Grammar: Learn to use REPORTED SPEECH in English

2,044,448 views ・ 2015-07-08

English with Ronnie


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:01
Hi. My name's Ronnie. I'm going to teach you some very, very simple reported speech things.
0
1351
11133
xin chào. tôi là Ronnie. tôi sẽ chỉ cho các bạn vài điều rất, rât là đơn giản về câu gián tiếp
00:12
If you don't know what reported speech is, welcome to the confusing word... World of
1
12510
5220
nếu như bạn không biết câu gián tiếp là gì, chào mừng đến với Confusing Word... thế giới của
00:17
confusing reported speech and words. Reported speech, maybe when you study it in your class,
2
17730
9088
những từ và câu gián tiếp gây nhầm lẫn. Reported Speech (câu gián tiếp), có lẽ khi mà bạn học ở trên lớp,
00:26
the teacher or whoever, will call it indirect speech. It's the same. So, indirect speech
3
26844
8386
giáo viên hoặc bất kì ai đó, sẽ gọi nó là Indirect speech ( câu gián tiếp). nó giống nhau cả thôi . vì vậy, indirect speech
00:35
or reported speech is exactly the same. Yay. Why or how do we use reported speech? Good
4
35230
8537
hay reported speech chính xác là chúng giống nhau. yay. tại sao và chúng ta sử dụng câu gián tiếp như thế nào?
00:43
question. We use this to report or to write down what somebody has said.
5
43793
8424
một câu hỏi hay. chúng ta sử dụng nó để báo báo hoặc viết lại những gì mà ai đó đã nói.
00:52
If somebody has told you something, this is going to be a quote. A "quote" means you copy
6
52243
6437
nếu như ai đó nói với bạn điều gì, điều này sẽ trở thành một câu trích dẫn. " quote" có nghĩa bạn sao chép
00:58
the person's words exactly. You have to be really careful not to change their words.
7
58680
8335
chính xác lời nói của người đó. bạn phải thực sự cẩn trọng sao cho không thay đổi lời họ nói.
01:07
Reported speech or indirect speech is usually only used for writing. So, we don't really
8
67041
7819
câu gián tiếp thường chỉ được sử dụng để viết. vì vậy, chúng ta không cần
01:14
have to worry about all of these crazy rules when we speak. Whew, thank god. So, we're
9
74860
7310
cần phải thực sự lo lắng về những luật lệ điên rồ khi mà chúng ta nói, phù! cảm ơn Chúa. nào, chúng ta sẽ
01:22
just going to go through the past, the present, and the future. We're going to change quoted
10
82170
7140
chỉ đi qua các thì quá khứ, hiện tại và tương lai. chúng ta sẽ thay đổi câu trực tiếp
01:29
speech into reported speech. This little chart will help you. If you want to copy down this
11
89310
9309
sang câu gián tiếp. cái sơ đồ nhỏ này sẽ giúp bạn. nếu bạn muốn sao chép lại cái
01:38
chart, take a picture of the chart, I guarantee it will make your reported speech grammar
12
98619
5691
sơ đồ này, hãy chụp ảnh nó, tôi đảm bảo nó sẽ giúp cho ngữ pháp câu gián tiếp của bạn
01:44
class or grammar learning amazing. Check it out.
13
104310
5071
trên lớp hoặc việc học ngữ pháp trở nên thú vị. xem nó ngay nhé!
01:49
So, in the present tense, we have two tenses, we have present simple or simple present and
14
109407
7473
nào, với thì hiện tại, chúng có 2 thì, hiện tại đơn và
01:56
we have present continuous. As an example: "She eats lunch." is present simple. This
15
116880
6480
chúng ta có thì hiện tại tiếp diễn. một ví dụ: " she eats lunch", là ở thì hiện tại đơn. đây
02:03
is something she does every day. So if I wanted to report or write down this, write this down,
16
123360
8728
là điều cô ấy làm hằng ngày. nếu tôi muốn nói lại hoặc viết lại nó
02:13
I would use reported speech. So: "She eats lunch." My present simple, what I'm going
17
133205
8064
tôi sẽ sử dụng câu gián tiếp. " she eats lunch"- thì hiện tại đơn. điều tôi sẽ
02:21
to do is I'm going to take my verb "eats", and change it to past simple. So, present
18
141269
9824
làm là tôi sẽ lấy động từ "eats" và chuyển nó sang thì quá khứ. động từ ở hiện tại đơn
02:31
simple verb we're going to change to past simple. I would say: "She said she ate lunch."
19
151119
8423
chúng ta sẽ chuyển sang thì quá khứ đơn. tôi sẽ nói:" she said she ate lunch".
02:39
In this sentence, "eat" is present simple; in the reported speech, "ate" is my past simple.
20
159568
8571
trong câu này, "eat" là hiện tại đơn, trong câu gián tiếp, "ate" là quá khứ đơn.
02:48
So, present simple changes to past simple in reported speech.
21
168113
6414
cho nên, hiện tại đơn chuyển thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp.
02:54
If I have a present continuous example, this means something the person is doing now...
22
174553
7787
nếu tôi có ví dụ ở thì hiện tại tiếp diễn, điều này có nghĩa đây là điều mà người ta đang làm bây giờ
03:02
For example: "He is painting." So he's an artist, he's got a paint brush and some paint,
23
182598
5242
ví dụ, " he is painting". anh ấy là một họa sĩ, anh ấy lấy cây bút lông và vài màu sơn,
03:07
and he's painting. We have to change this to past continuous. So, if we have "is painting",
24
187866
10544
và anh ấy đang sơn. chúng ta phải chuyển nó sang thì quá khứ tiếp diễn. nếu chúng ta có "is painting",
03:18
all we have to do to make this past continuous is change it to "was painting". Present continuous
25
198934
9485
tất cả điều mà ta cần làm là để chuyển sang thì quá khứ tiếp diễn là đổi nó thành " was painting". hiện tại tiếp diễn
03:28
to past continuous, the only thing that changes is our "to be" verb changes from present to
26
208419
7951
sang quá khứ tiếp diễn;. cái duy nhất thay đổi đó là động từ tobe đổi từ hiện tại
03:36
past. "He said he was painting."
27
216344
4382
sang quá khứ. " he said he was paiting".
03:40
Moving right along. Or moving back, back to the future. We have present perfect. An example
28
220898
9401
di chuyển ngay cùng hoặc lùi về tương lai. chúng ta có hiện tại hoàn thành. một ví dụ
03:50
of a present perfect sentence: "He", sorry. "They had a shower." It's about time; they
29
230299
6570
về một câu có thì hiện tại hoàn thành. "he", xin lỗi, " they had a shower". họ nên làm điều đó sớm hơn; họ
03:56
smell a lot. So, if we wanted to report this or write this down, we would say... Oh, he
30
236869
9008
khá là bốc mùi. cho nên, nếu bạn muốn nói lại điều này hoặc viết lại nó, chúng ta có thể nói... oh, "he
04:05
said... He... Sorry: "They have had". This is strange, "have had". Check this out. Present
31
245903
11426
said... he... " xin lỗi:" they have had". cái này lạ ha?, "have had". kiểm tra coi nào. hiện tại hoàn thành
04:17
perfect is going to change to past perfect. So: "They have had", if we change it to past
32
257329
8911
sẽ đổi thành quá khứ hoàn thành. " they have had", nếu chúng ta đổi nó sang quá khứ hoàn thành
04:26
perfect, we have to change it to "had had". Ronnie, "had had"? Is that true? Yes. This
33
266240
10609
chúng ta phải đổi nó thành " had had". Ronie, "had had"? nó đúng chứ? vâng, nó đúng
04:36
is right. So, present perfect, "have had", changes to "had" plus PP: "had had". So: "They
34
276849
9438
hiện tại hoàn thành, " have had", đổi thành " had" cộng thêm phân từ 2: " had had". cho nên ta có:
04:46
said they had had a shower." And it's about time, because they're pretty smelly.
35
286313
8575
" they said they had had a shower", và nó nên xảy ra sớm hơn, vì họ khá là nặng mùi
04:55
The next one: past simple. For example: "He took my photo." In this sentence, your verb
36
295466
7344
cái tiếp theo, quá khứ đơn. ví dụ, " he took my photo". trong câu này, động từ
05:02
is "took". This is a past. So, past simple, present perfect, both of these we have to
37
302810
8789
là "took". nó ở quá khứ. quá khứ đơn, hiện tại đơn, cả hai chúng nó chúng ta phải
05:11
change to, again, past perfect. So we're going to change this to:
38
311599
5610
chuyển sang, một lần nữa, quá khứ hoàn thành. vậy chúng ta sẽ chuyển cái này sang
05:17
"They said he had taken my photo."
39
317235
5327
" they said they had taken my photo"
05:24
And the last one, past perfect, don't change it. It's cool. It's already done. Past perfect
40
324616
5994
và cái cuối cùng, quá khứ hoàn thành, đừng đổi gì cả. nó đã xong rồi. quá khứ hoàn thành,
05:30
you have to change to past perfect, so you don't have to change the grammar in this sentence.
41
330610
7149
bạn phải đổi sang quá khứ hoàn thành. cho nên bạn không cần phải chuyển dổi ngữ pháp trong câu này.
05:37
-"They had had a dog." -"They said they had had"-that's crazy again, but it's true-"a
42
337965
6345
" they had had a dog"-" they said they had had a dog- đó lại là 1 điều diên rồ, nhưng nó đúng.
05:44
dog." So, if you have a past sentence, present perfect, simple past, or past perfect, all
43
344284
10710
nếu bạn có một câu ở thì quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, hoặc quá khứ hoàn thành, tát cả
05:55
of these are going to be changed to past perfect. That's easier. "Had" plus the past participle.
44
355020
11429
chúng sẽ được chuyển sang quá khứ hoàn thành. nó dễ hơn. "had" cộng với phân từ 2
06:07
You okay?
45
367023
948
06:07
Moving on to the future. We have two future tenses in English. Future simple or simple
46
367997
7908
được chưa?
chuyển sang tương lai. chúng ta có hai thì tương lai trong tiếng Anh. tương lai đơn
06:15
future, which is going to be "will", and we have future "going to". Simple future: "She
47
375931
6704
cái mà có " will" và chúng ta có tương lai" gần". tương lai đơn: " she will go"
06:22
will go." Future "going to": "They are going to play football with their new shoes." Do
48
382661
9176
tương lai " gần" : " they are going to play football with their new shoes". bạn có
06:31
you play football? Future simple: "She will go", all we're going to do is change the verb
49
391863
8016
chơi bóng đá không? tương lai đơn: " she will go". chúng ta chỉ cần chuyển động từ
06:39
or the modal "will" to "would". So it's going to change to: "She would go". That's cool.
50
399879
9070
khuyết thiếu " will " sang " would". rồi nó sẽ chuyển thành " she would go ".
06:48
"Will" changes to "would". That's easy.
51
408949
2971
" will " chuyển thành " woukd". dễ mà!
06:52
"They are going to play football." This is future "going to". To make this guy reported
52
412349
7900
" they are going to play football". đây là tương lai " gần". dể chuyển sang câu gián tiếp
07:00
speech, all we're going to do is change "are" to "were" or "was". Oh, do you know when to
53
420249
10521
chúng ta chỉ cần chuyển " are" thành "were" hoặc " was". mà bạn có biết khi nào dùng " were" khi nào dùng " was" không?
07:10
use "was" and when to use "were"? If it's "I", we use "was". If it's "he", we use "was",
54
430770
9564
nếu chủ ngữ là "I", chúng ta dùng " was", nếu chủ ngữ là " he", chúng ta dùng "was"
07:20
and "she" we use "was", and if it's "it". If it's "were", we use "they" and "we".
55
440360
9538
và "she" chúng ta dùng "was" và cả nếu nó là "it" nữa. nếu là "were thì đố i với chủ ngữ " we , they"
07:30
Reported speech can be really, really difficult and confusing, but if you can remember one,
56
450835
9641
câu giánn tiếp có thể rất khó và gây nhầm lẫn, nhưng bạn có thể nhớ 1,2,3,4,5
07:40
two, three, four, five easy ways to get this down, you're going to have no problem reporting
57
460788
9471
cách dễ dàng để chinh phục nó, bạn sẽ không gặp vấn đề gì khi nói lại những điều
07:50
what somebody has told you. Take care, and report carefully.
58
470259
5777
mà ai đó đã nói với bạn. hãy để ý, và tường thuật cẩn thận.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7