Negative Emotions in English 😒😑 Expressions, Body Language & Tone

Những cảm xúc tiêu cực 😒😑 trong Anh ngữ | Thành ngữ, Ngôn ngữ cơ thể và Giọng điệu.

133,088 views

2020-08-13 ・ mmmEnglish


New videos

Negative Emotions in English 😒😑 Expressions, Body Language & Tone

Những cảm xúc tiêu cực 😒😑 trong Anh ngữ | Thành ngữ, Ngôn ngữ cơ thể và Giọng điệu.

133,088 views ・ 2020-08-13

mmmEnglish


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Well hey there I'm Emma from mmmEnglish!
0
160
3980
Ồ, xin chào! Tôi là Emma đến từ mmmEnglish!
00:04
I've got some awesome English expressions
1
4220
2240
Tôi đang có một vài thành ngữ Anh văn thú vị
00:06
to share with you today and all of them relate to
2
6460
3120
dành cho các bạn hôm nay và tất cả liên quan đến
00:09
a very specific emotion.
3
9920
1900
một cảm xúc khá cụ thể.
00:13
This is an unimpressed face, right?
4
13000
2980
Nhìn xem gương mặt này có đang "UNIMPRESSED" (buồn chán) không?
00:15
Do you know that feeling?
5
15980
1060
Bạn biết cảm giác đó chứ?
00:17
Unimpressed is when you
6
17660
2260
Cảm giác "UNIMPRESSED" là khi bạn
00:20
you don't respect or you don't admire
7
20180
3580
thấy không muốn tôn trọng hay chẳng thấy thích thú gì
00:23
something or someone, maybe
8
23760
1920
đối với một điều gì đó hay người nào đó, có lẽ là
00:25
you're not interested in them.
9
25760
1800
bạn chẳng quan tâm đến nó.
00:27
That is when we have this emotion
10
27920
2540
Đó là khi chúng ta có cảm xúc này
00:30
where you're unimpressed.
11
30800
1700
khi bạn bị "UNIMPRESSED" (mất hứng/buồn chán/thất vọng)
00:32
And broadly there are three different
12
32780
1920
Nói rộng hơn thì có 3 loại khác nhau
00:34
categories for this feeling:
13
34700
1820
nói về cảm xúc này.
00:36
when you're bored because you're not
14
36520
2360
(1) là khi bạn chán nản 😕, bởi vì bạn thực sự chẳng
00:38
really interested in what's going on;
15
38880
2120
muốn quan tâm đến điều gì đang diễn ra,
00:41
when your expectations haven't been met
16
41580
2820
(2) là khi những điều bạn mong đợi chẳng xảy đến. 😞
00:44
so you're a bit disappointed in the result or the outcome.
17
44400
4020
Thế nên bạn có chút thất vọng với những gì trước mắt.
00:49
And the third is that you've wasted time
18
49060
4020
Và (3) đó là bạn cảm giác đã lãng phí thời gian
00:53
or you've wasted effort right so you have this feeling of
19
53080
2960
hay tốn nhiều công sức, đấy, lúc đó bạn có cảm giác
00:56
being annoyed about something.
20
56040
1980
buồn bực về điều gì đó. 😠
00:58
Now obviously none of those things are positive, right?
21
58160
3600
Rõ ràng là chẳng có cảm giác nào tích cực nhỉ?
01:01
But we are gonna have some fun with the English
22
61840
2980
Nhưng chúng ta cũng cứ vui vẻ với những thành ngữ
01:04
phrases that I'm gonna share today.
23
64820
1820
tiếng Anh này, những cái tôi sắp chia sẻ hôm nay.
01:06
They are full of emotion and expression.
24
66640
3620
Chúng chứa đầy cảm xúc và sự bộc lộ.
01:10
So it's really not just about the words
25
70560
3120
Vì thế nó không chỉ là từ vựng
01:13
that you're going to learn but it's about
26
73680
1900
mà bạn sẽ phải học, mà còn nhắm tới
01:15
how you say them
27
75580
1260
cách bạn sử dụng chúng.
01:16
you know, you're saying it with feeling.
28
76980
2160
bạn biết đấy, tức là khi bạn dùng nó với cảm xúc.
01:19
Even more powerful with this emotion is
29
79380
2600
Thậm chí nó có sức mạnh hơn nhiều khi cảm xúc này
01:21
your tone of voice
30
81980
1740
được đặt vào âm lượng giọng nói của bạn.
01:23
and your facial expression or your body language.
31
83920
3180
cùng với biểu lộ gương mặt hay ngôn ngữ cơ thể.
01:27
So get ready to be expressive with me. Let's get started!
32
87280
4180
Vậy hãy chuẩn bị biểu lộ nó cùng với tôi nhé. Ta bắt đầu nào!
01:42
Quick question.
33
102320
1060
Hỏi nhanh xíu..
01:43
How impressed are you with your progress
34
103560
2400
Bạn cảm nhận thế nào về tiến trình
01:45
in speaking English? Are you building good habits
35
105960
3280
nói tiếng Anh của mình? Bạn có xây dựng được một thói quen tốt?
01:49
and practising regularly
36
109240
1440
và thực hành thường xuyên?
01:50
or do you find yourself getting a little distracted?
37
110680
3160
hay bạn có nhận thấy mình có chút xao lãng?
01:54
According to our friends at Lingoda, it takes an average
38
114080
3540
Theo như những người bạn tôi ở Lingoda. Việc này mất chừng
01:57
of sixty-six days to build a new habit.
39
117620
3340
60 ngày để xây dựng được một thói quen mới.
02:00
And with the ninety day Lingoda language sprint
40
120960
2260
và khóa học cấp tốc 90 ngày của ngoại ngữ Lingoda
02:03
starting soon, you could be building the one habit
41
123220
3580
cũng sắp khai giảng, bạn có thể xây dựng cho mình một thói quen
02:06
that could totally transform your life
42
126800
2540
mà nó sẽ hoàn toàn thay đổi cuộc sống của bạn,
02:09
practising English regularly.
43
129340
2220
thực hành tiếng anh thường xuyên.
02:11
Plus Lingoda are offering again
44
131640
3160
Hơn nữa, Lingoda lần nữa lại dành cho bạn
02:14
the chance to get a hundred percent of your cash back
45
134800
3020
cơ hội để lấy lại 100% học phí bạn đã bỏ ra
02:18
if you complete the challenge.
46
138120
2060
nếu bạn hoàn tất tốt thử thách.
02:20
Most of you know that I've already participated
47
140320
2160
Đa số các bạn đều biết tôi đã tham dự
02:22
in the Sprint
48
142480
1220
một khóa cấp tốc (the Sprint)
02:23
back when it was called the Lingoda Marathon
49
143700
2440
thời điểm đó nó được gọi là Lingoda Marathon.
02:26
and it was exactly what I needed to get into the habit
50
146220
3800
và nó chính xác là điều tôi cần để thâm nhập thói quen
02:30
of daily Spanish practice.
51
150020
2460
thực hành Tiếng Tây ban nha hằng ngày.
02:32
There are two ways that you can join.
52
152540
2160
Có 2 cách để bạn có thể tham gia.
02:34
You can sign up for the Super Sprint
53
154840
1800
(1) là bạn có thể đăng ký khóa Siêu Cấp tốc
02:37
which is thirty classes a month for three months.
54
157040
3400
mỗi tháng có khoảng 30 lớp, kéo dài trong 3 tháng.
02:40
If you complete the Super Sprint,
55
160600
1640
Nếu bạn hoàn tất khóa Siêu Cấp Tốc,
02:42
you'll get one hundred per cent cash back.
56
162600
2520
bạn sẽ nhận lại 100% học phí.
02:45
Alternatively, you can complete the regular sprint
57
165240
3400
Hoặc cách thứ (2), bạn có thể hoàn tất lớp cấp tốc thường
02:48
which is just fifteen classes a month
58
168640
2080
có khoảng 15 lớp mỗi tháng,
02:51
also for three months.
59
171120
1300
và cũng kéo dài trong 3 tháng.
02:52
So if you complete that
60
172640
1700
Và nếu bạn hoàn tất nó
02:54
well Lingoda are going to give you
61
174340
1420
thì Lingoda sẽ hoàn lại cho bạn
02:55
fifty per cent of your cash back.
62
175760
2180
50% học phí của bạn.
02:58
Either way, you'll be building an impressive habit
63
178320
3680
Cách nào cũng thế, bạn sẽ tạo dựng một thói quen ấn tượng
03:02
of practising your English speaking skills regularly.
64
182000
3240
về việc thực hành kỹ năng tiếng Anh của bạn một cách đều đặn.
03:05
To find out more about how the Sprint works and if you
65
185680
3020
Để tìm hiểu thêm về hoạt động của Khóa Cấp tốc này và xem liệu bạn
03:08
really can get one hundred per cent of your fees back,
66
188700
3520
có thể nhận lại được 100% học phí của mình hay không,
03:12
check out this video up here.
67
192720
1600
Hãy xem qua video trên đây.
03:14
To sign up, click the link in the description below
68
194560
2920
Để đăng ký, hãy bấm đường link bên dưới phần mô tả
03:17
by September the 8th.
69
197480
1680
khóa học ngày 8 tháng 9 tới đây.
03:19
Pay your deposit, secure your spot.
70
199680
2120
Hãy đặt cọc để đảm bảo có chỗ.
03:22
Plus if you use this code right here
71
202020
2880
Còn nữa, nếu dùng mã code ngay đây
03:24
you'll get a ten euro discount on your deposit.
72
204940
3080
bạn sẽ được giảm 10Euro cho khoản đặt cọc.
03:28
Good luck!
73
208180
720
Chúc may mắn!
03:29
So we need some fuel for this lesson,
74
209400
3400
Vậy là chúng ta cần châm thêm dầu cho bài học này,
03:32
something to help get you in the mood, in the zone.
75
212800
3440
hay thứ gì đó có thể giúp bạn cảm hứng, để nhập cuộc.
03:36
I need you to think about a time when you felt
76
216380
2680
Tôi muốn bạn nghĩ về một thời điểm khi bạn cảm thấy
03:39
really unimpressed by something or even by someone.
77
219060
3980
thật sự UNIMPRESSED bởi cái gì đó hay thậm chí do bởi một ai đó.
03:43
Maybe you went to a restaurant that
78
223700
2340
Thí dụ như bạn bước vào nhà hàng khi
03:46
all of your friends were raving about.
79
226040
1960
những người bạn của bạn đang reo hò.
03:48
They were saying it's so good
80
228000
1940
Họ nói rằng, vui vẻ mà.
03:50
but when you went,
81
230460
840
nhưng khi bạn đến,
03:51
it took ages for your food to come out
82
231460
2360
phải mất rất lâu, món ăn mới được đem ra
03:54
and when it did come out, it was cold.
83
234020
2520
và khi nó được đem ra, nó đã nguội lạnh.
03:56
So you expected it to be awesome but
84
236540
3240
Thế là bạn đã mong đợi điều gì đó ngon lành nhưng
04:00
it wasn't.
85
240720
1160
thực tế không phải vậy.
04:02
Or perhaps you've just walked in the door after
86
242080
2460
Hoặc là, có lẽ bạn vừa bước chân vào nhà sau
04:04
a long busy day at work
87
244540
2440
một ngày làm việc mệt nhọc ở công sở
04:07
and your kids have pulled out every toy that they own
88
247520
3480
và những đứa trẻ của bạn lôi hết đồ chơi của chúng ra
04:11
and the house is a complete mess.
89
251200
2240
và ngôi nhà trở nên hỗn độn.
04:16
So have you got an example that you can use
90
256320
2980
Vậy bạn cũng đã có một ví dụ mà bạn có thể dùng để
04:19
to practise with this lesson?
91
259300
1420
thực hành với bài học này rồi chứ?
04:20
I want you to share it with me in the comments,
92
260720
1840
Tôi muốn bạn hãy chia sẻ nó trong phần bình luận,
04:22
I'm really curious to hear.
93
262560
1660
Thật tình tôi rất tò mò muốn nghe.
04:24
What it is that does not impress you,
94
264720
3060
Điều gì đã không mang lại vui vẻ cho bạn,
04:28
hold on to that feeling, I want you to use it
95
268000
2640
Nắm bắt lấy cảm xúc đó, tôi muốn bạn sử dụng nó
04:30
throughout these expressions
96
270780
1360
xuyên suốt những thành ngữ sau đây.
04:32
that we're practising today.
97
272140
1280
đó là những gì chúng ta sẽ thực hành hôm nay.
04:33
Obviously when you're unimpressed about something,
98
273780
2480
Rõ ràng khi bạn UNIMPRESSED về chuyện gì đó,
04:36
you're unhappy, right?
99
276260
1580
bạn chẳng vui vẻ gì, phải?
04:37
It's a negative emotion.
100
277840
2400
Nó là một cảm xúc tiêu cực.
04:40
You're not happy about something.
101
280700
2660
Bạn chẳng vui vẻ về điều đó.😏 (1. to be NOT HAPPY ABOUT something)
04:44
And this sounds like a really simple phrase, doesn't it?
102
284400
3920
Nghe nó có vẻ như một cụm từ đơn giản nhỉ?
04:48
But when it's used with the right tone,
103
288880
2880
nhưng khi nó được dùng với âm lượng thích hợp,
04:51
it can be really powerful.
104
291760
1920
nó có thể trở nên rất mạnh.
04:55
I'm not happy about this.
105
295140
1820
"I'M NOT HAPPY ABOUT THIS" (Tôi chẳng vui vẻ gì cả!)
04:58
So this can be used in all sorts of situations but if
106
298120
3100
Nên nó có thể được dùng trong hầu hết các tình huống
05:01
someone's patience has been pushed a little too far
107
301220
3280
khi sự kiên nhẫn của ai đó bị dồn ép quá nhiều
05:04
and they're getting upset,
108
304500
1340
thì họ sẽ trở nên bực tức, 😠
05:06
obviously not happy,
109
306560
2000
rõ ràng chẳng vui vẻ gì cả,
05:08
which you know you can absolutely use
110
308920
2340
chỉ cần biết là bạn hoàn toàn có thể sử dụng
05:11
unhappy in the same way.
111
311260
2160
"UNHAPPY" (không vui) theo cách như vậy.
05:14
I'd avoid talking to the boss this morning,
112
314420
2240
"Tôi phải tránh nói chuyện với sếp sáng nay,
05:16
she's quite unhappy about this month's sales.
113
316660
2960
bà ta chẳng có chút vui vẻ nào về doanh số tháng này
05:21
Or you could say:
114
321080
1280
Hoặc, bạn cũng có thể nói:
05:22
She's unimpressed with our team's performance.
115
322840
3040
Bà ấy thất vọng về cách làm việc của nhóm chúng ta.
05:26
Now describing someone as unhappy or unimpressed
116
326440
3800
GIờ để mô tả một ai đó chẳng vui vẻ hay thất vọng,
05:30
these are really polite ways to say that you're upset,
117
330660
3740
thì đây đúng là những cách lịch sự để nói khi bạn đang bực bội.
05:34
you're disappointed and so for this reason,
118
334400
3520
bạn đang thất vọng cho nên trong trường hợp này,
05:38
it's a really appropriate phrase to use at work, right?
119
338500
3740
đây là cụm từ thích hợp nhất để dùng nơi công sở, vâng?
05:42
It's one that is not too rude, it's very neutral
120
342800
3640
Nó là cụm từ không quá thô tục, nó rất tự nhiên
05:46
but it helps you to express
121
346440
2460
nhưng giúp bạn bày tỏ
05:49
disappointment or frustration.
122
349100
2340
nỗi thất vọng hay chán chường.
05:51
But now that we've got that simple, polite version out of
123
351980
3600
Nhưng bây giờ vẫn với ví dụ đó, vẫn có những cách lịch sự
05:55
the way, it's time to move on to some more
124
355580
2040
khác, chính là lúc chuyển sang một vài cách
05:57
expressive ways to show that you're not impressed.
125
357620
4500
bộc lộ khác cho biết bạn đang không có hứng thú.
06:02
Are you serious?
126
362720
1140
"Bạn nghiêm túc chứ?" (2. ARE YOU SERIOUS?)
06:05
Seriously?
127
365160
920
hay "SERIOUSLY?" (Nghiêm trọng vậy à?)
06:08
Let's use the example of a parent coming home
128
368240
3160
Ta hãy dùng ví dụ là phụ huynh về nhà
06:11
after a long day of work and the house is a pigsty.
129
371400
3840
sau một ngày làm việc mệt nhọc và cái nhà trông như một chuồng heo (Pigsty)
06:15
It's a mess.
130
375360
920
Thật là bừa bộn.
06:16
It's annoying right, you'd be really unimpressed
131
376900
3140
Khó chịu nhỉ, thật là mất hứng
06:20
with your kid's choices and behaviour, right?
132
380040
2700
với những trò chơi và hành vi của bọn trẻ ở nhà, đấy?
06:24
So you might open the door and say
133
384560
3320
Nên có lẽ bạn mở cửa bước vào và nói,
06:29
Seriously?
134
389340
1080
SERIOUSLY? (Trầm trọng vậy sao?)
06:31
Be careful with the tone that you use there because
135
391040
3180
Nhớ cẩn thận với âm lượng mà bạn dùng khi đó, vì
06:34
it's not really a question.
136
394880
1800
nó không hẳn là một câu hỏi.
06:37
Are you serious?
137
397360
1380
ARE YOU SERIOUS? (Bạn nghiêm túc chứ?)
06:39
With that upward intonation,
138
399040
1920
Với ngữ điệu lên giọng như thế,
06:40
this sounds like I want to know the answer.
139
400960
2760
nghe có vẻ như tôi muốn có câu trả lời.
06:44
I don't okay, I'm not really asking a question.
140
404160
2980
"Tôi không vui, tôi chẳng muốn hỏi gì cả."
06:47
When you're unimpressed
141
407140
1600
Khi bạn đang mất hứng,
06:49
your tone should be much flatter.
142
409280
2840
giọng của bạn trở nên ngang ngang hơn nhiều.
06:52
Are you serious?
143
412360
1160
ARE YOU SERIOUS? 😏
06:54
Seriously?
144
414520
1080
SERIOUSLY? 😏
06:56
You borrow my car and return it with an empty fuel tank.
145
416560
3360
Bạn mượn xe tôi và trả nó cạn ráo cả xăng.
07:00
Seriously?
146
420500
1060
Bạn nghiêm túc chứ?
07:02
Really?
147
422980
780
"Thật ư?" (3. REALLY?)
07:05
This is used in the same way, exactly the same way.
148
425060
3280
Cái này được dùng cho hoàn cảnh tương tự, chính xác là như vậy.
07:08
And again, the tone is really key here because if you
149
428460
3700
Và cũng thế, giọng điệu của bạn là mấu chốt vấn đề,
07:12
ask the question, you use that wandering tone.
150
432480
3420
vì nếu là câu hỏi, bạn dùng nó với giọng thắc mắc?
07:16
Really?
151
436280
2560
REALLY?
07:19
Well it sounds like a question then right but if you say
152
439800
3140
Đấy, nó có vẻ như một câu hỏi, còn nếu bạn nói,
07:23
Really?
153
443760
800
REALLY?
07:25
And you use this facial expression to help you, it shows
154
445340
3920
và kèm theo biểu lộ gương mặt như thế, nó sẽ cho thấy
07:29
that you're annoyed or you're unimpressed, right?
155
449260
3260
bạn đang bực bội và bạn đang UNIMPRESSED đấy?
07:32
Really?
156
452780
680
REALLY?
07:33
In fact, it's actually quite common
157
453740
2320
thực tế, nó được dùng rất nhiều
07:36
when you're unimpressed about something
158
456340
2480
khi bạn thấy UNIMPRESSED về chuyện gì đó
07:38
to use a question.
159
458820
1680
việc dùng câu hỏi như vậy
07:40
Almost just to check what's really happening,
160
460880
3680
hầu như chỉ để kiểm tra xem điều gì đang diễn ra,
07:44
like you've actually got to
161
464560
1280
như thể bạn đang muốn
07:45
find is this for real?
162
465840
1480
tìm ra nguyên do là gì?
07:48
Really?
163
468100
780
07:48
I spend eight hours at work and then
164
468980
2140
REALLY? (Vậy ư?)
Tôi đã mất 8 giờ đồng hồ đi làm để rồi
07:51
come home to this mess?! Really?
165
471120
2840
trở về nhà bừa bãi như thế này? Như vậy ư?
07:56
Come on...
166
476400
1580
4. COME ON.. (Thôi nào..)
07:59
Now I'm not saying 'come on'
167
479440
3439
Lúc này, tôi không nói theo kiểu "COME ON" (Đi nào)
08:02
as in let's go, come with me.
168
482880
2300
như kiểu "Đi nào, đi với tôi"
08:05
I'm saying 'Come on'
169
485440
3920
mà nói là "COME ON.."
08:10
as in
170
490240
940
như thể
08:11
I'm so tired of this situation, I'm sick of it.
171
491520
3280
tôi đã quá mệt mỏi với tình cảnh này, thấy muốn phát ốm (Sick of it)
08:14
You know,
172
494800
740
Bạn biết đấy,
08:15
I'm adding lots of extra emphasis as well to
173
495720
2880
Tôi cũng nhấn mạnh nó rất nhiều cùng với việc
08:18
drag out the word.
174
498600
1740
kéo lê từng từ.
08:20
When you say it like that, it really shows
175
500800
3119
khi bạn nói từ này như thế, nó thực sự cho thấy
08:23
that you're frustrated and you're annoyed.
176
503920
2820
bạn đang chán chường và bực bội.
08:27
So I'm late for a meeting, I just turned on the car
177
507120
3840
Cho nên, khi tôi trễ cuộc họp, tôi khởi động xe..
08:30
and realised that my fuel tank is completely empty.
178
510960
3360
và nhận ra là bình xăng không còn giọt nào.
08:34
Come on!
179
514880
1620
COME ON..!
08:38
Not again...
180
518000
1180
"Đừng vậy nữa mà..." (5. NOT AGAIN..)
08:39
It's good to use a groan of complaint
181
519740
2540
Sử dụng nó đúng là một biểu lộ sự rên rỉ phàn nàn
08:42
with this expression and say
182
522280
1540
và tôi nói,
08:45
Not again...
183
525500
1040
NOT AGAIN.. (Đừng vậy nữa mà..)
08:47
Now you've probably guessed that this expression
184
527080
3120
Giờ bạn có lẽ đã đoán được thành ngữ này
08:50
can be used when the same annoying thing
185
530200
3480
có thể sử dụng khi vấn đề khó chịu..
08:53
keeps happening again and again and again.
186
533840
2880
cứ xảy ra hết lần này đến lần khác
08:56
You're really unimpressed about it, right?
187
536720
2240
Bạn hẳn rất thất vọng về điều đó nhỉ?
08:58
It's the same problem that keeps happening.
188
538960
2120
Vẫn là những rắc rối đó cứ liên tục xảy đến
09:01
Not again.
189
541960
1280
"NOT AGAIN.. (Đừng vậy nữa mà)..
09:03
The car won't start for the third time this week.
190
543680
2780
Chiếc xe lại bị chết máy đến lần thứ 3 trong tuần này
09:07
So you can also use this same expression
191
547680
2800
Nên bạn cũng có thể dùng thành ngữ này tương tự
09:10
with some of the last ones as well. You can say
192
550480
2560
cùng với những mẫu trước đó. Bạn có thể nói,
09:13
Come on, not again!
193
553680
2520
"COME ON.. NOT AGAIN..!" (Thôi nào.. đừng vậy nữa mà
09:17
Not again... Are you serious?
194
557120
2240
"NOT AGAIN.. ARE YOU SERIOUS?" (Đừng vậy nữa mà... nghiêm túc chút được không?)
09:19
So these expressions,
195
559820
1540
Vậy là những thành ngữ này,
09:21
seriously, come on, not again,
196
561600
3700
"SERIOUSLY, COME ON, NOT AGAIN.." (Nghiêm trọng quá, thôi nào, đừng vậy nữa mà..)
09:25
they're all really informal slang expressions right
197
565480
4660
Tất cả chúng đều là những từ lóng bình dân nhỉ.
09:30
and they're often used by young people
198
570140
2020
và chúng thường được dùng bởi thanh niên,
09:32
especially when they're complaining.
199
572160
2760
đặc biệt là khi họ muốn phàn nàn.
09:35
So a more formal or mature way, perhaps
200
575440
4840
Cho nên đối với người lớn và khách sáo hơn, có lẽ
09:40
to express the same idea is to use
201
580280
2760
để bày tỏ cái ý tương tự, họ sẽ dùng
09:43
unbelievable
202
583360
1300
"Không tin nổi" (6. UNBELIEVABLE)
09:45
and again, tone
203
585140
1660
và vẫn thế, giọng điệu
09:46
and body language are so important to help you explain
204
586800
4200
cùng ngôn ngữ cơ thể là cái quan trọng giúp bạn diễn tả
09:51
that you're not using this word in a positive way right?
205
591080
2820
rằng bạn đang cố dùng từ theo hướng tích cực, đấy?
09:54
Unbelievable.
206
594340
1280
"UNBELIEVABLE" (Không tin nổi)
09:56
So see how I'm shaking my head slowly? That's a clue,
207
596280
4000
Nên hãy xem cách tôi lắc đầu chầm chậm nhé, đó chính là mấu chốt,
10:00
keeping the tone flat.
208
600880
2140
và giữ giọng điệu ngang ngang.
10:03
Did he arrive at work late again?
209
603760
1780
"Hắn lại đi làm trễ nữa à?
10:06
Unbelievable.
210
606840
1040
"UNBELIEVABE (không tin nổi)"
10:08
You can also say:
211
608640
1220
Bạn cũng có thể nói,
10:10
I can't believe it!
212
610440
1280
"Chẳng thể tin được!" (7. I CAN'T BELIEVE IT)
10:12
He knows how important this meeting is and he slept in!
213
612900
3020
Hắn biết cuộc họp quan trọng như thế mà lại ngủ quên!
10:16
I can't believe it...
214
616720
1180
"I CAN'T BELIEVE IT.." (Tôi không thể tin nổi..)
10:18
Are you kidding me?
215
618960
1380
"Cậu đùa với tôi à?" (8. ARE YOU KIDDING ME?)
10:21
I'm completely unimpressed
216
621020
1340
Đúng là tôi hoàn toàn thất vọng
10:22
about what's happening now right.
217
622360
1680
về những gì đang diễn ra lúc này.
10:24
Maybe I'm even a little annoyed or angry.
218
624240
4160
Thậm chí tôi còn có chút khó chịu hay bực bội.
10:28
So if someone calls you, wakes you up in the middle
219
628960
3040
Nên nếu ai đó gọi đến bạn, đánh thức bạn vào lúc
10:32
of the night for something really silly like
220
632000
3460
nửa đêm vì một lý do ngớ ngẩn nào đó như
10:36
to tell you to watch some movie or something like that.
221
636400
3160
nói bạn hãy xem bộ phim nào đó, hay đại loại như thế.
10:39
You're calling me at 3am! Are you kidding me?
222
639860
3800
"3 giờ sáng mà cậu gọi điện cho tôi! ARE YOU KIDDING ME? (Cậu đùa với tôi à?)"
10:45
So this expression is really helpful when you're directing
223
645280
3679
Cho nên thành ngữ này rất hữu ích khi bạn trút thẳng
10:48
your frustration at someone.
224
648960
1800
sự khó chịu của bạn vào một ai đó.
10:51
Are you kidding me?
225
651000
1260
ARE YOU KIDDING ME? (Đùa với tôi à?)
10:53
But you can also use a similar expression
226
653120
2360
Nhưng bạn vẫn có thể dùng một thành ngữ tương tự
10:55
to talk more generally about a situation
227
655760
2260
để nói về một hoàn cảnh chung chung hơn
10:58
that you're annoyed about. You can say
228
658020
3060
khi mà bạn thấy bực mình vì nó. Bạn có thể nói,
11:02
You've got to be kidding me!
229
662400
3560
"Cậu đang chơi tôi đấy à!" 🤔 (9. YOU'VE GOT TO BE KIDDING ME!)
11:06
Can you hear which words are stressed there?
230
666320
2800
Bạn có nghe được từ nào được nhấn mạnh không?
11:10
You've got to be kidding me.
231
670440
4960
"YOU'VE GOT TO BE KIDDING ME!" (Cậu đang chơi tôi đấy à!")
11:15
Say it with me.
232
675520
960
Nói lên cùng với tôi.
11:17
You've got to be kidding me.
233
677560
1800
YOU'VE GOT TO BE KIDDING ME!
11:19
Imagine you drive all the way across town to
234
679360
3180
Cứ hình dung bạn lái xe suốt băng qua thị trấn
11:22
go to a meeting
235
682540
1200
để đến dự cuộc họp.
11:23
and when you get there,
236
683940
1220
Và khi bạn đến nơi,
11:25
you realise that you read your calendar wrong
237
685160
2240
bạn nhận ra rằng bạn đã đọc sai lịch hẹn
11:27
the meeting is actually tomorrow.
238
687740
1860
cuộc họp thực ra là hôm sau.
11:32
You've got to be kidding me.
239
692520
1520
YOU'VE GOT TO BE KIDDING ME! (Mày chơi tao đấy à!)
11:35
You wish that it wasn't true, you wish
240
695940
2700
Bạn mong việc đó không phải là thật, bạn mong
11:38
that it was a joke but you know that it's not.
241
698640
2780
nó chỉ là trò đùa, nhưng bạn biết, nó không phải vậy.
11:41
Give me a break!
242
701860
1360
"Hãy để tôi yên một lúc" (10. GIVE ME A BREAK!)
11:44
You know when someone's asked you to do something
243
704240
2520
bạn biết đấy, khi ai đó kêu bạn làm điều gì đó.
11:46
or something that you think is a bit unreasonable
244
706760
3240
hoặc việc đó bạn thấy chẳng đâu vào đâu
11:50
then this expression is really useful
245
710320
2600
thế thì thành ngữ này thực sự hữu ích
11:52
to show them that you're unimpressed right.
246
712920
3540
để cho thấy rằng bạn đang UNIMPRESSED, đấy.
11:56
If your teenage son said to you
247
716940
2220
Nếu thằng con trai tuổi teen của bạn nói với bạn
11:59
You never let me go anywhere!
248
719160
1740
"Mẹ chẳng bao giờ cho con đi đâu cả!"
12:01
and you're like: Give me a break!
249
721280
1940
và bạn đáp: "Để cho tao yên!"
12:03
You go to your friend's house every weekend.
250
723220
2620
"Mày qua nhà bạn mày vào mỗi cuối tuần rồi còn gì,"
12:06
And you can actually use it just
251
726320
1820
và thực ra bạn chỉ nên dùng nó để
12:08
on its own without explanation, just say
252
728500
2580
nói với chính mình, không cần giải thích, chỉ cần nói
12:11
Give me a break
253
731300
1280
"GIVE ME A BREAK" (Để tôi yên)
12:12
just to show that you think that what they're saying
254
732980
2860
chỉ để cho thấy bạn đang nghĩ điều bọn họ nói
12:15
is unreasonable.
255
735840
1360
chả có ý nghĩa gì cả.
12:17
Imagine that someone who works for you
256
737500
2560
Hãy hình dung rằng ai đó làm việc cho bạn,
12:20
asks for a pay rise and you think
257
740080
2600
hỏi về việc tăng lương, và bạn nghĩ..
12:24
You got a pay rise three months ago
258
744820
2420
Cậu đã được tăng lương 3 tháng trước
12:27
and you haven't met any of your targets yet.
259
747240
2280
và bạn chưa phù hợp với mục tiêu nào cả.
12:30
It's kind of a bit annoying that you're even asking.
260
750540
2800
Nó hơi có vẻ khó chịu, thậm chí bạn còn muốn hỏi lại.
12:34
So you might think to yourself:
261
754720
1500
Nên có lẽ bạn suy nghĩ và tự nói với mình
12:36
Give me a break! I just gave you a pay rise.
262
756780
3000
"GIVE ME A BREAK! (Thôi để cho tôi yên) Tôi đã tăng lương cho cậu rồi mà."
12:40
Notice that I said 'think' not 'say' right?
263
760880
3700
Chú ý là tôi dùng từ "THINK", không phải "SAY", đấy?
12:44
It's not polite or professional to say
264
764580
3240
Vì nó không lịch sự hay khôn khéo cho lắm khi nói,
12:47
'Give me a break' to someone that you work with, right?
265
767820
3060
"GIVE ME A BREAK" (Để cho tôi yên) với ai đó mà bạn đang làm việc với họ.
12:51
Unless you really want to show them that you're
266
771120
2580
Trừ phi, bạn thực sự muốn cho họ thấy bạn đang
12:53
annoyed, you're unimpressed by their behaviour.
267
773700
2760
khó chịu, bạn không hứng thú với hành vi của họ.
12:56
You can also say:
268
776640
900
Bạn cũng có thể nói thế này:
12:58
I've had it!
269
778220
680
"Thôi đủ rồi!" (11. I'VE HAD IT!)
13:00
It's like saying
270
780440
900
Nó y như bạn nói,
13:01
'I've had enough'
271
781600
1020
"I'VE HAD ENOUGH" (Đủ rồi nhé!)
13:02
which is also
272
782780
960
cái này cũng
13:03
quite a good expression to use when you've
273
783740
2060
là một thành ngữ tốt để sử dụng khi bạn
13:06
reached the end of your patients right but this is shorter
274
786080
3580
đi đến giới hạn của sự chịu đựng, đấy, chỉ một chút nữa thôi
13:10
and it's more final right? It's serious, I've had it!
275
790080
3199
là tới điểm tận cùng, phải? IT'S SERIOUS, I'VE HAD IT! (Trầm trọng đấy! Đủ rồi nhé!)
13:13
I'm done!
276
793440
760
I'M DONE! (Thôi nhé!)
13:14
But you can also make it a bit more specific by saying
277
794360
3840
Nhưng bạn cũng có thể làm cho nó cụ thể hơn chút nữa bằng cách nói
13:18
'I've had it with' something.
278
798620
2540
" I'VE HAD IT WITH 'something' " (Tôi hết chịu nổi việc đó rồi!)
13:22
I've had it with my boss.
279
802060
1680
Tôi chịu hết nổi ông sếp của tôi.
13:24
I've had it with this messy house.
280
804140
2140
Tôi chịu hết nổi cái nhà bừa bộn này.
13:26
I've had it with your bad attitude!
281
806500
1800
Tôi chịu hết nổi thái độ của cậu!
13:29
I'm tired of it! It's bothering me.
282
809520
2200
Mệt với nó quá! Phiền phức quá!
13:32
I don't want to deal with it anymore.
283
812060
2260
Tôi chẳng muốn nói tới nó nữa.
13:34
It's very final.
284
814320
1740
Chấm hết!
13:36
Another similar expression is to say
285
816060
2260
Và một thành ngữ tương tự với nó là
13:38
I'm fed up or I'm fed up with something.
286
818320
3400
"Tôi nản quá rồi / oải việc đó quá rồi) (12. I'M FED UP or I'M FED UP with something)
13:42
You know when you're really tired of something,
287
822280
2760
Bạn biết đấy, khi ba thực sự chán nản điều gì,
13:45
so tired of it that it's starting to annoy you.
288
825040
2631
quá chán nản về nó, thì nó bắt đầu làm bạn bực tức.
13:47
You're really unimpressed by someone's behaviour
289
827680
2560
Bạn thực sự thất vọng về hành vi của ai đó,
13:50
or by a situation.
290
830240
3120
hay một hoàn cảnh nào đó.
13:53
I'm fed up with waiting in this queue. Let's leave.
291
833360
3680
"Tôi oải việc xếp hàng chờ như thế này. Về thôi!"
13:57
So when you're really unimpressed,
292
837760
2520
Vậy là khi bạn thực sự thất vọng,
14:00
you're really frustrated, you want to make sure
293
840280
3320
bạn thực sự chán nản, bạn muốn chắc chắn rằng
14:03
that it's known to everyone else around you, you'll say
294
843600
3359
những ai xung quanh bạn cũng biết điều đó, bạn nói
14:06
Forget it!
295
846960
1880
"Thôi khỏi / Thôi bỏ đi / Dẹp đi!" (13. FORGET IT!)
14:09
All right, you're mad now.
296
849100
2520
Thôi được rồi, bạn sẽ phát điên mất.
14:11
Whatever it is you're doing
297
851620
2460
Dù đó là điều gì bạn đang làm
14:14
or whatever it is you need from someone,
298
854080
2640
hay dù nó là thứ gì bạn cần từ ai đó,
14:16
you don't care anymore. Forget it, don't worry about it.
299
856720
3060
bạn không còn quan tâm đến nữa. "FORGET IT" (thôi dẹp), không nghĩ tới nữa.
14:19
If a friend has ever forgotten to pick you up
300
859780
3140
Nếu có một người bạn lỡ quên đi đón bạn
14:22
from the airport and you ask them to
301
862920
2300
ở sân bay, và bạn kêu họ đến đón,
14:25
and you're waiting for an hour or so
302
865220
2700
và bạn chờ.. cả tiếng đồng hồ hay hơn thế nữa..
14:27
and then they finally call
303
867920
2200
và cuối cùng họ cho hay..
14:30
Sorry, I was at the shops.
304
870120
2279
Rất tiếc, tôi đang đi mua đồ.
14:32
Forget it! I'll just take a taxi.
305
872400
3180
FORGET IT! (Thôi khỏi). Tôi sẽ đi tắc xi vậy.
14:36
Now actually a more polite way to say that
306
876200
2880
Thực ra có một cách lịch sự hơn để nói điều đó,
14:39
especially if you're talking to a friend is to say
307
879080
2759
đặc biệt nếu bạn đang nói chuyện với một người bạn, và bạn nói:
14:41
Don't worry! Don't worry about it.
308
881839
2101
"Đừng có lo! Đừng có lo chuyện đó nữa.
14:43
I'll just take a taxi, it'll be fine.
309
883940
2780
Tôi sẽ bắt taxi, tốt thôi mà.
14:46
But if you want them to know that you're annoyed
310
886720
3120
Nhưng nếu bạn muốn họ biết rằng bạn đang tức giận
14:49
or you're really unimpressed by that situation.
311
889840
2700
hoặc bạn rất thất vọng về tình huống đó. Thì cứ nói:
14:53
Forget it, I'll take a taxi.
312
893240
3880
"FORGET IT" (thôi dẹp), tôi sẽ đi taxi.
14:57
You're showing your frustration.
313
897120
2100
Bạn đang biểu lộ nỗi thất vọng của bạn.
15:00
If you can't help me do it, forget it! I'll do it myself.
314
900120
4040
Nếu bạn không thể giúp tôi làm điều đó thì, "FORGET IT"(thôi khỏi), tôi tự làm được.
15:04
So they were a few common expressions and phrases
315
904880
2700
Như vậy đó là một vài thành ngữ và cụm từ phổ biến
15:07
to help you express yourself when you're unimpressed,
316
907580
3289
dùng để bày tỏ tâm tư khi bạn chán chường,
15:10
when you're not happy and you're disappointed.
317
910869
3431
khi bạn thấy mất vui, và khi bạn thất vọng.
15:15
So like I said, lots of these expressions
318
915180
2180
Như tôi đã nói, rất nhiều thành ngữ loại này
15:17
are considered to be
319
917360
1980
được xem là
15:19
quite rude if you use them directly to the person
320
919680
3280
khá thô lỗ, nếu bạn dùng nó thẳng vào đối tượng
15:22
who's not impressing you.
321
922960
2000
người đã khiến bạn thất vọng.
15:24
But they do make for really great
322
924960
2920
Nhưng chúng lại tạo nên những câu chuyện
15:27
storytelling and explanations
323
927880
2600
và những diễn giải khá tuyệt vời.
15:30
when you're talking about daily frustrations right
324
930480
2900
khi mỗi ngày bạn vẫn đang kể về sự thất vọng
15:33
with your friends and your family. They help you
325
933540
2080
với chính bạn bè hay người nhà. Chúng sẽ giúp bạn
15:35
express yourself in really entertaining ways.
326
935620
2960
bày tỏ tâm tư mình theo những cách thực sự thú vị .
15:38
Now your last task before you finish this lesson is to
327
938880
3200
Giờ là bài kiểm tra cuối trước khi kết thúc bài học này
15:42
pause
328
942080
880
hãy Pause..
15:43
and write a short paragraph about a time when you were
329
943040
4000
và viết một đoạn văn ngắn nói về một thời điểm, khi bạn
15:47
not at all impressed.
330
947040
2240
hoàn toàn thất vọng.
15:49
So take the opportunity to use
331
949520
2080
Vậy hãy tranh thủ cơ hội sử dụng
15:51
some of the expressions that we shared in this video
332
951600
3020
một vài thành ngữ mà ta đã nói đến trong video này
15:54
and I'm going to come down and check your responses
333
954880
3020
và tôi sẽ xuống dưới kiểm tra những bài viết của bạn
15:57
down below to make sure you're using
334
957900
2060
Hãy đảm bảo bạn sử dụng
15:59
those expressions accurately, correctly.
335
959960
3060
những thành ngữ ấy một cách thích hợp và chính xác.
16:03
And when you are ready,
336
963180
1320
Và khi bạn đã viết xong.
16:04
head straight on over to this lesson right here.
337
964840
2700
hãy đi thẳng đến bài học ngay đây.
16:07
We're going to do some
338
967540
880
Chúng ta sẽ thực hiện một vài
16:08
pronunciation and speaking practice together.
339
968420
2560
bài luyện phát âm và thực hành "Speaking" với nhau.
16:11
I'll see you in there!
340
971260
3700
Gặp lại các bạn ở đó nhé!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7