian cho phép.
02:37
If you're eager to learn more phrasal verbs, be sure to like this video. I'll see you again soon for Lesson 10.
22
157680
7680
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các cụm động từ, hãy nhớ thích video này. Tôi sẽ sớm gặp lại bạn trong Bài 10.
02:45
As always, thanks for watching and happy studies!
23
165360
5400
Như mọi khi, cảm ơn bạn đã theo dõi và chúc bạn học tập vui vẻ!
02:50
Become a member of my learning community. Click the JOIN button to become a member of my YouTube channel English with Jennifer.
24
170760
7620
Trở thành một thành viên trong cộng đồng học tập của tôi. Nhấn vào nút THAM GIA để trở thành thành viên của kênh YouTube English with Jennifer của tôi.
02:58
You'll get a special badge,
25
178989
1741
Bạn sẽ nhận được huy hiệu đặc biệt,
03:00
bonus posts, on-screen credit, and a monthly live stream.
26
180730
4310
bài đăng thưởng, tín dụng trên màn hình và phát trực tiếp hàng tháng.
03:05
Note that YouTube channel memberships are not available in every country at this time.
27
185040
5280
Xin lưu ý rằng tính năng hội viên của kênh YouTube hiện không khả dụng ở mọi quốc gia.
03:11
I'd like to say a very special thank you to the current members of my channel.
28
191560
4760
Tôi muốn gửi lời cảm ơn đặc biệt đến các thành viên hiện tại của kênh của tôi.
03:16
Hopefully, more of you will join us for the next live stream.
29
196320
5680
Hy vọng sẽ có nhiều bạn tham gia cùng chúng tôi trong buổi phát trực tiếp tiếp theo.
03:22
Join me on my YouTube community tab for helpful posts each week.
30
202000
6900
Tham gia cùng tôi trên tab cộng đồng YouTube của tôi để có các bài đăng hữu ích mỗi tuần.
03:28
If you haven't already, please subscribe to my channel. That way you'll get notification of every new video I upload to YouTube.
31
208900
7520
Nếu bạn chưa có, xin vui lòng đăng ký kênh của tôi. Bằng cách đó, bạn sẽ nhận được thông báo về mọi video mới mà tôi tải lên YouTube.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7