How Biochar Removes CO2 from the Air -- and Helps Farmers Thrive | Axel Reinaud | TED

54,191 views

2022-03-02 ・ TED


New videos

How Biochar Removes CO2 from the Air -- and Helps Farmers Thrive | Axel Reinaud | TED

54,191 views ・ 2022-03-02

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Oanh Ta Reviewer: Nguyen Hue
00:13
Imagine a farmer growing coffee in Nkongsamba,
0
13330
4422
Tưởng tượng rằng có một người nông dân trồng cà phê ở Nkongsamba,
00:17
in the Moungo region of Cameroon.
1
17752
1918
vùng Moungo của Cameroon.
00:20
Let’s call him Mr. Ewané.
2
20504
1669
Hãy gọi anh ấy là anh Ewané nhé.
00:22
Mr. Ewané lives out of a small plot of land,
3
22965
3212
Anh Ewané sống dựa vào một mảnh đất nhỏ,
00:26
growing food to feed his family,
4
26177
2210
trồng thực phẩm để nuôi sống gia đình,
00:28
and coffee, to earn a very modest income.
5
28387
2503
và cà phê, để kiểm chút thu nhập ít ỏi.
00:31
While many of us in the Western world debate about climate change,
6
31307
4337
Khi nhiều người phương Tây như chúng ta còn đang tranh luận về biến đổi khí hậu,
00:35
Mr. Ewané knows it is real.
7
35686
2419
thì anh Ewané đã phải trải nghiệm nó.
00:38
The rainy season is becoming more erratic,
8
38814
3087
Mùa mưa ngày càng thất thường,
00:41
impacting his coffee production
9
41942
1961
khiến sản lượng cà phê của anh ấy
00:43
that has been declining year after year.
10
43944
2920
giảm dần qua từng năm.
00:47
Mister [unclear] is by no means responsible for climate change.
11
47239
3712
Anh Ewané hoàn toàn không phải là nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu.
00:51
His own CO2 emissions are below 200 kilograms per year,
12
51535
4463
Lượng CO2 anh ấy thải ra ít hơn 200 kg mỗi năm,
00:56
while we in the developed world emit 30 to 60 times more than he does.
13
56040
6256
trong khi chúng ta ở các nước phát triển thải ra gấp 30 đến 60 lần anh ấy.
01:03
Our way of living -- his problem.
14
63297
2085
Cách chúng ta sống lại là vấn đề của anh ấy.
01:06
The great story is that Mister [unclear] can improve his standard of living
15
66759
5964
Điều tuyệt vời là anh Ewané vừa có thể cải thiện mức sống
01:12
while removing CO2 from the atmosphere and helping fight climate change.
16
72765
4212
vừa loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và giúp sức chống lại biến đổi khí hậu.
01:17
This is not about trees.
17
77686
1961
Cái này không nói đến cây cối.
01:19
It's much smaller.
18
79647
1209
Nó nhỏ hơn nhiều.
01:21
Sounds interesting?
19
81524
1293
Nghe hay ho không?
01:23
Well, bear with me.
20
83150
1418
Vâng, bình tĩnh nghe tôi kể.
01:24
In order to fight climate change,
21
84610
2085
Để chống lại biến đổi khí hậu,
01:26
we need to reduce, like crazy, our greenhouse-gas emissions,
22
86695
4588
chúng ta cần giảm, rất nhiều, lượng khí thải nhà kính của mình
01:31
halving, in the next 10 years,
23
91325
2628
giảm đi một nửa, trong vòng 10 năm tới,
01:33
the 50 billion tonnes that we emit annually,
24
93994
4296
50 tỷ tấn khí thải chúng ta thải ra mỗi năm,
01:38
and then aiming to halve again in the following decade.
25
98332
3295
và sau đó hướng tới giảm tiếp một nửa trong 10 năm tiếp theo
01:42
While reduction is needed,
26
102670
2502
Tuy việc cắt giảm là cần thiết,
01:45
it will not be enough to get us to zero emissions,
27
105172
3212
nó không đủ để chúng ta đạt được trạng thái không khí thải,
01:48
[which] is needed to stabilize climate.
28
108384
2627
cái cần thiết để ổn định khí hậu.
01:51
There will be, for a very long time, residual emissions,
29
111887
4255
Rất lâu nữa sẽ vẫn có khí thải dư thừa,
01:56
from some industrial processes,
30
116142
2627
từ một số quy trình công nghiệp,
01:58
from aviation, from agriculture, etc.
31
118769
4129
từ ngành hàng không, nông nghiệp, v.v..
02:03
Billions of tonnes of residual emissions,
32
123482
3295
Hàng tỷ tấn khí thải dư thừa,
02:06
even when we have reduced all that we can.
33
126819
3211
ngay cả khi chúng ta đã giảm hết mức có thể.
02:11
So we can't be zero emissions,
34
131282
2711
Nên ta không thể đạt được trạng thái không khí thải,
02:14
but we can be net-zero emissions:
35
134034
3629
nhưng ta có thể đạt được trạng thái không phát thải ròng:
02:17
that is, removing from the atmosphere, as much CO2 as we emit annually.
36
137663
5380
tức là, lượng CO2 loại bỏ mỗi năm đúng bằng lượng ta thải ra năm đó.
02:23
And maybe, one day, remove more than we emit,
37
143669
3003
Và có lẽ, một ngày nào đó, loại bỏ nhiều hơn thải ra,
02:26
to restore our climate balance.
38
146714
2169
để khôi phục cân bằng khí hậu.
02:28
That's when Mister [unclear] comes into play.
39
148883
2460
Đó là lúc anh Ewané bắt đầu quan trọng.
02:32
He has been capturing CO2 through the growth of his crops,
40
152052
4004
Anh đã giữ lại CO2 qua quá trình lớn lên của cây trồng,
02:36
year after year.
41
156056
1168
năm này qua năm khác
02:38
Photosynthesis that drives the growth of crops
42
158142
3253
Quá trình quang hợp thúc đẩy sự phát triển của cây trồng
02:41
is by far the most efficient way to capture CO2 from the atmosphere.
43
161395
4296
cho đến nay là cách hiệu quả nhất để giữ lại CO2 từ không khí
02:46
But if nothing is done,
44
166609
1751
Nhưng nếu không làm gì,
02:48
that same CO2 goes straight back into the atmosphere
45
168402
3295
lượng CO2 đó sẽ trở lại không khí
02:51
when plants decompose or are burned.
46
171739
2502
nếu cây phân huỷ hoặc bị đốt cháy.
02:54
But the good news is that we can stabilize the carbon
47
174283
3420
Nhưng tin tốt là chúng ta có thể ổn định lượng carbon
02:57
contained in the leftovers
48
177745
2252
ở trong phế phẩm
03:00
from the coffee cherries of Mister [unclear].
49
180039
2502
từ cà phê cherry của anh Ewané.
03:03
That means we can remove CO2 year after year
50
183292
3921
Nghĩa là chúng ta có thể loại bỏ CO2 qua từng năm
03:07
and help fight climate change.
51
187213
2002
và giúp chống lại biến đổi khí hậu.
03:09
And what if that same technology
52
189840
3337
Và sẽ thế nào nếu vẫn công nghệ đấy
03:13
would allow Mister [unclear] to improve the productivity of his fields,
53
193219
4462
cho phép anh Ewané cải thiện năng suất cây trồng,
03:17
hence his standard of living?
54
197723
1919
từ đó nâng cao mức sống của anh?
03:20
Now you start to see the opportunity.
55
200976
2461
Bây giờ bạn đang bắt đầu nhìn thấy cơ hội rồi đấy.
03:23
It’s called “biochar.”
56
203896
1835
Nó gọi là “than sinh học”.
03:25
Let me say right away that biochar is by no means a magic wand
57
205773
3795
Tôi cần nói ngay rằng than sinh học không phải cây đũa thần
03:29
that will take us out of the climate crisis.
58
209568
3003
đưa ta thoát khỏi khủng hoảng khí hậu.
03:32
It's one of the many solutions to help remove CO2 from the atmosphere.
59
212947
5297
Nó là một trong số nhiều giải pháp để giúp loại bỏ CO2 khỏi không khí.
03:38
But if used smartly, it's just an amazing thing.
60
218953
3461
Nhưng nếu được sử dụng một cách thông minh, nó rất tuyệt vời.
03:43
Biochar is carbon resulting from pyrolysis,
61
223582
3962
Than sinh học là carbon được tạo ra từ quá trình nhiệt phân
03:47
that is, heating biomass at high temperature without oxygen.
62
227586
4630
tức là làm nóng sinh khối ở nhiệt độ cao không có oxy.
03:53
Any kind of plant-based, dried biomass
63
233092
3128
Bất kỳ sinh khối nào có nguồn gốc thực vật, đã khô
03:56
contains about half of its weight in the form of carbon.
64
236220
3378
chứa một nửa là carbon.
03:59
And it is this carbon that is extracted and stabilized
65
239640
3879
Và chính lượng carbon này là thứ được chiết xuất và làm ổn định
04:03
to create biochar.
66
243519
1209
để tạo ra than sinh học.
04:05
Biochar is essentially carbon
67
245562
2169
Than sinh học về bản chất là carbon
04:07
that was captured from the atmosphere by plants
68
247773
2377
được giữ lại từ không khí bởi thực vật
04:10
and transformed into a very stable form of carbon.
69
250150
2920
và biến đổi thành dạng carbon rất bền.
04:13
It looks like charcoal powder.
70
253946
2085
Nó trông giống như bột than.
04:16
The first amazing property of biochar
71
256657
3253
Điểm tuyệt vời đầu tiên của than sinh học
04:19
is that it remains stable for hundreds of years,
72
259952
4046
là nó bền trong hàng trăm năm,
04:23
even if put in the soil,
73
263998
1751
ngay cả khi vùi vào đất,
04:25
where biomass will normally degrade.
74
265749
2253
còn sinh khối thường sẽ phân huỷ nếu làm vậy.
04:28
Think about it.
75
268585
1168
Hãy nghĩ về điều đó.
04:30
The CO2 captured by plants through photosynthesis
76
270587
4422
CO2 được giữ lại bởi thực vật qua quá trình quang hợp
04:35
and converted into biochar
77
275009
2252
và chuyển thành than sinh học
04:37
stays in the soil, and so stays away from the atmosphere,
78
277261
3545
ở trong đất, và vì thế tách biệt với không khí
04:40
for hundreds of years.
79
280806
1460
trong hàng trăm năm.
04:42
So we have a carbon removal situation,
80
282850
2627
Thế là chúng ta đạt được việc loại bỏ carbon,
04:45
and this is good for the climate.
81
285519
2377
và điều này tốt cho khí hậu.
04:48
The second amazing property of biochar
82
288814
2711
Điểm tuyệt vời thứ hai của than sinh học
04:51
is that, when mixed with topsoil, it improves the soil quality,
83
291525
4922
là khi được trộn với đất bề mặt, nó cải thiện chất lượng đất,
04:56
hence, crop yields.
84
296488
1252
từ đó tăng năng suất cây trồng.
04:58
This is especially true for poor, dry and acidic soils that lack nutrients.
85
298490
6090
Điều này đặc biệt đúng đối với đất cằn cỗi, khô, chua và kém dinh dưỡng.
05:06
Putting carbon in the soil
86
306040
2127
Đưa carbon vào đất
05:08
has been known empirically for hundreds of years
87
308208
3003
theo kinh nghiệm đã được biết đến hàng trăm năm
05:11
as a way to improve soil quality.
88
311211
2419
là một cách để cải thiện chất đất.
05:14
It was used in some parts of Amazonia prior to the arrival of Europeans,
89
314381
5089
Cách này được dùng ở một số vùng Amazon trước khi người châu Âu đến,
05:19
and it's still used today in some parts of Asia.
90
319511
2753
và nó vẫn được dùng ngày nay tại một số nơi ở châu Á.
05:22
Biochar's effects on soil come from its microstructure.
91
322931
3671
Tác dụng của than sinh học với đất là do cấu trúc vi mô của nó.
05:27
When magnified, biochar looks like a carbon sponge,
92
327019
3920
Khi phóng to, than sinh học trông giống như một miếng bọt biển carbon,
05:30
with hundreds of square meters of surface per gram of biochar.
93
330981
4755
với hàng trăm mét vuông bề mặt trên mỗi gam than sinh học.
05:36
This ultraporous structure helps retain water and nutrients.
94
336236
4213
Cấu trúc cực kỳ xốp này giúp giữ nước và chất dinh dưỡng.
05:42
Biochar also favors the development of microbial life into the soil
95
342284
5047
Than sinh học cũng hỗ trợ sự phát triển của vi sinh vật trong đất
05:47
that is most needed for plants to absorb nutrients.
96
347373
4045
thứ thực vật cần nhất để hấp thụ chất dinh dưỡng.
05:51
And last, given its high pH,
97
351418
2127
Và cuối cùng, với độ pH cao,
05:53
biochar helps counter the negative effects of soil acidity.
98
353587
4004
than sinh học giúp chống lại ảnh hưởng xấu từ độ chua của đất.
05:59
Using biochar allows to reduce, or even eliminate,
99
359551
5089
Sử dụng than sinh học cho phép giảm, hoặc thậm chí bỏ hẳn,
06:04
the need for fertilizers,
100
364681
1752
nhu cầu về phân bón,
06:06
cutting costs for farmers and helping the environment.
101
366475
2878
giảm chi phí cho nông dân và bảo vệ mội trường.
06:10
And the great thing is that, given its stability,
102
370187
3337
Và tuyệt nhất là, vì tính ổn định,
06:13
biochar needs to be applied just once,
103
373524
2294
than sinh học chỉ cần dùng một lần,
06:15
and its effects last for decades.
104
375859
2211
và có hiệu quả trong hàng thập kỉ.
06:19
And then, there's a bonus.
105
379196
1752
Và khi đó, có thêm lợi ích nữa.
06:22
The production process of biochar generates flammable gases.
106
382491
4046
Quá trình sản xuất than sinh học tạo ra khí cháy được.
06:27
Part of those gases are used to heat the reactor
107
387287
3295
Một phần lượng khí đó được dùng để đốt lò phản ứng
06:30
where biochar is produced,
108
390582
1919
chỗ để sản xuất than sinh học,
06:32
and the remaining gases can be used to generate renewable heat or electricity.
109
392543
4921
và lượng còn lại có thể dùng để tạo ra nhiệt hoặc điện tái tạo.
06:38
So not only the production process of biochar
110
398257
2711
Vì thế quá trình sản xuất than sinh học
06:41
is self-sustained,
111
401009
1210
không chỉ tự duy trì
06:42
but it is a source of additional renewable energy.
112
402261
2377
mà còn là nguồn bổ sung năng lượng tái tạo.
06:45
Quite incredible.
113
405180
1168
Khá là khó tin.
06:47
So we have this amazing product that is a climate solution,
114
407307
4421
Thế là chúng ta có một sản phảm tuyệt vời là giải pháp cả về khí hậu,
06:51
an agricultural solution
115
411728
1794
lẫn nông nghiệp
06:53
and a renewable energy solution.
116
413564
2544
và năng lượng tái tạo.
06:56
And now, you start to wonder:
117
416567
2419
Và giờ, bạn bắt đầu thắc mắc:
06:59
"How come this biochar thing that he's talking about
118
419027
3838
“Sao cái thứ than sinh học mà ông này nói
07:02
is not widely used all over the place?
119
422906
3295
không được sử dụng rộng rãi mọi nơi?
07:06
What's the problem?"
120
426201
1335
Đâu là vấn đề?”
07:08
Well, the answer is plain and simple:
121
428579
2043
Vâng, câu trả lời đơn giản và dễ hiểu:
07:10
costs.
122
430664
1126
là chi phí.
07:12
Most biochar produced in the last years
123
432541
3003
Đa phần than sinh học được sản xuất những năm qua
07:15
had to be sold at prices as high as 1,000 dollars per tonne,
124
435586
4212
phải bán với giá cao tới 1000 đô la mỗi tấn,
07:19
to cover production costs.
125
439840
1710
để bù đắp chi phí sản xuất.
07:22
That made biochar uneconomical for most usages.
126
442217
3170
Điều đó làm than sinh học không tiết kiệm với hầu hết mọi nhu cầu.
07:26
And so, despite its wonderful properties, it has remained a niche product.
127
446430
4588
Vậy nên, dù có nhiều đặc tính tuyệt vời, nó vẫn là một sản phẩm vô danh.
07:31
But things started to change in the last couple of years.
128
451393
3212
Nhưng mọi thứ bắt đầu thay đổi trong vài năm gần đây.
07:35
The recognition of climate change started to shift our behaviors,
129
455522
5255
Nhận thức về biến đổi khí hậu bắt đầu thay đổi hành vi của chúng ta,
07:40
leading companies and states to commit to net-zero trajectories.
130
460777
6006
khiến các công ty và nhà nước cam kết quỹ đạo không phát thải ròng.
07:47
Some innovative companies
131
467242
2586
Một số công ty đổi mới
07:49
committed to an accelerated net-zero trajectory;
132
469828
3587
cam kết quỹ đạo không phát thải ròng tăng tốc;
07:53
started to buy, at a high price, biochar-based carbon credits
133
473415
4254
bắt đầu mua tín dụng carbon dựa trên than sinh học với giá cao
07:57
for their long-term CO2 removal effects.
134
477669
2378
vì hiệu quả loại bỏ CO2 về lâu dài của chúng.
08:01
That changed the economics of biochar,
135
481298
2002
Nó làm thay đổi tính kinh tế của than sinh học,
08:03
as all of a sudden,
136
483342
1418
một cách đột ngột,
08:04
the climate benefits of biochar
137
484760
2169
lợi ích khí hậu của than sinh học
08:06
could help subsidize its agricultural usage.
138
486929
3003
có thể bổ trợ cho ứng dụng trong nông nghiệp của nó.
08:10
As a consequence,
139
490474
1251
Kết quả là,
08:11
biochar is emerging as a credible CO2 removal solution,
140
491767
4254
than sinh học nổi lên như một giải pháp loại bỏ CO2 đáng tin cậy,
08:16
especially that it is one of the very few that are available today for scaling.
141
496063
4880
đặc biệt nó là một trong số rất ít những giải pháp sẵn có có thể nhân rộng hiện nay
08:21
The technology is mature.
142
501985
1835
Công nghệ đang phát triển.
08:23
The scientific backing is here.
143
503862
2211
Nền tảng khoa học ở đây.
08:26
The economics could work.
144
506073
1668
Kinh tế có thể hoạt động hiệu quả.
08:28
And the potential is huge.
145
508242
1751
Và tiềm năng là rất lớn.
08:30
In Africa alone,
146
510661
1710
Chỉ riêng ở châu Phi,
08:32
we estimate that half a billion tonnes of agricultural residues
147
512412
4588
chúng tôi ước tính rằng nửa tỉ tấn phế phẩm nông nghiệp
08:37
are available to produce biochar.
148
517000
2378
có thể dùng để sản xuất than sinh học.
08:39
That means about the same amount of CO2
149
519378
3044
Nghĩa là gần như đúng một lượng CO2 như thế
08:42
being removed every year from the atmosphere,
150
522422
3754
được loại bỏ khỏi khí quyển mỗi năm,
08:46
and there are many more billion tonnes in the rest of the world.
151
526218
3003
và còn nhiều tỷ tấn nữa ở những nơi khác trên thế giới.
08:50
So let's make biochar a solution at scale.
152
530472
4254
Vì vậy hãy biến than sinh học thành một giải pháp trên quy mô lớn.
08:55
For this, we need three things.
153
535894
1710
Để được như thế, ta cần 3 thứ.
08:58
One, access to biomass.
154
538397
2043
Một, tiếp cận với sinh khối.
09:01
Biochar production requires a large quantity of dry biomass,
155
541358
4671
Sản xuất than sinh học cần một lượng lớn sinh khối khô,
09:06
ideally sourced close to the production facilities
156
546071
3128
lý tưởng nhất là có nguồn gốc gần với các đơn vị sản xuất
09:09
to avoid transportation costs and emissions.
157
549241
2878
để tránh chi phí vận chuyển và khí thải.
09:12
It needs to be residual biomass
158
552160
2503
Nó phải là sinh khối dư thừa
09:14
so it does not require additional land to grow it.
159
554663
2920
để không cần thêm đất để trồng nó.
09:18
Most biochar companies today use wood residues,
160
558625
4588
Đa số công ty than sinh học hiện nay sử dụng gỗ thừa,
09:23
like sawdust or branches,
161
563255
1960
như là mùn cưa hoặc cành cây,
09:25
to produce biochar.
162
565257
1501
để sản xuất than sinh học.
09:26
But many alternatives exists --
163
566758
2419
Nhưng còn nhiều lựa chọn thay thế --
09:29
in particular, agricultural residues.
164
569177
2503
đặc biệt là phế phẩm nông nghiệp.
09:32
Two, we need superefficient, 24-7 production systems.
165
572014
4879
Hai, chúng ta cần hệ thống sản xuất siêu hiệu quả, hoạt động 24/7.
09:37
The technology exists,
166
577519
1668
Công nghệ đã có rồi,
09:39
but there's still room for improvement.
167
579187
1961
nhưng vẫn còn phải cải tiến.
09:41
And three,
168
581898
1252
Và ba là,
09:43
we need to encourage farmers to use biochar
169
583191
3754
chúng ta cần khuyến khích nông dân sử dụng than sinh học
09:46
so that they can reduce the usage of fertilizers,
170
586987
3003
để họ có thể giảm sử dụng phân bón,
09:49
and improve crop yields.
171
589990
1627
và cải thiện năng suất cây trồng.
09:51
Many companies, as we speak,
172
591908
2128
Nhiều công ty, như chúng tôi nói,
09:54
are developing biochar-based business
173
594077
2419
đang phát triển kinh doanh than sinh học
09:56
in a variety of geographies and with a variety of feedstocks.
174
596496
3546
ở nhiều khu vực địa lý với nhiều nguyên liệu.
10:00
I cofounded one of them.
175
600584
1918
Tôi đồng sáng lập một trong số đó.
10:03
We focus on tropical developing countries.
176
603170
3712
Chúng tôi tập trung vào các nước đang phát triển ở khu vực nhiệt đới.
10:07
Biomass is superabundant there,
177
607549
2211
Ở đó sinh khối rất dồi dào,
10:09
in the form of agricultural residues.
178
609760
2502
dưới dạng phế phẩm nông nghiệp.
10:12
We used an optimized production model,
179
612888
2836
Chúng tôi dùng một mô hình sản xuất được tối ưu hoá,
10:15
with easy-to-operate, midsize production plants,
180
615766
3837
với các nhà máy cỡ nhỡ và dễ vận hành,
10:19
where the pyrolysis reactor looks like a tank wagon.
181
619645
3503
nơi có lò phản ứng nhiệt phân trông giống như một toa xe tăng.
10:24
Soils in the tropics are generally poor and acidic,
182
624316
4171
Đất ở vùng nhiệt đới thường cằn cỗi và chua,
10:28
hence benefit the most from the addition of biochar.
183
628487
3545
nên sẽ được lợi nhiều nhất từ việc bổ sung than sinh học.
10:32
And last,
184
632699
1251
Và cuối cùng,
10:33
energy generation is most needed in rural areas of developing countries,
185
633950
5673
sản xuất năng lượng là cần thiết nhất ở vùng nông thôn các nước đang phát triển,
10:39
where, very often, less than 25 percent of the people
186
639623
3754
nơi mà thường ít hơn 25% dân số
10:43
have access to electricity.
187
643377
2002
được sử dụng điện.
10:45
That's how we go back to Mister [unclear].
188
645379
3211
Đó là cách chúng tôi quay lại với anh Ewané.
10:49
We will convert to biochar the leftovers from his coffee cherries
189
649257
6382
Chúng tôi sẽ biến phế phẩm từ cà phê cherry của anh ấy thành than sinh học
10:55
so that he can use it in his fields
190
655681
2711
để anh ấy có thể sử dụng trên cánh đồng của mình
10:58
to improve the quantity and quality of his production.
191
658392
3086
để cải thiện sản lượng và chất lượng canh tác.
11:02
Mr. Ewané will be able to afford the biochar,
192
662229
3128
Anh Ewané sẽ có thể đủ tiền mua than sinh học,
11:05
given that it will be highly subsidized by the related carbon credits.
193
665357
4254
vì nó sẽ được trợ cấp nhiều bởi các tín dụng carbon liên quan.
11:10
And the electricity generated will be distributed locally.
194
670570
3921
Và điện sản xuất ra sẽ được phân phối đến từng địa phương.
11:15
A very circular model,
195
675283
2711
Một mô hình tuần hoàn,
11:17
for climate and people,
196
677994
2461
cho khí hậu và con người,
11:20
now.
197
680497
1251
ngay bây giờ.
11:21
Thank you for your attention.
198
681790
1501
Cảm ơn sự chú ý của các bạn.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7