REALIZE, NOTICE and the phrasal verb FIND OUT

17,776 views ・ 2017-05-26

Simple English Videos


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:04
Oh, I didn’t notice you were there.
0
4210
3100
Ồ, tôi đã không nhận thấy bạn đã ở đó.
00:07
Do you know the meanings of these verbs?
1
7310
4030
Bạn có biết nghĩa của những động từ này không?
00:11
Maybe you don’t ‘realize’ they mean different things?
2
11340
3600
Có thể bạn không 'nhận ra' chúng có ý nghĩa khác nhau?
00:14
You’re going to need these verbs.
3
14940
2550
Bạn sẽ cần những động từ này.
00:17
Don’t worry.
4
17490
1410
Đừng lo lắng.
00:18
In this video you’re going to ‘find out’ how we use them.
5
18900
4860
Trong video này, bạn sẽ 'tìm hiểu' cách chúng tôi sử dụng chúng.
00:30
Realize means to understand or become aware of a particular fact or situation.
6
30180
7760
Nhận ra có nghĩa là hiểu hoặc nhận thức được một thực tế hoặc tình huống cụ thể.
00:37
If you realize something, you know about it.
7
37940
4540
Nếu bạn nhận ra một cái gì đó, bạn biết về nó.
00:47
So sales have fallen by ten percent.
8
47200
4020
Vì vậy, doanh số bán hàng đã giảm mười phần trăm.
00:51
Are you listening?
9
51400
1680
Bạn đang lắng nghe?
00:53
Yeah.
10
53140
880
Vâng.
00:54
You do realize this is a serious problem.
11
54340
3340
Bạn có nhận ra đây là một vấn đề nghiêm trọng.
00:57
Yep.
12
57680
1680
Chuẩn rồi.
00:59
I don’t think you realise how serious this is.
13
59360
8220
Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của điều này .
01:07
So if we don’t realize something, we’re not aware of it.
14
67840
4960
Vì vậy, nếu chúng ta không nhận ra điều gì đó, chúng ta sẽ không nhận thức được điều đó.
01:12
We don’t know about it.
15
72800
2200
Chúng tôi không biết về nó.
01:15
Realizing means to know and understand something in your mind.
16
75180
6200
Nhận ra có nghĩa là biết và hiểu điều gì đó trong tâm trí của bạn.
01:21
It's a cognitive event – something that happens in your brain.
17
81420
5500
Đó là một sự kiện nhận thức - điều gì đó xảy ra trong não của bạn.
01:28
Oh. I’ve fixed your computer.
18
88430
2670
Ồ. Tôi đã sửa máy tính của bạn.
01:31
I deleted a lot files.
19
91100
2019
Tôi đã xóa rất nhiều tập tin.
01:33
It's running much faster now.
20
93119
2030
Bây giờ nó chạy nhanh hơn nhiều.
01:35
I don’t understand.
21
95149
2040
Tôi không hiểu.
01:37
There's nothing wrong with this computer.
22
97189
2621
Không có gì sai với máy tính này.
01:39
It’s that one that has the problem.
23
99810
2050
Đó là một trong đó có vấn đề.
01:41
Oh, I didn’t realise.
24
101860
1810
Ồ, tôi đã không nhận ra.
01:43
What files did you delete?
25
103670
5970
Bạn đã xóa những tập tin nào?
01:49
When we realize something it usually happens fast.
26
109640
5840
Khi chúng ta nhận ra điều gì đó, nó thường diễn ra nhanh chóng.
01:55
So we don’t usually use ‘realize’ with progressive tenses.
27
115490
5570
Vì vậy, chúng tôi thường không sử dụng 'nhận ra' với các thì tiếp diễn.
02:01
We don't use continuous forms of the verb because happens fast.
28
121060
5489
Chúng ta không dùng dạng tiếp diễn của động từ vì diễn ra nhanh.
02:06
OK, so realizing happens in your mind, in your brain.
29
126549
6601
OK, vì vậy nhận thức xảy ra trong tâm trí của bạn, trong não của bạn.
02:13
But what about noticing?
30
133150
1800
Nhưng để ý thì sao?
02:14
Well that’s more like a physical event.
31
134950
4130
Chà, đó giống như một sự kiện thể chất hơn.
02:19
It means you see, hear or feel something.
32
139080
4780
Nó có nghĩa là bạn nhìn thấy, nghe thấy hoặc cảm thấy một cái gì đó.
02:23
It's more physical.
33
143860
1320
Nó thiên về thể chất hơn.
02:26
Where’s Kathy?
34
146760
1540
Kathy đâu?
02:28
Oh, I don’t know.
35
148420
1080
Ồ, tôi không biết.
02:29
Has she left?
36
149640
1120
Cô ấy đã rời đi chưa?
02:30
I didn’t notice her leaving.
37
150760
3900
Tôi không nhận thấy cô ấy rời đi.
02:34
Oh look she in the other office.
38
154660
5210
Oh nhìn cô ấy trong văn phòng khác.
02:39
So noticing is about seeing, hearing or feeling and becoming aware in a physical way.
39
159870
8690
Vì vậy, chú ý là về việc nhìn, nghe hoặc cảm nhận và nhận thức về mặt vật lý.
02:48
You might notice a smell.
40
168560
3870
Bạn có thể nhận thấy một mùi.
02:52
Or notice that something looks different.
41
172430
2960
Hoặc nhận thấy rằng một cái gì đó trông khác nhau.
02:55
We often notice changes.
42
175390
3950
Chúng ta thường nhận thấy những thay đổi.
03:01
Hey, you got your hair done, Vicki Yes
43
181740
2880
Này, bạn đã làm tóc xong rồi, Vicki Vâng
03:04
It looks great, doesn’t it Jay?
44
184630
3450
Trông thật tuyệt phải không Jay?
03:08
Oh, yeah.
45
188080
1430
Ồ, vâng.
03:09
He never notices.
46
189510
2550
Anh ấy không bao giờ để ý.
03:12
You know I noticed my hair is turning gray this morning
47
192060
3500
Bạn biết đấy, sáng nay tôi nhận thấy tóc mình chuyển sang màu xám. Vâng,
03:15
Well yes.
48
195560
1210
vâng.
03:16
It’s been turning grey for a long time.
49
196770
3480
Nó đã chuyển sang màu xám trong một thời gian dài.
03:20
Really.
50
200250
1000
Thật sự.
03:21
I hadn’t noticed before.
51
201250
2750
Tôi đã không nhận thấy trước đây.
03:24
Notice is a verb AND it’s also a noun - a thing.
52
204000
5580
Thông báo là một động từ VÀ nó cũng là một danh từ - một sự vật.
03:29
A notice can be a sign that you see like ‘Don’t walk on the grass’, or ‘No parking’.
53
209580
8080
Thông báo có thể là biển báo mà bạn nhìn thấy như 'Không đi trên cỏ' hoặc 'Cấm đỗ xe'.
03:40
I just got a ticket for parking out front.
54
220000
2510
Tôi vừa nhận được một vé đậu xe phía trước.
03:42
But there’s a big sign that says no parking.
55
222510
3640
Nhưng có một dấu hiệu lớn nói rằng không có bãi đậu xe.
03:46
I didn’t notice it.
56
226150
2390
Tôi đã không nhận thấy nó.
03:48
They put it up yesterday.
57
228540
2030
Họ đưa nó lên ngày hôm qua.
03:50
They why didn’t you tell me?
58
230570
2100
Họ tại sao bạn không nói với tôi?
03:52
I knew you’d find out.
59
232670
3690
Tôi biết bạn sẽ tìm ra.
03:58
So what about ‘find out’?
60
238340
2860
Vậy còn 'tìm hiểu' thì sao?
04:01
What does it mean?
61
241200
2140
Nó có nghĩa là gì?
04:03
Find out is a phrasal verb and it means to get information.
62
243460
6100
Find out là một cụm động từ và nó có nghĩa là lấy thông tin.
04:09
What time does the meeting start?
63
249570
2350
Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?
04:11
I don't know.
64
251920
1330
Tôi không biết.
04:13
Well can you find out?
65
253250
1560
Vâng, bạn có thể tìm ra?
04:14
Yes, I’ll send them an email.
66
254810
2970
Vâng, tôi sẽ gửi email cho họ.
04:17
We often find out information after we’ve tried to discover it.
67
257780
5509
Chúng ta thường tìm hiểu thông tin sau khi đã cố gắng khám phá nó.
04:23
So if you want to know the meaning of a word, you can ‘find out’ by looking in a dictionary.
68
263289
7791
Vì vậy, nếu bạn muốn biết nghĩa của một từ, bạn có thể 'tìm hiểu' bằng cách tra từ điển.
04:31
If you want to know more about the videos we make, you can ‘find out’ by subscribing
69
271080
6750
Nếu bạn muốn biết thêm về các video chúng tôi tạo, bạn có thể 'tìm hiểu' bằng cách đăng ký
04:37
to our channel.
70
277830
2280
kênh của chúng tôi.
04:40
In fact that’s a great idea.
71
280110
2210
Trên thực tế, đó là một ý tưởng tuyệt vời.
04:42
Why don’t you subscribe now and then we can meet again next week.
72
282320
6170
Tại sao bạn không đăng ký ngay bây giờ và sau đó chúng ta có thể gặp lại nhau vào tuần tới.
04:48
Until then, happy studying!
73
288490
3170
Cho đến lúc đó, chúc bạn học tập vui vẻ!
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7