The Schwa /ə/ Sound - Endings British Pronunciation & Spelling Tips | -er -ar -or -our -ure -re

566,328 views ・ 2017-02-28

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Xin chào mọi người và chào mừng đến với
00:11
Hello everyone and welcome back to
0
11340
3140
00:14
English with Lucy, you might notice that
1
14480
3420
Tiếng Anh cùng Lucy, bạn có thể thấy
00:17
my voice is slightly different today
2
17900
3600
hôm nay giọng của mình hơi khác và
00:21
and that's because, I am suffering from
3
21500
2300
lý do là mình đang bị viêm
00:23
bronchitis
4
23800
1580
phế quản
00:25
I caught it on a trip to Milan
5
25380
2880
Mình bị từ một chuyến dã ngoại đến Milan và
00:28
and I've been suffering for a while now
6
28260
2240
đã bị tương đối lâu rồi
00:30
and that's why I haven't filmed any... any
7
30500
2380
đó là lý do thời gian gần đây mình không ra
00:32
content for you, but I'm back today
8
32880
3620
video mới nhưng hôm nay mình đã trở lại
00:36
with my voice sounding a little bit...
9
36500
3440
với giọng nói hơi hơi gợi cảm
00:39
a little bit sexy I quite enjoy it
10
39940
1960
Mình khá thích nó,
00:41
is I'm... I'm enjoying speaking with this voice, umm
11
41900
3020
mình thích nói với giọng này
00:44
but today I'm going to try and help you
12
44920
1780
Hôm nay mình sẽ cố gắng giúp các bạn
00:46
with your British English pronunciation
13
46700
2520
cải thiện cách phát âm Anh-Anh của bạn
Hôm nay chúng ta sẽ tập trung vào
00:49
So today, we're going to be looking at
14
49220
2180
âm schwa ở cuối từ
00:51
the schwa sound, act the end of words
15
51400
3880
Bây giờ mình sẽ nói vài từ
00:55
I'm going to say some words now
16
55280
1820
00:57
and I want you to listen to the last
17
57100
2759
và mình muốn bạn lắng nghe
00:59
syllable of the word, and also look at
18
59859
3780
âm cuối từ và nhìn vào
01:03
the spelling at the end of the word
19
63640
2540
những chữ cái cuối từ
01:06
BETT'ER' /ˈbetə(r)/
20
66180
2400
01:08
ACT'OR' /ˈæktə(r)/
21
68580
2160
01:10
CALEND'AR'/ˈkælɪndə(r)/
22
70740
1960
01:12
COL'OUR' /ˈkʌlə(r)/
23
72700
2000
01:14
CENT'RE' /ˈsentə(r)/
24
74700
2000
01:16
LEIS'URE' /ˈleʒə(r)/
25
76700
1960
01:18
the last syllable the ending of these words is
26
78660
3500
âm cuối của các từ này
được phát âm hoàn toàn giống nhau
01:22
pronounced in exactly the same way
27
82160
2200
Nó sử dụng âm /ə/
01:24
it's using the /ə/ sound with is the "Schwa"
28
84360
4100
01:28
to create this sound you need to relax
29
88460
2480
để tạo ra âm này bạn cần
01:30
your mouth, lips aparts /ə/
30
90940
3520
thả lỏng mồm, môi hơi cách xa nhau
01:34
just push a little bit of voice, through your mouth
31
94460
3280
chỉ phát ra một ít âm thanh qua miệng và
01:37
and then stop it. /ə/
32
97740
2080
dừng lại
01:39
/ə/
33
99820
1040
nó là âm rất ngắn
01:40
it's a very short sound, so that's
34
100860
2640
01:43
the "Schwa" however look we've got them
35
103500
2200
01:45
spelled in all different ways
36
105700
2600
tuy nhiên có rất nhiều cách đánh vần âm này
01:48
we've got '-ER'
37
108300
1800
có cách đánh vần bằng er - Butter
01:50
BUTTER /ˈbʌtə(r)/
38
110100
1740
01:51
'-OR'
39
111840
1440
or - author, ar - vicar, our - humour
01:53
AUTHOR /ˈɔːθə(r)/
40
113280
1700
01:54
'-AR'
41
114980
980
01:55
VICAR /ˈvɪkə(r)/
42
115960
1880
01:57
'-OUR'
43
117840
1460
01:59
HUMOUR /ˈhjuːmə(r)/
44
119300
1680
02:00
'-RE'
45
120980
1460
re -metre, ure - argiculture
02:02
METRE /ˈmiːtə(r)/
46
122440
1400
02:03
'-URE'
47
123840
2100
02:05
AGRICULTURE /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
48
125940
2080
02:08
so, it's very important to know that when
49
128020
2360
Vì thế, khi đọc những từ có kết thúc bằng những chữ cái này
02:10
you read words that end in some of these letters
50
130380
3840
Vì thế, khi đọc những từ có kết thúc bằng những chữ cái này
thường thì bạn nên
02:14
you should normally pronounce them with a
51
134220
3420
phát âm chúng bằng
02:17
schwa sound, now it's not always the case
52
137640
3780
âm schwa /ə/. Nhưng không phải lúc nào cũng vậy
02:21
take a look at the word
53
141420
1120
Ví dụ như từ guitar
02:22
"GUITAR /ɡɪˈtɑː(r)/"
54
142540
1380
02:23
for example "GUITAR /ɡɪˈtɑː(r)/"
55
143920
1880
Nó không phải là /gɪˈtər/ mà là /gɪˈtɑr/
02:25
it's NOT /ɡɪˈt"ə"(r)/
56
145800
2000
02:27
it's "GUITAR /ɡɪˈtɑː(r)/" , so this isn't a schwa sound
57
147800
3160
nên nó không phải là âm schwa
02:30
now notice that in American English this
58
150960
2660
Chú ý rằng trong tiếng Anh-Mỹ
02:33
isn't always the case, they will often
59
153620
2199
thì không luôn như vậy, họ thường
02:35
pronounced was ending in "R" with an "R"
60
155819
3840
phát âm các từ có kết thúc bằng r bằng âm R
02:39
sound like BETTER BUTTER they do have
61
159659
3450
như better, butter
02:43
more the "R" sound, we "drop the R" and
62
163109
3391
Họ tạo ra tiếng er, trong tiếng Anh-Anh chúng tôi bỏ qua âm r
02:46
British English, now you might be
63
166500
1560
Bạn có thể đang nghĩ rằng:
02:48
thinking, well I know how to say some of
64
168060
2220
'tôi biết cách phát âm một vài từ này
02:50
these words that how do I know which
65
170280
1889
nhưng làm thế nào để biết được
02:52
ending each one has? unfortunately there
66
172169
3451
mỗi từ này kết thúc bằng chữ cái nào?'.Đáng tiếc
02:55
is no strict set of rules, but I have got
67
175620
3869
không có một quy luật nào cho việc này
02:59
a few tips, that might be able to help you
68
179489
2511
nhưng mình có vài mẹo có thể giúp bạn
Mẹo thứ nhất:
03:02
Tip number one
69
182000
1320
03:03
COMPARATIVE ADJECTIVES END IN "-ER"
70
183320
5120
các tính từ so sánh kết thúc bằng er
03:08
and yes they use the "Schwa"
71
188440
2820
thì sử dụng âm /ə/
03:11
LIGHTER
72
191260
1240
03:12
SOFTER
73
192500
1280
03:13
BLONDER, for example
74
193780
2220
03:16
Tip number two, is not a role just a
75
196000
3420
mẹo thứ 2, không phải quy luật mà chỉ là mẹo
03:19
guide a tip the "-OR" ENDING OFTEN FOLLOWS
76
199420
5260
các từ kết thúc bằng -or mà trước đó
là CT - actor, IT - visitor, AT - dictator
03:24
-CT- ACTOR /ˈæktə(r)/
77
204680
2040
03:26
-IT- VISITOR /ˈvɪzɪtə(r)/
78
206720
2900
03:29
-AT- DICTATOR /dɪkˈteɪtə(r)/
79
209620
2660
RR-horror và SS - successor
03:32
-RR- HORROR /ˈhɒrə(r)/
80
212280
3060
03:35
and -SS- SUCCESSOR /səkˈsesə(r)/
81
215340
3320
03:38
The last tip, -AR OFTEN FOLLOWS L
82
218660
4860
mẹo cuối: AR trước đó là L ví dụ
03:43
COLLAR /ˈkɒlə(r)/ , SIMILAR /ˈsɪmələ(r)/
83
223520
2280
collar, similar, regular.
03:45
REGULAR /ˈreɡjələ(r)/
84
225800
1420
03:47
Alright guys, that is it for today's video
85
227220
2840
03:50
remember you can still get a free trial
86
230060
2800
Hãy nhớ rằng bạn có thể đăng ký dùng thử
03:52
on audible.com if you want to improve
87
232860
2240
tại audible.com nếu bạn muốn cải thiện
kỹ năng nghe, cũng như kỹ năng phát âm
03:55
your listening, and also improve your
88
235100
2620
03:57
pronunciation, because you will get used to
89
237720
2220
bởi bạn sẽ làm quen
03:59
how native people pronounce different words
90
239940
2500
với cách người bản địa phát âm các từ khác nhau
04:02
and don't forget to follow me on
91
242440
2120
và đừng quên theo dõi mình
04:04
all of my social media
92
244560
1500
trên các mạng xã hội
04:06
I've got my Instagram and my Facebook
93
246060
1859
Mình có Istagram và facebook
04:07
so you can follow me on there
94
247920
1920
bạn có thể theo dõi mình ở đó.
04:09
and I will see you soon for another lesson
95
249840
3240
Hẹn gặp lại trong buổi học sau
04:13
hopefully, with a better voice.
96
253080
2320
hi vọng là với giọng khá hơn. bye
04:15
bye!
97
255400
960
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7