Self-Assembling Robots and the Potential of Artificial Evolution | Emma Hart | TED

76,855 views ・ 2022-04-01

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Dinh Lieu Vu Reviewer: Ai Van Tran
00:04
Imagine a scientist
0
4876
1251
Hình dung một nhà khoa học
00:06
who wants to send a robot to explore in a faraway place,
1
6127
3587
muốn gửi người máy tới một nơi xa xôi,
00:09
a place whose geography might be completely unknown
2
9756
2628
một nơi mà bề mặt địa lý hoàn toàn chưa được biết đến
00:12
and perhaps inhospitable.
3
12425
2044
hoặc con người không thể trú ngụ được.
00:15
Now imagine that instead of first designing that robot
4
15387
3670
Và thay vì thiết kế người máy
00:19
and sending it off in the hope that it might be suitable,
5
19099
3295
và gửi nó đi với hy vọng rằng nó có thể thích nghi,
00:22
instead, she sends a robot-producing technology
6
22435
3796
cô ấy sẽ gửi đi một công nghệ sản xuất người máy
00:26
that figures out what kind of robot is needed once it arrives,
7
26273
3503
công nghệ này biết được kiểu người máy phù hợp,
00:29
builds it and then enables it to continue to evolve
8
29818
3295
chế tạo và cho phép chúng tiến hóa
00:33
to adapt to its new surroundings.
9
33154
2002
để thích nghi với môi trường xung quanh.
00:36
It’s exactly what my collaborators and I are working on:
10
36241
3170
Đó chính xác là điều mà tôi cùng cộng sự đang nghiên cứu:
00:39
a radical new technology which enables robots to be created,
11
39452
4296
một công nghệ hoàn toàn mới cho phép người máy chế tạo,
00:43
reproduce and evolve over long periods of time,
12
43748
3337
nhân bản và tiến hóa theo thời gian,
00:47
a technology where robot design and fabrication becomes a task
13
47961
3920
một công nghệ giúp việc thiết kế và chế tạo người máy
00:51
for machines rather than humans.
14
51923
2461
trở thành công việc của máy móc thay cho con người.
00:55
Robots are already all around us, in factories, in hospitals, in our home.
15
55885
4588
Người máy xuất hiện xung quanh chúng ta, trong nhà máy, bệnh viện hay nhà ở.
01:01
But from an engineer's perspective,
16
61391
1877
Nhưng từ khía cạnh kĩ thuật,
01:03
designing a shelf-stacking robot or a Roomba to clean our home
17
63310
3503
việc thiết kế một người máy xếp đồ
hay như máy hút bụi Roomba
01:06
is relatively straightforward.
18
66813
2211
khá là đơn giản.
01:09
We know exactly what they need to do,
19
69065
2253
Chúng ta biết chính xác những gì chúng cần làm,
01:11
and we can imagine the kind of situations they might find themselves in.
20
71318
3461
mường tượng ra cách mà chúng sẽ hoạt động.
01:14
So we design with this in mind.
21
74821
1794
Vì đó là ý tưởng của chúng ta.
01:18
But what if we want to send that robot to operate
22
78033
2794
Nhưng sẽ ra sao nếu gửi đi một người máy vận hành
01:20
in a place that we have little or even no knowledge about?
23
80827
3003
ở một nơi mà chúng ta ít hiểu biết hoặc thậm chí không biết gì?
01:24
For example, cleaning up legacy waste inside a nuclear reactor
24
84456
3295
Ví dụ, việc dọn dẹp chất thải tàn dư bên trong lò phản ứng hạt nhân
01:27
where it's unsafe to send humans,
25
87751
3003
là một công việc nguy hiểm,
01:30
mining for minerals deep in a trench at the bottom of the ocean,
26
90754
3879
khai thác khoáng chất ở rãnh sâu bên dưới lòng đại dương
01:34
or exploring a faraway asteroid.
27
94674
2169
hay thám hiểm một tiểu hành tinh xa xôi.
01:38
How frustrating would it be if the human-designed robot,
28
98345
3670
Sẽ nản lòng biết bao nếu người máy được thiết kế bởi con người,
01:42
that had taken years to get to the asteroid
29
102057
2794
phải mất tới hàng năm để tới một tiểu hành tinh,
01:44
suddenly found it needed to drill a hole
30
104851
2336
thực hiện khoan để lấy mẫu vật
01:47
to collect a sample or clamber up a cliff
31
107187
3044
hay leo lên một vách đá
01:50
but it didn't have the right tools
32
110273
1627
nhưng không có dụng cụ phù hợp,
01:51
or the right means of locomotion to do so?
33
111941
2169
phù hợp ở đây tức là sự vận động?
01:55
If instead we had a technology
34
115236
2586
Nếu có trong tay công nghệ
01:57
that enabled the robots to be designed and optimized in situ,
35
117864
4254
mà cho phép người máy được thiết kế và tối ưu tại chỗ,
02:02
in the environment in which they need to live and work,
36
122160
3253
ngay chính trong môi trường mà chúng cần tồn tại và làm việc,
02:05
then we could potentially save years of wasted effort
37
125455
2878
thì có thể chúng ta sẽ tiết kiệm công sức hàng năm trời
02:08
and produce robots that are uniquely adapted
38
128375
2252
chỉ để sản xuất người máy mà thích nghi
02:10
to the environments that they find themselves in.
39
130669
2335
duy nhất ở trên một môi trường.
02:15
So to realize this technology, we've been turning to nature for help.
40
135173
4046
Để hiểu rõ được công nghệ này, chúng ta sẽ nhờ thiên nhiên giúp đỡ.
02:20
All around us,
41
140345
1209
Xung quanh ta,
02:21
we see examples of biological species
42
141596
3003
những loài sinh vật
02:24
that have evolved smart adaptations
43
144599
2211
đã tiến hóa thông minh để thích nghi
02:26
that enable them to thrive in a given environment.
44
146810
2752
cho phép chúng sinh trưởng trong một môi trường sẵn có.
02:31
For example, in the Cuban rainforest,
45
151064
2669
Ví dụ như, ở rừng nhiệt đới Cuba,
02:33
we find vines that have evolved leaves
46
153775
2669
những cây nho có lá đã phát triển
02:36
that are shaped like human-designed satellite dishes.
47
156486
3086
với hình dạng như loại đĩa vệ tinh do con người chế tạo.
02:39
These leaves direct bats to their flowers
48
159614
2544
Những chiếc lá này thu hút loài dơi
02:42
by amplifying the signals that the bats send out,
49
162158
2795
nhờ khuyết đại tín hiệu mà loài dơi gửi đi,
02:44
therefore, improving pollination.
50
164953
1960
từ đó, cải thiện việc thụ phấn.
02:48
What if we could create an artificial version of evolution
51
168665
4046
Sẽ thế nào nếu có thể tạo ra một phiên bản nhân tạo
02:52
that would enable robots to evolve in a similar manner
52
172752
3253
có thể tiến hóa mà cho phép người máy thích nghi
02:56
as biological organisms?
53
176047
2211
như các sinh thể sống?
03:00
I'm not talking about biomimicry,
54
180051
2169
Ý tôi không phải là thiết kế sinh học,
03:02
a technology which simply copies what's observed in nature.
55
182262
3545
một công nghệ nhân bản thứ mà ta quan sát được từ thiên nhiên.
03:06
What we're hoping to harness is the creativity of evolution,
56
186808
4212
Mà là ý tưởng cầm nắm sự sáng tạo nhờ tiến hóa,
03:11
to discover designs that are not observed here on Earth,
57
191020
3587
để khám phá những điều chưa từng có ở trên Trái Đất,
03:14
the human engineer might not have thought of
58
194649
2419
khi mà các kỹ sư chưa thể hình dung
03:17
or even be capable of conceiving.
59
197068
2211
hay thậm chí là không thể hiểu được.
03:20
In theory,
60
200947
1168
Về lý thuyết,
03:22
this evolutionary design technology could operate completely autonomously
61
202157
3920
công nghệ thiết kế tiến hóa này có thể vận hành hoàn toàn tự động
03:26
in a faraway place.
62
206119
2127
ở nơi nào đó xa xôi.
03:28
But equally it could be guided by humans.
63
208288
2377
Nhưng cũng có thể được chỉ dẫn bởi con người.
03:31
Just as we breed plants for qualities such as drought resistance or taste,
64
211291
4588
Như việc nhân giống cây
với các tiêu chuẩn chống hạn hay mùi hương,
03:35
the human robot breeder could guide artificial evolution to producing robots
65
215879
5171
người gây giống cho người máy có thể định hướng tiến hóa tạo ra người máy
03:41
with specific qualities.
66
221050
1711
với những phẩm chất cụ thể.
03:42
For example,
67
222802
1126
Ví dụ như,
03:43
the ability to squeeze through a narrow gap
68
223970
2377
khả năng thu nhỏ khi qua khoảng cách hẹp
03:46
or perhaps operate at low energy.
69
226389
2711
hoặc có thể vận hành khi năng lượng ở mức thấp.
03:51
This idea of artificial evolution imitating biological evolution
70
231686
3962
Ý tưởng tiến hóa nhân tạo này mô phỏng tiến hóa sinh học
03:55
using a computer program
71
235648
1669
thông qua phần mềm máy tính
03:57
to breed better and better solutions to problems over time
72
237317
3587
để gây giống tốt hơn với những cải tiến giải quyết vấn đề theo thời gian
04:00
isn't actually new.
73
240904
1543
thực sự không hề mới.
04:03
In fact, artificial evolution,
74
243323
2544
Thực tế, nói về tiến hóa nhân tạo,
04:05
algorithms operating inside a computer,
75
245909
2711
là các thuật toán vận hành bên trong máy tính,
04:08
have been used to design everything from tables to turbine blades.
76
248620
4254
và nó đã từng được sử dụng để thiết kế mọi thứ
từ bàn ghế tới cánh quạt tua-bin.
04:13
Back in 2006,
77
253291
1668
Năm 2006,
04:15
NASA even sent a satellite into space with a communication antenna
78
255001
4004
NASA đã gửi một vệ tinh vào không gian có ăng-ten liên lạc
04:19
that had been designed by artificial evolution.
79
259047
2711
mà được thiết kế nhờ tiến hóa nhân tạo.
04:23
But evolving robots is actually much harder
80
263843
2544
Nhưng việc tiến hóa người máy
khó hơn nhiều
04:26
than evolving passive objects such as tables,
81
266429
2878
so với việc phát triển một vật thể thụ động như bàn ghế,
04:29
because robots need brains as well as bodies
82
269307
3420
vì người máy cần bộ não và cơ thể
04:32
in order to make sense of the information in the world around them
83
272769
5047
để xử lý thông tin từ môi trường xung quanh
04:37
and translate that into appropriate behaviors.
84
277816
2836
từ đó đưa ra hành vi phù hợp.
04:41
So how do we do it?
85
281903
1543
Vậy thì làm thế nào được?
04:44
Surprisingly, evolution only needs three ingredients:
86
284489
4046
Sẽ rất ngạc nhiên,
là sự tiến hóa chỉ cần tới ba thành phần cơ bản:
04:49
a population of individuals which exhibit some physical variations;
87
289369
5589
một tập hợp những vật thể riêng lẻ mà tạo ra các biến thể vật lý;
04:54
a method of reproduction
88
294999
1877
một phương thức nhân bản
04:56
in which offspring inherit some traits from their parents
89
296876
3045
cho phép sẽ kế thừa các đặc tính từ người máy thế hệ trước đó
04:59
and occasionally acquire new ones via mutation;
90
299963
3545
và đôi lúc sẽ thu nạp đặc tính mới
thông qua đột biến;
05:03
and finally, a means of natural selection.
91
303550
2460
cuối cùng,
là một công cụ chọn lọc tự nhiên.
05:07
So we can replicate these three ingredients to evolve robots
92
307178
3295
Và chúng ta sẽ nhân bản các thành phần này
để tiến hóa người máy
05:10
using a mixture of hardware and software.
93
310473
2836
phối hợp giữa phần cứng và phần mềm.
05:14
The first task is to design a digital version of DNA.
94
314769
4296
Đầu tiên, là cần thiết kế một phiên bản DNA số.
05:19
That is a digital blueprint that describes the robot's brain, its body,
95
319107
5464
Đó là bản thiết kế mà sẽ mô tả bộ não, cơ thể của người máy,
05:24
its sensory mechanisms and its means of locomotion.
96
324612
3212
cơ chế về giác quan và phương thức vận động.
05:29
Using a randomly generated set of these blueprints,
97
329492
2795
Từ việc sử dụng ngẫu nhiên những thiết kế này,
05:32
we can create an initial population of 10 or more robots
98
332328
3420
chúng ta có thể tạo ra một tập hợp khởi đầu với 10 hay nhiều người máy
05:35
to kick-start this evolutionary process.
99
335790
3212
để bắt đầu quá trình tiến hóa.
05:40
We've designed a technology that can take the digital blueprint
100
340587
3586
Chúng ta đã thiết kế ra công nghệ mà có thể nhận vào bản thiết kế số
05:44
and turn it into a physical robot without any need for human assistance.
101
344215
4088
từ đó chế tạo người máy vật lý mà không cần con người can thiệp.
05:49
For example, it uses a 3D printer to print the skeleton of the robot
102
349220
4463
Ví dụ, sử dụng máy in 3D tạo ra khung xương cho người máy
05:53
and then an automated assembly arm like you might find in a factory
103
353725
3962
và một cánh tay lắp ráp tự động như ở trong các nhà máy để
05:57
to add any electronics and moving parts,
104
357687
2878
bổ sung linh kiện và bộ phận chuyển động,
06:00
including a small computer that acts as a brain.
105
360607
2794
và một máy tính nhỏ đóng vai trò là bộ não.
06:04
And to enable this brain to adapt to the new body of the robot,
106
364611
3795
Để cho phép bộ não thích nghi với cơ thể của người máy,
06:08
we send every robot produced to an equivalent of a kindergarten,
107
368448
5255
chúng ta sẽ đưa chúng tới một nơi giống như nhà trẻ,
06:13
a place where the newborn robot can refine its motor skills
108
373745
3753
ở nơi đó các người máy sơ sinh có thể cải thiện kỹ năng máy móc
06:17
almost like a small child would.
109
377540
1877
giống như một đứa trẻ.
06:21
To mimic natural selection,
110
381961
1835
Để bắt trước chọn lọc tự nhiên,
06:23
we score these robots on the ability to conduct a task.
111
383796
3254
chúng ta sẽ đánh giá người máy dựa trên khả năng tiến hành công việc.
06:27
And then we use these scores
112
387926
1710
Và sử dụng đánh giá này
06:29
to selectively decide which robots get to reproduce.
113
389677
3879
để đưa ra khả năng lựa chọn mà người máy sẽ nhân bản.
06:34
The reproduction mechanism
114
394891
1585
Một cơ chế nhân bản
06:36
mixes the digital DNA of the chosen parent robots
115
396476
4004
pha trộn với DNA số từ thế hệ người máy cha mẹ
06:40
to create a new blueprint for a child robot
116
400521
3462
sẽ tạo ra thiết kế mới cho thế hệ người máy con
06:44
that inherits some of the characteristics from its parents
117
404025
3378
mà kế thừa các đặc tính từ thế hệ trước đó
06:47
but occasionally also exhibits some new ones.
118
407445
2920
nhưng đôi lúc cũng biểu hiện những đặc tính mới.
06:51
And by repeating the cycle of selection and reproduction over and over again,
119
411366
5297
Và bằng việc lặp lại nhiều lần chu kỳ chọn lọc và quá trình nhân bản,
06:56
we hope that we can breed successive generations of robots
120
416704
3128
chúng ta hy vọng rằng sẽ có thể nhân giống các thế hệ kế tiếp,
06:59
where, just like is often observed in biological evolution,
121
419874
3921
như những gì thường thấy trong tiến hóa sinh học,
07:03
each generation gets better than the last,
122
423836
2586
mỗi thế hệ sẽ cải tiến hơn thế hệ trước,
07:06
with the robots gradually optimizing their form and their behavior
123
426422
3712
những người máy dần dần sẽ tối ưu về hình thức và hành vi
07:10
to the task and the environment that they find themselves in.
124
430176
3337
đối với nhiệm vụ và môi trường
mà chúng tiếp xúc.
07:15
Now, although this can all take place
125
435139
2211
Giờ đây, mặc dù mọi thứ sẽ diễn ra
07:17
in a time frame that's much faster than biological evolution,
126
437392
3253
trong một khung thời gian nhanh hơn so với tiến hóa sinh học,
07:20
which sometimes takes thousands of years,
127
440687
2544
thứ mà đôi khi sảy ra ở tự nhiên cần tới hàng ngàn năm,
07:23
it's still relatively slow in terms of the time frames we might expect
128
443272
3546
nhưng vẫn tương đối chậm so với mong đợi của con người
07:26
in our modern world
129
446818
1251
vào một thế giới hiện đại
07:28
to design and produce an artifact.
130
448111
2502
để thiết kế và sản xuất nhân tạo.
07:30
It's mainly due to the 3D printing process,
131
450947
2252
Chủ yếu dựa vào quá trình in 3D,
07:33
which can take more than four hours per robot,
132
453241
2502
sẽ mất vài giờ để tạo ra một người máy,
07:35
depending on the complexity and the shape of the robot.
133
455785
2961
tùy thuộc vào độ phức tạp và hình dạng.
07:40
But we can give our artificial evolutionary process a helping hand
134
460456
3504
Nhưng chúng ta có thể can thiệp quá trình tiến hóa nhân tạo
07:44
to reduce the number of physical robots that we actually need to make.
135
464002
3586
giúp giảm số lượng người máy vật lý
thực sự cần được chế tạo.
07:49
We create a digital copy of every robot produced
136
469298
2837
Chúng ta sẽ tạo ra
một bản sao kĩ thuật số của người máy
07:52
inside a simulation in a computer,
137
472176
2837
nhờ mô phỏng trên máy tính,
07:55
and we allow this virtual population of robots to evolve.
138
475013
4170
và cho phép tổ hợp người máy ảo này tiến hóa.
07:59
Now it's quite likely that the simulation isn't a very accurate representation
139
479642
5047
Khả năng cao là sự mô phỏng sẽ không mang lại thể hiện chính xác
08:04
of the real world.
140
484689
1668
so với thế giới thực.
08:06
But it has an advantage that it enables models of robots to be created
141
486983
4004
Nhưng lợi thế đó sẽ cho phép người máy được phác thảo
08:11
and tested in seconds rather than hours.
142
491029
2377
và kiểm thử chỉ trong vài giây.
08:14
So using the simulator technology,
143
494032
2460
Vì vậy, việc sử dụng công nghệ mô phỏng,
08:16
we can quickly explore the potential of a wide range of robot types
144
496534
3795
có thể nhanh chóng khám phá nhiều kiểu người máy tiềm năng,
08:20
of different shapes and sizes, of different sensory configurations,
145
500371
3921
khác biệt về hình dáng và kích thước, hay sự thiết lập giác quan khác nhau,
08:24
and quickly get a rough estimate of how useful each robot may be
146
504292
3837
đưa ra rất nhanh đánh giá sơ lược về mức độ hữu ích của người máy
08:28
before we physically make it.
147
508171
2127
trước khi đi vào chế tạo.
08:32
And we predict that by allowing a novel form of breeding
148
512258
3545
Và chúng ta dự đoán bằng việc cho phép những hình thức gây giống mới lạ
08:35
in which a physical robot can breed with one of its virtual cousins,
149
515803
5172
mà người máy vật lý có thể lai tạo với những người họ hàng ảo của chúng,
08:41
then the useful traits that have been discovered in simulation
150
521017
3211
và những đặc điểm hữu ích đã được khám phá qua mô phỏng
08:44
will quickly spread into the physical robot population,
151
524270
2961
sẽ nhanh chóng lan rộng ra quần thể người máy vật lý,
08:47
where they can be further refined in situ.
152
527273
2836
nơi mà chúng có thể được cải tiến tại chỗ.
08:52
It might sound like science fiction,
153
532487
2127
Nghe thì giống khoa học viễn tưởng,
08:54
but actually there's a serious point.
154
534655
2253
nhưng đó là vấn đề thực sự nghiêm túc.
09:00
While we expect the technology that I've just described
155
540286
3504
Khi chúng ta mong đợi công nghệ mà tôi vừa mô tả
09:03
to be useful in designing robots,
156
543831
2336
sẽ hữu ích cho việc thiết kế người máy,
09:06
for example, to work in situations where it's unsafe to send humans
157
546167
4087
ví như, làm việc ở môi trường không an toàn đối với con người
09:10
or to help us pursue our scientific quest for exoplanetary exploration,
158
550296
5589
hay giúp chúng ta theo đuổi ước muốn khám phá vũ trụ,
09:15
there are some more pragmatic reasons
159
555927
1793
sẽ luôn có những lý do thực tế
09:17
why we should consider artificial evolution.
160
557720
2795
vì sao chúng ta quan tâm đến tiến hóa nhân tạo.
09:22
As climate change gathers pace,
161
562475
2002
Khi mà biến đổi khí hậu diễn ra nhanh chóng,
09:24
it is clear that we need a radical rethink
162
564477
2169
rõ ràng rằng chúng ta cần cân nhắc
09:26
to our approach to robotic design here on Earth
163
566687
2420
cách tiếp cận thiết kế người máy
trên hành tinh
09:29
in order to reduce that ecological footprint.
164
569148
2670
nhằm giảm thiểu ảnh hưởng sinh thái.
09:32
For example,
165
572485
1168
Ví dụ như,
09:33
creating new designs of robot built from sustainable materials
166
573653
4337
tạo ra thiết kế mới cho người máy chế tạo từ vật liệu bền vững
09:38
that operate at low energy,
167
578032
1919
mà cần ít năng lượng để vận hành,
09:39
that are repairable and recyclable.
168
579992
2837
có thể sửa chữa và tái chế.
09:44
It's quite likely that this new generation of robots
169
584330
2544
Rất có thể thế hệ người máy mới này
09:46
won't look anything like the robots that we see around us today,
170
586874
3629
sẽ không giống với thứ người máy mà chúng ta đang thấy ngày nay,
09:50
but that's exactly why artificial evolution might help.
171
590503
3670
nhưng chắc chắn đó sẽ là lý do mà tiến hóa nhân tạo có ích.
09:55
Discovering novel designs by processes that are unfettered by the constraints
172
595007
4713
Việc khám phá những thiết kế mới lạ thông qua các quá trình
09:59
that our own understanding of engineering science
173
599762
2753
sẽ giải phóng sự ràng buộc hiểu biết về khoa học kỹ thuật
10:02
imposes on the design process.
174
602557
2043
mà ảnh hưởng lên quá trình thiết kế.
10:05
Thank you.
175
605560
1167
Cám ơn mọi người,
10:06
(Applause)
176
606769
3337
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7