How I Imitate Nature’s Voices | Snow Raven | TED

48,237 views ・ 2024-11-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Hà Thi Ân Reviewer: Nguyen Huynh Khanh Nhi
00:04
(Sakha) Neruen-Nerguy.
0
4292
1752
(Sakha) Neruen-Nerguy.
00:06
(English) This is the way Indigenous Sakha people greet one another.
1
6044
4463
(Tiếng Anh) Đây là cách người Sakha bản địa chào đón nhau.
00:11
This phrase has no exact English translation,
2
11258
4004
Cụm từ này không có bản dịch tiếng Anh chính xác,
00:15
but it means "I greet the universe in your person."
3
15303
4421
nhưng nó có nghĩa là “Tôi chào đón vũ trụ trong con người của bạn.”
00:20
My name is Snow Raven,
4
20433
1877
Tên tôi là Snow Raven,
00:22
and I'm from the Republic of Sakha Yakutia
5
22352
3879
và tôi đến từ Cộng hòa Sakha Yakutia
00:26
in Arctic Siberia,
6
26273
2585
ở Bắc Cực Siberia,
00:28
the most cold settled place on Earth,
7
28900
3587
nơi lạnh nhất trên Trái đất,
00:32
where winter’s temperature can drop
8
32529
3128
nhiệt độ mùa đông có thể giảm xuống
00:35
as low as negative 96 Fahrenheit.
9
35699
4045
mức âm 96 độ F.
00:39
Brrr.
10
39786
1126
Brrr.
00:41
So after six years being away from Sakha Yakutia,
11
41663
5923
Vì vậy, sau sáu năm xa Sakha Yakutia,
00:47
I returned this summer
12
47586
2794
tôi trở lại vào mùa hè này
00:50
to see my family and also visit our ancestral home.
13
50422
4129
để gặp gia đình và đến thăm nhà tổ tiên.
00:55
The first thing I did when I arrived
14
55427
4004
Điều đầu tiên tôi làm khi đến nơi
00:59
was drop into silence and listen.
15
59431
4963
là im lặng và lắng nghe.
01:05
Listening is one of the powerful gifts
16
65812
4630
Lắng nghe là một trong những món quà mạnh mẽ
01:10
the universe has given humans to connect with nature.
17
70483
4672
mà vũ trụ đã trao cho con người để kết nối với thiên nhiên.
01:17
(Vocalizing wind)
18
77198
1377
(Tiếng gió)
01:22
(Vocalizing raven calls)
19
82245
2294
(Tiếng kêu của quạ)
01:33
It is by listening that I have learned how to mimic nature.
20
93798
5256
Chính bằng cách lắng nghe mà tôi đã học được cách bắt chước thiên nhiên.
01:39
I listen with my imagination
21
99638
4713
Tôi lắng nghe với trí tưởng tượng của mình
01:44
and become an animal that I hear.
22
104392
3504
và trở thành một con vật mà tôi nghe thấy.
01:48
I move like it moves.
23
108396
2211
Tôi di chuyển như nó di chuyển.
01:50
I seek what it seeks.
24
110607
2335
Tôi tìm kiếm những gì nó tìm kiếm.
01:53
I cry with its cry.
25
113485
2002
Tôi khóc như tiếng khóc của nó.
01:57
(Vocalizing owl calls)
26
117280
2211
(Tiếng kêu của cú)
02:06
The owl, khakhan, for instance.
27
126373
3461
Chẳng hạn như con cú, khakhan.
02:10
It has night vision.
28
130585
2586
Nó có tầm nhìn ban đêm.
02:13
It can see all around him,
29
133213
3211
Nó có thể nhìn thấy mọi thứ xung quanh,
02:16
and it also flies without making a sound.
30
136466
3295
và nó cũng bay mà không tạo ra âm thanh.
02:20
The elie, brown kite,
31
140512
4462
Con diều hâu màu nâu, Elie,
02:24
soars on heated air
32
144974
3671
bay lên trên không khí nóng
02:28
and with joy, announces the arrival of the summer.
33
148687
4546
và với niềm vui, thông báo về sự xuất hiện của mùa hè.
02:33
(Vocalizing elie calls)
34
153900
2461
(Tiếng gọi của Elie)
02:37
When I hear the loon,
35
157821
2419
Khi tôi nghe thấy tiếng kêu,
02:40
I feel its longing for its partner
36
160240
3712
tôi cảm thấy nó khao khát đối với bạn đời của nó
02:43
alongside its love of the baby it carries.
37
163952
6089
cùng với tình yêu của nó đối với đứa con mà nó mang theo.
02:51
(Vocalizing loon calls)
38
171167
4046
(Tiếng kêu của con hạc)
03:01
The crane, the dance of this beautiful bird
39
181177
4588
Con sếu, điệu nhảy của loài chim xinh đẹp này
03:05
is so stunning and divine
40
185807
2252
thật tuyệt đẹp và thần thánh
03:08
that Sakha people believe that happy are the eyes
41
188101
5255
đến nỗi người Sakha tin rằng hạnh phúc là những ai
03:13
who even once witnessed the dance of a crane in a wilderness.
42
193356
6090
được chứng kiến điệu nhảy của một con sếu trong vùng hoang dã.
03:20
(Vocalizing crane calls)
43
200989
5797
(Tiếng kêu của sếu)
03:28
The ehe, the brown bear.
44
208246
4213
Ehe, con gấu nâu.
03:32
It's so mighty
45
212792
1377
Nó rất mạnh mẽ
03:34
and it terrifies everything all around him
46
214210
4755
và ai cũng sợ nó
03:38
while even he eats but little berries.
47
218965
3962
trong khi nó chỉ ăn những quả mọng nhỏ.
03:44
(Vocalizing bear grunts)
48
224012
2878
(Tiếng gấu càu nhàu)
03:56
The reindeer, taba, are lords of tundra,
49
236065
5631
Tuần lộc taba, là lãnh chúa của lãnh nguyên,
04:01
and they run thousands of miles in huge herds.
50
241696
6048
và chúng chạy hàng ngàn dặm theo đàn khổng lồ.
04:07
To restore and recover their energy,
51
247786
3003
Để phục hồi năng lượng của chúng,
04:10
they have a special breath.
52
250789
2127
chúng có một hơi thở đặc biệt.
04:13
(Vocalizing reindeer breathing)
53
253374
5840
(Tiếng hơi thở tuần lộc)
04:20
Bërë.
54
260465
1460
Sói Bërë.
04:21
In a wolf’s cry, I can hear the loneliness of the hunter
55
261966
5381
Trong tiếng kêu của một con sói, tôi có thể nghe thấy sự cô đơn của thợ săn
04:27
and its yearning for freedom beyond the body.
56
267889
3837
và khao khát tự do bên ngoài cơ thể.
04:32
It sees the moon and wants to join it in the sky.
57
272685
5339
Nó nhìn thấy mặt trăng và muốn bay lên trên bầu trời.
04:39
(Vocalizing wolf howling)
58
279150
4505
(Tiếng sói hú)
04:47
So the superpower of listening
59
287867
3587
Vì vậy, siêu năng lực của việc lắng nghe
04:51
is that it leaves the room for imagination
60
291454
4963
là để trí tưởng tượng
04:56
to dance with sound.
61
296459
2211
nhảy múa với âm thanh.
04:59
Let’s listen,
62
299170
1418
Hãy lắng nghe,
05:01
ignite our imagination
63
301047
2711
khơi dậy trí tưởng tượng của chúng ta
05:03
and summon our animal superpowers
64
303758
3420
và triệu tập siêu năng lực động vật của chúng ta
05:07
here and now.
65
307178
1960
ở đây và bây giờ.
05:18
(Drumming)
66
318481
1877
(Tiếng trống)
05:30
(Vocalizing bird calls)
67
330451
1710
(Tiếng kêu của chim)
05:36
(Vocalizing animal calls)
68
336624
3045
(Tiếng kêu của động vật)
07:42
(Cheers and applause)
69
462917
7007
(Tiếng cổ vũ và vỗ tay)
07:51
(Sahka) Makhtal. Thank you.
70
471801
1543
(Sahka) Makhtal. Xin cảm ơn.
07:53
(Applause)
71
473344
1627
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7