The US Has a Teacher Shortage — Here’s How To Fix It | Randy Seriguchi Jr. | TED

53,938 views

2024-05-15 ・ TED


New videos

The US Has a Teacher Shortage — Here’s How To Fix It | Randy Seriguchi Jr. | TED

53,938 views ・ 2024-05-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Huynh Khanh Nhi Reviewer: Nguyễn Hà Thi Ân
00:04
Hi, I’m Randy Seriguchi Jr.,
0
4459
2795
Xin chào, tôi là Randy Seriguchi Jr.,
00:07
and I've been working in teacher recruitment for the past eight years
1
7295
3254
hiện đang làm công việc tuyển dụng giáo viên trong tám năm qua
00:10
in the US.
2
10549
1626
ở Mỹ.
00:12
And here, in the richest nation in the history of the world,
3
12175
4213
Và ở quốc gia giàu có nhất trong lịch sử thế giới này,
00:16
we're in the midst of a historic teacher shortage.
4
16429
3087
chúng ta đang ở trong tình trạng thiếu hụt giáo viên lịch sử.
00:20
In a place where money can solve most problems,
5
20392
4004
Ở một nơi mà tiền có thể giải quyết gần như mọi vấn đề,
00:24
I've been thinking about how we respond to this economic emergency,
6
24437
4046
tôi đã cân nhắc về cách chúng ta xử lý tình huống khẩn cấp kinh tế này,
00:28
and three questions come to mind.
7
28483
1919
và trong đầu tôi xuất hiện ba câu hỏi.
00:30
How much is too much to invest in teachers?
8
30402
3461
Bao nhiêu là quá nhiều để đầu tư cho giáo viên?
00:33
How much is too little to invest in teachers?
9
33863
2878
Bao nhiêu là quá ít để làm việc này?
00:36
And what should any new investment in teachers actually cover?
10
36783
4505
Và bất kỳ khoản đầu tư mới nào cho giáo viên nên bao gồm những gì?
00:41
More additional context to remember,
11
41288
2043
Cần nhớ đến một bối cảnh nữa là,
00:43
this teacher shortage is about more than teachers.
12
43373
3170
tình trạng thiếu giáo viên này không chỉ đơn thuần là về giáo viên.
00:47
Millions of students nationwide
13
47377
3253
Hàng triệu học sinh trên toàn quốc
00:50
are impacted by having an under-qualified
14
50672
2920
bị ảnh hưởng bởi giáo viên chưa đủ trình độ
00:53
or substitute teacher guiding a full year of school.
15
53592
3670
hoặc giáo viên dạy thay hướng dẫn cả năm học.
00:57
So there's a big difference between a teacher shortage
16
57679
4838
Vì vậy, có một sự khác biệt lớn giữa thiếu giáo viên
01:02
and let's say, a fast-food worker shortage.
17
62559
2919
và giả sử, thiếu nhân viên trong ngành thức ăn nhanh.
01:06
McDonald's may be missing a couple of cashiers up front,
18
66229
4755
McDonald’s có thể thiếu một vài nhân viên thu ngân,
01:10
but burgers will still get flipped and sold.
19
70984
3211
nhưng những chiếc bánh mì kẹp thịt vẫn sẽ được nấu chín và phục vụ.
01:15
When teachers are missing from schools, however,
20
75363
3629
Tuy nhiên, khi thiếu giáo viên ở trường học,
01:18
children usually aren't learning up to standards.
21
78992
3503
thường thì trẻ em sẽ không được học tập theo tiêu chuẩn.
01:22
So as a result,
22
82495
1210
Vì vậy
01:23
the US is scoring 26 out of 81 nations
23
83747
4296
Hoa Kỳ đang đạt thứ 26 trong số 82 nước
01:28
on an international math exam,
24
88084
2002
ở một kỳ thi toán học quốc tế
01:30
amongst other disappointing educational outcomes.
25
90086
2962
bên cạnh nhiều kết quả không mấy khả quan khác.
01:33
And on the cusp of artificial intelligence becoming the fourth industrial revolution,
26
93048
5088
Và ngay khi trí tuệ nhân tạo sắp trở thành cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
01:38
we have a long way to go to ensure
27
98136
2920
chúng ta vẫn còn một chặng đường dài để chắn chắn
01:41
that we are adequately prepared to participate in the next economic boom.
28
101097
4588
rằng mình đã chuẩn bị đầy đủ để tham gia vào làn sóng kinh tế bùng nổ kế tiếp.
01:46
So what can we do about this?
29
106269
2127
Vậy chúng ta có thể làm gì để giải quyết vấn đề này?
01:49
Well, we know that one major factor in improving student outcomes
30
109189
5505
Chúng ta đều biết có một yếu tố quyết định đến sự cải thiện kết quả của học sinh
01:54
is the effectiveness of the teacher in front of the classroom.
31
114736
3003
là hiệu quả giảng dạy của giáo viên đứng lớp.
01:58
So in the wake of a national teacher shortage,
32
118323
3045
Vì thế, trước tình trạng thiếu hụt giáo viên trên toàn quốc
02:01
we have to explore new ways to recruit and retain teachers
33
121368
3795
chúng ta phải tìm ra giải pháp mới để tuyển dụng và giữ chân các giáo viên
02:05
to join our schools long enough
34
125205
2335
ở lại trường đủ lâu
02:07
to actually become good
35
127540
2378
để họ trở nên
02:09
at one of the most difficult professions in the world.
36
129959
3087
thực sự giỏi trong một trong những nghề khó khăn nhất thế giới.
02:13
So this is a two-headed monster of a problem.
37
133505
2419
Thế nên đây được xem là một vấn đề nan giải.
02:16
On one hand,
38
136424
1418
Một mặt,
02:17
we have to engineer historic interest
39
137884
2711
chúng ta phải tạo dựng mối quan tâm đến lịch sử
02:20
to inspire new people to pursue teaching.
40
140595
2503
để truyền cảm hứng cho những người mới theo đuổi nghề giảng dạy.
02:23
And on the other,
41
143973
1585
Mặt khác,
02:25
we have to find ways to economically anchor new and existing teachers
42
145558
4338
chúng ta phải tìm cách hỗ trợ về mặt kinh tế cho giáo viên mới và hiện tại
02:29
to stay for at least three to five years,
43
149938
3336
ở lại giảng dạy ít nhất từ ba đến năm năm,
02:33
enough time to sufficiently increase one's effectiveness as a teacher.
44
153274
5673
đủ thời gian để nâng cao hiệu quả giảng dạy của họ một cách đáng kể.
02:39
So, to attack this teacher shortage,
45
159614
2795
Vì vậy, để đối phó với tình trạng khan hiếm giáo viên này,
02:42
we can take a page out of the military's playbook
46
162450
2836
chúng ta có thể học hỏi từ chiến lược của quân đội
02:45
and provide basic allowances
47
165328
2086
và cung cấp các khoản trợ cấp cơ bản
02:47
to make teaching more attractive to new talent.
48
167414
2836
để làm cho nghề giáo viên có thể thu hút những nhân tài mới.
02:50
Some version of a teacher G.I. Bill
49
170667
3462
Một vài chương trình hỗ trợ giáo viên tương tự như Đạo luật G.I.
02:54
could help us reset the value we place on educating our children.
50
174129
4588
đã giúp chúng ta thiết lập lại giá trị đặt vào việc giáo dục trẻ em.
02:59
How do I know something like this could work?
51
179092
2127
Làm sao tôi biết điều này có thể hiệu quả?
03:01
Well, two reasons.
52
181219
1210
Vâng, có hai lý do.
03:02
The US has done this before and San Francisco is doing this now.
53
182470
4213
Hoa Kỳ đã làm điều này trước đây và hiện tại San Francisco cũng thực hiện nó
03:07
After the end of World War II,
54
187016
2169
Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc
03:09
the US government was nervous
55
189227
1877
chính phủ Hoa Kỳ đã rất lo lắng về
03:11
that millions of veterans would have trouble
56
191104
2085
những khó khăn khi giúp hàng triệu cựu chiến binh
03:13
readjusting to normal civilian life.
57
193231
2461
trở lại cuộc sống của một công dân bình thườg
03:15
As a result, the Servicemen's Readjustment Act,
58
195734
2836
Do đó, Đạo luật Hỗ trợ Cựu Quân nhân
03:18
more commonly known as the G.I. Bill,
59
198570
2127
thường gọi là Đạo luật G.I.,
03:20
was passed into law and created an unprecedented investment
60
200697
3754
đã được thông qua và tạo nên một sự đầu tư chưa từng có
03:24
in American public service.
61
204451
2002
vào dịch vụ cộng đồng của Mỹ
03:26
Here's what that looked like.
62
206453
1418
Đây là những gì đã diễn ra.
03:27
Education supports in the form of annual tuition contributions
63
207871
3461
Hỗ trợ giáo dục bằng hình thức đóng học phí hàng năm
03:31
and monthly living stipends.
64
211374
1543
và trợ cấp sinh hoạt hàng tháng.
03:32
Workforce support in the form of unemployment benefits
65
212917
2545
Hỗ trợ người lao động bằng hình thức trợ cấp thất nghiệp
03:35
and job search guidance.
66
215503
1752
và hướng dẫn cách tìm việc làm.
03:37
Financial support via loan guarantees,
67
217297
2878
Hỗ trợ tài chính thông qua bảo lãnh cho vay,
03:40
which backed veterans’ borrowing
68
220175
1543
giúp cựu chiến binh
03:41
and increased access to credit to buy homes and start businesses.
69
221760
3628
tiếp cận tín dụng dễ dàng hơn để mua nhà và khởi nghiệp.
03:45
And wellness support.
70
225930
1502
Và hỗ trợ sức khỏe.
03:47
More medical care,
71
227474
1584
Chăm sóc y tế nhiều hơn,
03:49
including the construction of new hospitals nationwide.
72
229058
3713
bao gồm cả việc xây dựng nhiều bệnh viện mới trên toàn quốc.
03:53
From 1944 to 1956,
73
233813
3629
Từ năm 1944 đến năm 1956,
03:57
the G.I. Bill gave out 14.5 billion dollars
74
237442
3545
Đạo luật G.I. đã phân bổ 14,5 tỷ đô la
04:01
in education and training supports to veterans who needed to work.
75
241029
3420
hỗ trợ giáo dục và đào tạo cho các cựu chiến binh muốn làm việc.
04:05
Today, this equals about 253 billion dollars.
76
245200
6047
Ngày nay, con số này tương đương với khoảng 253 tỷ đô la.
04:12
Could you imagine Democrats and Republicans
77
252373
2753
Bạn có thể tưởng tượng đảng Dân chủ và Cộng hòa
04:15
voting together on this in 2024?
78
255126
2544
bỏ phiếu cùng nhau về vấn đề này vào năm 2024 không?
04:19
Me either.
79
259005
1168
Tôi cũng vậy.
04:20
(Laughter)
80
260173
1418
(Cười)
04:21
So what was once called the best investment
81
261633
3211
Vì vậy, điều từng được gọi là khoản đầu tư tốt nhất
04:24
the US government has ever made,
82
264886
2210
mà chính phủ Mỹ từng thực hiện,
04:27
resulted in over eight million people continuing their education
83
267138
3629
đã giúp hơn tám triệu người tiếp tục đến trường
04:30
and millions of new home loans granted.
84
270809
3003
và hàng triệu khoản vay mua nhà mới được cấp
04:34
We invested in education, financial and wellness supports for veterans
85
274229
4921
Chúng tôi đã đầu tư vào giáo dục, hỗ trợ tài chính và sức khỏe cho cựu chiến binh
04:39
because of the value we place on their public service to us
86
279150
4880
vì chúng tôi muốn tôn vinh công lao to lớn của họ
04:44
as a nation as a whole.
87
284030
2002
đối với đất nước
04:46
The battles abroad to defend our children
88
286491
2836
Những cuộc chiến đấu ở nước ngoài để bảo vệ con em chúng ta
04:49
are just as important as the battles we face at home.
89
289369
3336
cũng quan trọng như những cuộc chiến đối mặt trong nước.
04:53
They may be different types of terrain,
90
293414
2503
Họ có thể ở nhiều vùng miền khác nhau
04:55
but both involve the same Americans serving the same America.
91
295917
4755
nhưng họ đều là người Mỹ phục vụ sức mình vì một nước mỹ
05:00
They may be different types of professions,
92
300672
2335
Họ có thể làm các công việc khác nhau
05:03
but both deserve a shot at the same American dream.
93
303007
4463
nhưng tất cả đều xứng đáng có cơ hội đạt được giấc mơ Mỹ
05:08
Our teachers are true patriots.
94
308221
2919
Những thầy cô của chúng ta thật sự là những nhà yêu nước.
05:11
Protecting, enhancing, developing the lives of American children every day.
95
311891
5839
Bảo vệ, nâng cao, phát triển cuộc sống của trẻ em Mỹ mỗi ngày.
05:17
And after the pandemic changed how we view schools and work,
96
317772
4129
Và sau trận đại dịch đã thay đổi cách chúng ta nhìn về trường học và công việc,
05:21
it's time for us to take a chance to invest in our teachers
97
321943
2878
đã đến lúc chúng ta đầu tư vào giáo viên của mình
05:24
as the service men and women that they are.
98
324821
3045
như những người đang phục vụ cộng đồng mà họ vốn là
05:27
If we truly want to elevate this profession
99
327907
2878
Nếu chúng ta thật sự muốn nâng tầm nghề giáo
05:30
to inspire new, diverse talent to join us,
100
330827
4546
để truyền cảm hứng đến nhiều tài năng mới gia nhập vào ngành
05:35
we have to improve both the personal
101
335415
2711
chúng ta cần cải thiện cả kinh nghiệm cá nhân
05:38
and professional experiences associated with teaching.
102
338167
3003
và kinh nghiệm dạy học.
05:41
And in the Bay Area,
103
341796
1627
khu vực Vịnh San Francisco,
05:43
we had success doing this with Urban Ed Academy.
104
343464
2753
chúng tôi đã thành công thực hiện điều này với Học viện Giáo dục Đô thị.
05:47
After the wave of labor strikes across this country in 2023,
105
347510
4296
Sau làn sóng đình công trên khắp đất nước vào năm 2023,
05:51
we found ourselves revisiting the questions we had in 2018,
106
351848
4171
chúng tôi đã xem xét lại những câu hỏi mà chúng tôi đã đặt ra vào năm 2018,
05:56
when we started a campaign to place one Black male teacher
107
356060
2837
thời điểm chúng tôi bắt đầu chiến dịch cho một giáo viên nam da đen
05:58
in every elementary school in San Francisco.
108
358897
2460
mỗi trường tiểu học ở San Francisco.
06:01
Those questions were,
109
361399
1293
Những câu hỏi đó là,
06:02
how much is too much to invest in Black male teachers?
110
362734
4087
bao nhiêu tiền là quá nhiều để đầu tư vào giáo viên nam da đen?
06:06
How much is too little to invest in Black male teachers?
111
366863
3587
Bao nhiêu tiền là quá ít để đầu tư vào giáo viên nam da đen?
06:10
And what should any new investment in Black male teachers actually cover?
112
370450
3920
Và các khoản đầu tư mới nào vào giáo viên nam da đen thật sự bao gồm những gì?
06:14
Well, we were not the federal government,
113
374787
2378
Chúng ta không phải là Chính phủ liên bang Hoa Kỳ,
06:17
so we had to find creative ways to resource our approach.
114
377165
3587
vì vậy chúng ta phải tìm cách sáng tạo để tài trợ cho phương pháp tiếp cận
06:21
And we found that we could meet teachers' basic needs with more than money.
115
381210
4839
và chúng ta nhận ra mình có thể đáp ứng các yêu cầu thiết yếu hơn là tiền bạc
06:26
Comfortable housing,
116
386841
1376
Một nơi ở thoải mái,
06:28
higher education costs and holistic wellness provisions,
117
388259
3837
chi phí cho giáo dục bậc cao, các điều khoản chăm sóc sức khỏe toàn diện
06:32
for example,
118
392138
1460
chẳng hạn,
06:33
are possible without crazy spending —
119
393640
2711
có thể thực hiện được mà không cần chi tiêu vô lý —
06:36
especially if we do it together as a village
120
396351
2586
đặc biệt, nếu chúng ta cùng nhau hợp tác như một cộng đồng,
06:38
and lower the cost burden for everyone involved.
121
398978
2753
gánh nặng tài chính sẽ được chia sẻ đều cho mọi thành viên.
06:42
Our unprecedented investment in Black male teachers
122
402732
3795
Việc đầu tư mạnh mẽ vào giáo viên nam người da đen
06:46
was made as a collective community investment.
123
406527
3003
là một minh chứng cho sự chung tay góp sức của cả cộng đồng.
06:50
And inspired by the G.I. Bill,
124
410990
2419
Và lấy cảm hứng từ Đạo luật G.I. ,
06:53
we sought to inclusively invest in education,
125
413409
3921
chúng tôi đã cố gắng đầu tư toàn diện vào giáo dục
06:57
workforce development, financial and wellness supports for our fellows.
126
417372
4588
phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ tài chính và sức khỏe cho các thành viên.
07:02
Here's what that looked like for us in our work.
127
422418
2670
Đây là những gì chúng tôi đã thực hiện trong công việc của mình.
07:05
To provide cost-free credentialing and graduate school tuition,
128
425129
4338
Để cung cấp chứng chỉ và học phí cao học miễn phí,
07:09
we partnered with school districts,
129
429509
1710
chúng tôi đã hợp tác với các khu học chính,
07:11
the state of California and other local partners
130
431219
2294
tiểu bang California và các đối tác địa phương khác
07:13
to wipe away tens of thousands of dollars
131
433513
2002
nhằm xóa bỏ hàng chục nghìn đô la
07:15
needed to upskill our fellows into higher-quality classroom management.
132
435515
4212
để nâng cao năng lực quản lý lớp học của các giáo viên
07:20
This was an essential building block in igniting interest in a field
133
440478
3712
Đây là một yếu tố thiết yếu để khơi dậy sự quan tâm đến lĩnh vực
07:24
where so many are leaving
134
444232
2127
mà rất nhiều người đang rời bỏ
07:26
and only 1.3 percent of teachers are Black men.
135
446359
2961
đặc biệt là khi chỉ có 1,3% giáo viên là nam giới da màu.
07:30
To ensure that our Black male fellows
136
450071
2252
Để đảm bảo rằng các nam đồng nghiệp da đen
07:32
had a real shot of matriculating through teacher credentialing pathways
137
452365
4254
có cơ hội thực sự để theo học các chương trình chứng nhận giáo viên
07:36
and had guaranteed job placements,
138
456661
2127
và có được công việc đảm bảo,
07:38
we partnered with institutions of higher education,
139
458788
3212
chúng tôi đã hợp tác với các trường đại học,
chương trình thực tập sư phạm,
07:42
teacher residency programs,
140
462000
1543
07:43
and school principals
141
463543
1209
và các hiệu trưởng trường học
07:44
to build in more personalized fit assessments for Black men.
142
464794
3420
để xây dựng các đánh giá phù hợp cá nhân hơn dành cho nam giới da đen.
07:48
More overall patience in the hiring process,
143
468256
3545
Kiên nhẫn hơn trong quá trình tuyển dụng,
07:51
and to give second chances to men who usually don't receive a first.
144
471801
4254
và trao cơ hội thứ hai cho những người mà họ thậm chí không có cơ hội đầu tiên.
07:56
To offer the financial and wellness provisions I mentioned,
145
476389
3003
Để cung cấp các hỗ trợ về tài chính và sức khỏe như tôi đã đề cập,
07:59
we partnered directly with Black property owners to provide subsidized housing,
146
479392
4421
chúng tôi đã hợp tác trực tiếp với chủ nhà Người da đen để cung cấp nhà ở trợ giá,
08:03
Black mental health professionals to provide free therapy
147
483855
2961
các chuyên gia sức khỏe tâm thần da đen để cung cấp trị liệu miễn phí,
08:06
and financial institutions
148
486858
2335
và với các tổ chức tài chính
08:09
to support our investment in each fellow as a whole person.
149
489235
3879
để hỗ trợ đầu tư vào mỗi học viên như một con người toàn diện.
08:14
Now most of us have heard
150
494240
2461
Hầu hết chúng ta đều đã nghe rằng
08:16
that it is difficult for a child to learn on an empty stomach.
151
496743
3920
việc học khi bụng đói là rất khó khăn đối với một đứa trẻ.
08:21
Well, how difficult is it to teach 20 to 25 of those children
152
501581
4838
Vậy, khó khăn đến mức nào khi phải dạy 20 đến 25 đứa trẻ như vậy
08:26
if you're struggling to make ends meet yourself?
153
506461
2919
nếu bản thân bạn đang vật lộn để kiếm sống?
08:29
Especially living under the low-income threshold in San Francisco,
154
509422
3587
Đặc biệt là khi sống dưới mức thu nhập thấp ở San Francisco
08:33
where the cost of living is through the roof, literally.
155
513051
4379
nơi mà chi phí sinh hoạt cực kỳ cao, thực sự là “chạm nóc nhà.”
08:37
I know some of you may be thinking,
156
517847
2002
Tôi biết là trong số các bạn đang nghĩ là
08:39
"Well, Randy, why just Black males?
157
519891
3628
“Randy, tại sao chỉ là nam giới da đen?
08:43
Why not all teachers?"
158
523561
1460
Tại sao không phải tất cả giáo viên?”
08:46
Well ...
159
526147
1126
Vâng ...
08:48
I know that bringing conversations about race and identity into education
160
528524
4004
Tôi biết rằng việc đưa các cuộc thảo luận về chủng tộc và bản sắc vào giáo dục
08:52
may be controversial and political,
161
532570
2586
có thể gây tranh cãi và mang tính chính trị,
08:55
but it is necessary.
162
535156
1627
nhưng điều này là cần thiết.
08:57
I learned this lesson from the great Angela Glover Blackwell
163
537366
3421
Tôi đã học được bài học này từ bà Angela Glover Blackwell
09:00
and her analysis of the curb cut effect.
164
540787
2794
và phân tích của bà về “hiệu ứng cắt lề đường”.
09:03
Curb cuts were originally designed
165
543623
1960
Ban đầu, đường cắt ở lề đường, được thiết kế
09:05
to meet the accessibility needs of wheelchair users
166
545625
2627
để đáp ứng nhu cầu tiếp cận của người sử dụng xe lăn
09:08
and other members of the differently-abled community.
167
548294
2878
và các thành viên khác của cộng đồng người khuyết tật.
09:11
If you look across the country today at street intersections,
168
551547
3295
Ngày nay nếu bạn nhìn khắp các ngã tư trên đường phố ở toàn quốc,
09:14
you'll see everybody using those curb cuts.
169
554842
3128
bạn sẽ thấy mọi người sử dụng những đường cắt lề đường đó.
09:18
Seniors wheeling groceries,
170
558513
1918
Người già đẩy xe chở hàng tạp hóa,
09:20
parents walking small children,
171
560473
2210
cha mẹ dắt con nhỏ,
09:22
vendors pushing merchandise, etc.
172
562725
2169
người bán hàng đẩy xe chở hàng hóa, v.v
09:25
But I can imagine, back then someone may have challenged universal curb cuts
173
565812
5213
Nhưng tôi có thể tưởng tượng rằng lúc đó, có ai đó đã phản đối việc làm lề đường này
09:31
with something like,
174
571025
2419
bằng câu như,
09:33
"Why prioritize one community and cut all curbs?
175
573444
3087
“Tại sao phải ưu tiên cho một cộng đồng và cắt toàn bộ lề đường?
09:37
This is the way curbs have always been."
176
577406
2461
Lề đường đã luôn như thế này mà.”
09:40
(Laughter)
177
580868
3295
(Cười)
09:45
Well, somebody, ...
178
585456
1418
Vâng, ai đó, ...
09:46
(Laughter)
179
586874
1168
(Cười)
09:49
We know that when we create and design solutions
180
589168
3796
Chúng ta biết rằng khi tạo ra và thiết kế các giải pháp
09:52
based on the needs of the most vulnerable,
181
592964
3295
dựa trên nhu cầu của những người dễ bị tổn thương nhất,
09:56
everybody benefits.
182
596300
2670
tất cả mọi người đều được hưởng lợi.
09:59
And so I believe that in this country,
183
599720
3212
Vì vậy, tôi tin rằng ở đất nước này,
10:02
if we can build a system that treats Black male teachers well,
184
602932
5130
nếu chúng ta có thể xây dựng một hệ thống đối xử tốt với các giáo viên nam da đen,
10:08
then we're building a system that treats all teachers well.
185
608104
3879
thì chúng ta đang xây dựng một hệ thống đối xử tốt với tất cả giáo viên.
10:11
(Applause)
186
611983
3461
(Vỗ tay)
10:15
Most of you have also heard of the African proverb
187
615444
2712
Phần lớn các bạn có lẽ cũng đã nghe câu tục ngữ châu Phi
10:18
"it takes a village to raise a child."
188
618197
1919
“cần cả một ngôi làng để nuôi một đứa trẻ”
10:20
The saying speaks to the need for us as an entire community
189
620867
3795
Câu nói này nhấn mạnh nhu cầu cả cộng đồng
10:24
to come together to support the successful,
190
624704
2043
phải chung tay hỗ trợ cho thành công
10:26
positive development of children.
191
626747
1710
và sự phát triển tích cực của trẻ em
10:30
And when I look at how some of our children are doing today,
192
630168
5755
Và khi tôi nhìn vào tình trạng của một số trẻ em hiện nay,
10:35
I get a little mad at all the villages.
193
635923
2378
tôi cảm thấy hơi tức giận với tất cả các ngôi làng.
10:40
We're doing a terrible job as a unit with these children,
194
640136
3378
Chúng ta đang làm không tốt nhiệm vụ của mình đối với những đứa trẻ này,
10:43
you know what I'm talking about.
195
643556
1543
các bạn biết tôi đang nói gì mà.
10:45
But we can change that together
196
645683
2252
Nhưng chúng ta có thể thay đổi điều đó
10:47
if we extend that village mentality of support
197
647977
3003
nếu chúng ta mở rộng tinh thần hỗ trợ của cả cộng đồng
10:50
to our teachers,
198
650980
1710
đến với giáo viên,
10:52
because they are the first line of defense in our campaign
199
652690
4004
vì họ chính là tuyến đầu trong hành trình
10:56
for student success.
200
656736
1626
giúp học sinh thành công.
10:58
The first line.
201
658905
1209
Tuyến đầu tiên.
11:01
And these patriots need more from us.
202
661199
4671
Và những người cống hiến ấy cần sự hỗ trợ nhiều hơn từ chúng ta.
11:07
So how much is too much to invest in teachers?
203
667455
4880
Vậy, đầu tư bao nhiêu cho giáo viên mới là quá nhiều?
11:12
Well in the richest nation in the history of the world,
204
672793
4380
Ở quốc gia giàu có nhất trong lịch sử nhân loại,
11:17
I know we can afford it together.
205
677215
1876
tôi tin rằng chúng ta có thể cùng nhau làm được.
11:20
Thank you.
206
680092
1168
Cảm ơn các bạn.
11:21
(Applause and cheers)
207
681260
2878
(Tiếng vỗ tay và cổ vũ)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7