What Happens to People's Donated Eggs and Sperm After They Die? | Ellen Trachman | TED

64,969 views ・ 2022-07-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Mỹ Hoàng Reviewer: 24 Anh
00:04
Before his death in California in 1991,
0
4292
4416
Trước khi qua đời tại California vào năm 1991,
00:08
a man named William Kane wrote a letter to the children from his first marriage
1
8750
4708
người đàn ông tên William Kane đã viết thư cho các đứa con từ cuộc hôn nhân đầu tiên
00:13
and to his fiancee, Deborah.
2
13500
2125
và vị hôn thê của mình, Deborah.
00:16
It read,
3
16042
1291
Trong thư viết rằng
00:17
"I address this to my children because although I have only two of you,
4
17375
5042
“Ta viết lá thư này cho các con của ta bởi vì
mặc dù hiện tại ta chỉ có hai con, Everett và Katie,
00:22
Everett and Katie,
5
22417
1541
00:23
it may be that Deborah decides, as I hope she will,
6
23958
4000
nhưng Deborah có thể sẽ thay đổi điều đó, mà ta mong rằng cô ấy sẽ làm thế,
00:28
to have a child by me after my death.
7
28000
3500
quyết định sinh con cho ta sau khi ta qua đời.
00:31
I have been assiduously generating sperm samples for that eventuality.
8
31542
4708
Ta đã cố gắng lưu trữ các mẫu tinh trùng cho tình huống đó.
00:36
If she does, then this letter is for my posthumous offspring as well,
9
36666
5042
Nếu cô ấy đồng ý, lá thư này cũng sẽ dành cho đứa con chưa chào đời của ta,
00:41
with the thought that I have loved you in my dreams,
10
41750
3333
gửi kèm suy nghĩ rằng ta yêu thương con trong những giấc mơ,
00:45
even though I never got to see you born.”
11
45083
2417
mặc dù không thể chứng kiến con chào đời”.
00:48
What happened after William Kane's death
12
48666
2500
Chuyện xảy ra sau khi William Kane qua đời
00:51
was a lawsuit that would forever change the law.
13
51208
3500
là vụ kiện đã làm thay đổi cả luật pháp.
00:55
His ex-wife and adult children argued
14
55125
2750
Người vợ cũ và những đứa con cho rằng
00:57
that Deborah should not be allowed to use the sperm samples.
15
57916
2959
Deborah không được phép sử dụng các mẫu tinh trùng đó.
01:00
They should be destroyed.
16
60916
1625
Mà chúng nên bị tiêu hủy.
01:02
And a trial court agreed with them.
17
62583
2208
Và tòa án xét xử đã đồng tình với với họ.
01:05
But Deborah appealed,
18
65208
1792
Nhưng Deborah đã kháng cáo,
01:07
and a California appellate court agreed with her,
19
67041
3292
tòa án phúc thẩm ở California lại đồng tình với cô ấy,
01:10
finding that William Kane, and all of us,
20
70333
3500
đưa ra phán quyết rằng William Kane và tất cả chúng ta
01:13
have the right to use our DNA after our death,
21
73875
3708
có quyền sử dụng ADN của mình sau khi qua đời,
01:17
even to have children.
22
77625
2250
thậm chí là để có con.
01:20
I am sure everyone in this room has let their loved ones know
23
80958
3125
Tôi chắc rằng mọi người trong phòng này sẽ cho những người thân biết
01:24
if they can use their DNA to have a kid after they die, right?
24
84125
4292
liệu họ có thể dùng ADN của ta để có con sau khi ta qua đời, đúng không?
01:29
OK, probably not yet.
25
89000
1667
OK, có thể chưa phải bây giờ.
01:31
But what happens if we don't tell anyone?
26
91000
2792
Nhưng chuyện gì sẽ xảy ra nếu ta không nói với ai?
01:33
If we don't write it down?
27
93792
1916
Nếu ta không viết nó ra?
01:35
And what happens when a couple creates embryos together for use down the road,
28
95750
4833
Và điều gì sẽ xảy ra khi có cặp đôi cùng tạo ra phôi thai để dành cho tương lai,
01:40
then divorces
29
100625
1292
nhưng rồi lại ly dị
01:41
or eggs and sperm are mixed up
30
101958
2792
hoặc trứng và tinh trùng bị trộn lẫn
01:44
or an embryo transferred to the wrong woman?
31
104792
2833
hoặc phôi thai bị chuyển cho nhầm người phụ nữ khác?
01:48
Because all of these things have happened.
32
108250
3208
Tất cả những điều trên đã từng xảy ra.
01:52
Thanks to advances in technology,
33
112167
2750
Nhờ vào tiến bộ trong công nghệ,
01:54
there are more ways to try to have a baby.
34
114917
2416
đã có nhiều cách khác nhau để tạo ra em bé.
01:57
But the law has lagged behind.
35
117750
2708
Nhưng pháp luật lại tụt hậu.
02:00
And because the law hasn't kept up with the technology,
36
120500
3042
Và bởi vì pháp luật chưa thể bắt kịp với công nghệ,
02:03
it's hurting people:
37
123583
1750
nó làm tổn thương nhiều người:
02:05
Families trying to conceive,
38
125375
2000
Những gia đình cố gắng thụ tinh,
02:07
donors and surrogates trying to help them
39
127375
2458
những người hiến tặng và mang thai hộ cố gắng giúp họ
02:09
and the children born into these wild situations.
40
129875
3833
và những đứa trẻ được sinh ra từ các tình huống điên rồ này.
02:13
And one day it could affect you or your loved ones.
41
133750
3167
Nó có thể tác động tới bạn và người thân một ngày nào đó.
02:17
I'm an attorney,
42
137875
1208
Tôi là một luật sư, ắt hẳn bạn không quá ngạc nhiên
02:19
probably not surprising by my knowledge of eggs,
43
139083
3042
khi đã nghe những kiến thức của tôi về trứng, tinh trùng và luật pháp.
02:22
sperm and the law.
44
142125
1667
02:24
I started my career in the investment management group
45
144542
3333
Tôi bắt đầu sự nghiệp của mình từ nhóm quản lý đầu tư
02:27
of a large international firm, forming hedge funds.
46
147917
3291
của một công ty quốc tế lớn, chuyên về quỹ phòng hộ.
02:31
At parties, when asked what I did for a living,
47
151542
2708
Ở các bữa tiệc, khi được hỏi bạn làm gì để kiếm sống,
02:34
my answer was generally followed by glances around the room
48
154250
3417
tôi thường trả lời xong và rảo mắt khắp căn phòng
02:37
for someone more interesting to talk to.
49
157667
2625
để tìm ai khác thú vị hơn để trò chuyện.
02:41
But that time I was surrounded by people thinking about having babies.
50
161875
5208
Nhưng lúc đó tôi lại bị vây quanh bởi những người mong muốn có em bé.
02:47
From my housemates, who were a gay couple,
51
167083
2459
Từ bạn cùng nhà tôi, một cặp đôi đồng tính,
02:49
to my sister and her husband struggling with infertility.
52
169583
3959
cho tới chị gái và anh rể đang chật vật với bệnh hiếm muộn.
02:53
And I learned about assisted reproductive technology law.
53
173958
4459
Và tôi đã tìm hiểu về luật công nghệ hỗ trợ sinh sản.
02:59
I had the chance to read through an egg donation agreement,
54
179042
3541
Tôi có cơ hội tìm hiểu về thỏa thuận hiến tặng trứng,
03:02
and it blew my mind.
55
182625
2875
và tôi cảm thấy choáng ngợp.
03:05
So many questions I had never thought of.
56
185542
3375
Rất nhiều câu hỏi tôi chưa từng nghĩ tới.
03:09
What if an egg donor goes through a single retrieval procedure
57
189625
3417
Điều gì xảy ra khi người hiến tặng lấy được 20 mẫu trứng chỉ trong một lần?
03:13
and has 20 eggs retrieved?
58
193083
2125
03:15
Not a crazy number.
59
195208
2125
Con số không quá ấn tượng.
03:17
Could those eggs be donated to 20 different families?
60
197333
3917
Liệu các mẫu trứng ấy có thể được hiến tặng cho 20 gia đình khác nhau không?
03:21
Could each of those families have a child genetically related to her?
61
201292
4416
Và mỗi gia đình đó sẽ có đứa trẻ mang đặc tính di truyền của người hiến tặng?
03:26
What about disclosure and future contact?
62
206042
3208
Còn về công khai thông tin và hợp đồng tương lai thì sao?
03:29
Would she know the children?
63
209292
1875
Cô ấy có biết về bọn trẻ không?
03:31
Would the children know each other?
64
211208
1834
Những đứa trẻ có biết nhau không?
03:33
I was fascinated.
65
213500
1625
Tôi thấy thật cuốn hút.
03:35
Way more interesting than hedge funds.
66
215167
2500
Thú vị hơn nhiều so với các quỹ phòng hộ.
03:37
(Laughter)
67
217708
1459
(Tiếng cười)
03:39
But the law in this area will leave your head spinning.
68
219208
3500
Nhưng luật pháp về lĩnh vực này sẽ khiến đầu óc bạn quay cuồng.
03:43
Even the definition of what is an embryo
69
223167
3416
Kể cả định nghĩa của phôi thai
03:46
is inconsistent and contradictory from state to state.
70
226625
4333
cũng không nhất quán và mâu thuẫn giữa các bang với nhau.
03:51
In Louisiana, an embryo is defined as a juridical person.
71
231625
5583
Ở Louisiana, một phôi thai được xem như là pháp nhân.
03:57
What's that?
72
237625
1125
Nghĩa là sao?
03:59
Even the lawyers aren't really sure what a juridical person is.
73
239083
3500
Kể cả luật sư cũng còn chưa chắc thế nào là pháp nhân.
04:03
But we do know that it means that embryos,
74
243042
3375
Nhưng chúng tôi biết chắc rằng phôi thai,
04:06
stored in tanks at -321 degrees Fahrenheit,
75
246458
4250
thứ được bảo quản trong bể chứa ở -321°F,
04:10
have the right to sue people.
76
250708
2417
có quyền kiện chúng ta.
(Tiếng cười)
04:13
(Laughter)
77
253125
1042
04:14
And don't think they won't do it.
78
254208
1834
Đừng nghĩ chúng không dám làm thế.
04:16
(Laughter)
79
256042
2250
(Tiếng cười)
04:18
Last year, celebrity actress Sofia Vergara of "Modern Family" fame
80
258333
4417
Năm ngoái, nữ diễn viên Sofia Vergara của show “Modern Family” nổi tiếng
04:22
and my favorite, "Smurfs," was sued by her embryos.
81
262792
5958
và show yêu thích của tôi - “Smurfs”, đã bị kiện bởi phôi thai của cô ấy.
04:29
She had gone through fertility treatment with her ex-fiancé, Nick Loeb,
82
269417
4833
Cô ấy trải qua điều trị hiếm muộn cùng với hôn thê cũ, Nick Loeb,
04:34
when they were a couple.
83
274292
1458
khi họ còn bên nhau.
04:35
They had two remaining embryos from their IVF process
84
275792
2833
Họ giữ lại hai phôi thai sau quá trình thụ tinh ống nghiệm
04:38
stored in a clinic in Los Angeles.
85
278667
2583
và được lưu trữ ở phòng khám tại Los Angeles.
04:41
The consent forms they signed were clear:
86
281250
3000
Đơn chấp thuận mà họ kí ghi rất rõ ràng
04:44
neither could use the embryos without the other’s consent.
87
284292
3916
rằng không ai được sử dụng phôi thai nếu người còn lại không đồng ý.
04:48
At this point, Vergara had moved on,
88
288208
2834
Nhưng lúc này, Vergara đã đi bước nữa,
04:51
married the actor from "Magic Mike," Joe Manganiello.
89
291083
3250
kết hôn với diễn viên Joe Manganiello trong “Magic Mike”.
04:55
She did not want those embryos being used.
90
295458
3250
Cô ấy không muốn những phôi thai đó được sử dụng.
04:59
Loeb, on the other hand,
91
299042
1333
Nhưng trái lại, Loeb
05:00
was doing everything in his power to win rights to the embryos.
92
300417
3708
đã làm mọi thứ có thể để giành được quyền sử dụng phôi thai.
05:04
After losing in California court,
93
304875
2542
Sau khi bị xử thua tại phiên tòa ở California,
05:07
he formed a trust for the embryos in Louisiana.
94
307458
4042
anh ấy đặt niềm tin của hai phôi thai vào tiểu bang Louisiana.
05:12
He even named the embryos Emma and Isabella,
95
312375
3625
Anh ấy thậm chí đặt tên cho chúng là Emma và Isabella,
05:16
and had them file a lawsuit against Vergara,
96
316042
3333
và chuẩn bị hồ sơ cho chúng kiện Vergara,
05:19
demanding that they be brought to birth.
97
319417
3750
đòi quyền được sinh ra đời.
05:23
(Audience murmurs)
98
323208
1542
(Tiếng thì thầm)
05:24
Ultimately, the lawsuit was dismissed for lack of jurisdiction,
99
324792
4833
Cuối cùng, vụ kiện bị hủy vì thiếu thẩm quyền xét xử,
05:29
meaning Louisiana wasn't the right place to hear the case.
100
329625
3417
nghĩa là Louisiana không phải là nơi phù hợp để thụ lý vụ kiện.
05:33
The embryos were in Los Angeles, California.
101
333083
2292
Hai phôi thai ở tại Los Angeles, California.
05:35
Neither Loeb nor Vergara lived in Louisiana.
102
335417
2708
Cả Loeb và Vergara đều không sống ở Louisiana.
05:38
But given Louisiana's definition of embryos as people,
103
338167
3833
Nhưng với định nghĩa của Louisiana rằng phôi thai là con người,
05:42
it would have been fascinating, and concerning,
104
342042
3000
sự việc sẽ trở nên thú vị và đáng lo ngại hơn nhiều,
05:45
if the court had been able to rule on the case.
105
345042
3250
nếu tòa án có quyền xét xử vụ này.
05:48
Of course, these were celebrities.
106
348875
1750
Đương nhiên đây là về người nổi tiếng.
05:50
So we got to read about their case in the news.
107
350667
2333
Nên ta biết trường hợp của họ qua tin tức.
05:53
But it could happen to anyone who's gone through IVF.
108
353333
3667
Nhưng nó có thể xảy ra với bất cứ ai từng thụ tinh trong ống nghiệm.
05:57
By contrast to the idea that embryos are people,
109
357750
4125
Ngược lại với ý kiến cho rằng phôi thai là con người,
06:01
other laws and judges treat embryos as property.
110
361875
3875
các luật và thẩm phán khác lại xem phôi thai như tài sản.
06:06
In Texas, a probate judge was forced to determine
111
366417
3333
Ở Texas, một thẩm phán chứng thực di chúc buộc phải xác định
06:09
the legal properties of 11 embryos when a couple was murdered,
112
369750
4500
thuộc tính pháp lý của 11 phôi thai của một cặp đôi bị giết hại,
06:14
leaving behind their embryos and their two-year-old son.
113
374292
4291
họ để lại những phôi thai và đứa con trai hai tuổi.
06:19
The judge determined that embryos have value
114
379375
3250
Thẩm phán cho rằng phôi thai có giá trị
06:22
and therefore were property
115
382667
1500
và vì thế chính là tài sản
06:24
and should go to the couple's heir,
116
384208
2584
và sẽ được truyền lại cho người thừa kế của cặp đôi,
06:26
the two-year-old,
117
386833
1834
chính là đứa bé hai tuổi,
06:28
to determine what to do with them when he turned 18.
118
388708
4334
để quyết định sẽ làm gì với chúng khi đứa bẻ đủ 18 tuổi.
06:34
That's a heavy responsibility for an 18-year-old.
119
394417
3583
Một trách nhiệm nặng nề đối với cậu bé 18 tuổi.
06:38
Does he transfer them to a surrogate and raise his genetic siblings?
120
398417
4416
Liệu cậu có mang chúng đến chỗ người mang thai hộ
và nuôi dạy anh chị em của mình không?
06:42
Does he donate them to others?
121
402875
2125
Liệu cậu sẽ hiến tặng cho người khác?
06:45
Does he forget about them entirely?
122
405042
2083
Liệu cậu có hoàn toàn quên đi chúng?
06:48
Not likely that his parents were thinking about these questions
123
408500
3875
Chắc bố mẹ của cậu cũng chưa từng nghĩ đến các câu hỏi như thế này
06:52
when they formed those embryos.
124
412417
2208
khi họ làm thụ tinh nhân tạo.
06:55
Aside from struggling for the definitions of eggs,
125
415667
3250
Bên cạnh rắc rối về định nghĩa của trứng,
06:58
sperm, embryos and who can use them,
126
418958
2959
tinh trùng, phôi thai và đối tượng được sử dụng chúng,
07:01
the law especially struggles when there are mix-ups in the lab.
127
421917
5083
luật pháp đặc biệt gặp khó khăn khi chúng bị trộn lẫn trong phòng thí nghiệm.
07:07
In 2018,
128
427833
1500
Năm 2018,
07:09
a woman in New York, pregnant with twins,
129
429333
2875
một người phụ nữ mang thai đôi ở New York,
07:12
was surprised at her ultrasound appointment
130
432208
2625
đã rất bất ngờ với kết quả siêu âm của mình
07:14
when her obstetrician congratulated her on having two boys.
131
434833
4042
khi bác sĩ chúc mừng cô mang thai hai bé trai.
07:19
You see, she had gone through IVF in California
132
439417
3958
Bạn thấy đấy, cô ấy đã thụ tinh nhân tạo ở California
07:23
and there, her embryos had been tested
133
443375
2208
và cũng tại đó, kết quả đã được kiểm tra
07:25
and shown to be two female embryos.
134
445583
2917
rằng hai phôi thai đều là bé gái.
07:29
She called the clinic, but they said,
135
449208
2125
Cô ấy gọi cho phòng khám nhưng họ nói rằng
07:31
"Don't worry about it, ultrasounds are frequently inaccurate.
136
451375
3292
“Đừng lo lắng, kết quả siêu âm đôi khi cũng không chính xác”.
07:34
You're having two girls."
137
454667
1666
“Bạn đang mang thai hai bé gái”.
07:37
But she gave birth to two boys.
138
457250
1833
Nhưng rồi cô ấy sinh ra hai bé trai.
07:39
And they didn't look like her or her husband.
139
459792
2708
Chúng không hề giống cô ấy hay người chồng.
07:42
They did genetic testing.
140
462542
1750
Cặp vợ chồng xét nghiệm ADN.
07:44
She was not genetically related, nor was her husband.
141
464292
3375
Và cả cô ấy lẫn người chồng đều không có quan hệ máu mủ với chúng.
07:47
In fact, the twins weren't even related to each other.
142
467708
4834
Thậm chí, hai đứa bé song sinh cũng không cùng ADN với nhau.
07:52
(Audience gasps and laughs)
143
472542
2875
(Tiếng cảm thán và cười)
07:55
Across the country,
144
475792
1750
Ở một nơi khác,
07:57
a woman in California got a call from her fertility clinic.
145
477542
3708
một người phụ nữ ở California nhận được cuộc gọi từ phòng khám hiếm muộn.
08:01
It had been about nine months
146
481583
1584
Bởi đã chín tháng từ khi phẫu thuật chuyển phôi thất bại.
08:03
since she'd gone through a failed embryo transfer.
147
483208
2792
08:06
She thought she was being asked to come in for routine testing,
148
486042
4000
Cô ấy tưởng mình được gọi đến để kiểm tra định kỳ,
08:10
but was met with a roomful of doctors, lawyers,
149
490083
3459
nhưng lại gặp rất nhiều bác sĩ, luật sư,
08:13
mental health professionals that told her there'd been a mistake.
150
493583
4084
chuyên gia chăm sóc sức khỏe, họ nói rằng đã có nhầm lẫn xảy ra.
08:17
Her embryo had been transferred to another patient,
151
497667
3125
Phôi thai của cô ấy đã bị chuyển cho bệnh nhân khác,
08:20
and her genetic son had been born in New York.
152
500833
3500
và con trai ruột của cô ấy đã được sinh ra ở New York.
08:24
One of the twins.
153
504625
1458
Một trong hai đứa trẻ sinh đôi.
08:27
A judge in New York determined that the birth parents
154
507250
3042
Thẩm phán ở New York đã phán quyết rằng
cặp vợ chồng sinh ra đứa bé không phải là bố mẹ hợp pháp.
08:30
were not the legal parents to the children.
155
510292
2500
08:32
Instead,
156
512833
1209
Mà thay vào đó,
08:34
the woman in California and her husband were legal parents to one of the twins,
157
514083
5417
người phụ nữ ở California và chồng mới là bố mẹ hợp pháp
của một trong hai trẻ đứa sinh đôi,
08:39
and another couple entirely were legal parents to the other twin
158
519541
4542
và một cặp đôi nữa hoàn toàn là bố mẹ hợp pháp của đứa trẻ còn lại
08:44
because they were the genetic parents.
159
524125
1916
bởi vì họ là bố mẹ ruột của cháu bé.
08:47
But a similar thing happened in Italy with the exact opposite result.
160
527125
5458
Nhưng trường hợp tương tự ở Ý lại có kết quả hoàn toàn trái ngược.
08:53
There, two embryos were transferred to the wrong patient
161
533041
4459
Ở đó, hai phôi thai cũng bị chuyển cho nhầm bệnh nhân
08:57
and a judge determined
162
537541
1500
và thẩm phán cho rằng
08:59
that the birth parents were the legal parents to the children
163
539083
4250
cặp đôi sinh ra đứa bé mới là bố mẹ hợp pháp
09:03
and the genetic parents had no legal rights at all
164
543375
4666
và bố mẹ cùng ADN không có quyền lợi hợp pháp đối với đứa con ruột của mình.
09:08
to their own genetic children.
165
548041
2250
09:11
It's time for the law to change.
166
551791
2459
Đã đến lúc luật pháp phải thay đổi.
09:14
Here in Colorado,
167
554708
2125
Tại Colorado này,
09:16
our lone egg and sperm donation statute has the language
168
556875
4708
quy chế hiến tặng tinh trùng và trứng đơn lẻ của ta
được gọi tên là “Một người vợ kèm theo sự đồng ý của người chồng cô ấy.”
09:21
"a wife with her husband's consent."
169
561625
2916
09:25
(Laughter)
170
565583
1167
(Tiếng cười)
09:26
It's a little offensive to us liberated women,
171
566791
4334
Có hơi xúc phạm đến các phụ nữ tự chủ như chúng tôi,
09:31
but also doesn't include single parents by choice
172
571166
3334
nhưng nó cũng không bao gồm bố mẹ đơn thân tự nguyện
09:34
or LGBTQ parents.
173
574500
2041
hoặc các cặp đôi đồng tính.
09:36
It also doesn't include those who donate their embryos
174
576875
3375
Nó cũng không đề cập đến những người hiến tặng phôi thai
09:40
or those who receive embryos to have a child.
175
580291
3292
hay những người nhận chúng để có con.
09:44
What can we do besides advocating for better laws?
176
584708
4542
Chúng ta có thể làm gì ngoài việc ủng hộ sửa đổi luật pháp hoàn chỉnh hơn?
09:49
We can think carefully about our own reproductive material.
177
589791
4000
Đó là thận trọng suy nghĩ về tài nguyên sinh sản của mình.
09:54
Every adult knows that they should have a will,
178
594791
3209
Người trưởng thành nào cũng biết rằng họ nên viết di chúc,
09:58
even if they haven't done it yet.
179
598041
2500
kể cả khi họ chưa làm điều đó.
10:01
A will lets those we leave behind know what to do with our assets
180
601208
4208
Di chúc để người ở lại biết phải làm gì với tài sản và của cải của chúng ta.
10:05
and our possessions.
181
605458
1625
10:07
But most wills don't include an invaluable asset,
182
607125
4083
Nhưng hầu hết di chúc không đề cập tới loại tài sản vô giá,
10:11
our reproductive material.
183
611208
1917
đó là tài nguyên sinh sản của chúng ta.
10:13
And that leaves loved ones confused and facing inconsistent laws.
184
613625
5083
Vậy nên người thân chúng ta sẽ rất bối rối khi đối mặt với luật pháp không nhất quán.
10:19
For instance, in 2019,
185
619125
2791
Ví dụ như vào năm 2019,
10:21
a West Point cadet named Peter Zhu was in a tragic ski accident.
186
621958
4125
một học viên sĩ quan West Point tên Peter Zhu bị tai nạn khi trượt tuyết.
10:26
His family begged the hospital and then a judge
187
626583
3333
Gia đình anh ấy van xin bệnh viện và thẩm phán
10:29
to let them retrieve his sperm.
188
629958
2083
để được lấy tinh trùng của anh ta.
10:32
They explained to the judge
189
632708
1625
Họ giải thích với thẩm phán rằng
10:34
that their son had always wanted to have children,
190
634333
3583
con trai họ đã luôn mong muốn có con,
10:37
and moreover, it was of vital cultural importance to them
191
637916
3750
hơn nữa, việc nối tiếp gia phả rất quan trọng về mặt truyền thống với gia đình họ.
10:41
to continue their family line.
192
641666
2167
10:44
The judge was persuaded.
193
644458
2250
Thẩm phán đã bị thuyết phục.
10:46
He issued the order to allow the son's sperm to be retrieved
194
646750
4000
Ông cho phép gia đình lấy tinh trùng của người con trai
10:50
and later used for conception purposes.
195
650791
2875
và sau đó sử dụng cho mục đích thụ thai.
10:54
But here in Colorado, the law is not the same.
196
654958
4250
Nhưng ở Colorado này, luật pháp không như vậy.
10:59
In the last few years,
197
659541
1709
Trong vài năm gần đây,
11:01
at least twice it's happened
198
661250
1583
có ít nhất hai vụ xảy ra
11:02
where a man was taken to the hospital before his death
199
662833
3250
khi một người đàn ông được đưa tới bệnh viện lúc hấp hối
11:06
and the request by a spouse to have his sperm retrieved was denied
200
666125
4791
và lời đề nghị lấy tinh trùng của anh ta từ người bạn đời đã bị từ chối
11:10
because he didn't have a consent on file with the hospital.
201
670958
3583
bởi vì người đàn ông không ký cam kết bằng văn bản với bệnh viện.
11:15
But in another case where a man died suddenly
202
675208
2958
Nhưng trong vụ khác, khi có một người đàn ông đột ngột qua đời
11:18
and was taken to the coroner,
203
678208
1833
và được chuyển đến chỗ điều tra viên,
11:20
his spouse's request to have his sperm retrieved was granted
204
680041
4250
mong muốn được lấy tinh trùng của anh ta từ người bạn đời đã được chấp nhận
11:24
because the coroner is not subject to the same policies and procedures
205
684333
4458
bởi vì phòng điều tra không có chính sách hay thủ tục như ở bệnh viện.
11:28
as a hospital.
206
688791
1417
11:31
So if you think you might allow someone
207
691458
5333
Vậy nếu bạn nghĩ rằng mình sẽ cho phép ai đó
11:36
to have a child with your DNA after your death,
208
696791
4334
mang thai con mình sau khi mình chết,
11:41
or you don't want them to,
209
701125
2583
hoặc nếu bạn không muốn,
11:43
tell them.
210
703750
1166
hãy nói với họ.
11:45
Write it down, grab a napkin, put it on a napkin, send a text.
211
705250
5500
Viết rõ ra; lấy tờ giấy ăn, viết trên giấy ăn; gửi tin nhắn.
11:50
No matter how strange that text may look.
212
710750
2500
Dù cho tin nhắn đó trông kỳ dị cỡ nào.
11:53
(Laughter)
213
713291
1792
(Tiếng cười)
11:55
It happens more often than you think.
214
715083
3167
Nó xảy ra nhiều hơn bạn nghĩ đấy
11:59
We think more carefully about organ donation,
215
719250
3416
Chúng ta chỉ nghĩ cẩn trọng về hiến tặng gan,
12:02
but this is just as important.
216
722666
2834
nhưng đây cũng quan trọng như thế.
12:06
I bet you didn't think you need to include this in your will.
217
726083
3333
Tôi cá rằng bạn không nghĩ đến việc viết nó trong di chúc đâu.
12:10
The world has changed.
218
730458
1875
Thế giới đã thay đổi.
12:12
The technology is here, and it will only keep advancing.
219
732333
4000
Công nghệ đã hiện diện, và sẽ chỉ tiếp tục phát triển.
12:16
And this isn't the only area where technology is outpacing the law.
220
736375
5625
Và đây không phải lĩnh vực duy nhất nơi công nghệ vượt xa luật pháp.
12:22
We need to challenge ourselves to think carefully
221
742833
3958
Chúng ta cần thử thách bản thân suy nghĩ cẩn trọng hơn
12:26
about what these innovations mean to ourselves,
222
746833
3542
về ý nghĩa của sự đổi mới này đối với ta,
12:30
to our families, to our children
223
750416
2375
với gia đình chúng ta, con cái chúng ta
12:32
and to future children,
224
752833
1917
và con cái trong tương lai,
12:34
whether they're genetically related to us or not.
225
754750
3416
dù chúng có mang gen của ta hay không.
12:38
Thank you.
226
758541
1167
Xin cảm ơn.
12:39
(Applause)
227
759708
3125
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7