An Election Redesign to Restore Trust in US Democracy | Tiana Epps-Johnson | TED

38,653 views ・ 2022-05-06

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An Bình Nguyễn Reviewer: My Den
00:04
It's dark days for democracy.
0
4251
2002
Đây là thời kỳ đen tối của nền dân chủ.
00:06
And our crisis is global.
1
6878
2378
Cuộc khủng hoảng của ta lan rộng toàn cầu.
00:10
If you're like me, you can feel it in your bones.
2
10340
2544
Nếu bạn giống tôi, bạn có thể thấu rõ điều đó.
00:13
My expertise focuses on democracy in the United States,
3
13760
2878
Chuyên môn của tôi tập trung vào nền dân chủ ở Hoa Kỳ,
00:16
where I live and work.
4
16680
1167
nơi tôi sống và làm việc.
00:17
And while we've long lifted up our own system on a pedestal
5
17847
4004
Mặc dù hệ thống của ta đã tiến xa
00:21
as an example for the world,
6
21893
2002
thành hình mẫu cho thế giới,
00:23
we're one of those democracies that's currently in a yearslong decline.
7
23895
3545
nhưng Hoa Kỳ là một trong những nền dân chủ đang suy yếu nhiều năm nay.
00:28
So much of the conversation in the media and among experts
8
28441
3671
Có nhiều cuộc trò chuyện trên phương tiện truyền thông
và giữa các chuyên gia
00:32
is about our broken two-party system.
9
32153
2128
về hệ thống 2 đảng mục nát.
00:34
Democrats vs. Republicans.
10
34281
2085
Đảng Dân chủ với Đảng Cộng hòa.
00:36
And so much of the conversation about voting is about the outcomes:
11
36950
4212
Có nhiều cuộc trò chuyện về kết quả bầu cử:
00:41
the winners and the losers.
12
41204
1877
người thắng và người thua.
00:44
These are the wrong conversations
13
44165
2044
Đây là những chủ đề không phù hợp
00:46
if we want to tackle the threat to US democracy today.
14
46251
2919
nếu ta muốn xóa bỏ mối đe dọa đối với nền dân chủ Hoa Kỳ ngày nay.
00:50
Because we have a much more fundamental challenge, and it’s quickly growing.
15
50130
4754
Vì ta có một thách thức quan trọng hơn nhiều đang lớn lên nhanh chóng.
00:55
The United States election infrastructure is crumbling.
16
55844
3378
Hạ tầng bầu cử Hoa Kỳ đang sụp đổ.
01:00
By infrastructure, I mean the technology,
17
60724
3128
Nói đến hạ tầng, ý tôi là công nghệ,
01:03
the physical infrastructure, like facilities,
18
63893
2211
hạ tầng vật lý, như cơ sở vật chất,
01:06
and most importantly, the human infrastructure,
19
66146
2878
và quan trọng nhất, là hạ tầng con người,
01:09
the people who manage the US voting process.
20
69065
3212
những cá nhân kiểm soát quy trình bầu cử Hoa Kỳ.
01:12
Election infrastructure is so essential
21
72736
2836
Hạ tầng bầu cử thiết yếu đến mức
01:15
that it's been designated critical infrastructure
22
75614
2293
đây là hạ tầng quan trọng
01:17
by the US Department of Homeland Security.
23
77907
2461
do Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ chỉ định.
01:20
That puts it on par with systems like our power grid and water supply
24
80410
4254
Như vậy, đối với chính phủ liên bang, hạ tầng bầu cử ngang hàng với
01:24
in the eyes of the federal government.
25
84706
1919
các hệ thống lưới điện và cấp nước.
01:27
But they haven't invested in it like it's critical.
26
87083
2795
Nhưng họ lại không đầu tư tương xứng vào hạ tầng bầu cử.
01:30
The average portion of a county budget spent on election operations
27
90837
4004
Phần trung bình của ngân sách quận chi cho các hoạt động bầu cử
01:34
is about half of one percent.
28
94841
2252
chỉ khoảng 0,5%.
01:37
To put that into context,
29
97886
2043
Cụ thể,
01:39
we spend about the same amount to maintain parking facilities
30
99929
3421
số tiền mà ta chi để duy trì các bãi đỗ xe
01:43
as we do our election system.
31
103350
1918
bằng với số tiền dùng cho hệ thống bầu cử.
01:46
If we zoom out a little bit,
32
106645
1376
Xét rộng ra,
01:48
the US election system is actually pretty unique by global standards.
33
108063
4045
hệ thống bầu cử Hoa Kỳ thực sự khá độc đáo so với tiêu chuẩn toàn cầu.
01:52
Unlike some other places,
34
112651
1418
Không giống một số nơi khác,
01:54
we have no central election authority
35
114110
1961
ta không có cơ quan bầu cử trung ương
01:56
that's responsible for managing the logistics of voting
36
116112
2586
phụ trách quản lý hậu cần cho hoạt động bỏ phiếu
01:58
for our entire country.
37
118740
1543
trên cả nước.
02:00
Instead, we have thousands and thousands of local departments
38
120325
3837
Thay vào đó, chúng ta có hàng nghìn cơ quan địa phương,
02:04
that each have some independent mix
39
124204
1877
mỗi cơ quan dùng một bộ tiêu chí riêng
02:06
for figuring out how to make voting work where they live.
40
126122
2920
để tìm ra cách tiến hành hiệu quả hoạt động bầu cử ở từng nơi.
02:09
These departments are staffed by professional election officials
41
129834
3295
Những cơ quan này có các viên chức chuyên về bầu cử thuộc biên chế
02:13
with support from volunteer poll workers during peak election season.
42
133129
3796
và được nhân viên tình nguyện phòng phiếu hỗ trợ trong mùa bầu cử cao điểm.
02:17
So with no government-run how-to for how to administer elections,
43
137884
5255
Vì vậy, do chính phủ không hướng dẫn cách quản lý cuộc bầu cử,
02:23
we end up seeing widely different voting experiences throughout the US,
44
143181
4129
nên có những trải nghiệm bầu cử rất khác nhau trên khắp Hoa Kỳ,
02:27
where voting can legitimately work one way in one community
45
147310
3212
khi có nơi bầu cử theo cách này là hợp lý
02:30
and look totally different somewhere else.
46
150522
2669
nhưng nơi khác thì hoàn toàn không như vậy.
02:34
For over a decade,
47
154609
1168
Trong hơn 1 thập kỷ,
02:35
my work has focused on providing technology and training
48
155819
4254
tôi chuyên cung cấp công nghệ và nội dung đào tạo
02:40
and other resources to state and local election officials
49
160115
2711
cũng như những nguồn lực khác cho các viên chức bầu cử
02:42
to support them in their work serving voters.
50
162826
2377
địa phương và nhà nước để hỗ trợ họ phục vụ cử tri.
02:45
In my current role,
51
165620
1168
Ở vai trò hiện tại,
02:46
that has looked like working with election departments
52
166788
2586
tôi đã làm việc với các cơ quan bầu cử
02:49
in every corner of the country,
53
169374
1501
trên khắp cả nước,
02:50
that together serve about 75 percent of our eligible voters.
54
170917
3712
cùng họ phục vụ khoảng 75% cử tri đủ điều kiện.
02:55
This has given me a really unique window
55
175130
2419
Thông qua đó, tôi đã có một góc nhìn độc đáo
02:57
into what it actually takes these public servants on the front lines
56
177590
3212
về điều thực sự khiến các công chức này bước lên
03:00
to do things like keep voter rolls up to date
57
180844
2586
để làm những việc như luôn cập nhật danh sách cử tri,
03:03
and quickly and accurately count ballots
58
183471
2461
kiểm phiếu nhanh và chính xác,
03:05
and inform their communities about how the process works.
59
185974
2919
cho cộng đồng của họ biết về cách quy trình hoạt động.
03:09
This year-round work is hard.
60
189936
2336
Công việc quanh năm này rất vất vả.
03:12
And it's often super thankless.
61
192731
2460
Và thường vô cùng bạc bẽo.
03:15
And the last two years have been some of the worst.
62
195775
2461
Hai năm qua là tồi tệ nhất.
03:19
Election officials who serve millions of voters
63
199487
3087
Những viên chức bầu cử phục vụ hàng triệu cử tri
03:22
currently lack the basic technology that they need to reliably do their work.
64
202574
4337
hiện đang thiếu công nghệ cơ bản cần để làm việc theo cách đáng tin cậy.
03:27
It either doesn’t exist, or it’s shockingly outdated.
65
207704
3587
Công nghệ đó chưa có hoặc lỗi thời đến kinh ngạc.
03:31
In the year 2020,
66
211958
2211
Trong năm 2020,
03:34
we supported a small New England town replace their hand crank ballot box
67
214210
4630
chúng tôi đã hỗ trợ một thị trấn nhỏ ở New England thay hòm phiếu quay tay
03:38
that they had been using since the early 1900s to count ballots.
68
218882
4129
mà họ đã sử dụng kể từ đầu những năm 1900 để kiểm phiếu.
03:43
One was literally held together by duct tape.
69
223803
2503
Hòm phiếu đó được gắn kết bằng băng dính.
03:48
Even worse,
70
228308
1334
Tệ hơn,
03:49
the people that underpin our voting process,
71
229642
4296
những người vận hành quy trình bỏ phiếu của ta,
03:53
the election officials, are currently under attack.
72
233938
2795
các viên chức bầu cử, hiện đang bị tấn công.
03:57
In exchange for being outspoken about the integrity of the process
73
237901
4254
Lý do là vì họ đã lên tiếng thẳng thắn về tính liêm chính của quy trình
04:02
that they managed in 2020,
74
242197
1918
mà mình kiểm soát trong năm 2020,
04:04
which, by the way,
75
244157
1168
bạn biết không,
04:05
turned out to be our highest turnout election in the US in over a century
76
245325
5464
số cử tri đi bầu năm ấy đạt mức cao nhất tại Hoa Kỳ trong vòng 1 thế kỷ
04:10
and the most secure election ever administered in our history,
77
250830
3837
và đó là cuộc bầu cử an toàn nhất từng được quản lý trong lịch sử của ta,
04:14
according to our national security community --
78
254709
2211
theo dữ liệu từ Cộng đồng An nình Quốc gia --
04:16
(Applause)
79
256961
3337
(Tiếng vỗ tay)
04:20
In exchange for the grit and determination
80
260340
2544
Lý do là vì họ đã gan dạ và quyết tâm
04:22
that it took to make that possible during a global pandemic,
81
262926
3420
để có được kết quả này trong bối cảnh đại dịch toàn cầu,
04:26
today, election officials are receiving death threats,
82
266387
3671
ngày nay, các viên chức bầu cử đang đối mặt với mối đe dọa về tính mạng,
04:30
their children are being bullied,
83
270058
2294
con cái họ đang bị bắt nạt,
04:32
and some have had to flee their homes.
84
272393
2503
và một số đã phải bỏ nhà.
04:35
A recent survey shows that one in three election officials,
85
275980
3295
Một khảo sát gần đây cho thấy cứ 3 viên chức bầu cử,
04:39
one in three,
86
279317
1502
thì có 1 người,
04:40
currently feel unsafe doing their work.
87
280819
2335
hiện tại cảm thấy không an toàn khi làm việc.
04:44
It's appalling.
88
284197
1335
Thật kinh khủng.
04:45
And enough is enough.
89
285573
2419
Như vậy là quá đủ rồi.
Ta đang ở thời điểm mang tính bước ngoặt đối với nền dân chủ Hoa Kỳ
04:49
We are at a tipping point for US democracy
90
289035
2961
04:52
and frankly, democracy globally.
91
292038
2586
và – thành thật mà nói là – cả toàn cầu.
04:55
I don't know about you,
92
295041
1168
Tôi không rõ bạn ra sao,
04:56
but I personally don't feel comfortable
93
296209
2002
nhưng cá nhân tôi không thấy thoải mái
04:58
just standing around, leaving things to chance.
94
298253
2627
khi chỉ đứng yên và phó mặc cho may rủi.
05:01
And I especially don't feel comfortable standing by, asking election officials
95
301339
4796
Đặc biệt, tôi không thấy thoải mái khi chỉ đứng yên, yêu cầu viên chức bầu cử
05:06
to keep figuring out how to make it work alone,
96
306177
3712
tự mình tiếp tục tìm cách hoạt động hiệu quả,
05:09
while our system is getting pushed to its brink.
97
309931
2252
trong khi hệ thống của ta bị đẩy đến bờ vực.
05:13
We need to rally around a set of shared values and standards,
98
313977
4087
Ta cần tập hợp các giá trị và tiêu chuẩn chung,
05:18
a North Star,
99
318106
1418
làm kim chỉ nam,
05:19
so that every single voter, regardless of their zip code,
100
319566
3795
để mọi cử tri, bất kể mã ZIP của họ là gì,
05:23
has access to a process that's both fair and trustworthy.
101
323403
3712
có thể tiếp cận một quy trình vừa công bằng, vừa đáng tin cậy.
05:27
Election officials need a place where they can come together
102
327949
2836
Các viên chức bầu cử cần nơi để họ có thể cùng nhau
05:30
to keep their skills fresh
103
330827
1668
trau dồi kỹ năng,
05:32
so that they're ready to tackle whatever challenges might come,
104
332537
3253
từ đó sẵn sàng vượt qua bất kỳ thử thách nào có thể xảy đến,
05:35
whether it's training to bolster cybersecurity
105
335832
2794
cho dù là đào tạo về cách tăng cường an ninh mạng
05:38
or to combat disinformation
106
338626
2461
hay chống lại thông tin sai lệch
05:41
or to help them keep voters safe during a pandemic.
107
341129
2544
hoặc hỗ trợ họ bảo vệ cử tri an toàn khi có đại dịch.
05:44
And every election department,
108
344924
1961
Mọi cơ quan bầu cử,
05:46
rural, urban, large, small,
109
346926
3545
bất kể ở nông thôn hay thành thị, dù lớn hay nhỏ,
05:50
needs access to 21st century secure technology
110
350471
5005
đều cần tiếp cận công nghệ an toàn của thế kỷ 21
05:55
so that every single community has access to the basics.
111
355518
3796
để tất cả các cộng đồng có thể tiếp cận những thông tin cơ bản.
06:00
Like, a website where voters can find out answers
112
360023
3211
Chẳng hạn, một trang web giải đáp cho cử tri
06:03
about how voting works where they live.
113
363234
2127
về cách quy trình bầu cử hoạt động ở nơi họ sống.
06:05
Or data-driven tools that election officials can use
114
365403
2794
Hay các công cụ dựa vào dữ liệu mà viên chức bầu cử có thể dùng
06:08
to make sure that we don't have lines that snake around city blocks
115
368197
3170
để đảm bảo cử tri không phải xếp hàng dài quanh những khu phố
06:11
outside of polling places.
116
371409
1502
bên ngoài phòng phiếu.
06:15
Last summer,
117
375038
1167
Mùa hè năm ngoái,
06:16
I was at my first conference since the start of the pandemic,
118
376247
4004
tôi lần đầu tham gia hội nghị kể từ khi đại dịch bùng phát,
06:20
and I was going up the escalator
119
380251
2044
lúc tôi đi lên thang cuốn,
06:22
and I locked eyes with this election official
120
382337
2252
tôi đã chạm phải ánh mắt của một viên chức bầu cử
06:24
who I absolutely adore.
121
384631
1710
mà mình vô cùng yêu quý.
06:26
Let's call her Sarah.
122
386716
1376
Hãy gọi cô ấy là Sarah.
06:29
I ran and I gave Sarah a huge hug,
123
389052
2919
Tôi chạy đến và ôm chầm lấy Sarah,
06:31
and I realized that probably 60 seconds passed before we let go.
124
391971
4755
rồi hai chúng tôi buông nhau sau khoảng 60 giây.
06:37
And when we did, I was crying and so was Sarah.
125
397477
4337
Lúc đó, tôi và Sarah đều khóc.
06:43
Sarah's life got flipped totally upside down after the 2020 election,
126
403524
4213
Cuộc sống của Sarah bị đảo lộn hoàn toàn sau cuộc bầu cử năm 2020,
06:47
when a vicious conspiracy theory about her office went viral.
127
407737
3795
khi một thuyết âm mưu độc ác về văn phòng của cô ấy lan truyền.
06:52
Almost immediately, the death threats started to roll in,
128
412825
3921
Gần như ngay lập tức, các mối đe dọa về tính mạng bắt đầu ập đến,
06:56
and they were unrelenting and they were very specific
129
416788
4671
những kẻ này không hề nương nhẹ và nêu rất cụ thể
07:01
about the harm that they wished upon Sarah
130
421459
3420
về tổn hại mà chúng muốn Sarah,
07:04
and her husband
131
424921
2044
chồng cô ấy
07:06
and their children.
132
426965
1543
và con họ phải gánh chịu.
07:09
And still, Sarah never backed down from telling the truth
133
429175
4379
Tuy vậy, Sarah chưa bao giờ che giấu sự thật
07:13
about the process that she led.
134
433596
2294
về quy trình cô ấy dẫn dắt.
07:17
In that moment, I was so overwhelmed with gratitude and love
135
437392
4379
Vào khoảnh khắc đó, lòng biết ơn, tình cảm và sự ngưỡng mộ
07:21
and admiration for Sarah that I couldn't help the tears.
136
441813
3503
dành cho Sarah dâng trào đến mức tôi bật khóc.
07:26
But I think if I'm being super, super honest,
137
446818
2252
Nhưng thực lòng thì nguyên nhân là do,
07:29
I was just so happy that my friend was still here to hug.
138
449112
4963
tôi quá vui mừng khi vẫn còn có thể ôm người bạn của mình.
07:36
Election officials deserve a warm,
139
456202
2628
Viên chức bầu cử xứng đáng được cộng đồng đối xử ấm áp,
07:38
welcoming community where their hard work is celebrated and encouraged,
140
458871
5005
chào đón tại nơi tôn vinh và khuyến khích công việc vất vả của họ,
07:43
not vilified.
141
463876
1418
chứ không phải bị gièm pha.
07:46
And all of this is exactly why I'm so excited
142
466337
2961
Tôi rất hào hứng
07:49
that we are inviting every single election department in the United States
143
469340
4046
khi có cơ hội mời gọi mọi cơ quan bầu cử ở Hoa Kỳ
07:53
to join the US Alliance for Election Excellence.
144
473428
2627
tham gia Liên minh Bầu cử Xuất sắc Hoa Kỳ.
07:56
(Applause)
145
476097
4713
(Tiếng vỗ tay)
08:00
The Alliance is a place where election officials and technologists
146
480852
3336
Tại Liên minh này, các viên chức bầu cử, kỹ thuật viên
08:04
and designers and other experts are working hand in hand
147
484230
2961
và nhà thiết kế cũng như những chuyên gia khác đang chung tay
08:07
to revitalize US democracy.
148
487233
2252
phục hồi nền dân chủ Hoa Kỳ.
08:09
And we're doing it by focusing on the basics, a shared North Star,
149
489527
3712
Để làm vậy, chúng tôi tập trung vào những điều cơ bản, một kim chỉ nam chung,
08:13
the tools that it actually takes to get the job done,
150
493281
2836
các công cụ hiệu quả để hoàn thành công việc,
08:16
and a community of support that has each other's back,
151
496159
2544
và một cộng đồng sẵn sàng hỗ trợ nhau,
08:18
whatever might come.
152
498703
1626
bất kể chuyện gì có thể xảy đến.
08:21
It is absolutely crucial that we rebuild the foundation of US democracy,
153
501748
5630
Quan trọng là ta phải xây lại nền móng cho chế độ dân chủ Hoa Kỳ,
08:27
and that's exactly what we're going to do.
154
507420
2794
đó chính xác là điều chúng tôi sẽ thực hiện.
08:31
The Alliance is not only ready to meet this moment,
155
511340
3337
Liên minh không chỉ sẵn sàng cho khoảnh khắc này,
08:34
we're ready to create a foundation so strong,
156
514677
2961
chúng tôi còn sẵn sàng để tạo ra một nền móng vững chắc đến mức,
08:37
that we can make it another 200 years.
157
517680
2795
có thể tồn tại 200 năm nữa.
08:40
Together.
158
520475
1167
Tất cả cùng chung tay.
08:42
Thank you.
159
522226
1168
Xin cảm ơn.
08:43
(Applause and cheers)
160
523436
6048
(Tiếng vỗ tay và reo hò)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7