How to Make Sure Materials Get Reused — Again and Again | Garry Cooper | TED

41,509 views ・ 2023-07-26

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quan Nguyen Reviewer: Trang Do Nu Gia
00:03
A few days ago, I flew in from Chicago.
0
3708
2920
Vài ngày trước, tôi bay từ Chicago đến.
00:06
I love it there.
1
6628
2085
Tôi yêu nơi đó.
00:08
Chicago has it all.
2
8755
1335
Chicago có tất cả mọi thứ.
00:10
Oh, thank you.
3
10090
1376
Ồ, cảm ơn.
00:11
Chicago has it all.
4
11466
1668
Chicago có tất cả mọi thứ.
00:13
Great food, incredible skyline and architecture
5
13176
4213
Thức ăn ngon tuyệt, đường chân trời và kiến trúc đáng kinh ngạc
00:17
and the kindest Midwestern folks you'll ever meet.
6
17389
3420
và những người miền Trung Tây tốt bụng nhất bạn sẽ gặp.
00:21
Diversity of people and culture, second to none.
7
21351
3545
Sự đa dạng của con người và văn hóa, không ai có thể sánh kịp.
00:25
Millions of people move to cities like Chicago each year
8
25564
4045
Hàng triệu người di chuyển đến các thành phố như Chicago mỗi năm
00:29
to pursue their life's dreams and passions.
9
29651
2502
để theo đuổi ước mơ và đam mê của cuộc đời họ.
00:32
I know I did.
10
32153
1168
Tôi cũng là một trong số đó.
00:33
And that's because cities are booming marketplaces of people and companies,
11
33613
6340
Và đó là bởi các thành phố chính là những thị trường phát triển tiềm năng
cho con người và công ty, cho sản phẩm và nguyên vật liệu
00:39
of products and materials
12
39995
2043
00:42
and something not so great:
13
42080
2920
và một thứ không mấy tuyệt lắm:
00:45
waste and greenhouse gas emissions.
14
45041
3087
chất thải và khí thải nhà kính.
00:48
According to a 2022 World Bank report,
15
48712
3712
Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới vào năm 2022,
cộng đồng thân yêu của chúng ta có thể phải chịu trách nhiệm
00:52
our beloved communities could be responsible
16
52424
2335
00:54
for 25 gigatons of carbon emissions
17
54759
4213
cho 25 tỷ tấn khí thải carbon
00:59
and a ton and ton of waste.
18
59014
2836
và hàng tấn chất thải.
Nhưng điều này có ý nghĩa gì đối với cộng đồng của bạn không?
01:02
But what does this mean for your community?
19
62475
2044
01:04
Think about that building being torn down,
20
64936
2419
Hãy nghĩ về cái tòa nhà mà đã bị phá bỏ,
01:07
maybe on the corner next to your office or your home
21
67397
2461
có lẽ đang nằm ở góc bên cạnh văn phòng hoặc nhà của bạn
01:09
and all the wood and concrete and steel
22
69858
2878
và tất cả gỗ, bê tông và thép
01:12
or the office equipment or computers
23
72777
2461
hoặc các thiết bị văn phòng hoặc máy tính
01:15
or furniture being tossed out, dumped in a landfill,
24
75280
4212
hoặc đồ nội thất bị ném ra ngoài, đổ vào một bãi rác,
01:19
often near the homes of our low-income neighbors.
25
79492
3587
mà thường nằm gần nhà những người hàng xóm có thu nhập thấp của chúng ta.
01:23
In the United States,
26
83538
1543
Ở Mỹ,
01:25
40 percent of landfill contain materials from the construction
27
85081
5130
40 phần trăm rác thải chứa vật liệu đến từ việc xây dựng
01:30
and demolition of buildings.
28
90211
1836
và phá vỡ các tòa nhà.
01:33
This is our linear economy.
29
93006
2919
Đây chính là nền kinh tế tuyến tính của chúng ta.
Nó có hại cho khí hậu của chúng ta,
01:36
It's bad for our climate,
30
96301
1460
01:37
it's bad for our health, and it's a missed economic opportunity.
31
97761
3795
có hại cho sức khỏe của chúng ta, và đó là một cơ hội kinh tế bị bỏ lỡ.
01:42
But we can turn this line into a circle.
32
102307
4463
Nhưng chúng ta có thể biến đường thẳng này thành một đường tròn.
Trên thực tế, có nhiều vòng tròn được kết nối với nhau,
01:47
Many connected circles, in fact,
33
107187
2419
01:49
where every a physical resource finds another use and another life,
34
109606
4212
nơi mọi nguồn tài nguyên vật chất tìm thấy một công dụng và một cuộc sống khác,
01:53
driving down greenhouse gas emissions from new manufacturing,
35
113860
3545
nhằm giảm lượng khí thải nhà kính từ hoạt động sản xuất mới,
01:57
shrinking harmful landfill and creating a lot of jobs.
36
117447
3754
thu hẹp bãi chôn lấp độc hại và tạo ra nhiều việc làm mới.
02:02
This disconnected linear economy
37
122118
3295
Nền kinh tế tuyến tính không có sự kết nối này
02:05
becomes a circular one
38
125413
1919
trở thành một nền kinh tế tuần hoàn
02:07
when we transform our concept of ownership
39
127374
3753
khi chúng ta chuyển đổi khái niệm về quyền sở hữu riêng của cá nhân
02:11
into a system where every person and every business
40
131169
3295
thành một hệ thống trong đó mọi người và mọi doanh nghiệp
02:14
has access to the things others no longer find useful.
41
134506
4796
đều có quyền sử dụng đến những thứ mà những người khác không còn thấy hữu ích.
02:19
Wood from that building being torn down could be a dining room table.
42
139928
4921
Gỗ từ tòa nhà bị phá bỏ đó có thể làm bàn ăn.
02:24
Bricks could be concrete again
43
144891
2753
Gạch có thể được đúc thành bê tông một lần nữa
02:27
and furniture can be rehabbed
44
147644
2085
và đồ nội thất có thể được sửa chữa
02:29
and resold to an up-and-coming start-up.
45
149771
2336
và bán lại cho một công ty khởi nghiệp đầy triển vọng.
02:33
Now my circular economy journey started on a pretty small scale.
46
153274
4422
Bây giờ hành trình kinh tế tuần hoàn của tôi bắt đầu ở quy mô khá nhỏ.
02:37
I was a neuroscientist in a lab at Northwestern University.
47
157737
4088
Tôi là một nhà thần kinh học làm việc ở phòng thí nghiệm của Đại Học Northwestern.
02:43
At that time, in my lab, there were hundreds
48
163451
2586
Lúc đó, trong phòng thí nghiệm của tôi, có đến hàng trăm,
02:46
if not thousands of biological tools
49
166079
2544
thậm chí là hàng ngàn dụng cụ sinh học
02:48
and things like microscopes, that were going completely unused.
50
168623
3879
và những thứ như kính hiển vi, hoàn toàn không được sử dụng đến.
02:53
In fact, research budgets were tight then and actually now,
51
173378
4504
Trên thực tế, ngân sách nghiên cứu lúc đó và cho đến tận bây giờ vẫn còn rất eo hẹp,
02:57
but still, these things sat around collecting dust.
52
177924
2795
nhưng những dụng cụ này vẫn bị bỏ xó trong thời gian dài.
03:00
No one even knew they existed.
53
180719
2210
Thậm chí không ai biết đến sự tồn tại của chúng.
Thế là tôi chất những món đồ này lên một chiếc xe đẩy,
03:03
So I loaded up a push cart,
54
183304
2795
đẩy nó quanh sàn nhà,
03:06
rolled it around my floor with these items,
55
186099
2252
03:08
visited my colleagues, shared what we no longer needed
56
188351
3170
đến thăm các đồng nghiệp của tôi,
chia sẻ cho nhau những thứ mà chúng tôi không còn cần dùng đến.
03:11
and they might be able to.
57
191521
1793
03:13
Rheaply, the company I founded and run,
58
193898
3254
Rheaply, công ty do tôi thành lập và điều hành,
03:17
helps organizations identify and catalog the things they own,
59
197152
4462
giúp các tổ chức xác định và lập danh mục những thứ họ sở hữu,
03:21
reuse them internally when they can
60
201656
3128
tái sử dụng chúng trong nội bộ mỗi khi họ cần đến
03:24
and distribute them to other organizations when they cannot.
61
204826
3295
và phân phối chúng cho những tổ chức khác khi họ không còn cần đến nữa.
03:28
It's like a high-tech, scaled-up version of me with the push cart at Northwestern,
62
208538
5422
Nó giống như một phiên bản công nghệ cao, nâng cấp hơn
của chiếc xe đẩy mà tôi có ở Northwestern,
03:34
but with hundreds of organizations,
63
214002
2335
nhưng với hàng trăm tổ chức,
03:36
from technology to manufacturing leaders,
64
216379
2628
dẫn đầu về công nghệ đến sản xuất,
và hàng triệu mặt hàng có sẵn để bán và quyên góp --
03:39
and millions of items available for ale and donation --
65
219048
4338
03:43
all cataloged on a digital platform,
66
223386
2711
tất cả đều được phân loại trên một nền tảng kỹ thuật số,
trải rộng khắp các đối tác ở địa phương, thành phố hoặc tiểu bang,
03:46
stretching across partners in a local area, a city or state,
67
226097
3712
03:49
creating connected networks of reuse.
68
229809
3087
tạo ra các mạng lưới tái sử dụng được kết nối với nhau.
03:53
Rheaply helps organizations reuse things like building materials
69
233480
3545
Rheaply giúp các tổ chức tái sử dụng những thứ như vật liệu xây dựng,
thiết bị và đồ nội thất trong lĩnh vực công nghệ thông tin và công nghiệp.
03:57
and IT and industrial equipment and furniture.
70
237025
3086
04:00
But companies like Goodr or Olio help reduce food waste
71
240987
4671
Nhưng những công ty như Goodr hay Olio thì lại giúp giảm lãng phí thực phẩm
04:05
by connecting surplus food to people who are hungry.
72
245658
3170
bằng cách cung cấp thực phẩm dư thừa cho những người thiếu thốn.
04:09
And companies like Queen of Raw and Trove and Recurate
73
249537
3963
Các công ty như Queen of Raw và Trove and Recurate
04:13
create circular loops for textiles,
74
253541
2753
tạo vòng tuần hoàn cho hàng dệt may,
04:16
apparel and other branded goods.
75
256336
1918
hàng may mặc và hàng hiệu khác.
04:19
Let's take a look at how it works for furniture.
76
259631
2586
Hãy xem chúng tôi giải quyết như thế nào đối với đồ nội thất.
04:22
An investment bank in New York City had about 2,000 premium office chairs
77
262801
5839
Một ngân hàng đầu tư ở Thành phố New York có khoảng 2000 chiếc ghế văn phòng cao cấp
04:28
that they no longer could use.
78
268681
1669
không còn sử dụng được nữa.
04:30
When they hired us,
79
270809
1167
Khi họ thuê chúng tôi,
04:32
we sent in a team to inventory that furniture on that floor.
80
272018
3212
chúng tôi đã cử một nhóm đến để kiểm kê đồ nội thất trên tầng đó.
04:36
We photographed it, we tagged it and we uploaded it to the system.
81
276731
4046
Chúng tôi chụp lại ảnh, gắn thẻ và đăng tải nó lên hệ thống.
04:42
When it was determined that these items could no longer be useful internally,
82
282362
5172
Khi được xác định rằng những mặt hàng này không còn hữu ích trong nội bộ nữa,
04:47
a notification was sent out through our platform to all of our partners,
83
287575
4046
một thông báo sẽ được gửi từ nền tảng của chúng tôi đến tất cả các đối tác,
04:51
hundreds of them.
84
291621
1627
cả hàng trăm đối tác trong số họ.
04:53
I'm happy to report that all of these chairs found new homes
85
293748
3545
Tôi vui mừng thông báo rằng tất cả số ghế này đã tìm được ngôi nhà mới
04:57
in a local university,
86
297293
1460
tại một trường đại học địa phương,
04:58
a community housing organization
87
298795
1710
một tổ chức nhà ở cộng đồng
05:00
and a local refurbishment company.
88
300547
2252
và một công ty tân trang địa phương.
05:04
Thank you.
89
304717
1168
Cảm ơn.
05:05
(Applause)
90
305885
2836
(Vỗ Tay)
05:09
In total, about 68,000 pounds of potential waste
91
309514
4755
Tổng cộng, có khoảng 68.000 pound chất thải tiềm năng
05:14
was diverted from landfill,
92
314269
1751
đã được chuyển khỏi bãi rác,
05:16
and about 100,000 dollars of value
93
316020
1961
và khoảng 100.000 đô la giá trị
05:17
was recaptured and shared with these organizations.
94
317981
3086
được thu về và chia sẻ với các tổ chức này.
Chưa kể là còn giảm được một lượng khí thải carbon.
05:21
Not to mention the carbon savings.
95
321109
2210
05:23
Making one of these office chairs, which weighs about 55 pounds,
96
323361
5255
Việc tạo ra một trong những chiếc ghế văn phòng nặng khoảng 55 pound này
05:28
releases 245 pounds of carbon emissions into the atmosphere.
97
328616
5464
sẽ thải ra 245 pound khí thải carbon vào bầu khí quyển.
05:34
Now, this is just a small set of furniture on one floor
98
334706
3753
Đây chỉ là một bộ nội thất nhỏ trên một tầng
05:38
in one building of one bank in New York City.
99
338459
2837
trong một tòa nhà của một ngân hàng tại Thành phố New York.
05:41
Think of all the other office equipment and IT infrastructure
100
341921
3545
Hãy nghĩ về các thiết bị văn phòng và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin khác
05:45
that we could be reusing.
101
345466
1460
mà chúng ta có thể tái sử dụng.
05:47
In this specific case,
102
347719
1418
Trong trường hợp cụ thể này,
ngân hàng trả tiền cho chúng tôi
05:49
the bank paid us as a part of meeting their sustainability goals,
103
349178
3087
như một phần để đáp ứng các mục tiêu bền vững của họ,
05:52
but the chairs were mostly donated.
104
352265
1960
nhưng những chiếc ghế này chủ yếu được quyên góp.
05:54
Sometimes furniture or equipment or materials can be resold
105
354893
5797
Đôi khi đồ nội thất hoặc thiết bị hoặc vật liệu có thể được bán lại
06:00
even for a 50-plus percent discount.
106
360732
2460
ngay cả khi được giảm giá hơn 50 phần trăm.
06:03
Sometimes refurbished and sometimes split into parts
107
363192
4422
Đôi khi chúng sẽ được tân trang lại và đôi khi được chia thành nhiều bộ phần
06:07
and used by industrial recycler.
108
367614
2085
và được sử dụng bởi các nhà tái chế công nghiệp.
06:10
OK.
109
370408
1210
OK.
06:11
So we know how to create a circular economy
110
371659
2461
Vậy là chúng ta đã biết được cách để tạo ra một nền kinh tế tuần hoàn
06:14
with a microscope on a pushcart like me at Northwestern.
111
374162
3170
bằng chiếc kính hiển vi trên chiếc xe đẩy như lúc tôi ở Northwestern.
06:19
And we know how to do so
112
379083
4088
Và chúng ta cũng nắm được cách áp dụng việc đó
06:23
inside and outside of a building with either its building materials
113
383212
3754
ở bên trong và bên ngoài của một tòa nhà thông qua những vật liệu xây dựng
06:27
or things like IT infrastructure on a digital platform like Rheaply.
114
387008
4087
hoặc những thứ như cơ sở hạ tầng IT trên nền tảng kỹ thuật số như Rheaply.
06:32
But how do we get to the scale of a city?
115
392889
3754
Nhưng làm thế nào để chúng ta áp dụng trên quy mô của một thành phố?
06:39
And why?
116
399103
1293
Và tại sao phải làm thế?
06:41
Well, cities occupy about three percent of global land mass
117
401397
6674
Chà, các thành phố chiếm khoảng ba phần trăm khối lượng đất toàn cầu
06:48
but house over 50 percent of the global population,
118
408112
3879
nhưng lại là nơi cư trú của trên 50 phần trăm dân số toàn cầu,
06:52
which commands over 75 percent of all global resources.
119
412033
4796
chiếm hơn 75 phần trăm tổng nguồn tài nguyên toàn cầu.
06:57
Cities are perfect, tractable fronts
120
417205
3420
Các thành phố là những mặt trận hoàn hảo,
07:00
for us to drive down greenhouse gas emissions
121
420625
2502
dễ quản lý để giúp chúng ta giảm lượng khí thải nhà kính
07:03
and create a lot of jobs by building local circular economies.
122
423127
5548
và tạo ra nhiều việc làm bằng cách xây dựng nền kinh tế tuần hoàn địa phương.
07:09
Now to transition any city's linear economy to a circular one,
123
429968
4671
Bây giờ, để chuyển đổi nền kinh tế tuyến tính của bất kỳ thành phố nào
sang nền kinh tế tuần hoàn,
07:14
we're going to, at the very least, have to do three things.
124
434639
3170
chúng ta sẽ phải làm ít nhất ba việc.
07:18
First, we have to build a digital infrastructure
125
438142
3879
Đầu tiên, chúng ta phải xây dựng một cơ sở hạ tầng kỹ thuật số
07:22
to connect every citizen and every company
126
442021
2544
kết nối mọi công dân và mọi công ty
07:24
to everything in their city.
127
444607
2211
đến mọi thứ trong thành phố của họ.
07:27
Next, we're going to have to build the operational infrastructure
128
447443
3420
Tiếp theo, chúng ta sẽ phải xây dựng cơ sở hạ tầng hoạt động
07:30
to make reuse and recycling and remanufacturing easy
129
450863
4004
để giúp việc tái sử dụng, tái chế và tái sản xuất trở nên dễ dàng
07:34
and universally acceptable.
130
454867
1794
và được chấp nhận rộng rãi.
07:38
Next, we're going to have to incentivize every person and business
131
458538
4796
Tiếp theo, chúng ta sẽ phải khuyến khích mỗi cá nhân và doanh nghiệp
07:43
to participate in their local circular economy.
132
463334
2544
tham gia vào nền kinh tế tuần hoàn tại địa phương họ.
07:47
As you might expect from a person like me,
133
467088
2419
Như bạn có thể mong đợi từ một người như tôi,
07:49
technology is at the heart of any circular city.
134
469507
3587
công nghệ là trung tâm của bất kỳ thành phố tuần hoàn nào.
07:53
So at the very first step,
135
473136
2878
Vì vậy, ở bước đầu tiên,
07:56
we have to provide universal access to the internet.
136
476055
3253
chúng ta phải cung cấp khả năng truy cập internet toàn cầu.
07:59
But then very quickly after,
137
479767
2336
Nhưng rất nhanh sau đó,
08:02
we have to create local marketplaces,
138
482103
2544
chúng ta phải tạo ra được các thị trường địa phương,
08:04
collections of digital platforms
139
484647
2044
các bộ sưu tập các nền tảng kỹ thuật số,
08:06
where anything from toys to building materials can be posted,
140
486691
4713
nơi mà bất cứ thứ gì từ đồ chơi đến vật liệu xây dựng có thể được đăng tải,
08:11
found, collected and exchanged.
141
491404
2044
được tìm thấy, thu thập và trao đổi.
08:13
Now, this is already happening on platforms like Craigslist
142
493781
2795
Hiện nay, thứ này đã có mặt trên các nền tảng như Craigslist,
08:16
and Facebook and the Buy Nothing Project,
143
496576
2544
Facebook và Buy Nothing Project,
08:19
but we have to go much bigger and expand into many more product categories.
144
499120
4421
nhưng chúng ta phải tiến xa hơn và mở rộng sang nhiều loại sản phẩm hơn nữa.
08:23
In fact, we’re going to have to like, Google Map
145
503958
3128
Trên thực tế, chúng ta sẽ phải có một thứ như Google Map trên tất cả các thiết bị
08:27
all the industrial equipment to office furniture in our cities.
146
507086
4755
từ công nghiệp đến nội thất văn phòng trong thành phố của chúng ta.
08:31
Because in a circular city,
147
511883
1376
Vì trong một thành phố tuần hoàn,
08:33
we actually have to know where things are.
148
513301
2711
chúng ta phải thực sự biết mọi thứ ở đâu.
08:36
But if we can do this,
149
516012
1543
Nhưng nếu làm được điều này,
08:37
we create a second and third life
150
517597
1877
chúng ta có thể tạo ra cuộc sống thứ hai và thứ ba
08:39
for every physical resource,
151
519474
2419
cho mọi nguồn tài nguyên vật chất,
08:41
increasing its lifetime value and delaying its journey to the landfill.
152
521934
4547
giúp tăng giá trị vòng đời cho nó và trì hoãn hành trình của nó đến bãi rác.
08:47
But it's not just about reusing things.
153
527815
2419
Nhưng điều này không chỉ là về việc tái sử dụng đồ vật.
08:50
If we're going to sustain this connected flow
154
530735
3086
Nếu chúng ta muốn duy trì dòng tuần hoàn
08:53
of circular products and materials,
155
533863
2336
của sản phẩm và vật liệu,
08:56
we're going to have to build the operational capacity
156
536199
2502
chúng ta sẽ phải xây dựng được năng lực vận hành
08:58
in recycling, remanufacturing and reuse.
157
538701
2461
trong việc tái chế, tái sản xuất và tái sử dụng.
09:02
And we're going to need things like repair shops
158
542080
3336
Và chúng ta sẽ cần những thứ như những cửa hàng sửa chữa
09:05
and training programs like Arne Duncan’s Chicago CRED,
159
545458
4212
và các chương trình đào tạo như CRED Chicago của Arne Duncan,
09:09
where they're upskilling at-risk youth on the South Side of Chicago.
160
549712
3670
nơi họ đang nâng cao kỹ năng
cho thanh thiếu niên có hoàn cảnh đặc biệt ở phía Nam Chicago.
09:13
Or the circular construction laboratory at Cornell University,
161
553424
3796
Hoặc phòng thí nghiệm xây dựng tuần hoàn tại Đại học Cornell,
09:17
where they're training the next generation of eco-conscious architects.
162
557261
4296
nơi họ đang đào tạo thế hệ kiến trúc sư có ý thức sinh thái tiếp theo.
09:22
With greater capacity, we can reduce the green premium
163
562016
3921
Với năng lực mạnh hơn, chúng ta có thể giảm phí bảo hiểm xanh
09:25
or cost associated with reuse and recycling.
164
565937
2919
hoặc các chi phí liên quan đến việc tái sử dụng và tái chế.
09:29
And we're going to need more local hubs
165
569524
2210
Và chúng ta sẽ cần nhiều trung tâm địa phương hơn
09:31
like the Lifecycle Building Center in Atlanta,
166
571734
2961
như là Lifecycle Building Center ở Atlanta,
09:34
where building materials can be donated and reused in the community.
167
574737
4213
nơi mà có thể quyên góp vật liệu xây dựng và tái sử dụng chúng trong cộng đồng.
09:38
And we’re going to need more refurbishment companies
168
578991
2795
Và chúng ta sẽ cần thêm công ty tân trang
09:41
like The Furniture X-Change in New Jersey or Envirotech in Ontario,
169
581828
4421
như The Furniture X-Change ở New Jersey hoặc Envirotech ở Ontario,
09:46
where they take old furniture
170
586290
1836
nơi họ thu mua các đồ nội thất cũ
09:48
and make something modern and appealing.
171
588167
2503
và biến chúng trở nên hiện đại và hấp dẫn.
09:50
And of course, we're going to need more local shipping and delivery companies.
172
590711
3921
Tất nhiên, chúng ta sẽ cần nhiều công ty vận chuyển và giao hàng địa phương hơn.
09:55
Last but very importantly,
173
595508
3545
Cuối cùng nhưng cực kỳ quan trọng, chúng ta sẽ phải kết hợp
09:59
we're going to have to match these digital and operational infrastructure investments
174
599053
4296
các khoản đầu tư vào cơ sở hạ tầng hoạt động và kỹ thuật số này
10:03
with smart public policy
175
603391
2043
với chính sách công thông minh
10:05
that incentivizes participation in a circular economic model.
176
605434
3713
nhằm khuyến khích sự tham gia trong mô hình kinh tế tuần hoàn.
10:09
In San Francisco,
177
609564
1167
Ở San Francisco,
10:10
the Department of Environment has adopted ordinances
178
610731
3421
Sở Môi trường đã thông qua các sắc lệnh
10:14
and solutions that drive local circularity and reuse.
179
614193
3671
và giải pháp thúc đẩy tuần hoàn cục bộ và tái sử dụng.
10:18
Last November,
180
618281
1251
Tháng 11 vừa qua,
10:19
Massachusetts made it illegal to throw out textiles,
181
619574
2961
Massachusetts đã quy định việc vứt bỏ hàng dệt may là bất hợp pháp,
10:22
becoming the very first state to do so.
182
622577
2085
trở thành tiểu bang đầu tiên quy định điều này.
10:24
They've even launched a website that maps out all the recycling outlets
183
624996
4212
Họ thậm chí còn tạo ra một trang web liệt kê tất cả các cửa hàng tái chế
10:29
where these materials can be discarded.
184
629250
2002
nơi những vật liệu này có thể được loại bỏ.
10:31
And in San Antonio, one of my personal favorites,
185
631669
4630
Và ở San Antonio, một trong những nơi yêu thích của tôi,
10:36
you don't pay property taxes for five years
186
636299
3545
bạn không phải trả thuế tài sản trong 5 năm
10:39
if you rehab a building in a local historic district.
187
639844
3337
nếu bạn giúp cải tạo một tòa nhà trong khu lịch sử địa phương.
Bây giờ mới là điều gây hứng thú cho các nhà hoạch định chính sách công.
10:44
Now, here's where it's exciting for public policymakers.
188
644265
3003
10:47
A circular city could be a thriving economy.
189
647643
3087
Một thành phố tuần hoàn có thể là một nền kinh tế thịnh vượng.
Các doanh nghiệp trong nền kinh tế tuần hoàn dựa trên thành phố này
10:51
Businesses in these city-based circular economies
190
651063
2878
10:53
are going to need large local workforces to update internet infrastructure,
191
653983
4630
sẽ cần lực lượng lớn lao động địa phương để cập nhật cơ sở hạ tầng internet,
10:58
to repair or remanufacture goods
192
658654
2503
để sửa chữa hoặc tái sản xuất hàng hóa
11:01
or just to resell and drive things across town.
193
661199
3211
hoặc chỉ là để bán lại và vận chuyển mọi thứ đi khắp thị trấn.
11:05
Now these ideas are getting a lot of traction.
194
665661
3420
Hiện nay, những ý tưởng này đang nhận được rất nhiều sự ủng hộ.
11:09
Last year, Rheaply, with many other organizations,
195
669081
4046
Năm ngoái, Rheaply, cùng nhiều tổ chức khác,
11:13
formed the Circular City Coalition led by Pyxera Global.
196
673169
4421
đã thành lập Liên minh Thành phố Thông tư do Pyxera Global lãnh đạo.
11:18
The Coalition's purpose is to help any city transition
197
678090
3587
Mục đích của Liên minh là giúp các thành phố chuyển đổi
11:21
from linear to circular,
198
681677
2169
từ nền kinh tế tuyến tính sang nền kinh tế tuần hoàn,
11:23
while making sure it benefits everyone in the community equally.
199
683888
3587
đồng thời đảm bảo nó vẫn mang lại lợi ích bình đẳng cho mọi người trong cộng đồng.
11:28
And here's where I get excited,
200
688935
2210
Và đây là điều mà làm tôi vô cùng phấn khích,
11:31
and I think you all should, too.
201
691187
2461
và tôi nghĩ tất cả các bạn cũng nên như vậy.
11:33
If we can summon the focus and energy
202
693689
3629
Nếu chúng ta có thể dồn hết sự tập trung và sức lực
11:37
to build just 1,000 of these circular cities by 2040,
203
697360
5714
vào việc xây dựng 1.000 thành phố kinh tế tuần hoàn như này cho đến năm 2040,
11:43
we'll drive down global greenhouse gas emissions by more than 60 percent
204
703115
5297
thì chúng ta sẽ giúp giảm hơn 60 phần trăm lượng khí thải nhà kính trên toàn cầu
11:48
and get back on track to meeting the targets
205
708454
2336
và trở lại đúng hướng để đáp ứng các mục tiêu
11:50
set out in the Paris Accords.
206
710831
2002
được quy định trong Hiệp định Paris.
11:55
Yes.
207
715586
1210
Đúng vậy.
11:56
(Applause)
208
716837
2169
(Vỗ tay)
11:59
We've got to do it.
209
719006
1502
Chúng ta phải làm điều đó.
12:01
I'm a city boy from Chicago.
210
721259
2252
Tôi là một chàng trai thành phố đến từ Chicago.
12:04
And I know you love your city, too.
211
724470
2503
Và tôi biết bạn cũng yêu thành phố của mình.
12:07
Cities are ground zero in the fight against global climate change.
212
727556
5381
Các thành phố là tâm điểm trong cuộc chiến chống biến đổi khí hậu toàn cầu.
12:13
And in that fight, we're all neighbors,
213
733604
3962
Và trong cuộc chiến đó, chúng ta đều là hàng xóm,
12:17
not competitors, not strangers.
214
737566
2962
không phải là đối thủ cạnh tranh, hay là những người xa lạ.
Chúng ta cần dến nhau
12:21
We need each other
215
741028
1377
12:22
in whatever city or town we reside in.
216
742446
2545
dù ở bất cứ thành phố hay thị trấn nào chúng ta cư trú.
12:25
And if we can all just participate in making our cities circular,
217
745783
5631
Nếu tất cả chúng ta tham gia vào việc biến các thành phố thành vòng tuần hoàn,
12:31
sharing resources locally when we no longer need them,
218
751455
4255
chia sẻ cho nhau các nguồn tài nguyên địa phương khi không còn cần chúng nữa,
12:35
a concept that simple,
219
755751
3045
chỉ cần một hành động đơn giản như vậy thôi,
12:38
then a net-zero future is possible.
220
758838
2419
thì một tương lai đạt được sự cân bằng về năng lượng là hoàn toàn khả thi.
12:41
Thank you.
221
761257
1418
Xin cảm ơn.
12:42
Thank you, TED.
222
762717
1126
Cảm ơn, TED.
12:43
(Applause)
223
763884
3504
(Vỗ Tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7