Detroit's Climate Crisis — and How to Build a Resilient Future Everywhere | Anika Goss | TED

38,979 views

2023-07-14 ・ TED


New videos

Detroit's Climate Crisis — and How to Build a Resilient Future Everywhere | Anika Goss | TED

38,979 views ・ 2023-07-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh The Nguyen (Johnny) Reviewer: My Den
00:04
I’m a third-generation Detroiter.
0
4334
2794
00:07
My grandmother moved to Detroit in 1936
1
7963
4337
Tôi là người dân ở Detroit đời thứ ba.
00:12
during the Great Migration
2
12300
1877
Bà tôi chuyển đến Detroit năm 1936
00:14
and brought all of her Southern ways with her.
3
14219
3587
trong suốt cuộc di cư lớn.
00:18
She had an abundant garden
4
18473
3045
và mang theo những gì thuộc về miền nam của mình.
00:21
with flowers for butterflies and honeybees and birds.
5
21518
4838
Bà ấy có một khu vườn trù phú,
với những bông hoa dành cho bướm, ong mật và chim.
00:26
She preferred to take the bus to Eastern Market
6
26398
4087
00:30
to purchase all of her meat just to make sure that it was fresh.
7
30485
4004
Bà ấy thà rằng bắt xe buýt tới chợ phía đông
00:34
She owned a home on Mendota Street
8
34823
2794
mua thịt dự trữ để đảm bảo độ tươi của chúng.
00:37
and knew that home ownership would create wealth and opportunity
9
37659
4963
Bà ấy là chủ một ngôi nhà trên phố Mendota
và biết rằng quyền sở hữu nhà sẽ tạo ra của cải và cơ hội
00:42
for her growing family.
10
42622
2252
00:44
My family's story is not an unusual Detroit story,
11
44916
3921
cho gia đình đang lớn dần của mình.
00:48
and up until the late 1950s,
12
48837
3128
Câu chuyện gia đình tôi là một điều phổ biến ở Detroit,
00:52
Detroit was a haven for middle-class families
13
52007
3920
và cho đến cuối những năm 1950,
00:55
living in neighborhoods where there was green space
14
55969
4171
Detroit là một nơi lý tưởng dành cho các gia đình trung lưu
01:00
and community connectivity and opportunity.
15
60140
4129
sống ở những khu phố nơi mà tràn ngập không gian xanh,
01:04
But my grandmother's Detroit is not the Detroit that I live in today.
16
64311
4587
cộng đồng đoàn kết và cơ hội.
01:08
The Detroit today is not sustainable.
17
68940
3629
Nhưng Detroit ngày nay khác xa với thời của bà tôi.
01:13
84 percent of Detroiters identify as Black or Latino,
18
73236
5005
Nó không hề bền vững.
84% dân cư ở Detroit là người da đen hoặc Latinh,
01:18
and five percent are foreign-born.
19
78283
3045
01:21
That makes this not just a climate and economic issue
20
81328
5338
và 5% là người nước ngoài.
Điều này không chỉ vấn đề môi trường và kinh tế
01:26
but an equity issue.
21
86666
1835
01:28
And I know this
22
88877
1543
01:30
because I have spent my entire career
23
90462
3461
mà còn là vấn đề phân biệt đối xử.
01:33
focused on the intersection between race and poverty.
24
93965
4838
Và tôi biết điều này
vì tôi đã dành toàn bộ sự nghiệp của mình
để nghiên cứu mối quan hệ giữa chủng tộc và nghèo đói.
01:39
More recently, the work I do with my colleagues
25
99304
3378
01:42
focuses on how climate impacts neighborhoods and communities
26
102682
5798
Gần đây, dự án tôi làm việc với các cộng sự của mình
tìm hiểu về cách khí hậu tác động đến các khu phố và cộng đồng
01:48
that are isolated from economic prosperity.
27
108521
3712
mà không được hưởng lợi từ sự thịnh vượng kinh tế.
01:53
Being financially secure and climate resilient
28
113485
5255
Có tài chính vững vàng và thích ứng với khí hậu
01:58
should be the most important priority for communities across the country.
29
118740
5964
nên là sự ưu tiên hàng đầu đối với các cộng đồng trên toàn quốc.
02:05
That is what I want to talk with you about today.
30
125413
2544
02:09
Detroit is not generally thought of as a city
31
129125
2878
Đó chính là điều tôi muốn nói với bạn hôm nay.
02:12
that is at risk for climate impact,
32
132045
2794
Detroit thường không được cho rằng là một thành phố
02:14
but in fact it is.
33
134839
2211
có nguy cơ chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu,
02:17
We define resilience as places where residents can have their needs met
34
137092
6047
nhưng thực tế đúng là vậy.
Chúng ta xác định khả năng phục hồi là mức độ đủ để
02:23
and are free from long-term chronic stress,
35
143181
3086
nhu cầu của người dân được đáp ứng
02:26
giving them the ability to withstand and recover from acute shocks.
36
146309
4588
và giải thoát khỏi sự căng thẳng kéo dài,
giúp họ đứng vững và trở lại bình thường sau những biến cố bất ngờ.
02:31
If you are financially stable,
37
151523
2252
02:33
then you are much more likely to withstand and recover
38
153775
4087
Nếu bạn có tài chính ổn định,
02:37
from the acute shock of climate change.
39
157904
3295
vậy thì bạn sẽ có khả năng cao hơn để chống chịu và phục hồi.
02:42
Detroit's economic inequity and climate vulnerability
40
162450
6799
khỏi cú sốc cấp tính của biến đổi khí hậu.
Sự bất bình đẳng kinh tế
02:49
began over 100 years ago
41
169290
2962
và sự dễ bị tổn thương trước biến đổi khí hậu của Detroit
02:52
under the guise of innovation.
42
172293
2711
đã xảy ra cách đây hơn 100 năm
02:55
Detroit not only led the way for automobiles
43
175505
3629
dưới vỏ bọc của sự đổi mới.
02:59
but manufacturing.
44
179175
1919
Detroit không chỉ dẫn đầu trong lĩnh vực ô tô,
03:01
Manufacturing was a part of our community fabric.
45
181136
3962
mà còn trong sản xuất.
03:05
Industrial sites were nestled in neighborhoods throughout the city
46
185598
4588
Sản xuất là một phần không thể tách rời trong cộng đồng chúng tôi.
Các khu công nghiệp nằm rải rác khắp các khu phố trong thành phố
03:10
so that workers could walk to their factory jobs.
47
190228
3795
03:14
Our economy was booming.
48
194023
2878
để công nhân có thể đi bộ đến nơi làm việc tại nhà máy.
03:16
And although Detroit was not necessarily equal across racial lines,
49
196901
5673
Nền kinh tế chúng tôi phát triển vượt bậc.
Và dẫu rằng Detroit không nhất thiết là một thành phố bình đẳng về mặt chủng tộc,
03:22
it was still a city of stable, middle-class neighborhoods.
50
202615
4713
nó vẫn là một thành phố có các khu dân cư trung lưu ổn định.
03:27
In 75 years,
51
207787
1919
03:29
our city went from a peak population of 1.8 million
52
209748
4379
Sau 75 năm,
03:34
down to a population of 620,000 in 2022.
53
214127
5589
dân số thành phố tôi đã giảm từ đỉnh điểm 1.8 triệu người
xuống còn 620,000 người năm 2022.
03:40
All of those sites where there was manufacturing
54
220175
3169
03:43
and industrial sites that led to our economic boom,
55
223386
5422
Tất cả những địa điểm đó nơi từng là nhà máy và khu công nghiệp
mà đã dẫn đến sự bùng nổ kinh tế,
03:48
many of those industrial sites stand vacant and abandoned.
56
228850
4171
03:53
We now have about 19 square miles of vacant land in Detroit.
57
233062
5131
rất nhiều trong đó hiện đang bỏ trống và bị bỏ hoang.
Hiện nay, Detroit có khoảng 19 dặm vuông đất trống.
03:58
These industrial sites have led to dangerous contamination,
58
238193
6798
Những khu công nghiệp này đã gây ra sự ô nhiễm nguy hiểm,
04:05
both to our land and our water and our air.
59
245033
4504
cả đối với đất, nước và không khí của chúng ta.
04:10
About two years ago,
60
250079
1919
04:12
eight inches of rain fell over Detroit over a period of three days.
61
252040
4671
Khoảng 2 năm trước,
04:16
And not just Detroit, but southeast Michigan.
62
256753
2669
lượng mưa đổ xuống Detroit trong ba ngày liên tiếp là tám inch.
04:19
Scientists describe this as a more-than-500-year rain event.
63
259464
4671
Không chỉ Detroit, mà cả khu vực đông nam Michigan.
Các nhà khoa học mô tả đây là trận mưa cực kỳ hiếm, 500 năm một lần.
04:24
Now, eight inches of rain doesn't seem like a lot of rain,
64
264177
4463
04:28
but this one rain event flooded our streets.
65
268681
3170
Mặc dù lượng mưa tám inch có vẻ không đáng kể lắm,
04:31
Basements became filled with storm water and sewage.
66
271893
4171
nhưng trận mưa này đã gây ngập lụt đường phố chúng tôi.
04:36
The repair costs were insurmountable for many families,
67
276064
3712
Các hầm chứa ngập tràn trong nước mưa và chất thải.
04:39
and with nearly half of Detroiters renting,
68
279776
4421
Chi phí sửa chữa vượt quá khả năng chi trả của nhiều hộ gia đình,
04:44
it often led to homelessness.
69
284239
2669
và với gần nửa dân số người Detroit đang sống trong nhà thuê,
04:47
Climate change exacerbates and compounds
70
287617
5839
nó dẫn tới tình trạng vô gia cư.
Biến đổi khí hậu càng làm trầm trọng hơn và chồng chất
04:53
economic inequity in our city.
71
293456
3170
04:57
But I believe there are three things that we can do
72
297627
3921
lên bất bình đẳng kinh tế ở thành phố tôi.
05:01
to begin to change the resilient future for Detroit.
73
301548
3795
Nhưng tôi tin rằng chúng ta có thể làm ba việc sau
05:05
First, we have to begin to create an economic environment
74
305844
5380
để tái thiết một tương lai bền vững của Detroit.
Đầu tiên, chúng ta cần bắt tay xây dựng môi trường kinh tế
05:11
in which all Detroiters can grow wealth.
75
311266
2919
05:14
Advanced technology and tech-based businesses
76
314978
3211
mà ở đó mọi người Detroit có thể phát triển thịnh vượng.
05:18
are the fastest-growing industries in Detroit, but also the nation.
77
318231
4338
Công nghệ hiện đại và doanh nghiệp số
05:22
It's these businesses that will contribute to solving our climate dilemma
78
322610
5547
là những nghành công nghiệp tăng trưởng nhanh nhất ở Detroit và cả nước.
Chính những doanh nghiệp này
05:28
and make millions, even billions, doing it.
79
328199
3212
đã góp phần giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu
05:31
But unless we include Black and brown Detroiters,
80
331911
6465
và hưởng lợi hàng triệu, thậm chí hàng tỉ đô từ việc đó.
Nhưng nếu không có sự tham gia của người da đen và da màu ở Detroit,
05:38
both as workers
81
338418
1793
05:40
and investing in founders,
82
340253
3253
cả với tư cách là người lao động
05:43
we will leave our largest demographic out of our future.
83
343548
4046
và nhà đầu tư vào các nhà sáng lập,
chúng ta sẽ bỏ lỡ nhóm nhân khẩu học lớn nhất trong tương lai.
05:48
Second, we have to stop only responding
84
348261
4755
Thứ hai, chúng ta hãy ngừng chỉ phản ứng
05:53
when there’s a crisis situation, like flooding and air quality control,
85
353016
5547
khi có một tình huống khẩn cấp xảy ra, như lũ lụt và ô nhiễm không khí,
05:58
and begin to think about green stormwater infrastructure
86
358563
4463
thay vào đó chủ động tính đến
06:03
and solar and renewable energy proactively.
87
363067
4672
xây dựng các cơ sở hạ tầng nước mưa xanh,
năng lượng mặt trời và năng lượng tái tạo.
06:08
I was having this conversation with my sister
88
368156
2419
06:10
because that's what sisters do,
89
370617
1793
06:12
talk about manufacturing and infrastructure investment.
90
372452
6298
Tôi có cuộc trò chuyện này với em gái mình
bởi đó là điều là cô ấy thường làm,
nói về sản xuất và đầu tư cơ sở hạ tầng.
06:18
This is my sister, I have two of them.
91
378750
2502
06:21
So she lives in Washington, DC.
92
381252
2211
Đây là em gái tôi, tôi có hai người em.
06:24
Eight inches of rain, in her opinion,
93
384047
3003
Và cô ấy sống ở thủ đô Washington.
06:27
was just not enough rain to create that much flooding.
94
387091
2920
Theo ý kiến của cô ấy, lượng mưa tám inch,
06:30
And she kind of didn't believe me
95
390053
2627
là không đủ để gây ra lũ lụt lớn như vậy.
06:32
that Detroit was at risk for climate impacts.
96
392722
4671
Mà cô ấy còn làm lơ khi tôi nói rằng
06:37
And I explained to her that Detroit is not different from other cities
97
397894
5380
Detroit có nguy cơ chịu tác động của biến đổi khí hậu.
Tôi cố giúp cô ấy hiểu rằng Detroit chẳng khác gì so với các thành phố khác
06:43
in its process for making municipal investment decisions.
98
403274
4088
06:47
Municipal investment decisions are made for primarily two ways:
99
407403
4880
về việc đưa ra quyết định đầu tư của địa phương.
Điều đó dựa trên hai nguyên tắc:
06:52
new development and crisis repair.
100
412325
3503
06:55
Detroit is not unique.
101
415828
1710
phát triển đổi mới và khắc phục khủng hoảng.
06:57
What makes Detroit unique
102
417997
2544
07:00
is it has 100-year-old gray infrastructure
103
420583
5589
Detroit không độc đáo.
Thứ làm Detroit độc đáo
là cơ sở hạ tầng truyền thống có tuổi đời 100 năm
07:06
supporting 139 square miles of Detroit.
104
426214
4755
phục vụ nhu cầu cho 139 dặm vuông ở Detroit.
07:11
We can no longer only make decisions for crisis.
105
431678
4379
Chúng ta không thể chỉ đưa ra quyết định khi có khủng khoảng.
07:16
We don't have that luxury.
106
436057
1585
07:17
We have to make decisions differently
107
437684
3128
07:20
to improve the quality of life for Detroiters
108
440853
4255
Cần phải chủ động phòng ngừa.
Và cần phải đưa ra quyết định theo cách khác
07:25
and improve the quality of the neighborhoods
109
445149
3587
nhằm cải thiện đời sống của người dân ở Detroit,
07:28
that we're all living in for the future.
110
448778
3170
đồng thời nâng cao chất lượng của các khu phố
07:32
Finally, we have to begin to invest in neighborhoods
111
452448
5130
nơi mà tất cả chúng ta sẽ sống sắp tới.
Cuối cùng, chúng ta cần dành tiền và nguồn lực cho các khu phố
07:37
so that they are free from blight and deterioration.
112
457620
5381
để chúng không còn bị xuống cấp.
07:44
As an urbanist and a futurist,
113
464544
3837
07:48
I want to help Detroiters imagine the city they deserve to live in.
114
468381
7007
Là một chuyên gia về đô thị và tương lai,
tôi muốn vạch ra cho cư dân Detroit thấy thành phố của họ là một nơi đáng sống.
07:56
You shouldn't have to live in a suburb to be surrounded by beautiful gardens,
115
476431
5046
Bạn không nhất thiết phải sống ở vùng ngoại ô
08:01
parks and trees.
116
481519
1877
08:03
We can plant urban forests here.
117
483771
4004
được bao quanh bởi những vườn hoa lộng lẫy,
công viên và cây.
08:07
(Applause)
118
487817
1543
Hãy trồng rừng ngay tại chính đô thị.
08:09
So that we can reduce urban heat-island impacts and improve air quality.
119
489360
5923
(Tiếng vỗ tay)
Nhờ đó mà giảm thiểu tác động của đảo nhiệt đô thị
08:16
We can plant sustainable gardens and food gardens
120
496075
3671
và cải thiện chất lượng không khí.
08:19
just like the ones you are seeing on the screen,
121
499746
3086
Trồng những vườn rau tự cung tự cấp
08:22
that my team and community partners have planted all over Detroit.
122
502874
5380
y hệt như những thứ chúng ta thấy trên màn hình đây,
điều mà chúng tôi và cộng đồng khác đã triển khai khắp mọi nơi ở Detroit.
08:28
We can do this.
123
508296
1626
08:29
We have to do this.
124
509964
2211
08:32
And we need to do this
125
512175
2168
Không gì là không thể.
08:34
because investing in neighborhoods,
126
514385
3337
Không có lựa chọn nào khác.
Chúng tôi khao khát điều đó.
08:37
not just as a social program,
127
517764
3670
Vì đầu tư vào các khu phố,
08:41
but we must do this
128
521434
3170
không chỉ là cơ chế an sinh xã hội,
08:44
because climate equity and climate economics
129
524604
4504
chúng ta bắt buộc phải thực hiện.
vì vấn đề kinh tế liên quan đến khí hậu
08:49
require investment in order to see the actual results.
130
529108
6340
yêu cầu sự đầu tư lớn để đạt được kết quả đáng tin cậy.
08:55
This is true, not only in this nation's largest Black city,
131
535865
6506
Điều này là hiển nhiên,
không chỉ ở thành phố có nhiều người da đen nhất cả nước,
09:02
but in every city where inequality is on the rise
132
542413
4672
mà còn ở tất cả các thành phố
09:07
and climate equity will surely follow.
133
547085
2711
nơi mà bất bình đằng đang diễn biến nặng.
09:10
My grandmother's house still stands on Mendota long after she passed away.
134
550463
6673
và theo sau đó sẽ là công bằng khí hậu.
Ngôi nhà của bà tôi vẫn nằm ở Mendota sau khi bà ấy qua đời.
09:17
Her expectation of me and of you
135
557178
3837
09:21
is that a Black family just like mine
136
561057
3879
Bà mong đợi ở tôi và ở bạn
09:24
that migrated north 90 years ago
137
564936
4337
như một gia đình da đen giống với nhà tôi
09:29
will be able to prosper 90 years from now
138
569273
5089
di cư đến phía bắc 90 năm trước
có khả năng trở nên thịnh vượng 90 năm sau
09:34
because they are economically thriving.
139
574403
3212
09:38
Their neighborhood has parks, gardens, trees and community spaces.
140
578407
6841
vì họ vẫn đang phát triển về kinh tế.
Khu phố của họ có công viên, vườn cây, và khu vực cho cộng đồng.
09:46
And they are still Black.
141
586124
2419
09:48
Thank you.
142
588960
1168
09:50
(Applause)
143
590169
5005
Và họ là người da đen.
Xin cảm ơn.
(tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7