Learn the English Phrases TO LIGHT UP THE ROOM and A RAY OF SUNSHINE

4,081 views ・ 2020-05-07

Bob's Short English Lessons


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
So in English, if I was to walk into a room
0
530
2805
Vì vậy, trong tiếng Anh, nếu tôi bước vào một căn phòng
00:03
and be really happy and be really joyful,
1
3335
2595
và thực sự hạnh phúc và thực sự vui vẻ,
00:05
you could say that I light up the room.
2
5930
3270
bạn có thể nói rằng tôi thắp sáng căn phòng.
00:09
So in English, when you say that someone lights up the room,
3
9200
3840
Vì vậy trong tiếng Anh, khi bạn nói ai đó thắp sáng căn phòng,
00:13
it means that they are someone who just brings joy,
4
13040
4240
điều đó có nghĩa là họ là người vừa mang lại niềm vui,
00:17
who brings happiness, who makes everyone in the room
5
17280
3520
vừa mang lại hạnh phúc, người khiến mọi người trong phòng
00:20
just smile and you probably know a lot of people like this,
6
20800
3980
chỉ cười và bạn có thể biết rất nhiều người như thế này,
00:24
you probably know a lot of people who light up a room
7
24780
3480
chắc bạn biết nhiều người thắp sáng căn phòng
00:28
when they walk into the room.
8
28260
1850
khi họ bước vào phòng.
00:30
Usually they're the kind of people who like to tell jokes.
9
30110
3520
Thông thường họ là kiểu người thích kể chuyện cười.
00:33
They're the kinds of people who like to talk to you.
10
33630
3530
Họ là kiểu người thích nói chuyện với bạn.
00:37
They like to ask questions about your life
11
37160
2120
Họ thích đặt câu hỏi về cuộc sống của bạn
00:39
and to see how things are going.
12
39280
1990
và để xem mọi thứ đang diễn ra như thế nào.
00:41
And usually when someone lights up a room,
13
41270
2580
Và thông thường khi ai đó thắp sáng căn phòng,
00:43
they are just someone that everyone likes to be around.
14
43850
4320
họ chỉ là người mà mọi người thích ở bên.
00:48
I think everyone would love to be someone
15
48170
2710
Tôi nghĩ mọi người đều thích trở thành
00:50
who lights up a room, but not all of us are that way.
16
50880
3150
người thắp sáng căn phòng, nhưng không phải tất cả chúng ta đều như vậy.
00:54
I'm usually not.
17
54030
1110
Tôi thường không.
00:55
You might think that I would light up a room,
18
55140
1820
Bạn có thể nghĩ rằng tôi sẽ thắp sáng căn phòng,
00:56
but I'm usually pretty quiet when I walk into a room.
19
56960
3233
nhưng tôi thường khá im lặng khi bước vào phòng.
01:01
You might also know someone who you would describe
20
61410
2480
Bạn cũng có thể biết ai đó mà bạn mô tả
01:03
as a ray of sunshine.
21
63890
1960
như một tia nắng.
01:05
When you describe someone as a ray of sunshine,
22
65850
3090
Khi bạn mô tả ai đó như một tia nắng,
01:08
it's very similar to the last phrase.
23
68940
2780
nó rất giống với cụm từ cuối cùng.
01:11
When someone is a ray of sunshine,
24
71720
1770
Khi ai đó là tia nắng,
01:13
they are just someone who is just always happy
25
73490
3260
họ chỉ là người luôn hạnh phúc
01:16
when you see them.
26
76750
1520
khi bạn nhìn thấy họ.
01:18
If they drive in your driveway
27
78270
2000
Nếu họ lái xe vào nhà bạn
01:20
or if they knock at your door,
28
80270
1660
hoặc nếu họ gõ cửa nhà bạn,
01:21
when you see them you just smile
29
81930
2260
khi bạn nhìn thấy họ, bạn chỉ cần mỉm cười
01:24
because they are a ray of sunshine in your life.
30
84190
4400
vì họ là tia nắng trong cuộc đời bạn.
01:28
Just like the rays of sunshine
31
88590
1520
Giống như những tia
01:30
that are coming down right now.
32
90110
1350
nắng đang chiếu xuống ngay bây giờ.
01:31
I'm actually happy because there's a little bit
33
91460
2980
Tôi thực sự hạnh phúc vì có một
01:34
of shade here under the tree.
34
94440
1760
chút bóng mát ở đây dưới gốc cây.
01:36
The trees are finally starting to get some leaves.
35
96200
3040
Những cái cây cuối cùng cũng bắt đầu có một vài chiếc lá.
01:39
They're still quite little.
36
99240
1070
Chúng vẫn còn khá nhỏ.
01:40
But anyways, that's two phrases for you.
37
100310
2035
Nhưng dù sao, đó là hai cụm từ dành cho bạn.
01:42
I'm thankful that you are here learning English.
38
102345
2645
Tôi rất biết ơn vì bạn đang ở đây để học tiếng Anh.
01:44
I hope you're having a good day
39
104990
1390
Tôi hy vọng bạn có một ngày tốt lành
01:46
and I'll see you tomorrow with another English lesson.
40
106380
2593
và tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai với một bài học tiếng Anh khác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7