School Is Just the Start. Here's How to Help Girls Succeed for Life | Angeline Murimirwa | TED

62,043 views

2023-07-07 ・ TED


New videos

School Is Just the Start. Here's How to Help Girls Succeed for Life | Angeline Murimirwa | TED

62,043 views ・ 2023-07-07

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: hân nguyễn Reviewer: Nguyen Minh
00:04
You've all heard the story about girls' education.
0
4376
3753
Chắc mọi người đều đã nghe qua câu chuyện về giáo dục nữ giới.
00:08
It goes like this:
1
8171
1794
Nó thường như thế này:
00:10
To end poverty, educate a girl.
2
10006
3045
Để chấm dứt nghèo đói, hãy giáo dục một bé gái.
00:13
To tackle climate change, educate a girl.
3
13385
3628
Để xử lý vấn đề biến đổi khí hậu, hãy giáo dục cho một bé gái.
00:17
To solve the health crisis, educate a girl.
4
17013
4922
Để giải quyết khủng hoảng sức khỏe, hãy giáo dục một bé gái.
00:22
It seems like girls' education is the closest thing we have
5
22644
3962
Dường như giáo dục nữ giới là điều gần nhất chúng ta có
00:26
to an actual silver bullet.
6
26648
2002
với một giải pháp thật hữu hiệu.
00:29
There's just one problem.
7
29067
1668
Chỉ có một vấn đề ở đây.
00:31
When you send a girl to school
8
31319
1710
Khi bạn đưa một bé gái tới trường,
00:33
without radically reshaping the support structures around her,
9
33071
4296
mà không định hình một cách triệt để các cơ chế hỗ trợ xung quanh cô ấy,
thì chỉ là đang đặt tấm bằng tốt nghiệp vào tay cô ấy mà thôi.
00:37
you're just putting a diploma in her hand.
10
37409
2502
00:39
If she gets that far.
11
39911
2711
Liệu cô ấy có trưởng thành đến lúc đó.
00:42
And slotting her right back into a world of poverty and inequality.
12
42664
5505
Và rồi bị đẩy lại ngay lập tức vào trong thế giới của nghèo đói và bất bình đẳng.
00:48
What's more,
13
48169
1210
Hơn nữa,
00:49
as one of the few survivors of a system stacked against her,
14
49421
4504
là một trong số ít những người sống sót khỏi hệ thống kìm kẹp ấy,
00:53
she'll feel isolated and overwhelmed by all of the expectations
15
53967
4588
cô ấy sẽ cảm thấy bị tách biệt và quá tải bởi tất cả những kỳ vọng
00:58
of how her education will somehow change everything.
16
58555
4838
đến từ cách giáo dục của mình sẽ bằng cách nào đó thay đổi mọi thứ.
01:04
I remember primary school in Zimbabwe
17
64978
2127
Tôi nhớ ở trường tiểu học ở Zimbabwe
01:07
where a teacher would tell his top pupil to hide in a toilet
18
67105
4588
giáo viên sẽ nói với học trò giỏi nhất của ông đi trốn trong nhà vệ sinh
01:11
whenever the inspectors came
19
71735
2085
mỗi khi phái đoàn kiểm tra đến
01:13
because they would send her home for not paying her levies.
20
73862
3545
bởi vì họ sẽ trả cô ấy về nhà lý do là họ không trả học phí cho cô ấy.
01:18
Her experience of isolation,
21
78700
2461
Trải nghiệm về sự cô lập,
01:21
crouching barefoot in a torn dress
22
81161
4045
đi chân trần trong chiếc váy rách
01:25
over a pit in a concrete cubicle
23
85248
2795
trên một cái hố trong căn phòng bê tông
01:28
only intensified when she received a scholarship to secondary school.
24
88043
4170
của cô chỉ tăng thêm khi cô ấy nhận được một học bổng cho trường trung học.
01:32
One of the few to get this chance,
25
92255
2836
Là một trong số ít người có cơ hội này,
01:35
she was wracked by guilt.
26
95091
3546
cô ấy bị dằn vặt bởi cảm giác tội lỗi.
01:39
Her own mom had sold two buckets of maize
27
99512
3587
Mẹ của cô ấy đã bán hai xô ngô
01:43
to buy her a blanket
28
103099
2002
để mua cho cô ấy một cái chăn
01:45
and a toothbrush for boarding school.
29
105101
2711
và bàn chải đánh răng để dùng khi ở trường nội trú.
01:47
That meant her family would give up many meals to see her through.
30
107812
5089
Điều đó nghĩa là gia đình cô sẽ nhịn ăn nhiều bữa để chu cấp cho cô ấy.
01:54
How was she ever going to repay this investment?
31
114152
4129
Cô ấy đã đáp lại những ân tình đó như thế nào?
01:59
This girl often thought of dropping out.
32
119199
2794
Cô gái này thường nghĩ đến việc bỏ học.
02:03
Imagine suffering survivor's guilt just for being in school.
33
123036
5088
Cảm thấy tội lỗi khi được chăm sóc chỉ vì là người duy nhất đi học.
02:08
Imagine feeling the pressure,
34
128583
1919
Hãy tưởng tượng cảm giác áp lực,
02:10
not just to address your own family poverty,
35
130543
3629
không chỉ để giải quyết nghèo khó của gia đình bạn
02:14
but to be the solution to the world's problems.
36
134172
3086
mà là giải pháp cho các vấn đề của thế giới.
02:18
To change her trajectory and reap the benefits of girls' education,
37
138176
5088
Để thay đổi quỹ đạo của cô ấy và giúp việc giáo dục trẻ em gái thành công,
02:23
we have to lift the burden
38
143306
2711
Chúng ta phải loại bỏ gánh nặng
02:26
placed on the shoulders of each single girl,
39
146059
2878
Đặt trên vai của mỗi cô gái,
02:28
the pressure to beat the odds on her own
40
148937
4004
Áp lực để tự mình vượt qua khó khăn
02:32
and to suddenly make the world a better place
41
152982
2712
và đột nhiên làm cho thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn
02:35
for everyone when they do.
42
155735
1919
cho mọi người khi họ cần
02:38
I'm excited to tell you
43
158363
2210
Tôi rất vui được nói với bạn
02:40
there is a growing sisterhood of educated young women in Africa
44
160573
5131
Có một hội phụ nữ học thức đang phát triển ở Châu Phi
02:45
who are doing just that.
45
165745
1377
và họ đang làm điều đó.
02:47
Thank you.
46
167747
1251
Cảm ơn các bạn!
02:48
(Applause)
47
168998
2586
(Tiếng vỗ tay)
02:51
They know firsthand the complex web of barriers to girls' education
48
171626
4963
Họ biết rằng sự khó khăn rào cản trực tiếp trong giáo dục nữ giới
02:56
that extends well beyond the school gates.
49
176631
3253
tác động này nhanh chóng vượt ngoài cổng
02:59
They have felt the effects of poverty and hunger,
50
179926
3796
Nhưng họ cảm nhận ảnh hưởng của sự nghèo đói,
03:03
child marriage and teen pregnancy.
51
183722
2419
tảo hôn và mang thai ở tuổi vị thành niên.
03:06
And now they are ensuring that vulnerable girls have a sister to lean on
52
186182
6507
Ngày nay, các bé gái bị tổn thương có một người chị để nương tựa vào
03:12
in the classroom and throughout their lives.
53
192689
3295
khi ở lớp và thậm chí trong cuộc sống.
03:16
Part of the Campaign for Female Education, CAMFED,
54
196484
3796
Một trong chiến dịch cho giáo dục nữ giới, CAMFED,
03:20
these women spearhead a model that helps girls thrive in school
55
200321
5589
những người chị sẽ tiên phong mô hình này để giúp bé gái phát triển tốt ở trường học
03:25
and equip them with the skills and support network
56
205910
3587
và trang bị cho cô gái những kĩ năng và mạng lưới kết nối hỗ trợ
03:29
they need to succeed.
57
209497
2586
mà họ cần có để gặt hái thành công.
03:32
Armed with agency and confidence,
58
212083
3253
Được trang bị với sự tổ chức và sự tự tin,
03:35
girls change the trajectory of their own lives
59
215336
3963
Các cô gái có thể thay đổi đường hướng của cuộc đời họ.
03:39
and together tackle the structural inequality
60
219340
3504
và cùng nhau giải quyết cơ cấu bất bình đẳng giới
03:42
that holds women back.
61
222886
1751
Khiến cho phụ nữ bị kìm hãm lại.
03:44
We provide girls with financial and material support
62
224971
3337
Chúng tôi hỗ trợ tài chính và vật chất cho cô gái
03:48
for school basics like decent clothes,
63
228349
2294
và điều cơ bản khi đến lớp như quần áo tươm tất,
03:50
notebooks and menstrual products
64
230685
2461
vở và sản phẩm dành ngày kinh nghiệm
03:53
in a context where one month's supply can cost as much as 20 meals.
65
233188
5589
chi phí cung cấp một tháng có thể bằng chi phí 20 bữa ăn
03:59
We built and nurture a social support network around girls,
66
239903
3670
Chúng tôi xây dựng và nuôi dưỡng cộng đồng hỗ trợ cho các bạn nữ,
04:03
community committees that safeguard children,
67
243615
2669
ủy ban cộng đồng bảo vệ trẻ em,
04:06
parents who cook school meals and build safe toilets,
68
246326
3712
phụ huynh nấu ăn ở trường và xây dựng nhà vệ sinh an toàn,
04:10
chiefs who tackle child marriage and lift women's voices up.
69
250079
4296
nhà lãnh đạo ngăn chặn nạn tảo hôn và coi trọng tiếng nói người phụ nữ.
04:15
Crucially, the graduates who join our sisterhood
70
255543
3712
Quan trọng hơn, các bạn đã tốt nghiệp sẽ tham gia vào hội chị em
04:19
return to the classroom to accompany girls
71
259297
3545
ở các lớp học để hỗ trợ các bạn nữ
04:22
on the journey through school to independence.
72
262842
3253
trên hành trình từ trường học đến sự độc lập.
04:26
We've done this for decades and know how successful it is.
73
266471
4796
Chúng tôi đã làm trong các thập kỉ qua và thấy được sự thành công của nó như thế nào
04:31
These sisters are leaders who lift each other up
74
271601
5172
Người chị lãnh đạo là những người nâng đỡ, hỗ trợ lẫn nhau
04:36
and ensure that no girl has to carry the weight of poverty
75
276815
5213
và đảm bảo không có người em gái nào phải mang gánh nặng nghèo đói
04:42
and expectations on her own.
76
282070
2461
và những kì vọng về bản thân họ.
04:45
When you have a job interview,
77
285198
2419
Khi đi phỏng vấn xin việc làm,
04:47
a sister will lend you a dress.
78
287659
2127
một người chị sẽ cho bạn mượn váy.
04:51
When you apply for university, a sister will talk you through the jargon.
79
291120
4672
Khi bạn đăng kí vào đại học , người chị sẽ nói với bạn về biệt ngữ.
04:56
You know, when you move to a different district,
80
296918
3420
khi bạn di chuyển đến quận khác,
05:00
a sister will introduce you to her networks.
81
300338
2669
người chị sẽ kết nối bạn với mạng lưới của chị ấy
05:03
And when you face challenges in your business,
82
303675
3420
và khi bạn đối mặt với khó khăn trong kinh doanh
05:07
a sister will loan you money
83
307136
1877
người chị sẽ cho bạn vay tiền
05:09
and ask that you pay it forward to another.
84
309055
3045
và bạn trả lại đến người khác.
05:12
When you have a sick family member,
85
312100
2210
Khi bạn có thành viên gia đình bị bên,
05:14
a sister will show up in the hospital.
86
314352
2669
người chị sẽ hiện diện ở bệnh viện.
05:17
In some cases,
87
317063
1418
Trong một số trường hợp,
05:18
we have so many sisters show up, they have to be turned away.
88
318481
4254
Chúng ta có quá nhiều người chị xuất hiện họ phải bị từ chối.
05:22
(Laughter)
89
322777
1126
( Tiếng cười )
05:25
Finishing school is just the start of a challenging journey for a rural girl.
90
325363
5547
Kết thúc việc học ở trường chỉ mới bắt đầu hành trình thử thách của cô gái nông thôn.
05:30
It's the success of women who have gone before her,
91
330910
3253
Đó là thành công của người phụ nữ đã đi trước cô ấy,
05:34
who succeeded before her,
92
334163
1502
người thành công trước cô ấy,
05:35
that show her what's possible.
93
335707
2169
điều đó cho cô thấy điều có thể làm được.
05:37
And as more girls graduate, that journey becomes easier.
94
337876
5714
Càng nhiều cô gái tốt nghiệp, hành trình đó ngày càng dễ dàng hơn
05:44
This is not just about a tool to solve the world's hardest problems.
95
344173
5840
Điều này không chỉ là công cụ giải quyết những vấn đề khó khăn.
05:50
It's a story about communities joining forces in a model
96
350054
4755
Đó là câu chuyện về cộng đồng đã tham gia vào mô hình
05:54
that sees girls' education as the route to agency and leadership.
97
354809
5798
có thể thấy giáo dục cho phụ nữ chính là con đường dẫn đến tự chủ và lãnh đạo.
06:01
And the benefits are clear to see.
98
361774
2461
Và lợi ích thấy rõ ràng.
06:05
Our CAMFED association is now
99
365445
2335
Liên hiệp CAMFED ngày nay
06:07
more than a quarter of a million young women strong.
100
367780
5506
có hơn một phần tư của một triệu phụ nữ trẻ và khỏe mạnh.
06:13
(Applause)
101
373661
6090
(Tiếng vỗ tay)
06:20
And more than 56,000 members hold local,
102
380084
4588
và hơn 56,000 thành viên giữ chức vụ lãnh đạo địa phương,
06:24
national and international leadership positions.
103
384672
3671
quốc gia và quốc tế.
06:29
But the most important thing about this sisterhood
104
389260
5172
Nhưng điều quan trọng về hội chị em
06:34
is our multiplier effect.
105
394474
1835
là hiệu ứng số nhân của chúng tôi
06:36
The average member financially supports
106
396768
3044
Số thành viên trung bình hỗ trợ tài chính
06:39
the education of at least three more girls.
107
399854
3670
để đi học là ít nhất ba cô gái nữa.
06:44
And as the sisterhood flywheel spins faster and faster,
108
404359
6881
và cứ như thế bánh xe hiệp hội chị em ngày càng quay nhanh hơn,
06:51
young women sit at decision-making tables,
109
411282
3712
người phụ nữ trẻ có vị trí quyết định,
06:55
change gender norms
110
415036
2252
thay đổi định kiến về giới
06:57
and ensure millions more girls benefit.
111
417288
3253
và đảm bảo lợi ích cho hàng triệu cô gái
07:01
I know the impact this will have on vulnerable girls
112
421626
4504
Tôi biết được sự ảnh hưởng về giới sẽ làm cô gái tổn thương
07:06
because I was one of them.
113
426172
2419
bởi vì tôi là một trong số chúng.
07:09
Remember that girl hiding from the inspectors
114
429884
4088
Nhớ rằng các cô gái phải trốn tránh cuộc điều tra
07:13
and worrying how to pay back her mom's sacrifice?
115
433972
3753
và lo lắng làm cách nào để trả ơn sự hi sinh của người mẹ?
07:18
That was me.
116
438059
1126
Tôi đã từng như vậy.
07:20
I was one of the first girls supported by CAMFED in Zimbabwe.
117
440436
5089
Tôi là một trong những cô gái đầu tiên được hỗ trọ bởi CAMFED ở Zimbabwe.
07:26
And today,
118
446109
1835
Và ngày nay,
07:27
I'm the CEO of the very organization that sent me to school.
119
447986
4295
Tôi là CEO của tổ chức nơi đã cho tôi cơ hội đến trường
07:32
(Cheers and applause)
120
452323
6924
( Chúc mừng và vỗ tay )
07:40
And what keeps me sane and energized
121
460915
4213
Những gì giữ cho tôi lành mạnh và tràn đầy năng lượng
07:45
during the toughest of times
122
465128
2752
trong thời điểm khó khăn nhất
07:47
is the sisterhood I co-founded, which sits at the heart of our programs.
123
467880
5631
là hội chị em tôi đồng sáng lập, nằm ở trung tâm các chương trình của chúng tôi.
07:54
It’s a safe space where you can show up as you are
124
474137
5630
Đó là một không gian an toàn nơi bạn có thể xuất hiện như bạn đang có
07:59
and leave better than when you came.
125
479809
2669
và rời đi tốt hơn so với khi bạn đến.
08:02
The kind of space all of us need to thrive.
126
482478
5256
Loại không gian tất cả chúng ta cần phải phát triển mạnh.
08:07
So believe me when I tell you,
127
487775
2795
Vì vậy, hãy tin tôi khi tôi nói với bạn,
08:10
girls' education is the silver bullet.
128
490611
3587
giáo dục con gái thật sư là viên đạn bạc.
08:14
But only, only, if you do it right.
129
494240
4463
khi và chỉ khi bạn làm đúng.
08:19
Thank you.
130
499120
1251
Xin cảm ơn.
08:20
(Cheers and applause)
131
500371
6965
(Tiếng vỗ tay hoan hô)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7