Olivia Affuso: 3 ways community creates a healthy life | TED

33,767 views ・ 2021-12-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
Translator: Van Thao Reviewer: Nhu PHAM
Rất khó để thay đổi lối sống để không chỉ giảm cân
mà còn duy trì cân nặng khoẻ mạnh lâu dài.
00:13
Making lifestyle changes to not only lose weight
1
13076
3520
Hãy thử hỏi bất kì ai đã trải qua mà xem.
00:16
but to maintain a healthy weight long-term is hard.
2
16636
4600
Mẹ của tôi là một ví dụ.
Năm nay bà ấy 77 tuổi,
00:21
Ask anyone who has ever tried.
3
21996
2560
gặp khó khăn trong việc duy trì cân nặng
để đảm bảo lượng đường trong máu tốt
00:25
So let's consider my mom, for instance.
4
25356
2720
hơn 30 năm qua.
00:28
She is 77 years old
5
28116
2240
Để có lượng đường trong máu tốt, cần duy trì một chế độ cân bằng
00:30
and has struggled to maintain her weight
6
30396
2360
00:32
in order to achieve good blood sugar control
7
32796
3000
giữa ăn uống, vận động và tiêm insulin.
00:35
over the past 30 years.
8
35836
1880
00:38
You see, good blood sugar control requires maintaining a delicate balance
9
38196
5160
Từ khi đại dịch COVID-19 bắt đầu năm ngoái,
00:43
between diet, exercise and insulin injections.
10
43396
4600
bà đã chuyển tới ở cùng tôi,
khiến chế độ ăn uống thường ngày của bà bị thay đổi,
00:48
So early in the COVID-19 pandemic last year,
11
48596
4560
từ bữa ăn cho người lớn tuổi
00:53
my mom came to stay with me,
12
53196
2280
sang bữa ăn nhà làm, lành mạnh hơn.
00:55
which led to a change in her usual dietary intake,
13
55516
3480
Vậy có gì là sai nhỉ?
00:59
away from meals provided to the elderly
14
59036
2760
Vâng, quá nửa đêm, bà ấy bị hạ đường huyết
01:01
to more healthful, home-cooked meals.
15
61796
3400
mê man và gần như mất đi ý thức.
01:05
What could possibly go wrong?
16
65756
2360
01:09
Well, overnight, her blood sugar dropped dangerously low,
17
69276
3720
Tưởng tượng bạn phải tiêm
một mũi glucagon lớn cho mẹ mình để kéo lại lượng đường trong máu
01:13
and she was incoherent and nearly unconscious.
18
73036
3800
cho tới khi bà ấy tự nạp được calo.
01:17
Imagine having to inject your mom
19
77556
2120
01:19
with a giant horse needle of glucagon to boost her blood sugar
20
79716
4720
Tôi đã rất hoảng sợ bởi nếu bà ấy không trở lại bình thường,
tôi phải gọi cấp cứu đến
01:24
until she could take in calories on her own.
21
84476
3120
ngay trong thời điểm dịch bệnh.
01:28
I was terrified that she would not be OK
22
88276
3320
May thay, bà ấy có phản ứng với mũi tiêm khẩn cấp đó
01:31
or that I might need to call for emergency medical treatment
23
91636
3680
và có thể hấp thu đủ calo để đường huyết trở lại ổn định.
01:35
during the pandemic.
24
95356
1600
01:37
Luckily, she responded to the emergency injection
25
97956
4120
Nhưng hiển nhiên, điều đó làm đường huyết tăng,
01:42
and was able to consume enough calories to bring her blood sugar back up.
26
102116
5000
và bà ấy còn cần nhiều insulin hơn,
một loại hóoc-môn tích mỡ
01:47
But of course, this led to a high blood sugar,
27
107716
3440
để giúp lượng đường trong máu ở mức bình thường.
01:51
and she needed even more insulin,
28
111156
2840
Dù đã phối hợp tích cực với bác sĩ riêng
01:54
which is a fat-storing hormone,
29
114036
2680
để tìm ra sự cân bằng giữa chế độ ăn, luyện tập và insulin,
01:56
to get her blood sugar to a normal range.
30
116756
2880
02:00
Although it took a coordinated effort with her doctor
31
120236
3160
tôi vẫn vui vẻ giãn cách xã hội bên cạnh mẹ.
02:03
to find balance between her diet, exercise and insulin regimen,
32
123436
5040
Và bà ấy đã có thể giảm được vài cân
dù thỉnh thoảng, vẫn phàn nàn như thể tôi là một cảnh sát thức ăn vậy.
02:08
I was happy to be social-distancing with my mom.
33
128516
3560
02:12
And she was able to lose some weight,
34
132476
3080
Tuy nhiên, tôi rất biết ơn khi có người cổ vũ
02:15
even though she sometimes complained that I was acting like the food police.
35
135596
4600
và động lực chạy về đích bên cạnh trong thời gian đóng cửa.
Hai mẹ con thành một cặp bài trùng.
02:20
Nonetheless, I was grateful to have my biggest fan
36
140716
3480
Hàng ngày bà ấy sẽ hỏi:
02:24
and run-streak motivator with me during the lockdown.
37
144236
3960
“Con đã đi chạy chưa?”
Bạn xem, bà ấy sẽ tập máy đạp xe
02:28
We became a village of two.
38
148236
2680
trong khi tôi làm việc ban ngày
02:31
Each day she would ask me,
39
151876
2120
và chạy bộ vào 10 giờ kém mỗi tối.
02:34
"Did you go run yet?"
40
154036
1560
Quả là một năm khó khăn,
02:36
You see, she would ride her stationary bike
41
156036
2360
02:38
while I was working during the day
42
158436
2160
Nhưng ít nhất sự sắp đặt này cho phép chúng tôi
02:40
and running at almost 10pm each night.
43
160636
2840
tạo nên một môi trường lành mạnh và tương hỗ.
02:44
It was a tough year, to say the least,
44
164156
2520
02:46
but at least this arrangement allowed us
45
166716
3240
Cho nên, vấn đề là,
ta thường nghĩ kiểm soát cân nặng giống như một thử thách.
02:49
to create a healthy and supportive environment together.
46
169956
4880
Và tất nhiên, ở mức độ nào đó.
02:55
So the problem is,
47
175396
1160
Nhưng ta biết môi trường ta sống, học tập
02:56
we often think of weight control as an individual challenge.
48
176596
3880
làm việc và vui chơi
03:00
And of course, to some extent it is.
49
180796
2400
tác động lên khả năng thực hiện những hành vi có lợi cho sức khoẻ của ta.
03:03
But we know that the environments in which we live, learn,
50
183636
4000
Khi thế giới xung quanh là “môi trường thừa cân”,
03:07
work and play
51
187676
1400
03:09
affect our ability to engage in healthful behaviors.
52
189116
3480
nghĩa là,
hướng đến một cách có hệ thống tới việc tạo ra cân nặng thừa,
03:12
When the world around us is what we might call
53
192956
2800
03:15
an “obesogenic environment” --
54
195796
2120
xem việc giảm cân hoặc duy trì cân nặng khoẻ mạnh
03:17
in other words,
55
197916
1320
03:19
systemically and perpetually geared towards creating obesity --
56
199236
5320
là trách nhiệm của cá nhân
thì đơn giản là không hữu ích và hiệu quả
03:24
acting like weight loss or maintaining a healthy weight
57
204596
2960
Nói dễ hiểu hơn,
03:27
is a personal responsibility
58
207596
2280
tôi không thể nói thừa cân là lỗi của bạn
03:29
is simply not helpful nor effective.
59
209876
3800
nếu quán ăn và cửa hàng tạp hoá,
hoặc những nơi bạn có đủ tiền để mua sắm,
03:34
To put this in simple terms,
60
214556
1920
lại bán một lượng lớn thực phẩm chế biến sẵn
03:36
I can't blame you for being overweight
61
216476
2320
nhiều đường, giàu calo với giá rẻ.
03:38
if restaurants and grocery stores,
62
218836
2200
03:41
or at least all of the ones you can afford,
63
221076
2480
Và nếu không được tiếp cận chăm sóc sức khoẻ và luyện tập
03:43
sell an abundance of high-sugar,
64
223556
2000
03:45
high-calorie processed foods at low prices.
65
225596
3800
và làm hàng tá công việc,
03:49
And then if you don't have access to good health care and fitness options
66
229836
5520
bạn không có thời gian để tập thể dục.
Điều đó giống như trói tay của bạn lại sau lưng
03:55
and work multiple jobs,
67
235396
2480
ném bạn vào một bể nước, bắt bạn phải bơi.
03:57
you don't have time to exercise anyway.
68
237876
3040
Và nếu bạn có khuynh hướng tăng cân do di truyền,
04:01
That's like tying your hands behind your back,
69
241516
2720
04:04
pushing you into a pool and yelling at you to swim.
70
244276
3840
việc duy trì cân nặng trong thời gian dài là khó thể đạt được
04:08
And if you have a genetic propensity towards excessive weight gain,
71
248876
5200
với những phương pháp điều trị hiện tại.
Dù hành vi sức khoẻ cá nhân
04:14
long-term weight maintenance may simply be unattainable
72
254116
4280
rất quan trọng đối với kết quả sức khoẻ tích cực,
04:18
given the current treatments available.
73
258436
3000
chúng lại chịu ảnh hưởng rất lớn từ môi trường sống của ta.
04:22
Although individual health behaviors
74
262316
2160
04:24
are important for positive health outcomes,
75
264516
2800
Hãy tưởng tượng sẽ ra sao nếu ta có thể tối ưu hệ thống,
04:27
these behaviors are driven by the context in which we,
76
267356
3920
chính sách và hành động
04:31
as individuals find ourselves.
77
271316
2480
vì thể chất của chúng ta, chứ chưa nói đến sức khoẻ tâm lý.
04:34
Imagine what we could do if we optimized systems,
78
274276
4520
Có rất nhiều thứ cần phải thay đổi, không phải trong một sớm một chiều,
04:38
policies and practices
79
278836
2480
04:41
for our physical, not to mention mental, health.
80
281356
4160
như lịch trình công việc, tiền lương,
tình trạng sức khoẻ, lương thực rẻ ở mọi cộng đồng
04:46
There are a lot of things that need to change,
81
286156
2480
04:48
but that won't happen overnight,
82
288636
2040
04:50
such as our work schedules, wages,
83
290716
2960
và không gian công cộng để đi bộ,
đạp xe, leo núi an toàn và mời gọi tất cả mọi người.
04:53
the availability of healthy, affordable foods in every community
84
293716
4840
04:58
and public spaces that make walking,
85
298596
2600
Là một xã hội,
chúng ta cần bắt đầu suy nghĩ về những thứ đó, không cao sang
05:01
biking and hiking safe, accessible and inviting.
86
301236
5320
nhưng cấp thiết cho cuộc sống lành mạnh và chất lượng.
05:07
As a society,
87
307676
1160
05:08
we need to start thinking about these things as not only luxuries
88
308836
4200
Nhưng ở thời điểm hiện tại,
trong khi ta cùng thúc đẩy nhà nước và chính quyền địa phương
05:13
but essentials for a high-quality, healthful life.
89
313076
3880
hỗ trợ và hệ thống hướng đến một cuộc sống khỏe mạnh thực sự,
05:17
But in the meantime,
90
317316
1640
05:18
while we push collectively for our local
91
318956
2440
có một vài điều ta cần làm ngay bây giờ,
05:21
and national governments to take our health,
92
321436
2840
tự mình và trong mỗi cộng đồng.
05:24
and the systems that facilitate health, seriously,
93
324276
3560
05:27
there are also things we can do right now,
94
327876
3320
Nghiên cứu về động vật và con người cho ta biết
rằng mối liên kết qua mạng xã hội và cộng đồng
05:31
on our own, community by community.
95
331236
3160
05:35
We know from research in animal and human populations
96
335596
3680
thúc đẩy sức khoẻ và chất lượng sống tốt hơn.
05:39
that connections provided through social networks and communities
97
339316
4320
Vậy, cho tới khi sửa chữa được hệ thống làm hại đến sức khoẻ mình,
05:43
are associated with better health and quality of life.
98
343636
4040
ta có thể hợp sức giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của nó.
05:48
So until we fix the systems that are harming our health,
99
348316
3720
Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng mỗi cá nhân sống trong cộng đồng gắn kết về mặt xã hội
05:52
we can all work to buffer the negative impact of these systems.
100
352036
4280
hoặc ít nhất có mối liên kết xã hội mạnh mẽ
05:56
Research also shows that individuals living in socially cohesive communities,
101
356876
5400
sẽ có kết quả sức khoẻ tốt hơn
những người tách biệt với xã hội.
Và những môi trường xã hội này giúp chiến đấu chống thừa cân
06:02
or at least those with strong social connections,
102
362316
2880
06:05
have better health outcomes
103
365236
1880
và thúc đẩy hạnh phúc,
06:07
than those who are more socially isolated.
104
367156
2760
ngay cả khi đối mặt với tình trạng thừa cân có hệ thống.
06:10
And these social environments work to combat obesity-related behaviors
105
370356
4840
Làm sao tôi biết được?
06:15
and promote well-being,
106
375196
2080
Tôi và đội ngũ nghiên cứu đã khảo sát môi trường xã hội
06:17
even in the face of systemic obesogenic conditions.
107
377316
4600
và sức khoẻ phụ nữ.
Tôi đã quan sát kế hoạch giúp đỡ xã hội của phụ nữ
06:22
And how do I know?
108
382356
1400
trong mạng lưới của mình và cuộc đấu tranh của họ với cân nặng.
06:24
My research team and I have been studying social environments
109
384156
3360
06:27
and women's health.
110
387556
1200
Dù câu chuyện của họ đem lại
06:29
I've also observed the social support strategies
111
389116
2600
kinh nghiệm sống về cách lèo lái hành vi sức khoẻ lâu dài,
06:31
of the women in my own network, and their struggles with weight.
112
391716
4240
chúng có mối liên quan gì với khoa học?
06:36
Although their stories shed light
113
396476
1800
06:38
on the lived experiences of navigating long-term health behavior change,
114
398316
5000
Trong công trình nghiên cứu của tôi về hoạt động thể chất của phụ nữ da đen,
06:43
how do they align with the science?
115
403356
3480
những người có tỉ lệ béo phì cao hơn gấp nhiều lần
06:47
In my work examining physical activity behaviors among Black women,
116
407396
4800
so với phụ nữ da trắng ở Mỹ,
chúng tôi đã có thể mô tả những khía cạnh của bối cảnh xã hội
06:52
for whom the prevalence of obesity is disproportionately higher
117
412236
3760
đã góp phần vào thành công của họ.
06:55
than white women in the United States,
118
415996
2200
Ngay cả ở những phụ nữ thừa cân nhưng năng động,
06:58
we have been able to describe aspects of the social context
119
418236
4400
hơn một nửa số đó tham gia vào các hoạt động thể chất
07:02
that support their success.
120
422636
2200
với người khác để giao lưu,
07:05
Even among overweight but active women,
121
425516
3400
tiếp động lực và trách nhiệm.
07:08
more than half engaged in physical activity
122
428956
3160
Một thành viên cho rằng:
“Nếu không có bạn bè xỏ xiên, tôi sẽ hiếm khi tập thể dục”
07:12
with others for companionship,
123
432156
2080
07:14
motivation and accountability.
124
434276
2600
trong khi một số khác động viên chị em tham gia và một cộng đồng
07:17
One participant stated that,
125
437476
2080
07:19
"If my friends did not bug me, I would rarely work out,"
126
439596
4240
thúc đẩy họ vươn tới mục tiêu hoạt động thể chất.
07:23
while another encouraged other women to get involved with a community
127
443876
4680
Cô ấy miêu tả cộng đồng này là “chị em cùng chí hướng”
07:28
that will push you towards your physical activity goals.
128
448556
3240
Cũng trong nghiên cứu của chúng tôi với các nhóm hoạt động thể chất xã hội,
07:32
She described the community as “like-minded individuals.”
129
452276
4280
các thành viên nhận định rằng tình bạn, động lực
sự khích lệ và trách nhiệm là những yếu tố quan trọng nhất
07:37
Also in our work with social physical activity groups,
130
457636
3320
07:40
the members said that friendship, motivation,
131
460996
3520
để giúp họ thành công trong hoạt động thể chất lâu dài.
07:44
encouragement and accountability were the most important factors
132
464556
4600
Từ tiến hành nghiên cứu về cách mạng xã hội và hỗ trợ xã hội
07:49
for supporting their long-term physical activity success.
133
469156
4760
củng cố khả năng đạt được và duy trì mục tiêu sức khoẻ
07:54
From conducting research on how social networks
134
474596
3240
và hỗ trợ mạng lưới hàng trăm phụ nữ,
07:57
and social support strengthen our ability to achieve
135
477876
3440
tôi có thể nói với bạn rằng có ba thứ ta phải cân nhắc.
08:01
and sustain health goals
136
481356
2000
08:03
and supporting a network of hundreds of women,
137
483396
3480
Thứ nhất,
tìm kiếm hoặc xây dựng cho mình một nhóm người chung chí hướng,
08:06
I can tell you there are three things that all of us should consider.
138
486916
5400
động lực và trách nhiệm
08:12
Number one,
139
492756
1440
đó có thể là nhóm hai người, như tôi và mẹ tôi,
08:14
find or build yourself a tribe of like-minded individuals
140
494196
5200
hay nhóm nhiều người thích đi bộ ngoài trời.
08:19
for motivation and accountability.
141
499436
2560
08:22
This could be a tribe of two, like my mom and me,
142
502396
3360
Thứ hai,
lập ra mục tiêu sức khoẻ hàng tháng và chia sẻ điều đó với nhóm của bạn.
08:25
or a group of individuals who enjoy walking in nature.
143
505796
4240
Chỉ cần một hoặc hai thay đổi nho nhỏ và mong muốn khả thi.
08:30
Number two,
144
510756
1400
08:32
create monthly wellness goals and share them with your tribe.
145
512196
3840
Thứ ba,
08:36
One or two small changes and realistic expectations will do.
146
516596
5680
ăn mừng thành công của bạn.
Đừng chỉ thúc đẩy lẫn nhau,
hãy mở tiệc và cổ vũ lẫn nhau vì đã tiến bộ.
08:42
And number three,
147
522996
1800
08:44
celebrate your success.
148
524836
2080
Nhớ rằng, để giữ một cân nặng khoẻ mạnh
08:47
Don't just push each other,
149
527276
1520
thì cần nhiều thứ hơn là ăn kiêng và thể dục.
08:48
but throw parties and uplift each other for making progress.
150
528836
4080
Nó cần nguồn sức mạnh tập thể để tạo nên cuộc sống khoẻ mạnh.
08:53
Remember, maintaining a healthy weight
151
533276
2600
08:55
takes more than diet and exercise.
152
535916
2640
Xin cảm ơn.
08:58
It takes the collective power of a village to create a healthy life.
153
538876
5120
09:04
Thank you.
154
544796
1160
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7