10 beautiful flower idioms | British English Vocabulary Lesson (+ Free PDF & Quiz)

161,046 views ・ 2019-03-06

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:02
(upbeat music)
0
2637
2583
00:09
Hello everyone
1
9987
833
Xin chào tất cả mọi người
00:10
and welcome back to English With Lucy.
2
10820
2540
Chào mừng đã trở lại với kênh English With Lucy.
00:13
Spring has almost sprung in England.
3
13360
3970
Mùa xuân gần như đã nở rộ ở nước Anh .
00:17
We've had some very, very sunny days,
4
17330
1710
Đó là những ngày rất , rất nắng ,
00:19
we've had a couple of rainy days,
5
19040
2010
và kèm theo là một vài ngày mưa,
00:21
but I've been enjoying lots of dog walks
6
21050
1850
nhưng tôi đã rất thích thú với các buổi đi dạo với chú chó của mình
00:22
and lots of runs in the countryside,
7
22900
2110
và với các buổi chạy bộ ở ngoại ô,
00:25
as you might have seen on my Instagram.
8
25010
2090
như các bạn có thể đã thấy trên Instagram của tôi.
00:27
I have been feeling so excited about spring,
9
27100
3160
Tôi cảm thấy rất háo hức khi nói về mùa xuân,
00:30
I cannot wait to see leaves on the trees,
10
30260
2400
Tôi không thể đợi để ngắm những chiếc lá trên cành cây,
00:32
grass everywhere, flowers everywhere,
11
32660
2700
cỏ , hoa ở khắp mọi nơi,
00:35
and in the spirit of spring,
12
35360
1570
và trong tinh thần của mùa xuân
00:36
I've decided to make a flower idioms video for you.
13
36930
3960
Tôi đã quyết định sẽ làm một video về những thành ngữ về hoa.
00:40
A lesson all about floral expressions
14
40890
3390
Một bài học với tất cả về những diễn tả khi nói về hoa
00:44
that we use in British English
15
44280
1640
mà chúng ta dùng trong tiếng Anh Anh
00:45
and in American English.
16
45920
1530
và cả trong tiếng Anh Mỹ
00:47
This lesson is going to be really good
17
47450
1700
Bài học này chắc hẳn sẽ rất hữu ích
00:49
for building your vocabulary,
18
49150
1550
cho vốn từ vựng của bạn,
00:50
it will help with your reading,
19
50700
1360
nó sẽ giúp bạn với kĩ năng đọc,
00:52
it will help you with your writing.
20
52060
1690
kĩ năng viết,
00:53
It will also help with your speaking and your listening,
21
53750
2920
Và nó cũng giúp cho kĩ năng nói và nghe của bạn
00:56
because you'll be able to understand
22
56670
1590
bởi vì bạn sẽ có thể hiểu được
00:58
what natives mean when they say these idioms.
23
58260
2750
điều mà người bản xứ muốn biểu thị khi họ nói những thành ngữ này.
01:01
I know loads of you are desperately looking
24
61010
2430
Tôi biết là rất nhiều bạn đang tìm kiếm trong vô vọng
01:03
for ways to improve your speaking,
25
63440
1810
các cách để cải thiện kĩ năng nói,
01:05
pronunciation and listening,
26
65250
2050
phát âm và kĩ năng nghe,
01:07
and there's one thing that I'd like to mention.
27
67300
2200
và có một điều mà tôi muốn nhắc đến.
01:09
I know a lot of you are using it already,
28
69500
1740
Tôi biết có nhiều bạn đã đang dùng cách đó rồi
01:11
but I really, really, really recommend Audible.
29
71240
4000
nhưng tôi thật sự , thật sự muốn đề xuất Audible
01:15
Audible is Amazon's provider of audiobooks.
30
75240
3500
Audible là một cuốn sách âm thanh của nhà cung cấp của Amazon
01:18
My advice to you is search for a book
31
78740
2470
Lời khuyên của tôi cho bạn đó là hãy tìm một cuốn sách
01:21
read in a British accent,
32
81210
1350
được đọc theo giọng Anh
01:22
or your English accent of choice.
33
82560
1890
hoặc giọng Mỹ tùy theo lựa chọn của bạn
01:24
If you're at a slightly lower level,
34
84450
1690
Nếu bạn đang ở mức thấp
01:26
go for something aimed at teenagers or children.
35
86140
2920
chọn một cuốn sách dành cho thiếu niên hoặc trẻ con
01:29
If you're at a higher level,
36
89060
1120
Nếu bạn ở một mức học cao hơn
01:30
maybe go for non-fiction or sci-fi.
37
90180
3150
bạn có thể chọn những cuốn sách thực tế hoặc khoa học viễn tưởng
01:33
Listening to an audiobook
38
93330
1350
Nghe muốn cuốn sách audio (âm thanh)
01:34
and reading the actual book at the same time
39
94680
2050
và đọc cuốn sách thật cùng lúc
01:36
is such a great way of improving
40
96730
1910
là một cách rất tuyệt để cải thiện
01:38
your listening and your pronunciation,
41
98640
1850
khả năng nghe và phát âm của bạn
01:40
because you can see how the words are written
42
100490
2670
bởi vì bạn có thể nhìn thấy cách những từ đó được viết
01:43
and hear how they are pronounced.
43
103160
2230
và nghe xem chúng được phát âm như thế nào
01:45
You can claim a free audiobook
44
105390
2090
Bạn có thể chọn muốn cuốn sách audio miễn phí
01:47
by clicking on the link in the description box.
45
107480
2270
bằng cách kích vào đường link trong hộp mô tả phía dưới
01:49
That's a 30-day free trial
46
109750
2120
Đó là bản thử 30 ngày miễn phí
01:51
and I've got some recommendations
47
111870
1460
và tôi có một số gợi ý
01:53
like Harry Potter and Sherlock Holmes,
48
113330
2060
như harry potter và sherlock homes,
01:55
all read with a British accent,
49
115390
1560
tất cả đều được đọc bằng giọng Anh,
01:56
in the description box as well.
50
116950
1820
đều ở dưới hộp mô tả
01:58
Right, let's get on with the lesson.
51
118770
2450
Được rồi, hãy bắt đầu bài học nào
02:01
Right, idiom number one
52
121220
1490
Được rồi, thành ngữ thứ nhất
02:02
is to come up or out smelling of roses.
53
122710
4410
là "to come up or out smelling of roses"
02:07
To come up smelling of roses
54
127120
1680
"To come up smelling of roses"
02:08
or to come out smelling of roses.
55
128800
2530
hay "to come out smelling of roses"
02:11
If somebody comes up smelling of roses,
56
131330
2490
Nếu một người "comes up smelling of roses",
02:13
it means they emerge from a situation
57
133820
2260
thì nó nghĩa là họ thoát khỏi một tình huống
02:16
with their reputation undamaged.
58
136080
2970
mà không bị tổn hại về danh tiếng
02:19
So it's to have people believe
59
139050
1780
Vậy nó nghĩa là có được sự tin tưởng của mọi người
02:20
that you are good and honest
60
140830
2018
rằng bạn là người tốt và thật thà
02:22
after a situation that could have
61
142848
2092
sau một tình huống có thể
02:24
made you look bad and dishonest.
62
144940
2543
làm bạn nhìn như một người xấu và thiếu trung thưc
02:28
For example,
63
148320
833
Lấy ví dụ,
02:29
the scandal could have ruined her reputation,
64
149153
2517
"Vụ lùm xùm đã có thể làm tổn hai danh tiếng của cô ấy
02:31
but she came up smelling of roses.
65
151670
2523
nhưng mà cô ấy đã thoát ra an toàn (came up smelling of roses)"
02:35
Number two, to go to seed.
66
155440
2760
Thành ngữ số hai, "to go to seed"
02:38
To go to seed.
67
158200
1640
"to go to seed"
02:39
This is slightly negative,
68
159840
1990
Thành ngữ này hơi tiêu cực một chút,
02:41
be careful who you say this to.
69
161830
1980
hãy cẩn thận người bạn nói tới,
02:43
If somebody goes to seed,
70
163810
1680
Nếu một người "goes to seed",
02:45
it means their quality or appearance has declined.
71
165490
4020
nó có nghĩa là chất lượng hay hình thức bề ngoài của họ đã giảm xuống.
02:49
A flower is really, really beautiful,
72
169510
1910
Một bông hoa rất đẹp
02:51
and then it goes to seed
73
171420
1220
và nếu nó "goes to seed"
02:52
and it doesn't look so good.
74
172640
1790
tức là nó nhìn không tốt lắm
02:54
It might mean that they look older
75
174430
1390
Nó có thể có nghĩa là họ nhìn già hơn
02:55
or worse than they did.
76
175820
1690
hay tệ hơn họ đã từng
02:57
For example, after having children,
77
177510
2110
Lấy ví dụ, sau khi có con,
02:59
he started to go to seed.
78
179620
2120
anh ta bắt đầu xuống sắc.
03:01
He didn't look so good anymore.
79
181740
2410
Anh ta trông không còn tốt như trước nữa
03:04
That's a really nasty phrase.
80
184150
2020
Đó là môt cụm từ khá khó chịu
03:06
Let's move on to something more positive.
81
186170
2490
Hãy chuyển sang cái gì đó tích cực hơn
03:08
Okay, number three.
82
188660
2340
Được rồi, thứ ba.
03:11
As fresh as a daisy.
83
191000
2010
"As fresh as a daisy."
"As fresh as a daisy."
03:13
As fresh as a daisy,
84
193010
1280
03:14
much nicer than the previous one.
85
194290
2080
hay hơn cái trước nhiều.
03:16
If you are as fresh as a daisy,
86
196370
1610
Nếu bạn "as fresh as a daisy"
03:17
it means you are healthy and full of energy.
87
197980
2430
nó có nghĩa là bạn khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng
03:20
For example, I thought I'd have a hangover,
88
200410
2310
Lấy ví dụ, tôi nghĩ tôi sẽ bị khó chịu
03:22
but I've woken up as fresh as a daisy.
89
202720
2890
nhưng tôi ngủ dậy sảng khoái như một đóa cúc
03:25
Said no one, ever. (laughs)
90
205610
2590
Chẳng ai nói vậy cả, chưa từng
03:28
Number four.
91
208200
1560
Thứ tư.
03:29
A late bloomer.
92
209760
1680
"A late bloomer" (đóa hoa nở muộn)
03:31
A late bloomer.
93
211440
1720
"A late bloomer" (đóa hoa nở muộn)
03:33
A late bloomer is somebody
94
213160
1350
"A late bloomer" là môt người
03:34
who develops later on in life,
95
214510
2620
người mà phát triển muộn trong cuộc sống,
03:37
either physically or mentally.
96
217130
2460
về thể chất hoặc tinh thần.
03:39
So it could mean that
97
219590
960
Vì thế nó có thể có nghĩa là
03:40
they hit puberty at a later age,
98
220550
2500
ho dậy thì vào thời điểm muộn hơn
03:43
or it could mean that they got a job,
99
223050
1580
hoặc nó có thể có nghĩa là họ có công việc,
03:44
settled down, got married, had children
100
224630
2550
ổn định cuộc sống, cưới xin, có con
03:47
at a much later age than is considered normal.
101
227180
3490
tại thời điểm muộn hơn bình thường
03:50
For example, Colonel Sanders,
102
230670
1940
Lấy ví dụ, Colonel Sanders,
03:52
the founder of KFC, was a late bloomer.
103
232610
3060
nhà sáng lập của KFC, là một bông hoa nở muộn.
03:55
He founded KFC at 65.
104
235670
3020
Ông lập ra KFC ở tuổi 65
03:58
And then he became a multi-millionaire.
105
238690
1981
Và rồi ông trở thành một nhà đa triệu phú
04:00
(claps) Congratulations, late bloomer.
106
240671
2509
Xin chúc mừng bông hoa nở muộn
04:03
Number five.
107
243180
1350
Thứ 5
04:04
No bed of roses.
108
244530
1680
No bed of roses,
04:06
No bed of roses.
109
246210
1920
04:08
If something is no bed of roses,
110
248130
2410
Nếu có điều gì là "no bed of roses" ,
04:10
it means it's difficult, it's not easy.
111
250540
3330
thì nó có nghĩa là điều đó khó , không dễ dàng để làm.
04:13
For example,
112
253870
833
Ví dụ,
04:14
gaining a UK citizenship is no bed of roses.
113
254703
3250
Đậu quốc tịch Anh là điều không dễ dàng .
04:17
It's very, very difficult.
114
257953
1820
Nó rất rất khó.
04:20
We also have number six.
115
260750
2650
Chúng ta còn câu thứ 6
04:23
Pushing up the daisies.
116
263400
1910
Pushing up the daisies
04:25
Pushing up the daisies.
117
265310
1600
Pushing up the daisies
04:26
This is a slightly morbid one.
118
266910
3410
Đây là một thành ngữ khá "ốm yếu"
04:30
If you are pushing up the daisies,
119
270320
2140
Nếu bạn đang "pushing up the daisies"
04:32
it means you're dead.
120
272460
1650
nó có nghĩa là bạn đã chết.
04:34
You're underground
121
274110
1470
Bạn đang ở dưới đất rồi
04:35
and you're helping the daisies to bloom.
122
275580
3233
và bạn đang giúp những cây hoa cúc mọc lên.
04:39
For example,
123
279820
833
Ví dụ,
04:40
my late uncle Malcolm is pushing up the daisies.
124
280653
3837
Người bác của tôi Malcolm đang "giúp hoa mọc" rồi
04:44
It's very sad.
125
284490
1270
Nó rất buồn
04:45
Number seven, we have oops a daisy.
126
285760
3430
Số bảy, chúng ta có "Oops a daisy"
04:49
Oops a daisy.
127
289190
1070
"Oops a daisy"
04:50
And this isn't really an idiom,
128
290260
1630
Và đây không hẳn là một thành ngữ.
04:51
it's more of an exclamation.
129
291890
2400
Nó giống một câu cảm thán hơn
04:54
It's an expression used to indicate surprise.
130
294290
3340
Nó là cách diễn đạt để biểu thị sự bất ngờ
04:57
It's like (gasps) silly me!
131
297630
2038
Như kiểu, "Tôi thật ngốc"
04:59
(gasps) Oh no!
132
299668
1387
Ôi không !
05:01
(gasps) Oops a daisy.
133
301055
1835
Ôi hoa cúc !
05:02
We can just shorten it down to oops.
134
302890
2520
Chúng ta có thể rút ngắn nó thành "Oops"
05:05
It is quite frequently used with children.
135
305410
3220
Nó thường được sử dụng với trẻ con
05:08
So, for example, when Will says to me,
136
308630
1787
Ví dụ, khi Will nói với tôi,
05:10
"Lucy, you left the front door unlocked again,"
137
310417
2853
"Lucy em lại để cửa mở lần nữa rồi"
05:13
I might say oops a daisy, silly me!
138
313270
3633
Tôi có thể nói, Ôi bông cúc, tôi thật ngốc!
05:18
The next one is a shrinking violet.
139
318400
2970
Thành ngữ tiếp theo là "shrinking violet"
05:21
A shrinking violet.
140
321370
1980
"A shrinking violet"
05:23
A shrinking violet is somebody
141
323350
1630
"A shrinking violet" là một người
05:24
who is very, very, very shy,
142
324980
3510
người mà rất rất nhút nhát
05:28
somebody who doesn't like to express
143
328490
1600
người mà không muốn bày tỏ
05:30
their views and their opinions.
144
330090
1900
cái nhìn và quan điểm của họ
05:31
For example,
145
331990
1156
Lấy ví dụ,
05:33
I am no shrinking violet
146
333146
2414
"Tôi không phải là một bông violet ngại ngùng
05:35
when it comes to expressing my opinions.
147
335560
2970
khi phải thể hiện ý kiến của mình
05:38
That's a lie, sometimes I am.
148
338530
1600
Đó là một lời nói dối, đôi khi tôi cũng như vậy
05:40
Sometimes I'm not, depends who I'm with.
149
340130
1507
Đôi khi thì không, tùy thuộc vào việc tôi đang ở với ai
05:41
Don't ask me about Brexit.
150
341637
1673
Đừng hỏi tôi về vụ Brexit
05:43
And the next one.
151
343310
880
Và cái tiếp theo.
05:44
This is a really good one.
152
344190
1250
Đây thật sự là một thành ngữ hay
05:45
I use this a lot.
153
345440
1350
Tôi dùng nó rất nhiều
05:46
To nip something in the bud.
154
346790
2280
"To nip something in the bud"
05:49
To nip something in the bud.
155
349070
1810
"To nip something in the bud"
05:50
This means to stop something at an early stage.
156
350880
3710
Thành ngữ này có nghĩa là "dừng một cái gì ở thời điểm sớm
05:54
For example,
157
354590
833
Lấy ví dụ,
05:55
if you see yourself developing a bad habit,
158
355423
3037
Nếu bạn thấy mình đang phát triển một thói quen xấu,
05:58
try and nip it in the bud
159
358460
1460
hãy cố gắng chặn đứng nó ngay từ khi nó bắt đầu
05:59
before it becomes ingrained in your brain.
160
359920
3280
trước khi nó trở nên ăn sâu vào trí óc bạn
06:03
I try to do this, but I'm not always successful.
161
363200
3520
Tôi thử làm điều này, nhưng thường không thành công
06:06
And the last one, the final floral idiom,
162
366720
3320
Và thành ngữ cuối cùng, thành ngữ về thực vật cuối cùng,
06:10
is to smell the roses.
163
370040
2600
đó là "to smell the roses",
06:12
To smell the roses.
164
372640
2720
"to smell the roses"
06:15
This means to appreciate what is often ignored.
165
375360
3960
Nó có nghĩa là trân trọng thứ mà thường bị lờ đi.
06:19
We sometimes say to stop and smell the roses
166
379320
2750
Chúng ta hay nói "dừng lại và "smell the roses""
06:22
or to wake up and smell the roses,
167
382070
1950
hoặc "tỉnh dậy và "smell the roses"
06:24
and in general it means to take time
168
384020
2210
nói chung nó có nghĩa là "tận dụng thời gian
06:26
out of your busy schedule to stop
169
386230
2290
trong lịch trình bận rộn của bạn và dừng lại
06:28
and appreciate what is often ignored.
170
388520
2490
để trân trọng thứ thường bị lờ đi.
06:31
Like nature and the beauty of life.
171
391010
3020
Ví dụ như thiên nhiên và vẻ đẹp của cuộc sống.
06:34
So I might say,
172
394030
1120
Vậy tôi có thể nói
06:35
every morning I like to stop and smell the roses
173
395150
3420
mỗi buổi sáng tôi dừng lại và "tận hưởng cuộc sống"
06:38
and take my dog on a walk.
174
398570
2040
và mang con chó của tôi đi dạo
06:40
There are no roses on the walk,
175
400610
1970
Không có hoa hồng trên đường đi,
06:42
but I just like to take a moment
176
402580
1770
nhưng tôi vẫn thích dừng lại một chút
06:44
and enjoy the beauty that is around me.
177
404350
2880
và tận hưởng cái đẹp xung quanh tôi.
06:47
Right, that's it for today's lesson.
178
407230
2060
Được ròi đó là tất cả cho bài học ngày hôm nay
06:49
I hope you enjoyed it
179
409290
1010
Tôi hy vọng bạn thích nó.
06:50
and I hope you learnt something.
180
410300
1980
và hy vọng bạn đã học được điều gì đó.
06:52
Don't forget to check out Audible,
181
412280
2090
Đừng quên thử Audible,
06:54
the link is in the description box,
182
414370
1550
đường link trong hộp mô tả phía dưới
06:55
you can claim your free audiobook
183
415920
1900
bạn có thể có cuốn sách audio miễn phí
06:57
and your 30-day free trial,
184
417820
1730
và 30 ngày dùng thử
06:59
and I've got loads of recommendations
185
419550
1750
và tôi có rất nhiều gợi ý phía dưới
07:01
down there as well.
186
421300
1220
và tôi có rất nhiều gợi ý phía dưới nữa
07:02
And don't forget to connect with me
187
422520
1310
Và đừng quên kết nối với tôi
07:03
on all of my social media.
188
423830
1350
trên tất cả các phương tiện truyền thông
07:05
I've got my Facebook, I've got my Instagram,
189
425180
2480
Tôi có Facebook, Instagram
07:07
and I've got my Twitter,
190
427660
1780
và Twitter
07:09
and I shall see you soon for another lesson.
191
429440
2825
và tôi sẽ chia sẻ cùng các bạn một bài học nữa sớm thôi.
07:12
(kissing noise)
192
432265
1555
07:13
Today, I've got a lesson for you on
193
433820
2966
Translator (Eng to Viet): Haley Paris (Fb: Bạch Nha)
07:16
(jumbled noises)
194
436786
2894
Translator (Eng to Viet): Haley Paris (Fb: Bạch Nha)
07:19
Today, I have got a very...
195
439680
3160
Translator (Eng to Viet): Haley Paris (Fb: Bạch Nha)
07:22
A very.
196
442840
1240
07:24
I've been feeling so ready for spring,
197
444080
2390
Tôi đang rất sẵn sàng cho mùa xuân
07:26
I cannot wait for all of the leaves to
198
446470
2915
Tôi không thể chờ cho đến lúc tất cả những chiếc lá...
07:29
(blows raspberry)
199
449385
1765
07:31
I've been feeling so excited by blah.
200
451150
2833
Tôi đang cảm thấy rất hồi hộp bởi...
07:35
I've got such a headache.
201
455039
1101
Tôi vừa có một cơn đau đầu
07:36
Maybe it's hay fever, you know?
202
456140
1550
Hoặc có thể đó là một cơn sốt, bạn biết không?
07:39
Could be.
203
459839
833
Nó có thể
07:42
This isn't really an idiom,
204
462460
890
Đây không hẳn là một thành ngữ
07:43
it's more of a...
205
463350
1060
Nó ...
07:46
For example...
206
466510
870
Ví dụ
07:51
And the last one, the last final blah.
207
471773
2890
Và thành ngữ cuối cùng, ...
07:56
(laughing)
208
476276
2379
Translator (Eng to Viet): Haley Paris (Fb: Bạch Nha)
07:58
(upbeat music)
209
478655
2583
Translator (Eng to Viet): Haley Paris (Fb: Bạch Nha)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7