AVOID These 6 MISTAKES In A Job Interview! | Learn Professional English | Go Natural English

47,486 views

2018-11-05 ・ Go Natural English


New videos

AVOID These 6 MISTAKES In A Job Interview! | Learn Professional English | Go Natural English

47,486 views ・ 2018-11-05

Go Natural English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
- Hey, Naturals, welcome back to Go Natural English.
0
130
2830
Xin chào chào mừng các bạn quay trở lại với kênh GNE
00:02
I'm thrilled to have you here today,
1
2960
2040
Tôi rất vui vì bạn đang xem video này
00:05
because you're going to learn six things
2
5000
2360
bởi vì sắp tới đây bạn sẽ được học sáu điều
00:07
that you should never say in any job interview
3
7360
3400
mà bạn không bao giờ nên nói trong buổi phỏng vấn xin việc
00:10
in English.
4
10760
1260
bằng Tiếng Anh
00:12
This is super important because as you advance
5
12020
3030
Điều này rất quan trọng bởi vì cũng nó cũng như
00:15
your English-speaking skills,
6
15050
2190
kĩ năng nói tiếng Anh của bạn vậy
00:17
you will have opportunities where you will need
7
17240
3700
Bạn sẽ có cơ hội xin việc ở những nơi bạn
00:20
to interview in English.
8
20940
2710
cần phỏng vấn bằng tiếng Anh
00:23
And as you network with other English speakers,
9
23650
3590
cũng như khi bạn kết nối với những người nói tiếng Anh khác
00:27
you will meet people who can help you
10
27240
2023
bạn sẽ gặp được những người có thể giúp bạn
00:29
in your professional life.
11
29263
1967
trong đời sống chuyên nghiệp của mình
00:31
And so, I want you to avoid these phrases
12
31230
3480
Vì thế,tôi muốn tránh sử dụng những cụm từ này
00:34
that could really kill your chances
13
34710
2450
bởi vì nó có thể tước đi cơ hội của bạn
00:37
at a new, wonderful opportunity.
14
37160
2630
để có được một công việc tuyệt vời
00:39
So, let's jump right into the lesson.
15
39790
2900
Vậy thì,hãy bắt đầu bài học thôi nào
00:42
Just before we start,
16
42690
1270
Trước khi bắt đầu
00:43
I wanna say a huge thank you
17
43960
1410
Tôi muốn cảm ơn rất nhiều đến các bạn
00:45
because we just hit one million subscribers here
18
45370
2320
bởi vì chúng ta vừa đạt được một triệu lượt theo dõi
00:47
on the Go Natural English YouTube channel,
19
47690
1890
trên kênh youtube Go Natural English
00:49
and I am beyond thrilled.
20
49580
2520
Và tôi đang rất phấn kích đây
00:52
So, if you have not subscribed yet,
21
52100
2300
Vì vậy,nếu bạn chưa theo dõi
00:54
I suggest that you hit the big, red button down there
22
54400
2840
Tôi nghĩ bạn nên bấm vào cái nút to màu đỏ bên dưới đi nhé ahihi
00:57
because we are here to help you to learn English.
23
57240
3550
Bởi vì chúng tôi ở đây để giúp bạn học tiếng Anh đấy
01:00
Number one, this is super common
24
60790
1930
Số 1,cái này là rất là hay gặp luôn
01:02
and you might be surprised that I'm telling you
25
62720
2790
bạn có thể ngạc nhiên nếu tôi nói ra là
01:05
not to say this.
26
65510
2030
đừng có nói cái cụm từ này
01:07
I'm sorry my English is so bad.
27
67540
3830
"Tôi xin lỗi vì tiếng Anh của mình khá tệ"
01:11
I know, when a lot of you say this,
28
71370
1700
Tôi biết các bạn nói điều này
01:13
you're trying to be nice, to be humble,
29
73070
3010
các bạn tỏ ra thân thiện,tốt đẹp,khiêm tốn
01:16
to express that you know your English is not perfect.
30
76080
3540
để cho người khác biết là tiếng Anh của bạn hông có được bơ phẹt lắm
01:19
So what if your English is not perfect?
31
79620
2310
Tiếng Anh của bạn không hoàn hảo thì sao nhỉ ?
01:21
Don't draw attention to that.
32
81930
2540
đừng có thu hút sự chú ý bằng cách đó
01:24
Don't draw attention to your shortcomings.
33
84470
2930
Đừng để người ta chú ý các khuyết điểm của mình chứ
01:27
This is an interview where you should present
34
87400
2850
Buổi phỏng vấn là nơi bạn nên nói
01:30
your best self.
35
90250
1720
những gì tốt đẹp của bản thân mình
01:31
So, similar to sorry, my English is so bad,
36
91970
4610
vì vậy tương tự câu "xin lỗi vì tiếng Anh của tôi khá tệ"
01:36
I would tell you to avoid any phrases
37
96580
3330
Tôi sẽ chỉ cho bạn không sử dụng bất kỳ cụm từ nào
01:39
that highlight your shortcomings,
38
99910
2720
làm "nổi bật" điểm yếu của bạn
01:42
such as, well, I don't have very much experience, but,
39
102630
5000
Như,"ờ thì,tui không có nhiều kinh nghiệm,nhưng"
01:48
or, well, in my last job,
40
108670
3430
Hoặc,"thì,công việc lúc trước thì
01:52
I really wasn't that good
41
112100
2550
tui không được giỏi trong nhiều việc
01:54
at a lot of things, but, (laughs)
42
114650
2780
cho lắm,nhưng "
01:57
anything where you are talking down or bad
43
117430
4930
bất cứ những gì đang "dìm"
02:02
about yourself is not a good idea in a job interview
44
122360
3500
chính bản thân các bạn là một việc rất tệ
khi đi phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh hoặc trong văn hóa Mỹ
02:05
in English in American culture,
45
125860
2440
02:08
I don't know about in your culture,
46
128300
1650
Tôi không biết nền văn hóa của bạn như thế nào
02:09
but it doesn't sound good.
47
129950
2350
Nhưng thật sự là không hay khi làm vậy đâu
02:12
In American culture, we expect you to highlight
48
132300
3120
Ở Mỹ,chúng tôi mong muốn các bạn làm nổi bật
02:15
your good points.
49
135420
2610
những ưu điểm của bản thân
02:18
So, are you comfortable highlighting your good points?
50
138030
3300
Vậy bạn có thể hiện được điểm mạnh của mình không ?
02:21
I would love for you to practice this right now.
51
141330
3490
Tôi mong muốn là các bạn nên rèn luyện từ bây giờ
02:24
Yes, right now, I want you to leave a comment
52
144820
3960
Vâng,ngay bây giờ luôn ấy,tôi muốn bạn để lại một bình luận
02:28
on this video or in the blog post,
53
148780
2510
dưới cái clip này hoặc trên blog
02:31
if you're reading this at GoNaturalEnglish.com,
54
151290
2540
nếu bạn đang xem clip này trên GoNaturalEnglish.com
02:33
and tell me one thing that you are really good at.
55
153830
3970
nói về điểm mạnh của bản thân
02:37
Highlight something that's positive about you,
56
157800
3100
thể hiện điều gì đó tích cực về bạn
02:40
that you're proud of.
57
160900
1280
điều gì mà bạn tự hào nhất
02:42
Okay, let's move on to number two.
58
162180
3220
Okay,tiếp theo đến số 2
02:45
It's on my resume.
59
165400
1970
"Có ở trong resume(CV) của tôi hết mà"
02:47
Don't ever say this, even if (laughs) the thing
60
167370
3590
Đừng bao giờ nói câu đó,thậm chí khi
02:50
that your interviewer is asking is, in fact,
61
170960
2170
điều mà người phỏng vấn hỏi bạn
02:53
on your resume.
62
173130
1120
đều có trong resume hết
02:54
It sounds rude to say, that's on my resume,
63
174250
3320
Thật thô lỗ khi nói như vậy đấy
02:57
because you're implying that that person
64
177570
2230
Bởi vì bạn đang ám chỉ người phỏng vấn
02:59
has not read your resume.
65
179800
1790
chưa đọc resume(CV) của bạn
03:01
Well, maybe they didn't, but you don't need to say that.
66
181590
4770
Có thể là họ chưa đọc thật nhưng bạn cũng không cần phải nói như vậy
03:06
Instead of saying, it's on my resume,
67
186360
2510
Thay vì nói như vậy
03:08
you should say the answer.
68
188870
3150
Bạn nên trả lời câu hỏi
03:12
You should repeat things that are on your resume,
69
192020
3130
Bạn nên lặp lai những điều có trong CV
03:15
or repeat and then add some interesting,
70
195150
2870
Hoặc lặp lại rồi thêm 1 vài thứ thú vị nữa
03:18
additional information.
71
198020
1360
vài thông tin bổ sung
03:19
Just never answer a question with well, it's on my resume,
72
199380
4540
đừng bao giờ trả lời câu hỏi bằng câu "it's on my resume"
03:23
you should've read that.
73
203920
1900
"Anh/chị đáng lẽ nên đọc trước"
03:25
Number three, like, um, uh, fillers!
74
205820
5000
Số 3,"như,um,ah,bla bla"
03:31
These words don't sound professional.
75
211610
2370
Mấy từ này nghe không chuyên nghiệp lắm
03:33
While they're totally okay in casual situations,
76
213980
3310
Điều này hoàn toàn bình thường trong trường hợp ngẫu nhiên
03:37
and maybe, once or twice during an interview even,
77
217290
4520
Đôi khi là một hoặc hai lần trong lúc phỏng vấn
03:41
avoid using these excessively.
78
221810
2430
Làm ơn tránh sử dụng những từ dư thừa này
03:44
It's really not professional
79
224240
2050
Thật sự là không chuyên nghiệp đâu
03:46
and a lot of people are annoyed
80
226290
2440
và đôi khi làm một số người khó chịu nữa đó
03:48
when they hear you using too many fillers,
81
228730
3110
khi người ta nghe bạn nói quá nhiều những từ ngữ như vậy
03:51
for example, like, um, uh, well.
82
231840
3660
ví dụ " như là,um,uh,thì,.."
03:55
So, instead of using fillers,
83
235500
1780
Vì vậy thay vì dùng những từ này
03:57
just practice speaking without them
84
237280
2360
Hãy thử luyện tập mà không có chúng xem sao
03:59
and if you're nervous and it's a habit
85
239640
2020
nếu bạn lo lắng hồi hộp và đó là thói quen
04:01
to use a lot of fillers, try using other phrases.
86
241660
3360
khi dùng những từ như vậy thì hãy sử dụng những cụm từ khác
04:05
For example, let me see, or that's a good question,
87
245020
4900
ví dụ,"để tôi nghĩ xem nào,đó là một câu hỏi hay"
04:09
or just really try to replace those fillers
88
249920
2660
hoặc cứ thử thay thế những từ dư thừa
04:12
with silence.
89
252580
2280
bằng cách im lặng
04:14
Number five, I don't know.
90
254860
2860
Số 5,"Tôi không biết"
04:17
This is not really a great answer in a job interview.
91
257720
3930
Đây không phải là một câu trả lời hay khi phỏng vấn đây nhé
04:21
It's not a great strategy to say
92
261650
1710
Không phải là chiến lược hay
04:23
that you don't know.
93
263360
1330
khi nói bạn không biết
04:24
So, it's also not a good strategy
94
264690
2180
Đó cũng không phải là một cách hay để
04:26
to lie and say that you know something
95
266870
2250
nói dối về việc bạn biết một cái gì đó
04:29
that you don't know, but instead of saying I don't know,
96
269120
3360
mà thực sự bạn không biết nhưng thay vì nói "tôi không biết"
04:32
try a different approach like,
97
272480
1980
tìm câu trả lời khác như là
04:34
well, I would need to research that a little more,
98
274460
3360
well,tôi cần tìm hiểu vấn đề thêm nữa
04:37
or, right now, what I would say is,
99
277820
5000
hoặc "bây giờ tôi có thể nói là "
04:43
or, I would have to say,
100
283350
3213
hoặc " tôi phải nói đây là "
04:47
my best guess would be.
101
287680
2770
"Tôi cho rằng đây là"
04:50
So, this is not saying that you're completely certain.
102
290450
2610
Những câu đây không có nghĩa là bạn hoàn toàn chắc chắn
04:53
It's admitting that you're not completely certain
103
293060
2970
nó chỉ khẳng định việc bạn chưa chắc chắn
04:56
when you use these phrases,
104
296030
1160
khi sử dụng những cụm từ này
04:57
but it's better than saying I don't know.
105
297190
2530
nhưng cũng đỡ hơn việc nói "tôi không biết"
04:59
That just sounds like you're not trying.
106
299720
2180
nghe có vẻ như là bạn không có cố gắng vậy
05:01
Next, if they ask you, do you have any questions,
107
301900
4420
Tiếp theo,nếu họ có hỏi bạn "bạn có câu hỏi nào nữa không"
05:06
never say no, I don't have any questions.
108
306320
4100
không bao giờ được nói "Không,tôi không có gì để hỏi"
05:10
Try to prepare at least a couple of questions
109
310420
3530
ít nhất hãy chuẩn bị một vài câu hỏi
05:13
that show that you're interested in the job,
110
313950
2680
cho thấy bạn có hứng thú với công việc này
05:16
because when you say you have no questions,
111
316630
2360
bởi vì khi bạn nói bạn không có câu hỏi nào hết
05:18
it's actually an indicator that you're not that interested.
112
318990
4270
sẽ thể hiện là bạn chả có hứng thú
05:23
At least, that's what people think in English,
113
323260
3000
ít nhất thì đó những gì mọi người nghĩ nếu phỏng vấn bằng tiếng Anh
05:26
in the United States.
114
326260
2510
hoặc ở Mỹ
05:28
And finally, do not ask
115
328770
3980
Và cuối cùng,đừng hỏi
05:32
about vacation time, how much vacation do I get?
116
332750
3800
về chế độ nghỉ dưỡng,"tôi được nghỉ dưỡng bao nhiêu ngày?"
05:36
Salary, how much do you pay?
117
336550
2710
Lương,"bạn trả cho tôi bao nhiêu vậy?"
05:39
Or promotions, when do I get a promotion?
118
339260
3290
Hoặc thăng chức,"khi nào thì tôi được lên chức?"
05:42
Before the job is actually offered to you,
119
342550
2950
Trước khi bạn thật sự được nhận việc
05:45
these topics are generally not even mentioned.
120
345500
3910
Những chủ đề này không được đề cập đến
05:49
You may see a salary or a salary or pay range,
121
349410
4570
Bạn có thể thấy được lương hoặc mức lương
05:53
and that's great so you have more information.
122
353980
2540
Tốt là vì có được thêm thông tin nhưng nhìn chung
05:56
But, in general, these points are not discussed
123
356520
3240
những điểm này không được đem ra trao đổi đến khi công việc được trao cho bạn
05:59
until after the job is offered to you,
124
359760
3070
06:02
and then, you can negotiate your pay, vacation,
125
362830
3430
đến lúc đó bạn có thể "đàm phán" mức lương,kì nghỉ dưỡng và những lợi ích khác
06:06
and benefits.
126
366260
1480
06:07
So, I hope that these six points
127
367740
2580
Vậy tôi hy vọng là sáu điều này
06:10
are really helpful for you.
128
370320
1320
giúp ích cho bạn
06:11
I wish you the best in your next interview in English,
129
371640
3240
Tôi chúc bạn thành công trong lần phỏng vấn tiếng Anh sắp tới
06:14
you next networking, or professional situation in English,
130
374880
3500
hoặc trong một trường hợp tiếng Anh nào đó
06:18
and if you enjoyed this video,
131
378380
3150
Và nếu bạn thích video này
06:21
then make sure that you subscribe to Go Natural English.
132
381530
2360
thì hãy subscribe ngay đi nhé
06:23
You can click right down there,
133
383890
1720
click cái nút dưới đó nhé
06:25
you can watch another helpful video right over there,
134
385610
3570
hoặc xem thêm nhiều video bổ ích ngay phía trên
06:29
and if you're an English learner
135
389180
1600
và nếu bạn là một người học tiếng Anh hoặc giáo viên tiếng Anh
06:30
or an English teacher and you'd like to get
136
390780
1850
muốn xem toàn bộ
06:32
all the best Go Natural English tips in one place,
137
392630
2430
những tips hay nhất của GNE
06:35
then download the English Fluency Formula ebook
138
395060
3010
vậy thì hãy tải về ebook English Fluency Formula
06:38
with audio right down there.
139
398070
2120
có file nghe đính kèm ngay bên dưới nhé
06:40
Thanks so much for watching and I'll see you again soon
140
400190
2120
cảm ơn đã theo dõi và hẹn gặp lại các bạn
06:42
in another lesson.
141
402310
1020
trong bài học lần sau
06:43
Bye for now.
142
403330
833
Tạm biết !!!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7